You are on page 1of 43

TRƯỜNG CAO ĐẲNG FPT POLYTECHNIC

BỘ MÔN : KINH TẾ
NGÀNH : THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
CHUYÊN NGÀNH : DIGITAL MARKETING

ASSIGNMENT
MÔN HỌC: MOBILE MARKETING
MÃ MÔN HỌC: DOM 201

BÁO CÁO DỰ ÁN MÔN HỌC

Đề tài: XÂY DỰNG VÀ TRIỂN KHAI KẾ HOẠCH MARKETING DI ĐỘNG CHO


THƯƠNG HIỆU MỸ PHẨM M.O.I

Giảng viên hướng dẫn : Hoàng Minh Hải

Lớp : DM18307

Nhóm Sinh viên thực hiện : NHÓM 4

Sinh viên thực hiện :Huỳnh Thanh Tịnh

Đỗ Thị Thanh An

Nguyễn Thị Thanh Cửu

Hồ Huy Bảo

Văn Ngọc Tú

Đà Nẵng, tháng 1 năm 2024

1
TRƯỜNG CAO ĐẲNG FPT POLYTECHNIC
BỘ MÔN : KINH TẾ
NGÀNH : THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
CHUYÊN NGÀNH : DIGITAL MARKETING

ASSIGNMENT
MÔN HỌC: MOBILE MARKETING
MÃ MÔN HỌC: DOM 201

BÁO CÁO DỰ ÁN MÔN HỌC

Đề tài: XÂY DỰNG VÀ TRIỂN KHAI KẾ HOẠCH MARKETING DI ĐỘNG CHO


THƯƠNG HIỆU MỸ PHẨM M.O.I

Giảng viên hướng dẫn : Hoàng Minh Hải

Lớp : DM18307

Nhóm Sinh viên thực hiện : NHÓM 4

Sinh viên thực hiện :Huỳnh Thanh Tịnh

Đỗ Thị Thanh An

Nguyễn Thị Thanh Cửu

Hồ Huy Bảo

Văn Ngọc Tú

Đà Nẵng, tháng 1 năm 2024

1
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên nhóm chúng em xin chân thành cảm ơn thầy Hoàng Minh
Hải đảm nhiệm môn học “Mobile marketing” .Thầy đã cho nhóm chúng em cơ
hội cùng nhau học tập và nghiên cứu doanh nghiệp một cách thực tế cũng như
cho chúng em cơ hội sáng tạo và tiếp cận gần hơn với chuyên ngành mà chúng
em lựa chọn. Một lần nữa nhóm chúng em cảm ơn cô đồng hành cùng nhóm
chúng em trong thời gian học tập và nghiên cứu môn học!

1
LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu,
kết quả nêu trong Báo cáo là hoàn toàn trung thực và chưa từng được ai công
bố trong bất kỳ công trình nào khác.

Đà Nẵng, ngày 4 tháng 1. năm 2024


Nhóm cam đoan

2
Mục lục
LỜI CẢM ƠN.........................................................................................................1
LỜI CAM ĐOAN....................................................................................................2
NỘI DUNG DỰ ÁN................................................................................................1
PHẦN 1. PHẦN 1. TỔNG QUAN CÔNG TY TNHH MỸ PHẨM M.O.I........................1
1.1. Tổng quan về doanh nghiệp.....................................................................1
1.1.1 Tên doanh nghiệp: (M.O.I)...................................................................1
1.1.2 Hình thức kinh doanh:.........................................................................2
1.2. Lĩnh vực và hoạt động kinh doanh............................................................3
1.3. Lịch sử hình thành và phát triển:...............................................................5
1.4. Mô hình kinh doanh:................................................................................6
1.5. SWOT doanh nghiệp.................................................................................6
1.6. Hiện trạng các nền tảng Mobile Marketing của doanh nghiệp..................7
1.6.1. Công nghệ giao tiếp trường gần (NFC, Bluetooth, QR code…)............7
1.6.2. Tin nhắn di động (tin nhắn viễn thông và tin nhắn OTT).....................7
1.6.3. Mobile Internet (Mobile App, Social Media, Mobile Ad Network...). .8
1.6.4. Mobile Location Based (Wifi Marketing...).........................................8
1.6.5. Tích hợp Google Maps........................................................................8
PHẦN 2. ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC VÀ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH MARKETING NỘI
DUNG...................................................................................................................9
2.1. Khách hàng mục tiêu:...............................................................................9
2.2. Tìm hiểu và phân tích hoạt động Mobile Marketing đối thủ cạnh tranh 10
2.2.1. Sơ đồ định vị thương hiệu................................................................10
2.2.2. Đối thủ cạnh tranh............................................................................11
2.3. Định hướng chiến lược mobile marketing:.............................................16
PHẦN 3. Sản xuất, xuất bản và quảng bá nội dung kỹ thuật số..........................18
3.1. Lên kế hoạch triển khai chi tiết từng kênh, hoạt động:...........................18
3.2. Triển khai các hoạt động Mobile Marketing theo kế hoạch....................19

3
3.2.1. Đề nghị triển khai..............................................................................19
PHẦN 4. ĐO LƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ...................................................24
4.1. Đánh giá KPI............................................................................................24
4.2. Rút ra bài học kinh nghiệm trong quá trình thực hiện dự án.................25
PHỤ LỤC.............................................................................................................27
Phụ lục 1: ………………………..............................................................................27
Phụ lục 2: ………………………..............................................................................27
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO.....................................................................28
BẢNG ĐÁNH GIÁ – GIAI ĐOẠN 1........................................................................29
BẢNG ĐÁNH GIÁ – GIAI ĐOẠN 2........................................................................30
BẢNG ĐÁNH GIÁ – TOÀN BỘ DỰ ÁN..................................................................31

