Professional Documents
Culture Documents
BỘ MÔN : KINH TẾ
NGÀNH : THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
CHUYÊN NGÀNH : DIGITAL MARKETING
ASSIGNMENT
MÔN HỌC: MOBILE MARKETING
MÃ MÔN HỌC: DOM 201
Lớp : DM18307
Đỗ Thị Thanh An
Hồ Huy Bảo
Văn Ngọc Tú
1
TRƯỜNG CAO ĐẲNG FPT POLYTECHNIC
BỘ MÔN : KINH TẾ
NGÀNH : THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
CHUYÊN NGÀNH : DIGITAL MARKETING
ASSIGNMENT
MÔN HỌC: MOBILE MARKETING
MÃ MÔN HỌC: DOM 201
Lớp : DM18307
Đỗ Thị Thanh An
Hồ Huy Bảo
Văn Ngọc Tú
1
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên nhóm chúng em xin chân thành cảm ơn thầy Hoàng Minh
Hải đảm nhiệm môn học “Mobile marketing” .Thầy đã cho nhóm chúng em cơ
hội cùng nhau học tập và nghiên cứu doanh nghiệp một cách thực tế cũng như
cho chúng em cơ hội sáng tạo và tiếp cận gần hơn với chuyên ngành mà chúng
em lựa chọn. Một lần nữa nhóm chúng em cảm ơn cô đồng hành cùng nhóm
chúng em trong thời gian học tập và nghiên cứu môn học!
1
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu,
kết quả nêu trong Báo cáo là hoàn toàn trung thực và chưa từng được ai công
bố trong bất kỳ công trình nào khác.
2
Mục lục
LỜI CẢM ƠN.........................................................................................................1
LỜI CAM ĐOAN....................................................................................................2
NỘI DUNG DỰ ÁN................................................................................................1
PHẦN 1. PHẦN 1. TỔNG QUAN CÔNG TY TNHH MỸ PHẨM M.O.I........................1
1.1. Tổng quan về doanh nghiệp.....................................................................1
1.1.1 Tên doanh nghiệp: (M.O.I)...................................................................1
1.1.2 Hình thức kinh doanh:.........................................................................2
1.2. Lĩnh vực và hoạt động kinh doanh............................................................3
1.3. Lịch sử hình thành và phát triển:...............................................................5
1.4. Mô hình kinh doanh:................................................................................6
1.5. SWOT doanh nghiệp.................................................................................6
1.6. Hiện trạng các nền tảng Mobile Marketing của doanh nghiệp..................7
1.6.1. Công nghệ giao tiếp trường gần (NFC, Bluetooth, QR code…)............7
1.6.2. Tin nhắn di động (tin nhắn viễn thông và tin nhắn OTT).....................7
1.6.3. Mobile Internet (Mobile App, Social Media, Mobile Ad Network...). .8
1.6.4. Mobile Location Based (Wifi Marketing...).........................................8
1.6.5. Tích hợp Google Maps........................................................................8
PHẦN 2. ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC VÀ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH MARKETING NỘI
DUNG...................................................................................................................9
2.1. Khách hàng mục tiêu:...............................................................................9
2.2. Tìm hiểu và phân tích hoạt động Mobile Marketing đối thủ cạnh tranh 10
2.2.1. Sơ đồ định vị thương hiệu................................................................10
2.2.2. Đối thủ cạnh tranh............................................................................11
2.3. Định hướng chiến lược mobile marketing:.............................................16
PHẦN 3. Sản xuất, xuất bản và quảng bá nội dung kỹ thuật số..........................18
3.1. Lên kế hoạch triển khai chi tiết từng kênh, hoạt động:...........................18
3.2. Triển khai các hoạt động Mobile Marketing theo kế hoạch....................19
3
3.2.1. Đề nghị triển khai..............................................................................19
PHẦN 4. ĐO LƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ...................................................24
4.1. Đánh giá KPI............................................................................................24
4.2. Rút ra bài học kinh nghiệm trong quá trình thực hiện dự án.................25
PHỤ LỤC.............................................................................................................27
Phụ lục 1: ………………………..............................................................................27
Phụ lục 2: ………………………..............................................................................27
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO.....................................................................28
BẢNG ĐÁNH GIÁ – GIAI ĐOẠN 1........................................................................29
BẢNG ĐÁNH GIÁ – GIAI ĐOẠN 2........................................................................30
BẢNG ĐÁNH GIÁ – TOÀN BỘ DỰ ÁN..................................................................31
4
DANH MỤC BẢNG BIỂU
5
DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH
Hình 1.1.2.1: Các sản phẩm M.O.I được trưng bày tại cửu 13
hàng
Hình 1.1.2.2: Website bán hàng của M.O.I 13
6
TỔNG QUAN DỰ ÁN
8
NỘI DUNG DỰ ÁN
PHẦN 1. PHẦN 1. TỔNG QUAN CÔNG TY TNHH MỸ PHẨM M.O.I
1
1.1.2 Hình thức kinh doanh:
Hiện nay, M.O.I đang thực hiện hình thức kinh doanh:
Bán hàng trực tiếp tại cửa hàng:
Hình 1.1.2.1: Các sản phẩm M.O.I được trưng bày tại cửu hàng
Bán hàng trực tuyến: Các sàn TMĐT, Website, Fanpage.
