You are on page 1of 53

TRƯỜNG CAO ĐẲNG FPT POLYTECHNIC

BỘ MÔN: KINH TẾ
NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHUYÊN NGÀNH: DIGITAL MARKETING

ASSIGNMENT

MÔN HỌC: MOBILE MARKETING


MÃ MÔN HỌC: DOM201

Chuyên đề: XÂY DỰNG VÀ TRIỂN KHAI THỰC MOBILE MARKETING


CHO DOANH NGHIỆP JOSEPHINE CANDLE

Giảng viên hướng dẫn : Hoàng Minh Hải


Lớp : DM18302
Nhóm Sinh viên thực hiện : Nhóm 2
Sinh viên thực hiện : Cao Thị Thương
Nguyễn Thị Kim Vẫn
Trương Trần Vi Thảo
Nguyễn Thị Thanh Trúc
Lữ Phạm Phong Vũ
Trần Tuấn Kiệt
Nguyễn Lê Vinh

Đà Nẵng, 7 tháng 11 năm 2024


TRƯỜNG CAO ĐẲNG FPT POLYTECHNIC
BỘ MÔN: KINH TẾ
NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHUYÊN NGÀNH: DIGITAL MARKETING

ASSIGNMENT

MÔN HỌC: MOBILE MARKETING


MÃ MÔN HỌC: DOM201

Chuyên đề: XÂY DỰNG VÀ TRIỂN KHAI MOBILE MARKETING CHO


DOANH NGHIỆP JOSEPHINE CANDLE

Giảng viên hướng dẫn : ThS. Hoàng Minh Hải


Lớp : DM18302
Nhóm Sinh viên thực hiện : Nhóm 2
Sinh viên thực hiện : Cao Thị Thương
Nguyễn Thị Kim Vẫn
Trương Trần Vi Thảo
Nguyễn Thị Thanh Trúc
Lữ Phạm Phong Vũ
Trần Tuấn Kiệt
Nguyễn Lê Vinh

Đà Nẵng, 7 tháng 1 năm 2024


MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN....................................................................................................... 2