4
DANH MỤC BẢNG BIỂU

Ký hiệu Tên bảng biểu Trang

Bảng 1 Sản phẩm kinh doanh của M.O.I 16

Biểu đồ 1 Biểu đồ 1: Định vị thị trường của 21


thương hiệu so với các đối thủ
cạnh tranh
Bảng 2 Phân tích đổi thủ cạnh tranh 22-26

Bảng 3 Định hướng chiến lược Mobile 27


Marketing
Bảng 4 KPI cam kết 32

Bảng 5 Triển khai SMS Marketing 30

Bảng 6 Đánh giá KPI 35

5
DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH

Ký hiệu Tên hình Trang

Hình 1.1 Logo thương hiệu M.O.I Cosmetics 12

Hình 1.1.2.1: Các sản phẩm M.O.I được trưng bày tại cửu 13
hàng
Hình 1.1.2.2: Website bán hàng của M.O.I 13

Hình 1.1.2.3 Shopee Mall của M.O.I: 14

Hình 1.1.2.4: Fanpage của M.O.I 14

Hình 1.4.1: Mô hình Canvas 17

Hình 1.5.1: Mô hình SWOT 17

Hình 1.6.1: Công nghệ NFC 18

Hình 1.6.2: Công nghệ SMS 19

Hình 1.6.5: Tích hợp Google Maps 19

Hình 3.1: Kế hoạch triển khai 29

Hình 3.2.1.1: Demo triển khai SMS Marketing 31

Hình 3.2.1.2: Demo triển khai Mobile App 31

Hình 3.2.1.3: Demo triển khai QR Code 33

Hình 3.2.1.4: Mô hình triển khai Wifi Marketing 34

Hình 3.2.1.5: Mô hình NFC 34

6
TỔNG QUAN DỰ ÁN

1. Lý do lựa chọn đề tài


- Hiện nay giới trẻ luôn tìm kiếm những xu hướng mới cho bản thân ở nhiều
lĩnh
vực như thời trang, đồ điện tử, phong cách sống,... và trong đó luôn tồn tại vấn
đề về những sản phẩm làm đẹp cho bản thân cụ thể là son môi. Ngoài giá cả thì
chất lượng và mẫu mã là yếu tố mà các khách hàng quan tâm nhất.Thương hiệu
mỹ phẩm M.O.I có thể đáp ứng được những nhu cầu trên cho khách hàng.Luôn
hướng tới những người phụ nữ hiện đại và quan tâm đến vẻ bề ngoài của
mình. Cửa hàng sẽ tư vấn về các dòng son phù hợp với họ để họ luôn cảm thấy
bản thân xinh đẹp, tự tin và thoải mái nhất khi sử dụng sản phẩm
2. Mục tiêu dự án nghiên cứu:
- Định hướng được chiến lược và xây dựng kế hoạch marketing nội dung.
- Sản xuất, xuất bản và quảng bá nội dung kỹ thuật số.
- Đo lường và đánh giá hiệu quả.
3. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu
 Phạm vi nghiên cứu:
- Phạm vi nội dung: Xây dựng và triển khai kế hoạch Marketing di động cho
thương hiệu mỹ phẩm M.O.I
- Phạm vi không gian: Việt Nam
- Phạm vi thời gian: 4/1/2024 – 25/2/2024
4. Phương pháp nghiên cứu
● Phương pháp định tính:
-Thảo luận nhóm, tham khảo ý kiến chuyên gia.
- Khảo sát và nghiên cứu thị trường và khách hàng mục tiêu.
- Tham khảo các tài liệu sơ cấp, thứ cấp.
● Phương pháp định lượng:
- Khảo sát.
7
- Đo lường và thống kê.
5. Ý nghĩa nghiên cứu
- Ý nghĩa khoa học: Đây là nội dung nghiên cứu phục vụ cho quá trình học tập
chuyên ngành Digital Marketing tại Trường Cao đẳng FPT Polytechnic. Và là tài
nguyên nghiên cứu để thực hiện triển khai những dự án sau.
- Ý nghĩa thực tiễn: nhóm nghiên cứu có cơ hội tiếp cận với các công việc, quy
trình và các hoạt động nghiên cứu marketing.Từ đó có thể đối chiếu và so sánh
được sự khác nhau giữa lý thuyết và thực tế, hỏi và trau dồi cũng như củng cố
kiến thức cho bản thân. Được tìm hiểu về các quy trình và hoạt động của công
việc, hỗ trợ cho bản thân sinh viên trong tương lai.