2
Hình 1.1.2.3: Shopee Mall của M.O.I
(Nguồn: https://shopee.vn/moicosmetics_officialstore)
3
1.2. Lĩnh vực và hoạt động kinh doanh
Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm, son môi, và chế phẩm vệ sinh.
Sản phẩm dịch vụ chủ yếu: Son môi, phấn nước, phấn phủ, trang điểm
mắt.
Sản phẩm kinh doanh Mô tả Hình ảnh sản phẩm
Son kem M.O.I phiên Chất son kem nhung lì,
bản mùa xuân siêu mịn, êm và nhẹ
môi, Bổ sung Collagen
ngừa lão hóa
4
Bảng 1: Sản phẩm kinh doanh của M.O.I
5
1.4. Mô hình kinh doanh:
6
1.6. Hiện trạng các nền tảng Mobile Marketing của doanh nghiệp
1.6.1. Công nghệ giao tiếp trường gần (NFC, Bluetooth, QR code…)
● Hiện trạng:
- Hiện tại, NFC chưa sử dụng phổ biến ở các cửa hàng mua sắm trực tiếp của
M.O.I cosmetic.
- QR Code được doanh nghiệp đưa vào sử dụng nhưng chưa được khách
quan về mặc thẩm mỹ cũng như chưa làm rõ được công dụng của mã QR
trong marketing.
● Đề xuất:
- Đối với cửa hàng trực tiếp của M.O.I cần đề xuất sử dụng máy POS để tiện
lợi cho việc thanh toán một cách nhanh chóng đỡ tốn thời gian của khách
hàng.
- Thiết lập mã QR Code đối với thanh toán online trên website. Ngoài ra, tạo
thêm các chiến dịch quảng cáo có kèm banner chứa QR code cho việc quảng
bá website.
1.6.2. Tin nhắn di động (tin nhắn viễn thông và tin nhắn OTT)
Hiện trạng:
- Đến thời điểm hiện tại M.O.I vẫn chưa sử dụng tin nhắn viễn thông và tin
nhắn OTT để chăm sóc khách hàng
Đề xuất:
7
- Lợi thế về OTT trong internet tăng cao nên dựa vào để hỗ trợ người dùng.
Ngoài ra sử dụng thêm eSMS để gửi các thông điệp khuyến mãi đến khách
hàng.
- Doanh nghiệp đang hoạt động mạnh trên các nền tảng Social Media
(Facebook…)
● Đề xuất:
- Tạo app mua hàng trên thiết bị di động để tiện lợi cho việc truy cập vào cửa
hàng.
- Hiện cửa hàng chỉ bán hàng online chưa có cửa hàng chính thức nên không
thể triển khai được wifi marketing.
8
Hình 1.6.5: Tích hợp Google Maps
10
Biểu đồ 1: Định vị thị trường của thương hiệu so với các đối thủ cạnh tranh
Logo
11
khi sử dụng sản phẩm cho mọi đối tốt nhất khi sử
phẩm cho mọi đối tượng khách hàng. dụng sản phẩm
tượng khách cho mọi đối
hàng. tượng khách
hàng.
13
Fanpage
Shopee
14
Tiktok
15
2.3. Định hướng chiến lược mobile marketing:
Hành vi khách - Người tiêu dùng tìm kiếm thông tin từ nhiều nguồn
hàng khác nhau.
- Tích hợp công nghệ theo dõi và phân tích dữ liệu
để xác định xu hướng và thay đổi hành vi của
khách hàng.
Mục tiêu khách - Tìm hiểu thông tin để hiểu rõ họ đang tìm kiếm gì
hàng và quan tâm đến điều gì.
- Tìm giải pháp giải quyết nhu cầu bản thân.
Mục tiêu của - Tăng độ nhận diện thương hiệu trong vòng 2 tháng
doanh nghiệp - Tăng số lượt tương tác từ social media trong vòng
2
- tháng.