LỜI CAM ĐOAN..................................................................................................3
Mục lục.................................................................................................................. 4
Danh mục bảng biểu............................................................................................. 8
Danh mục sơ đồ hình.......................................................................................... 10
TỔNG QUAN DỰ ÁN........................................................................................ 14
1. Lý do lựa chọn đề tài:..................................................................................14
2. Mục tiêu dự án nghiên cứu:.........................................................................14
3. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu:...........................................14
4. Phương pháp khảo sát:................................................................................ 15
5. Ý nghĩa nghiên cứu:.................................................................................... 15
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN...................................................................16
BÁO CÁO DỰ ÁN MÔN HỌC......................................................................... 17
PHẦN 1. MÔ TẢ CÔNG TY, THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG NẾN THƠM
MỸ PHẨM VÀ KHẢO SÁT THÔNG TIN YÊU CẦU CỦA HỆ THỐNG.. 17
1.1 Tổng quan công ty:....................................................................................17
1.1.1 Giới thiệu chung về dự án
1.1.2 Tên thương hiệu, logo
1.1.3 Hình thức kinh doanh, lĩnh vực hoạt động
1.1.4 Những sản phẩm, dịch vụ tiêu biểu
1.2 Hiện trạng các nền tảng mobile marketing của doanh nghiệp
1.2.1 Giới thiệu, phân tích các nền tảng mobile marketing hiện có và đề
xuất triển khai các kênh phù hợp sản phẩm dịch vụ của doanh nghiệp theo
hành vi và nhu cầu người dùng:
1.2.2 Công nghệ giao tiếp trường gần (NFC, Bluetooth, Qrcode..)
1.2.3 Tin nhắn di động (tin nhắn viễn thông và tin nhắn OTT)
1.2.4 Mobile Internet (Mobile Site, Mobile App, Social Media, Mobile
Ad Network...)
1.2.5 Mobile Location Based ( Wifi Marketing..)
Phần 2 : Định hướng chiến lược và xây dựng kế hoạch marketing nội dung
2.1. Phân tích chân dung khách hàng mục tiêu.............................................. 40
2.1.1. Nhân khẩu học................................................................................ 40
2.1.2. Hành vi............................................................................................40
2.1.3. Sở thích............................................................................................ 41
2.2. Tìm hiểu và phân tích hoạt động Mobile Marketing đối thủ cạnh tranh
2.2.1. Các hoạt động Mobile Marketing mà đối thủ đang triển khai
2.2.2 Phân tích, đánh giá các kênh, hoạt động Mobile Marketing của đối thủ
2.3 Định hướng chiến lược Mobile Marketing:
2.3.1 Các giai đoạn nhận thức và hành vi khách hàng
2.3.2 Mục tiêu của khách hàng
2.3.3 Mục tiêu của doanh nghiệp
2.3.4 Thông điệp tiếp cận
2.3.5 Kênh tiếp cận
Phần 3. Sản xuất, xuất bản và quảng bá nội dung kỹ thuật số.......................69
3.1. Lên kế hoạch triển khai chi tiết từng kênh, hoạt động:..............................69
3.1.1 Nhân sự phụ trách
3.1.2 Thời gian thực hiện
3.1.3 Ngân sách
3.1.4 kế hoạch nội dung
3.1.5 Kế hoạch thiết lập
3.2.Triển khai các hoạt động Mobile Marketing theo kế hoạch:.....................69
3.2.1 Lựa chọn kênh và hoạt động để triển khai theo nguồn lực:
3.2.2 Đề nghị triển khai: tối ưu SEO Mobile Site, SMS Marketing, Mô
phỏng giao diện Mobile App, Qrcode, Áp dụng giao tiếp trường
gần, tối ưu mẫu quảng cáo thân thiện di động....
3.2.3 Đề nghị lập kế hoạch cụ thể: xây dựng Mobile App, Wifi
Marketing, NFC, Mobile Ad Network...
PHẦN 4: TRIỂN KHAI THỰC HIỆN VÀ ĐO LƯỜNG ĐÁNH GIÁ KẾT
QUẢ..................................................................................................................... 78
4.1.1. Đo lường & đánh giá hiệu quả thực hiện dự án.................................... 78
4.1.1 Xác định chỉ số cần đo lường phù hợp với kế hoạch........................78
4.1.2 Đánh giá hiệu quả thực hiện............................................................. 93
4.1.3. Rút ra bài học kinh nghiệm trong quá trình thực hiện dự án........... 94
4.1.3 Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động mobile marketing..94
LỜI CẢM ƠN
Đề án này được thực hiện bởi nhóm 2 gồm 7 thành viên thuộc ngành Digital
Marketing của trường Cao Đẳng FPT Polytechnic Đà Nẵng. Trước hết, xin gửi
lời cảm ơn chân thành đến Thầy Hoàng Minh Hải đã tận tình chỉ dẫn, góp ý để
báo cáo của nhóm tránh nhiều sai sót và hoàn thiện hơn. Hơn nữa, cũng xin chân
thành cảm ơn các bạn thành viên trong nhóm đã cùng góp sức, xây dựng, thảo
luận và phân công công việc để sớm hoàn thành đề án một cách hiệu quả nhất.
Xin gửi lời cảm ơn đến các tác giả bài viết, các trang web đã góp phần cung cấp
cho chúng tôi các tiện ích và thông tin cần thiết cho đề án. Cuối cùng, mặc dù
nhóm đã rất cố gắng nhưng chắc chắn sẽ còn nhiều sai sót mà chưa thể khắc phục
hết được vì vậy rất mong Thầy và các bạn tham gia đóng góp ý kiến, phê bình để
chúng em rút thêm nhiều kinh nghiệm cho những lần sau. Chân thành cảm ơn!
LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu,
kết quả nêu trong Báo cáo là hoàn toàn trung thực và chưa từng được ai công bố
trong bất kỳ công trình nào khác.