8
NỘI DUNG DỰ ÁN
PHẦN 1. PHẦN 1. TỔNG QUAN CÔNG TY TNHH MỸ PHẨM M.O.I

1.1. Tổng quan về doanh nghiệp


1.1.1 Tên doanh nghiệp: (M.O.I)
 Tên thương hiệu: M.O.I Cosmetics.
 Ngày thành lập: 25/10/1017
 Địa chỉ: 82 Lê Thị Hồng Gấm, phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TpHCM
 Mã số thuế: 0314693309
 Fanpage: https://www.facebook.com/moicosmetics.vn
 Website : https://moicosmetics.vn/
 Logo :

Hình 1.1 : Logo thương hiệu M.O.I Cosmetics


 Tầm nhìn :
- M.O.I sẽ trở thành thương hiệu mỹ phẩm Việt hội tụ các yếu tố về chất lượng,
uy tín và thời trang, là ưu tiên lựa chọn hàng đầu của mọi phụ nữ Việt Nam.
- Mục tiêu của M.O.I sẽ đạt sản lượng tiêu thụ 1.000.000 sản phẩm trong năm
đầu tiên
- M.O.I sẽ là niềm tự hào của người Việt trên thị trường mỹ phẩm thế giới.
 Sứ mệnh:
- M.O.I mong muốn truyền cảm hứng cho phụ nữ Việt Nam luôn yêu thương
bản thân và cập nhật các xu hướng thời trang thế giới.
- Với tư duy kinh doanh mang tính nhân văn, M.O.I cam kết tạo ra hàng triệu
việc làm cho cộng đồng, cơ hội khởi nghiệp cho thế hệ trẻ.

1
1.1.2 Hình thức kinh doanh:
Hiện nay, M.O.I đang thực hiện hình thức kinh doanh:
 Bán hàng trực tiếp tại cửa hàng:

Hình 1.1.2.1: Các sản phẩm M.O.I được trưng bày tại cửu hàng
 Bán hàng trực tuyến: Các sàn TMĐT, Website, Fanpage.

Hình 1.1.2.2: Website bán hàng của M.O.I


(Nguồn: https://moicosmetics.vn/)

2
Hình 1.1.2.3: Shopee Mall của M.O.I
(Nguồn: https://shopee.vn/moicosmetics_officialstore)

Hình 1.1.2.4: Fanpage của M.O.I


(Nguồn: https://www.facebook.com/moicosmetics.vn)

3
1.2. Lĩnh vực và hoạt động kinh doanh
 Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm, son môi, và chế phẩm vệ sinh.
 Sản phẩm dịch vụ chủ yếu: Son môi, phấn nước, phấn phủ, trang điểm
mắt.
Sản phẩm kinh doanh Mô tả Hình ảnh sản phẩm
Son kem M.O.I phiên Chất son kem nhung lì,
bản mùa xuân siêu mịn, êm và nhẹ
môi, Bổ sung Collagen
ngừa lão hóa

Phấn phủ M.O.I Baby Cung cấp dưỡng chất,


Skin Powder giúp giữ ẩm, ngăn ngừa
mất nước và chống oxy
hóa, giúp bảo vệ da
khỏi tác động của môi
trường.

Chì kẻ mày M.O.I Chất mềm mịn, dễ tán,


Perfect Shape Eyebrow không lem, không trôi,
không vón, kháng nước.

Son kem M.O.I phiên Chất son kem nhung lì,


bản mùa lễ hội siêu mịn, êm và nhẹ
môi, Bổ sung Collagen
ngừa lão hóa

4
Bảng 1: Sản phẩm kinh doanh của M.O.I

1.3. Lịch sử hình thành và phát triển:


 M.O.I là thương hiệu mỹ phẩm trang điểm chuyên nghiệp đầu tiên tại
Việt Nam với tiêu chuẩn chất lượng quốc tế và giá hợp lý dành cho phụ
nữ Việt, là thương hiệu mỹ phẩm trang điểm đầu tiên tại Việt Nam, hoàn
toàn do người Việt sáng lập và điều hành, ra mắt vào năm 2018.
 M.O.I Cosmetics có phương châm hoạt động dựa trên 4 nguyên tắc: sản
phẩm chất lượng quốc tế, phù hợp với khí hậu và sắc tố da của người
Việt, phong cách hợp thời trang, bắt kịp các trào lưu làm đẹp trên thế
giới và giá cả hợp lý với người Việt.
 M.O.I Cosmetics đã hợp tác với một công ty sản xuất tại Hàn Quốc để tạo
ra các sản phẩm chất lượng cao và đa dạng, từ son, phấn nền, má hồng,
chì kẻ mày, đến các sản phẩm chăm sóc da.
 M.O.I Cosmetics cũng là niềm tự hào thương hiệu Việt khi vinh dự nhận
giải Asia Pacific Entrepreneurship Awards (APEA) ở hạng mục Thương
hiệu truyền cảm hứng (Inspirational Brand) vào tháng 12 năm 2021.
 M.O.I Cosmetics mong muốn mang đến một thương hiệu mỹ phẩm trang
điểm Việt Nam uy tín, chất lượng, là niềm tự hào của người Việt trên thị
trường mỹ phẩm quốc tế.

5
1.4. Mô hình kinh doanh:

Hình 1.4.1: Mô hình Canvas


1.5. SWOT doanh nghiệp

Hình 1.5.1: Mô hình SWOT

6
1.6. Hiện trạng các nền tảng Mobile Marketing của doanh nghiệp

1.6.1. Công nghệ giao tiếp trường gần (NFC, Bluetooth, QR code…)
● Hiện trạng:
- Hiện tại, NFC chưa sử dụng phổ biến ở các cửa hàng mua sắm trực tiếp của
M.O.I cosmetic.
- QR Code được doanh nghiệp đưa vào sử dụng nhưng chưa được khách
quan về mặc thẩm mỹ cũng như chưa làm rõ được công dụng của mã QR
trong marketing.
● Đề xuất:
- Đối với cửa hàng trực tiếp của M.O.I cần đề xuất sử dụng máy POS để tiện
lợi cho việc thanh toán một cách nhanh chóng đỡ tốn thời gian của khách
hàng.
- Thiết lập mã QR Code đối với thanh toán online trên website. Ngoài ra, tạo
thêm các chiến dịch quảng cáo có kèm banner chứa QR code cho việc quảng
bá website.