Thông điệp - Tạo thông điệp dựa trên dữ liệu hành vi người
dùng để tăng cường sự tương tác.
- Truyền đạt thông điệp về giá trị sản phẩm/dịch vụ
để thuyết phục khách hàng.
KPI:
16
Nguồn
Direct 100
Organic Search 40
Referral 50
Organic Social 50
17
PHẦN 3. Sản xuất, xuất bản và quảng bá nội dung kỹ thuật số.
3.1. Lên kế hoạch triển khai chi tiết từng kênh, hoạt động:
Kế hoạch mobile marketing được nhóm triển khai trong vòng 1 tháng
(25/01/2024 - 10/02/2024). Với những hạng mục Mobile app, SMS
marketing, Wifi marketing, QR Code.
18
3.2. Triển khai các hoạt động Mobile Marketing theo kế hoạch.
3.2.1. Đề nghị triển khai
Xác định mục tiêu Tạo chương trình khuyến mãi cho chiến dịch: Chương trình
“Love M.O.I – Son môi gửi tặng người thương”
Xây dựng thông Làm mới phong cách của bạn với bộ sưu tập M.O.I
điệp
Lên lịch gửi tin Gửi tin nhắn trước các dịp đặc biệt.
nhắn
19
Demo triển khai SMS Marketing:
20
Hình 3.2.1.2: Demo triển khai Mobile App
3.2.1.3. QR Code
Xác Định Mục Mục Tiêu Chính: Tăng lượt tải app bằng cách sử dụng mã
Tiêu QR và cung cấp ưu đãi giảm giá 20% khi đăng ký thành công
tài khoản.
Chuẩn Bị Nội Landing Page: Tạo một trang landing page hấp dẫn giới
Dung thiệu ưu đãi và liên kết tải app.
Chọn Đối Nghiên Cứu Khách Hàng: Xác định đối tượng mục tiêu cho
Tượng chiến dịch.
Phương Thức Quảng bá khi người dùng đăng nhập hoặc mở app
Quảng Bá
Ưu Đãi Hấp Phần quà giảm giá 20% khi đăng ký thành công tài khoản.
Dẫn
21
Trải Nghiệm Tích Hợp Mượt Mà: Đảm bảo quá trình tải app và nhận ưu
Người Dùng đãi diễn ra mượt mà.
Theo Dõi và Theo Dõi Lượt Tải App: Sử dụng công cụ theo dõi để đánh
Đánh Giá giá hiệu suất chiến dịch.
Phản Hồi Người Dùng: Thu thập phản hồi từ người dùng để
cải thiện chiến dịch.
Kết Luận và Tối Đánh Giá Chiến Dịch: Xem xét dữ liệu thu thập được để
Ưu Hóa đánh giá hiệu suất.
Tối Ưu Hóa Chiến Dịch: Dựa trên dữ liệu, điều chỉnh chiến
dịch để tối ưu hóa kết quả.
- Chiến dịch: Tăng lượt tải app bằng cách sử dụng mã QR và cung cấp ưu
đãi giảm giá 25% khi đăng ký thành công tài khoản.
22
3.2.1.4. Kế hoạch triển khai Wifi Marketing
Mục tiêu:
- Năm 2026 mở 1 cửa hàng ở khu vực Thành Phố Đà Nẵng.
- Thời gian thực hiện 12 tháng.
- Ngân sách 20 triệu.
Kế hoạch thực hiện Wifi Marketing tại cửa hàng:
- Thiết lập mạng wifi miễn phí tại cửa hàng:
- Sử dụng các thiết bị Wifi hỗ trợ nhiều nền tảng khác nhau, như Mikrotik,
Ruckus, Aruba, và tương thích với cả 3G/4G.
- Thiết lập phần mềm wifi marketing:
Tạo một giao diện quảng cáo cho wifi của doanh nghiệp, bao gồm:
logo,slogan, hình ảnh, video, nội dung,...
- Hình thức thu thập thông tin khách hàng, như: số điện thoại, email, zalo,
facebook, google,...
24
PHẦN 4. ĐO LƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ
4.1. Đánh giá KPI
Websit Các chỉ số KPI KPI cam kết KPI thực tế Đánh giá
e
Nguồn
25
Qua bảng đánh giá KPI ta thấy rằng lượng Traffic đổ về Website là rất
cao, đặc biệt là từ Organic Search. Tạo thêm các chiến dịch để lượng
Trafficd đổ về Website từ Referral và Organic Social nhiều hơn.