Đà Nẵng, ngày 7 tháng 1 năm 2024


Nhóm cam đoan
Nhóm 2
DANH MỤC BẢNG BIỂU

Ký hiệu Nội dung Trang

Bảng 1.1.4 Bảng danh mục sản phẩm

Hình 1.2.1.1 Trang fanpage của Josephine Candle

Hình 1.2.1.2 Trang Instagram của Josephine Candle

Hình 1.2.1.3 Trang website của Josephine giao diện thiết


bị di động

Hình 1.2.1.4 Mobile location based của Josephine


Candle

Bảng 2.1.3 Bảng phân tích Swot của Josephine Candle

Bảng 2.2.1 Bảng danh mục sản phẩm của đối thủ cạnh
tranh

Hình 2.2.1 Giao diện website đối thủ cạnh tranh Heny
garden

Hình 2.2.2
Đánh giá qua công cụ PageSpeed Insight
của đối thủ cạnh tranh Heny garden

Bảng 2.2.2
Bảng các nền tảng mạng xã hội của đối thủ
cạnh tranh Heny garden

Hình 2.2.3 Tin nhắn OTT của đối thủ cạnh tranh Heny
garden

Hình 2.2.4 Mobile location based của đối thủ cạnh


tranh Heny garden

Hình 2.2.5
Sàn thương mại điện tử Shopee của đối thủ
cạnh tranh Heny garden
Hình 2.2.6
Chạy các chiến dịch quảng cáo trên các nền
tảng của đối thủ cạnh tranh Heny garden

Hình 2.2.7
Mobile internet của đối thủ cạnh tranh
Heny garden

Hình 2.2.8
Mã QR của đối thủ cạnh tranh Heny garden

Hình 2.2.9 Workshop handmade của đối thủ cạnh


tranh Heny garden

Hình 2.2.10 Giao diện website của đối thủ cạnh tranh
THE SCENT

Hình 2.2.11
Đánh giá qua công cụ PageSpeed Insight
của đối thủ cạnh tranh THE SCENT