Hình 1.6.1: Công nghệ NFC

1.6.2. Tin nhắn di động (tin nhắn viễn thông và tin nhắn OTT)

 Hiện trạng:

- Đến thời điểm hiện tại M.O.I vẫn chưa sử dụng tin nhắn viễn thông và tin
nhắn OTT để chăm sóc khách hàng

 Đề xuất:

7
- Lợi thế về OTT trong internet tăng cao nên dựa vào để hỗ trợ người dùng.
Ngoài ra sử dụng thêm eSMS để gửi các thông điệp khuyến mãi đến khách
hàng.

Hình 1.6.2: Công nghệ SMS

1.6.3. Mobile Internet (Mobile App, Social Media, Mobile Ad Network...)


● Hiện trạng:
- Chưa có app bán hàng trên cửa hàng CH Play và App Store.

- Doanh nghiệp đang hoạt động mạnh trên các nền tảng Social Media
(Facebook…)

● Đề xuất:

- Tạo app mua hàng trên thiết bị di động để tiện lợi cho việc truy cập vào cửa
hàng.

1.6.4. Mobile Location Based (Wifi Marketing...)

- Hiện cửa hàng chỉ bán hàng online chưa có cửa hàng chính thức nên không
thể triển khai được wifi marketing.

1.6.5. Tích hợp Google Maps

- Đã triển khai và thực hiện Google Maps.

8
Hình 1.6.5: Tích hợp Google Maps

PHẦN 2. ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC VÀ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH MARKETING


NỘI DUNG
2.1. Khách hàng mục tiêu:
Nhân khẩu học:
- Độ tuổi:18-30 tuổi
- Giới tính: Nữ
- Nghề nghiệp:
+ Nhân viên văn phòng
+ Nghề nghiệp tự do
+ Người làm trong các lĩnh vực hành chính, nhà nước
+ Kinh doanh
- Sơ lược về công việc: Công việc yêu cầu sự sang trọng, lịch sự,tự tin
- Công việc cần có sự đầu tư về ngoại hình cũng như phong cách cá nhân
- Thu nhập: Thu nhập từ 5 triệu trở lên
- Vị trí: Sinh sống, hoạt động, làm việc tại Việt Nam
❖ Hành vi online:
● Kênh online:
-Nhóm khách hàng mục tiêu mà thương hiệu muốn hướng tới thuộc Gen Y:
+ Mạng xã hội là yếu tố không thể thiếu khi nhắc tới Gen Y như các kênh
Facebook, Instagram, Tiktok,...
+ Ngoài ra, Gen Y đa số sẽ tìm kiếm và mua hàng online thông qua các sàn
thương mại điện tử phổ biến hiện nay như: Shopee, Lazada, Tiki,...
- Theo số liệu trên sàn metric cho thấy doanh số ngành hàng mỹ phẩm đang đạt
top đầu. Từ đó có thể thấy rõ mức độ quan tâm đến lĩnh vực này của khách
hàng
● Thói quen tìm kiếm:
- Tìm kiếm thông tin tại các sàn thương mại điện tử (Shopee,Lazada,...)
9
+ Tìm kiếm sản phẩm, mẫu mã, chất liệu, màu sắc
+ Xem xét các đánh giá về shop và
sản phẩm
+ Mẫu mã đẹp, chất lượng, đa dạng
+ Giá cả hợp lý
+ Chính sách đổi trả
+ Phương thức thanh toán, vận
chuyển
+ Dịch vụ chăm sóc khách hàng
● Hành trình mua hàng của khách hàng:
Xác định nhu cầu mình mong muốn
mua sản phẩm
- Tìm kiếm thông tin về sản (trên các
trang mạng xã hội, các web,...)
- Khách hàng đánh giá lựa chọn và đưa ra lựa chọn đó có đáp ứng được nhu
cầu về tài chính của khách hàng hay không
- Quyết định mua hàng của khách hàng dựa trên tìm kiếm và đánh giá,đưa ra
quyết định mua hàng
- Đánh giá sản phẩm sau khi mua
❖ Sở thích, nhu cầu:
● Sở thích:
-Mua sắm online vào thời gian rảnh rỗi, vào những lúc cần thiết
- Thường xuyên sử dụng mạng xã hội để tương tác, tìm kiếm thông tin
- Sử dụng các sàn thương mại điện tử là một phần không thể thiếu
- Muốn làm đẹp, chăm sóc diện mạo của bản thân
- Mua những sản phẩm làm đẹp với mức giá phù hợp với bản thân
● Nhận thức:
-Khách hàng họ là những người yêu bản thân, quan tâm đến sắc đẹp của bản
thân và rất nhanh cập nhật xu hướng mới đặc biệt là các sản phẩm mỹ phẩm
mới, phù hợp với túi tiền và với việc làm sao để sản phẩm đáp ứng được các
nhu cầu của khách hàng mang lại trải nghiệm tích cực và hiệu quả
● Nhu cầu:
-Khách hàng có nhu cầu tìm kiếm và mua đến thương hiệu, chất lượng sản
phẩm, nguyên liệu, giá của sản phẩm và thiết kế bao bì sản phẩm
2.2. Tìm hiểu và phân tích hoạt động Mobile Marketing đối thủ cạnh tranh