Tỷ lệ thoát chiếm tới 78,25%, số trang mỗi phiên là 1,65
4.2. Rút ra bài học kinh nghiệm trong quá trình thực hiện dự án
Ưu điểm
- Các thành viên trong nhóm đều đảm bảo hoàn thành phần việc được
giao của mình.
- Được sự hỗ trợ của giảng viên có kinh nghiệm và nhiệt tình, cẩn thận
- Các Fanpage, website đã được tối ưu tương đôi ổn định. Chiến dịch nội
dung ở các kênh fanpage và website với đa dạng các chủ đề đã thu hút
được đông đảo khách hàng tiềm năng.
- Trên website, số người dùng mới tăng trưởng theo thời gian cần cố duy
trì. Traffic website đã có sự phát triển mạnh về mặt hình ảnh.
Nhược điểm:
- Các thành viên nhóm còn nhiều lỗi nhỏ trong quá trình làm việc.
Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động mobile marketing
- Cải thiện và tối ưu lại một số bài viết và sản phẩm
- Kiểm tra thường xuyên và khắc phục các lỗi cơ bản về mobile app.
- Xây dựng nội dung đồng bộ trên đa nền tảng tiếp cận được nhiều khách
hàng hơn, tạo được sự tương tác giữa khách hàng đồng thời xây dựng thương
hiệu và
tạo sự tin tưởng cho khách hàng.
- Đẩy mạnh phát triển nội dung trên cách kênh thu hút khách hàng về cho
doanh
nghiệp. Tiếp tục học và phát triển các kỹ năng triển khai trên thương mại điện
tử.
Trên đa nền tảng, tạo thêm nhiều video về sản phẩm giúp cho khách hàng hiểu
rõ
về sản phẩm hơn.
- Xây dựng chiến lược chăm sóc khách hàng, xây dựng mối quan hệ vững
chắc
và tạo niềm tin gắn bó về sau.
- Quảng bá Mobile ads cần đẩy mạnh nhiều kênh hơn, quảng bá đến khách
hàng
mục tiêu mà nhóm hướng tới.
26
27
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: ……………………….
Phụ lục 2: ……………………….
28
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Tên tác giả (năm), tên tài liệu, NXB ....
2. ...
Hướng dẫn: Danh mục tài liệu tham khảo phải ghi theo thứ tự quy định: Học
hàm tác giả, tên tác giả, năm xuất bản, tên tài liệu, nhà xuất bản
29
BẢNG ĐÁNH GIÁ – GIAI ĐOẠN 1
HIỆU QUẢ LÀM VIỆC CỦA CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÓM
Môn học: Marketing trên di động Mã môn: DOM201
Nhóm: 4
(1) Điểm giai đoạn (GVHD chấm):
Mức độ % đóng góp từng thành viên
Tiêu chí đánh giá Tỉ lệ % Thanh Huy Thanh Ngọc
Cửu
An Bảo Tịnh Tú
1. Mức độ tham gia Tối đa
15 15 15 15 15
buổi họp nhóm 15%
2. Tham gia đóng góp ý Tối đa
15 15 15 15 15
kiến 15%
3. Hoàn thành công
Tối đa
việc được giao theo 20 20 20 20 20
20%
đúng thời hạn
4. Hoàn thành công
Tối đa
việc được giao đảm 20 20 20 20 20
20%
bảo chất lượng
5. Có ý tưởng mới,
Tối đa
sáng tạo đóng góp cho 15 15 15 15 15
15%
nhóm
6. Tinh thần hợp tác,
hỗ trợ, đoàn kết với Tối đa
15 15 15 15 15
các thành viên trong 15%
nhóm
(2) Tổng % đóng góp
100% 100% 100% 100% 100% 100%
cho nhóm
Chữ ký xác nhận của từng
thành viên
(3) Điểm trình bày (nếu có)
(4) Điểm cá nhân được quy đổi
0 0 0 0 0
(4)=[(1)*(2) +(3)]/2
Ghi chú:
- GV sẽ cho điểm tổng của nhóm từng bài tập.
- Điểm cá nhân theo từng bài tập nhóm được quy đổi = % đóng góp x điểm
nhóm
Đà Nẵng, ngày 11 tháng 01 năm 2024
Nhóm trưởng
An
30
Đỗ Thị Thanh An
Ghi chú:
- GV sẽ cho điểm tổng của nhóm từng bài tập.
31
- Điểm cá nhân theo từng bài tập nhóm được quy đổi = % đóng góp x điểm
nhóm
Đà Nẵng, ngày 15 tháng 02 năm 2024
Nhóm trưởng
An
Đỗ Thị Thanh An
33