Bảng 2.2.3 Bảng các nền tảng mạng xã hội của đối thủ
cạnh tranh THE SCENT

Hình 2.2.12 Tin nhắn OTT của đối thủ cạnh tranh THE
SCENT

Hình 2.2.13
Google map của đối thủ cạnh tranh THE
SCENT

Hình 2.2.14
Sàn thương mại điện tử Shopee của đối thủ
cạnh tranh The Scent

Hình 2.2.15 Mobile internet của đối thủ cạnh tranh THE
SCENT

Hình 2.2.16 Mã QR của đối thủ cạnh tranh THE


SCENT

Hình 2.2.17 Wifi Marketing của đối thủ cạnh tranh THE
SCENT

Bảng 2.3 Bảng định hướng chiến lược

Bảng 3.1 Bảng kế hoạch triển khai chi tiết từng


kênh,hoạt động

Hình 3.2.1 Pagespeed Igsights

Hình 3.2.2 Tối ưu SEO Mobile Site trên máy tính

Hình 3.2.3 Tối ưu SEO Mobile Site trên SEOquake

Hình 3.2.4 Bộ từ khóa nghiên cứu

Hình 3.2.5 Tạo tin nhắn SMS Brandname gửi khách


hàng

Hình 3.2.6 Tin nhắn chăm sóc khách hàng

Hình 3.2.7 Demo giao diện Mobile App của Josephine


Candle

Hình 3.2.8 Mã QR code đưa về website Josephine


Candle
TỔNG QUAN DỰ ÁN

1. Lý do lựa chọn đề tài:


Trong một nền kinh tế ngày càng phát triển và đa dạng hóa, xu hướng ra
đời của các sản phẩm và dịch vụ mới nhằm nâng cao chất lượng cuộc sống
đã trở thành điều không thể thiếu. Trong cuộc sống hiện đại, khi điện thoại
đã là vật bất ly thân của nhiều người thì việc Mobile Marketing sẽ là vấn
đề mà nhiều doanh nghiệp đã và đang tối ưu hóa nó từng ngày. Sự phát
triển kinh tế và tăng thu nhập đã tạo ra nhu cầu mua sắm và tiêu dùng
ngày càng cao. Ngày nay khách hàng tiêu dùng luôn có xu hướng tìm
kiếm thông tin qua mạng Internet và các trang mạng xã hội, và mua sắm
online vì sự tiện lợi, nhanh chóng của nó.
Đối với ngành hàng nến thơm ở thị trường Việt Nam, để đáp ứng nhu cầu
ngày càng tăng về nến thơm và khám phá thị trường tiềm năng, việc tạo
một kênh thương mại điện tử và mở rộng việc bán hàng trực tuyến cho sản
phẩm nến thơm trở thành một nhiệm vụ cấp bách. Vì vậy, Nhóm 2 đã bắt
tay vào “Xây dựng và triển khai kế hoạch marketing di động cho doanh
nghiệp Josephine Candle”.

2. Mục tiêu dự án nghiên cứu:


- Lập kế hoạch triển khai, ứng dụng mobile marketing cho doanh nghiệp
Josephine Candle.
+ Tổng quan về dự án
+ Định hướng chiến lược và xây dựng kế hoạch marketing nội dung
+ Sản xuất, xuất bản và quảng bá nội dung kỹ thuật số
+ Đo lường và đánh giá hiệu quả

3. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu:


- Đối tượng nghiên cứu: Nến Thơm Cao Cấp
- Phạm vi nghiên cứu: Trên toàn quốc
● Phạm vi nội dung: xây dựng và triển khai mobile marketing cho doanh
nghiệp josephine candle
● Phạm vi không gian: Toàn quốc.
● Phạm vi thời gian: 1/2024–3/2024.

4. Phương pháp khảo sát:


- Nghiên cứu định lượng: là phương pháp thu thập các thông tin và dữ liệu
dưới dạng số học, số liệu có tính chất thống kê để có được những thông tin
cơ bản, tổng quát về đối tượng nghiên cứu nhằm phục vụ mục đích thống
kê, phân tích dữ liệu
- Nghiên cứu định tính: là một phương pháp nghiên ᴄứu thị trường giúp ᴄáᴄ
nhà nghiên ᴄứu thu thập ᴄáᴄ thông tin phụᴄ ᴠụ ᴄho mụᴄ tiêu nghiên ᴄứu.
Giúp nắm bắt đượᴄ toàn bộ kinh nghiệm ᴄủa con người, trải nghiệm và
bản ᴄhất ᴄủa họ. Các phương pháp như: tham khảo ý kiến chuyên gia,
nghiên cứu tài liệu qua các tài liệu có sẵn từ internet, các trang mạng trực
tuyến…

5. Ý nghĩa nghiên cứu:


- Ý nghĩa khoa học: Đây là tài liệu nghiên cứu nhằm giúp nhóm sinh viên tổng
hợp và hệ thống kiến thức liên quan đến nội dung Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm.
Là tài liệu lưu trữ và tham khảo cho nghiên cứu sau.
- Ý nghĩa thực tiễn: Dự án nghiên cứu nhằm hệ thống lại hoạt động marketing
của sản phẩm Josephine Candles giúp cho doanh nghiệp có thể tham khảo, xem
xét, chỉnh sửa và quyết định được kế hoạch marketing sau này. Đây cũng là tài
liệu cho các nhà quản trị doanh nghiệp của những công ty cùng ngành khác
nghiên cứu
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN

Thời gian Nội dung công việc Người chịu trách nhiệm chính

7/1/2024 - Tổng quan về dự án Nhóm 2


14/7/2024

14/1/2024- Định hướng chiến lược Nhóm 2


21/1/2024 và xây dựng kế hoạch
marketing nội dung

21/1/2024- Sản xuất, xuất bản và Nhóm 2


28/1/2024 quảng bá nội dung kỹ
thuật số

28/1/2024- Đo lường và đánh giá Nhóm 2


3/2/2024 hiệu quả

Đà Nẵng, ngày 7 tháng 1 năm 2024


Giáo viên hướng dẫn Nhóm Sinh viên thực hiện

Hoàng Minh Hải Nhóm 2

Nhóm trưởng

Nguyễn Thị Kim Vẫn


BÁO CÁO DỰ ÁN MÔN HỌC

PHẦN 1. MÔ TẢ CÔNG TY, THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG NẾN THƠM


VÀ KHẢO SÁT THÔNG TIN YÊU CẦU CỦA HỆ THỐNG.

1. Tổng quan công ty


1.1 Giới thiệu chung
- Dự án Mobile Marketing của Josephine Candle nhằm tăng cường
tương tác và tiếp cận khách hàng thông qua các thiết bị di động.
Bằng việc xây dựng ứng dụng di động, tối ưu trang web cho di
động, sử dụng quảng cáo di động và tin nhắn SMS, Josephine
Candle mong muốn mang đến trải nghiệm tốt hơn và khuyến khích
khách hàng tham gia qua các ưu đãi đặc biệt.

1.2 Thương hiệu và logo


- Tên doanh nghiệp: Josephine Candle
- Logo:

- Website: https://josephinecandle.online
- Fanpage: https://s.net.vn/zHVp.
- Instagram: https://www.instagram.com/josephine_candle/.
- Email: Josephinecandle4@gmail.com
- Trụ sở: 45 phú lộc 10, Thanh Khê, TP Đà Nẵng
- Điện thoại: 039 957 0901
● Lịch sử hình thành và phát triển:
- Josephine Candle là doanh nghiệp thương mại được nhóm 2 thành lập và phát
triển đến nay.
- Doanh nghiệp được thành lập vào ngày 24/04/2023

● Hình thức kinh doanh, lĩnh vực hoạt động


- Hình thức kinh doanh: B2C cung cấp các loại nến thơm cao cấp
- Lĩnh vực hoạt động:
+ Hiện nay doanh nghiệp Josephine Candle đang cung cấp các
loại nến thơm bao gồm: nến thơm cao cấp, sáp thơm cao
cấp, tinh dầu cao cấp, phụ kiện,...
+ Bên cạnh đó Josephine Candle còn bán các sản phẩm như đồ
trang trí đi kèm với nến thơm, hương liệu,...

1.1.3 Những sản phẩm, dịch vụ tiêu biểu:


- Danh mục sản phẩm:

Stt Sản phẩm Giá Hình ảnh

1 Nến thơm cao cấp 500.000-3.000.000 Đồng

2 Tinh dầu cao cấp 200.000-1.000.000 Đồng

3 Sáp thơm cao cấp 400.000-900.000 Đồng

4 Phụ kiện 2.000.000-7.000.000 Đồng

Bảng: 1.1.4: Bảng danh mục sản phẩm


1.2.Hiện trạng các nền tảng mobile marketing của doanh nghiệp:
● Hiện trạng:
- Fanpage: Trang fanpage dùng để đăng tải các hình ảnh sản phẩm, các
thông báo khuyến mãi đến với khách hàng.
Hình 1.2.1.1: Trang fanpage của Josephine Candle
- Instagram: Đăng tải hình ảnh các sản phẩm dịch vụ mới