2.2.1. Sơ đồ định vị thương hiệu

10
Biểu đồ 1: Định vị thị trường của thương hiệu so với các đối thủ cạnh tranh

2.2.2. Đối thủ cạnh tranh

Thương Black Rouge Lemonade 3CE


hiệu

Website https:// https:// https://leemin.vn/


blackrouge.vn/ www.lemonade.vn/

Logo

Thành Năm 2016 Năm 2018 Năm 2013


lập
· Sản phẩm · Sản phẩm chính: · Sản phẩm
Sản
chính: Mỹ phẩm, Mỹ phẩm, sản chính: Mỹ phẩm,
phẩm
sản phẩm làm phẩm làm đẹp. sản phẩm làm
đẹp. · Có đầy đủ các sản đẹp.
· Có đầy đủ các phẩm từ bình dân · Có đầy đủ các
sản phẩm từ bình cho đến cao cấp sản phẩm từ
dân cho đến cao đem đến trải bình dân cho
cấp đem đến trải nghiệm tốt nhất đến cao cấp đem
nghiệm tốt nhất khi sử dụng sản đến trải nghiệm

11
khi sử dụng sản phẩm cho mọi đối tốt nhất khi sử
phẩm cho mọi đối tượng khách hàng. dụng sản phẩm
tượng khách cho mọi đối
hàng. tượng khách
hàng.

Giá 100.000 – 1.000.000 60.000 – 525.000 50.000 – 4.160.000


VND VND VND
· Kênh offline: Mở · Kênh offline: · Kênh offline:
Kênh
cửa 14 cửa hàng Lemonade có hơn 3CE có hơn 110
bán
chính tại Hà Nội 500 cửa hàng trên cửa hàng trên 48
hàng
và Hồ Chí Minh. cả nước. tỉnh thành toàn
· Kênh online: · Kênh online: quốc.
- Fanpage: - Fanpage: · Kênh online:
BlackRouge Lemonades có 134 - Fanpage: 3CE
Vietnam có 1,4 nghìn lượt thích và Stylenanda có
triệu lượt thích và 134 nghìn người 875 nghìn lượt
1,5 triệu lượt theo dõi. thích và 1 triệu
theo dõi. - Website: người theo dõi.
- Website: lemonade.vn - Website:
blackrouge.vn - Instagram: leemin.vn
- Instagram: lemonade_cosme - Instagram:
blackrouge_vn ticsvn 3ce_official
- Shopee: Black - Shopee: - Shopee:
Rouge Vietnam Lemonade 3ce.oficial.vn
Official Cosmetics
· Flash sale vào các · Tung ra hàng ngàn · Flash sale vào
Chăm
ngày 1/1, 2/2,… mã giảm giá cho các ngày 1/1,
sóc
hàng tháng trên bạn mới khi mua 2/2,… hàng
khách
sàn thương mại hàng trên Website tháng trên sàn
hàng
điện tử Shopee. và Shopee. Tư vấn thương mại điện
Tư vấn và khiếu và khiếu nại miễn tử Shopee. Tư
nại miễn phí qua phí qua số hotline vấn và khiếu nại
số hotline hoặc hoặc gmail. miễn phí qua số
gmail. hotline hoặc
12
gmail.
- Chưa sử dụng - Có sử dụng - Chưa sử
SMS
SMS Marketing dụng
Marketi
ng

- Chưa có app - Chưa có app - Đã có app


App
trên cửa hàng trên cửa hàng

13
Fanpage

Shopee

14
Tiktok

-Trang web theo - Trang web có màu -Trang web theo


Ưu
thiết kế , đơn sắc tươi sáng, bắt thiết kế , đơn
điểm
giản,dễ nhìn mắt sinh động giản,dễ nhìn
- Danh mục sản - Có danh mục sản - Danh mục sản
phẩm rõ ràng phẩm rõ rang phẩm rõ ràng
- Phương thức - Có phần tìm cửa - Phương thức
thanh toán nhanh hàng gần nhất thanh toán nhanh
chóng, dễ dàng,có trong,khu vực chóng, dễ dàng
hotline - Khung chat tự động - Triển khai được
- Triển khai được mỗi khi truy cập,vào mô hình marketing
mô hình marketing trang web đa kênh :
đa kênh : Facebook, - Có hotline Facebook,
Tik Tok, website - Triển khai được mô Tik Tok, website
- Có chỉ đường tới hình marketing đa - Có chỉ đường tới
cửa hàng kênh: youtube, cửa hàng
TikTok, Facebook,
Website, Intagram

Bảng 2: Phân tích đối thủ cạnh tranh

15
2.3. Định hướng chiến lược mobile marketing:

Giai đoạn (Tìm kiếm thông tin)

Hành vi khách - Người tiêu dùng tìm kiếm thông tin từ nhiều nguồn
hàng khác nhau.
- Tích hợp công nghệ theo dõi và phân tích dữ liệu
để xác định xu hướng và thay đổi hành vi của
khách hàng.

Mục tiêu khách - Tìm hiểu thông tin để hiểu rõ họ đang tìm kiếm gì
hàng và quan tâm đến điều gì.
- Tìm giải pháp giải quyết nhu cầu bản thân.

Mục tiêu của - Tăng độ nhận diện thương hiệu trong vòng 2 tháng
doanh nghiệp - Tăng số lượt tương tác từ social media trong vòng
2
- tháng.

Thông điệp - Tạo thông điệp dựa trên dữ liệu hành vi người
dùng để tăng cường sự tương tác.
- Truyền đạt thông điệp về giá trị sản phẩm/dịch vụ
để thuyết phục khách hàng.

