You are on page 1of 44

CHƯƠNG 8

MARKETING AUTOMATION

Môn: Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)


ĐỊNH NGHĨA Marketing Automation TÁC DỤNG

PHÂN LOẠI

Chiến dịch Marketing Digital Marketing Các hoạt động khác


Direct mail SEO
Email Keyword
Event-based Social Media Marketing
Tele-marketing Content
Tối ưu hóa marketing Marketing Performance
Lead Generation Digital Analytics
ĐỊNH NGHĨA
Tự động hóa tiếp thị là ứng dụng của công nghệ
máy tính.
Nhằm hỗ trợ các nhà tiếp thị và quản lý tiếp thị đạt
được các mục tiêu liên quan đến công việc của họ
mà không cần tới sự quản lí trực tiếp của con người.
TÁC DỤNG CỦA MARKETING TỰ ĐỘNG

Giảm thiểu chi phí


Nâng cao hiệu quả tiếp thị
Nâng cao hiệu suất
Thu hút sự chú ý của khách hàng
Cải thiện trải nghiệm của khách hàng
3 HOẠT ĐỘNG CHÍNH CỦA
MARKETING TỰ ĐỘNG

CHIẾN DỊCH MARKETING SỐ

MARKETING (DIGITAL
MARKETING)
CÁC HOẠT
ĐỘNG KHÁC
1.Quản trị các chiến dịch
(Campaign Management)
Là một ứng dụng, phần mềm chiến lược được hỗ trợ bởi
công nghệ.
Nó hoạt động dựa trên dữ liệu các khách hàng hoặc
những khách hàng tiềm năng có sẵn.
Từ đó các Marketer sẽ tiến hành thực hiện các hoạt
động giao tiếp với đối tượng khách hàng phù hợp.
2. Chiến dịch thư trực tiếp (Direct mail campaign)

Direct mail là hình thức gửi thư trực tiếp.


Dạng vật lý
Nhằm giới thiệu sản phẩm/dịch vụ của doanh
nghiệp với khách hàng tiềm năng hoặc khách
hàng hiện tại.
3. Chiến dịch thư điện tử
(Email Campaign)

Sử dụng Email để giao tiếp với khách hàng.


Ưu điểm: rẻ, dễ sử dụng, gửi được nhiều người
Nhược điểm: tỉ lệ được chú ý thấp, dễ bị cho vào thư rác
4 loại email phổ biến: Email bán hàng, email giao dịch,
email chào mừng, email bản tin.
4. Chiến dịch tiếp thị sự kiện
(Event-based)
Sự kiện có nghĩa là một hành động hay một sự việc nào đó của
người tiêu dùng thực hiện trên ứng dụng hay trang web.

Tiếp thị dựa trên sự kiện (còn gọi là tiếp thị kích hoạt) xảy ra khi
có một sự kiện giao tiếp hoặc ưu đãi.

Các chiến dịch dựa trên sự kiện thường được bắt đầu bởi các hành
vi của khách hàng hoặc các điều kiện theo ngữ cảnh.
5. Tối ưu hóa tiếp thị
(Marketing optimization)
Cho phép doanh nghiệp chọn một
mục tiêu lớn, tổng thể: tối đa hoá
doanh thu hoặc tối đa hoá tỷ suất lợi
nhuận doanh nghiệp, làm rõ các ràng
buộc, hạn chế của một chiến lược
chiến dịch tiếp thị (Marketing
campaign strategy).
GOOGLE ADWORDS
6. TELE-MARKETING

Tiếp thị qua điện thoại là hoạt động giới thiệu hàng hóa
hoặc dịch vụ cho khách hàng thông qua điện thoại.

Inbound Tele-marketing: calls from customers


-> Duy trì mối quan hệ

Outbound Tele-marketing: calls to customers


-> Tạo mối quan hệ

Sử dụng rộng rãi trong cả môi trường B2B và B2C.


7. Lead Generation (Tạo KH tiềm năng)

Lead: là những người có sự quan tâm


đến việc mua sản phẩm hoặc dịch vụ
mà doanh nghiệp cung cấp.
Để nắm bắt được lead: thu thập số
điện thoại hay email của người dùng
thông qua các form trên website,
trực tiếp gửi ra các email để thu được
các KH tiềm năng mới ,...
3 HOẠT ĐỘNG CHÍNH CỦA
MARKETING TỰ ĐỘNG