Kênh tiếp cận - Facebook


- Website

Bảng 3: Định hướng chiến lược Mobile Marketing

KPI:

Website Các chỉ số KPI KPI cam kết

Traffic Lượt traffic 4000

Thời gian trên trang 2 phút

16
Nguồn

Direct 100

Organic Search 40

Referral 50

Organic Social 50

Kênh Chỉ số đánh giá KPI cam kết

Facebook Lượt thích trang 1500

Số lượng tiếp cận 7000

Số lượng hiển thị 7500

Tỉ lệ nhấp chuột về Website 0,1-0,2

Bảng 4: KPI cam kết

17
PHẦN 3. Sản xuất, xuất bản và quảng bá nội dung kỹ thuật số.

3.1. Lên kế hoạch triển khai chi tiết từng kênh, hoạt động:
Kế hoạch mobile marketing được nhóm triển khai trong vòng 1 tháng
(25/01/2024 - 10/02/2024). Với những hạng mục Mobile app, SMS
marketing, Wifi marketing, QR Code.

Link kế hoạch chi tiết: kế hoạch thực hiện

Hình 3.1: Kế hoạch triển khai

18
3.2. Triển khai các hoạt động Mobile Marketing theo kế hoạch.
3.2.1. Đề nghị triển khai

3.2.1.1. SMS Marketing:

Yêu cầu Nội dung

Xác định mục tiêu Tạo chương trình khuyến mãi cho chiến dịch: Chương trình
“Love M.O.I – Son môi gửi tặng người thương”

Thời gian thực hiện: 10/02/2024 - 10/3/2024

Xác định khách - Nữ giới, độ tuổi từ 18 - 38 tuổi


hàng mục tiêu - Khu vực địa lý: Chủ yếu sống tại các thành phố lớn
- Sở thích: quan tâm đến sắc đẹp
- Hành vi: thường xuyên my sắm mỹ phẩm
- Thu nhập: từ 5 triệu trở lên

Xây dựng thông Làm mới phong cách của bạn với bộ sưu tập M.O.I
điệp

Lên lịch gửi tin Gửi tin nhắn trước các dịp đặc biệt.
nhắn

Kế hợp các kênh - Viettel


khác - Mobifone
- Vinaphone
- Zalo
- Messenger

Đo lường và - Số lượng SMS gửi thành công


đánh giá - Số lượng người mở SMS
- Số lượng người nhấp vào link trong SMS
- Số lượng đơn hàng được đặt

Chi phí - Phí khởi tạo: miễn phí


- Giá cước tin nhắn: 200-500đ cho 1 tin nhắn
Bảng 5: Triển khai SMS Marketing

19
Demo triển khai SMS Marketing:

Hình 3.2.1.1: Demo triển khai SMS Marketing

3.2.1.2. Mobile App


Mục tiêu thiết kế Mobile App
- Mang lại trải nghiệm tốt cho khách hàng.
- Thu hút người dùng.
- Cải thiện trải nghiệm khách hàng khi tìm hiểu và mua sản phẩm.
- Tạo sự liên kết giữa khách hàng và doanh nghiệp.
Demo thiết kế Moblie App

20
Hình 3.2.1.2: Demo triển khai Mobile App

3.2.1.3. QR Code

Yêu cầu Nội dung

Xác Định Mục Mục Tiêu Chính: Tăng lượt tải app bằng cách sử dụng mã
Tiêu QR và cung cấp ưu đãi giảm giá 20% khi đăng ký thành công
tài khoản.

Chuẩn Bị Nội Landing Page: Tạo một trang landing page hấp dẫn giới
Dung thiệu ưu đãi và liên kết tải app.

Mô Tả App: Chuẩn bị nội dung giới thiệu app để thuyết


phục người dùng tải về.

Thiết Kế Mã QR Mã QR Hấp Dẫn: Sử dụng thiết kế màu sắc và logo thương


hiệu để làm cho mã QR nổi bật.

Kích Thước Đủ Lớn: Đảm bảo mã QR có kích thước đủ lớn


để dễ quét.

Chọn Đối Nghiên Cứu Khách Hàng: Xác định đối tượng mục tiêu cho
Tượng chiến dịch.

Phương Thức Quảng bá khi người dùng đăng nhập hoặc mở app
Quảng Bá

Ưu Đãi Hấp Phần quà giảm giá 20% khi đăng ký thành công tài khoản.
Dẫn

21
Trải Nghiệm Tích Hợp Mượt Mà: Đảm bảo quá trình tải app và nhận ưu
Người Dùng đãi diễn ra mượt mà.

Hướng Dẫn Rõ Ràng: Cung cấp hướng dẫn rõ ràng về cách


quét mã và nhận ưu đãi.

Theo Dõi và Theo Dõi Lượt Tải App: Sử dụng công cụ theo dõi để đánh
Đánh Giá giá hiệu suất chiến dịch.

Phản Hồi Người Dùng: Thu thập phản hồi từ người dùng để
cải thiện chiến dịch.

Kết Luận và Tối Đánh Giá Chiến Dịch: Xem xét dữ liệu thu thập được để
Ưu Hóa đánh giá hiệu suất.

Tối Ưu Hóa Chiến Dịch: Dựa trên dữ liệu, điều chỉnh chiến
dịch để tối ưu hóa kết quả.

Demo thiết kế QR Code

Hình 3.2.1.3: Demo triển khai QR Code

- Chiến dịch: Tăng lượt tải app bằng cách sử dụng mã QR và cung cấp ưu
đãi giảm giá 25% khi đăng ký thành công tài khoản.

22
3.2.1.4. Kế hoạch triển khai Wifi Marketing
Mục tiêu:
- Năm 2026 mở 1 cửa hàng ở khu vực Thành Phố Đà Nẵng.
- Thời gian thực hiện 12 tháng.
- Ngân sách 20 triệu.
Kế hoạch thực hiện Wifi Marketing tại cửa hàng:
- Thiết lập mạng wifi miễn phí tại cửa hàng:
- Sử dụng các thiết bị Wifi hỗ trợ nhiều nền tảng khác nhau, như Mikrotik,
Ruckus, Aruba, và tương thích với cả 3G/4G.
- Thiết lập phần mềm wifi marketing:
Tạo một giao diện quảng cáo cho wifi của doanh nghiệp, bao gồm:
logo,slogan, hình ảnh, video, nội dung,...
- Hình thức thu thập thông tin khách hàng, như: số điện thoại, email, zalo,
facebook, google,...

Hình 3.2.1.4: Mô hình triển khai Wifi Marketing

3.2.1.5. Kế hoạch triển khai NFC


Mục tiêu:
- Tăng độ nhận diện thương hiệu
- Tăng sự tương tác với khách hàng
- Tăng doanh thu bán hàng
Kế hoạch thực hiện NFC
- Làm mã QR Code tại cửa hàng để phục việc thanh toán khi mua hàng
mang
23
lại trải nghiệm thanh toán nhanh chóng và tiện lợi hơn.
- Sử dụng NFC để quảng bá ứng dụng di động cho doanh nghiệp, tạo ra
các
mã QR trên website của thương hiệu. Bằng cách quét mã QR, khách hàng
có thể tải ứng dụng của doanh nghiệp một cách nhanh chóng.
Chương trình khuyến mãi và giảm giá
- Tạo các mã giảm giá và khuyến mãi trên poster tại cửa hàng hoặc các
bài
viết trên mạng xã hội liên kết đến các sản phẩm trên website.
- Tạo voucher để giảm giá tại cửa hàng cho khách hàng.

Hình 3.2.1.5: Mô hình NFC

24
PHẦN 4. ĐO LƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ
4.1. Đánh giá KPI

Websit Các chỉ số KPI KPI cam kết KPI thực tế Đánh giá
e

Traffic Lượt traffic 4000 55.000 Đạt

Thời gian trên trang 2 phút 1 phút 11 Không đạt


giây

Nguồn

Direct 1000 10400,5 Đạt

Organic Search 4000 44550 Đạt

Referral 500 0 Chưa đạt

Organic Social 500 27,5 Chưa đạt

Bảng 6: Đánh giá KPI

Hình 4.1: Phân tích Website M.O.I bằng công cụ Similarweb

25
 Qua bảng đánh giá KPI ta thấy rằng lượng Traffic đổ về Website là rất
cao, đặc biệt là từ Organic Search. Tạo thêm các chiến dịch để lượng
Trafficd đổ về Website từ Referral và Organic Social nhiều hơn.
 Tỷ lệ thoát chiếm tới 78,25%, số trang mỗi phiên là 1,65

4.2. Rút ra bài học kinh nghiệm trong quá trình thực hiện dự án
Ưu điểm
- Các thành viên trong nhóm đều đảm bảo hoàn thành phần việc được
giao của mình.
- Được sự hỗ trợ của giảng viên có kinh nghiệm và nhiệt tình, cẩn thận
- Các Fanpage, website đã được tối ưu tương đôi ổn định. Chiến dịch nội
dung ở các kênh fanpage và website với đa dạng các chủ đề đã thu hút
được đông đảo khách hàng tiềm năng.
- Trên website, số người dùng mới tăng trưởng theo thời gian cần cố duy
trì. Traffic website đã có sự phát triển mạnh về mặt hình ảnh.
Nhược điểm:
- Các thành viên nhóm còn nhiều lỗi nhỏ trong quá trình làm việc.
Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động mobile marketing
- Cải thiện và tối ưu lại một số bài viết và sản phẩm
- Kiểm tra thường xuyên và khắc phục các lỗi cơ bản về mobile app.
- Xây dựng nội dung đồng bộ trên đa nền tảng tiếp cận được nhiều khách
hàng hơn, tạo được sự tương tác giữa khách hàng đồng thời xây dựng thương
hiệu và
tạo sự tin tưởng cho khách hàng.
- Đẩy mạnh phát triển nội dung trên cách kênh thu hút khách hàng về cho
doanh
nghiệp. Tiếp tục học và phát triển các kỹ năng triển khai trên thương mại điện
tử.
Trên đa nền tảng, tạo thêm nhiều video về sản phẩm giúp cho khách hàng hiểu

về sản phẩm hơn.
- Xây dựng chiến lược chăm sóc khách hàng, xây dựng mối quan hệ vững
chắc
và tạo niềm tin gắn bó về sau.
- Quảng bá Mobile ads cần đẩy mạnh nhiều kênh hơn, quảng bá đến khách
hàng
mục tiêu mà nhóm hướng tới.
26
27
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: ……………………….
Phụ lục 2: ……………………….