MARKETING SỐ
(DIGITAL CÁC HOẠT
CHIẾN DỊCH
MARKETING MARKETING) ĐỘNG KHÁC
1. Tiếp thị trên mạng xã hội
(Social Media Marketing)
Tiếp thị truyền thông xã hội là việc sử dụng phương tiện truyền thông
xã hội cho mục đích quản lý khách hàng.
Các nền tảng truyền thông xã hội bao gồm Facebook, Imstagram, TikTok
YouTube, Tumblr, Twitter, Pinterest, Wikipedia và LinkedIn.
Mục tiêu chính của Social CRM tạo cuộc trò chuyện liên tục với khách
hàng, để nâng cao tỷ lệ giữ chân khách hàng ở trên các kênh Social
Media lâu hơn.
Có 5 giai đoạn khi sử dụng social media
để quản lý khách hàng:
Theo dõi cảm xúc của người tiêu dùng trên mạng
xã hội.
Sử dụng mạng xã hội để giao tiếp với khách hàng.
Tích hợp mạng xã hội vào dịch vụ khách hàng.
Tạo một nhóm truyền thông xã hội trên tất cả
các điểm tiếp xúc của khách hàng.
Phát triển chiến lược truyền thông xã hội tích
hợp trên toàn công ty.
Một số chỉ số cần quan tâm trên Social CRM:
Traffic (lưu lượng truy cập)
Engagement (Mức độ tiếp cận)
Level of Followers (Cấp độ theo dõi)
Brand Mentions (Mức độ nhận diện thương hiệu)
2. Quản trị nội dung (Content management)
Các nhà tiếp thị triển khai nội dung trong nhiều môi trường
khác nhau, bao gồm quảng cáo, trang web công ty, blog,
phương tiện truyền thông xã hội.

Một số công cụ quản lý nội dung như: WordPress, Drupal,
Joomla, Sitecore và Contentful cho phép chỉnh sửa, xóa, cập
nhật,... nội dung liên tục trong suốt vòng đời của KH.
3. Tiếp thị từ khóa (Keyword Marketing)

Tiếp thị từ khóa là hoạt động


tạo lưu lượng truy cập trang
web từ những người dùng
Internet đã nhập từ khóa (cụm
từ tìm kiếm) vào các công cụ
tìm kiếm như Google và AOL.
4. Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm
(SEO - Search Engine Optimization)

Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO) là hoạt động cải thiện số
lượng và chất lượng lưu lượng truy cập trang web do các
công cụ tìm kiếm tạo ra.
Mục tiêu của SEO là đạt được thứ hạng cao, tốt nhất là trên
trang đầu tiên hoặc trang thứ hai.
Một trang web mạnh sẽ dễ lên top

Thiết kế trang web đáp ứng hiển thị tốt trên tất cả các thiết bị.
Từ khóa chiến lược phù hợp với nội dung của trang web.
Thẻ meta chiến lược.
Cấu trúc trang web (mỗi trang có (các) từ khóa riêng).
Liên tục làm mới nội dung, loại bỏ các liên kết chết.
Vị trí công cụ tìm kiếm và mức độ liên quan của liên kết
GOOGLE
SEARCH
CONSOLE

GOOGLE
ANALYTICS
5. Tiếp thị dựa trên hiệu suất
(Marketing Performance)

MP sẽ đo lường hiệu suất tiếp thị của DN thông qua phân tích và
báo cáo, đồng thời cải thiện kết quả theo thời gian.
Thường tập trung vào phân tích các chiến thuật tiếp thị như sự kiện và
chiến dịch, thường được tích hợp vào hầu hết các ứng dụng MA.
Phân loại một số cách tiếp thị hiệu suất:
Tiếp thị theo hiệu suất hiển thị
Tiếp thị theo hiệu suất Click
Tiếp thị theo hiệu suất tương tác
Tiếp thị theo hiệu suất khách hàng tiềm năng
6. Phân tích kĩ thuật số (Digital Analytics)

Phân tích kỹ thuật số khám phá dữ liệu do hành vi của khách hàng tạo
ra trong các kênh tương tác bao gồm trực tuyến, di động và mạng xã hội.
Phân tích trang web, một thành phần chính của phân tích kỹ thuật số,
tập trung vào hành vi của khách truy cập trang web.
Hai hoạt động chính trong việc thu thập dữ liệu web:

❖ Phân tích logfile


❖ Gắn thẻ trang
Những thuật ngữ trong phân tích web:
❖ Thuật ngữ khối xây dựng.
❖ Thuật ngữ mô tả đặc điểm của lượt truy cập.
❖ Các thuật ngữ mô tả đặc điểm nội dung.
❖ Thuật ngữ chỉ số chuyển đổi.
Những chỉ số đánh giá trang web:

Hit New visitor


Page view Impression
Visit or session Singleton
Visit duration Bounce rate
Engagement time Exit rate
Event Unique visitor
Repeat visitor
First visit or first
session
CASE
STUDY
Email Marketing
Tele Marketing

Hotline:
1900 6035
Event-based
Hỗ trợ KH trên
ứng dụng di động
Keyword
SEO
Social
Media
Content
CÁM ƠN THẦY VÀ
CÁC BẠN ĐÃ LẮNG NGHE!

You might also like