28
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Tên tác giả (năm), tên tài liệu, NXB ....
2. ...
Hướng dẫn: Danh mục tài liệu tham khảo phải ghi theo thứ tự quy định: Học
hàm tác giả, tên tác giả, năm xuất bản, tên tài liệu, nhà xuất bản

29
BẢNG ĐÁNH GIÁ – GIAI ĐOẠN 1
HIỆU QUẢ LÀM VIỆC CỦA CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÓM
Môn học: Marketing trên di động Mã môn: DOM201
Nhóm: 4
(1) Điểm giai đoạn (GVHD chấm):
Mức độ % đóng góp từng thành viên
Tiêu chí đánh giá Tỉ lệ % Thanh Huy Thanh Ngọc
Cửu
An Bảo Tịnh Tú
1. Mức độ tham gia Tối đa
15 15 15 15 15
buổi họp nhóm 15%
2. Tham gia đóng góp ý Tối đa
15 15 15 15 15
kiến 15%
3. Hoàn thành công
Tối đa
việc được giao theo 20 20 20 20 20
20%
đúng thời hạn
4. Hoàn thành công
Tối đa
việc được giao đảm 20 20 20 20 20
20%
bảo chất lượng
5. Có ý tưởng mới,
Tối đa
sáng tạo đóng góp cho 15 15 15 15 15
15%
nhóm
6. Tinh thần hợp tác,
hỗ trợ, đoàn kết với Tối đa
15 15 15 15 15
các thành viên trong 15%
nhóm
(2) Tổng % đóng góp
100% 100% 100% 100% 100% 100%
cho nhóm
Chữ ký xác nhận của từng
thành viên
(3) Điểm trình bày (nếu có)
(4) Điểm cá nhân được quy đổi
0 0 0 0 0
(4)=[(1)*(2) +(3)]/2
Ghi chú:
- GV sẽ cho điểm tổng của nhóm từng bài tập.
- Điểm cá nhân theo từng bài tập nhóm được quy đổi = % đóng góp x điểm
nhóm
Đà Nẵng, ngày 11 tháng 01 năm 2024
Nhóm trưởng
An
30
Đỗ Thị Thanh An

BẢNG ĐÁNH GIÁ – GIAI ĐOẠN 2


HIỆU QUẢ LÀM VIỆC CỦA CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÓM
Môn học: Marketing trên di động Mã môn: DOM201
Nhóm: 4
(1) Điểm giai đoạn (GVHD chấm):
Mức độ % đóng góp từng thành viên
Tiêu chí đánh giá Tỉ lệ % Thanh Huy Thanh Thanh Ngọc
An Bảo Tịnh Cửu Tú
1. Mức độ tham gia Tối đa
15 15 15 15 15
buổi họp nhóm 15%
2. Tham gia đóng góp ý Tối đa
15 15 15 15 15
kiến 15%
3. Hoàn thành công
Tối đa
việc được giao theo 20 20 20 20 20
20%
đúng thời hạn
4. Hoàn thành công
Tối đa
việc được giao đảm 20 20 20 20 20
20%
bảo chất lượng
5. Có ý tưởng mới,
Tối đa
sáng tạo đóng góp cho 15 15 15 15 15
15%
nhóm
6. Tinh thần hợp tác,
hỗ trợ, đoàn kết với Tối đa
15 15 15 15 15
các thành viên trong 15%
nhóm
(2) Tổng % đóng góp
100% 100% 100% 100% 100% 100%
cho nhóm
Chữ ký xác nhận của từng
thành viên
(3) Điểm trình bày (nếu có)
(4) Điểm cá nhân được quy đổi
0 0 0 0 0
(4)=[(1)*(2) +(3)]/2

Ghi chú:
- GV sẽ cho điểm tổng của nhóm từng bài tập.

31
- Điểm cá nhân theo từng bài tập nhóm được quy đổi = % đóng góp x điểm
nhóm
Đà Nẵng, ngày 15 tháng 02 năm 2024
Nhóm trưởng
An
Đỗ Thị Thanh An

BẢNG ĐÁNH GIÁ – TOÀN BỘ DỰ ÁN


HIỆU QUẢ LÀM VIỆC CỦA CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÓM
Môn học: Marketing trên di động Mã môn: DOM201
Nhóm: 4
(1) Điểm giai đoạn (GVHD chấm):
Mức độ % đóng góp từng thành viên
Tiêu chí đánh giá Tỉ lệ % Thanh Huy Thanh Thanh Ngọc
An Bảo Tịnh Cửu Tú
1. Mức độ tham gia Tối đa
15 15 15 15 15
buổi họp nhóm 15%
2. Tham gia đóng góp ý Tối đa
15 15 15 15 15
kiến 15%
3. Hoàn thành công
Tối đa
việc được giao theo 20 20 20 20 20
20%
đúng thời hạn
4. Hoàn thành công
Tối đa
việc được giao đảm 20 20 20 20 20
20%
bảo chất lượng
5. Có ý tưởng mới,
Tối đa
sáng tạo đóng góp cho 15 15 15 15 15
15%
nhóm
6. Tinh thần hợp tác,
hỗ trợ, đoàn kết với Tối đa
15 15 15 15 15
các thành viên trong 15%
nhóm
(2) Tổng % đóng góp
100% 100% 100% 100% 100% 100%
cho nhóm
Chữ ký xác nhận của từng
thành viên
(3) Điểm trình bày (nếu có)
(4) Điểm cá nhân được quy đổi
0 0 0 0 0
(4)=[(1)*(2) +(3)]/2
32
Ghi chú:
- GV sẽ cho điểm tổng của nhóm từng bài tập.
- Điểm cá nhân theo từng bài tập nhóm được quy đổi = % đóng góp x điểm
nhóm
Đà Nẵng, ngày 25 tháng 02 năm 2024
Nhóm trưởng
An
Đỗ Thị Thanh An

33

You might also like