Hình 1.2.1.2: Trang Instagram của Josephine Candle


- Website trên thiết bị di động: Josephinecandle.online
Nơi mua sắm trực tuyến của khách hàng đối với sản phẩm Nến Thơm cao
Cấp

Hình 1.2.1.3: Trang website của Josephine giao diện thiết bị di động
- Mobile Location Based: Google Map Địa chỉ kho hàng của doanh
nghiệp

Hình 1.2.1.4: Mobile location based của Josephine Candle


● Đề xuất triển khai các kênh phù hợp sản phẩm dịch vụ của doanh
nghiệp Josephine Candle
- Tin nhắn di động:
+ Tin nhắn xác nhận đơn hàng: Gửi tin nhắn xác nhận đơn hàng khi khách
hàng đã đặt hàng sản phẩm.
+ Chăm sóc khách hàng sau khi mua: Gửi tin nhắn kèm link điều hướng
khách hàng tới trang phản hồi và để lại ý kiến sau khi dùng sản phẩm.
+ Chương trình khuyến mại: Những chương trình khuyến mại sẽ luôn được
gửi đến khách hàng qua SMS. Dữ liệu số điện thoại khách hàng từ những
đơn hàng đã đặt.
+ Gửi mã khuyến mãi vào dịp sinh nhật khách hàng
- Mobile Internet:
+ Website: Phát triển một website để dễ dàng mua hàng
+ Tối ưu giao diện website
+ Tối ưu tốc độ tải
- Mobile app:
+ Phát triển một ứng dụng di động cho doanh nghiệp để có thể giúp khách
hàng dễ dàng truy cập và đặt mua có áp dụng trải nghiệm nến 3D
- Mobile location base:
+ Dịch vụ dựa trên vị trí: Check in nhận mã giảm giá.
+ SEO google map
- Wifi marketing :
+ Cung cấp wifi miễn phí cho khách hàng khi mua tại cửa hàng
PHẦN 2. ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC VÀ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
MOBILE MARKETING

2.1. Phân tích chân dung khách hàng mục tiêu


2.1.1. Nhân khẩu học
- Độ tuổi: Từ 25-35 tuổi
- Nghề nghiệp:
+ Chủ doanh nghiệp , chủ spa - thẩm mỹ viện, những người yêu thích
sưu tầm nến thơm cao cấp, doanh nhân,...
+ Nhân viên quản lý tại các nhà hàng, công ty, ngân hàng…
- Mục đích: Decor, sưu tầm, thư giãn,..
- Giới tính : Nam/nữ
- Thu nhập: từ 20 triệu đồng trở lên
2.1.2. Hành vi
- Mua sắm trực tuyến
- Thường xuyên kiểm tra tin nhắn điện thoại
- Sử dụng thiết bị di động thường xuyên
2.1.3. Sở thích
- Thích hương thơm
- Thích sử dụng nến thơm, nước hoa
- Quan tâm đến sản phẩm nến thơm cao cấp
- Sử dụng điện thoại di động thường xuyên
- Thích sự đa dạng và có nhiều sự lựa chọn khi mua

2.2 Tìm hiểu và phân tích, đánh giá các kênh, hoạt động Mobile Marketing
của đối thủ
● Danh mục sản phẩm của đối thủ cạnh tranh:

STT Thương hiệu Nến trang Sáp thơm Tinh dầu Phụ kiện Giá
trí cao cấp

1 Heny Garden 200.000-


5.000.000
Đồng

2 The Scent 500.000-


7.000.000
Đồng

Bảng 2.2.1: Bảng danh mục sản phẩm của đối thủ cạnh tranh
a. Nến thơm Heny Garden:
❖ Thông tin chung:
Nến thơm Heny Garden đã tạo dựng một hiện diện mạnh mẽ trong ngành
nến thơm trên các sàn thương mại điện tử như Shopee, Lazada và Tiki.
Không chỉ vậy, trên các trang mạng xã hội và kênh thương mại điện tử của
nến thơm Henry Garden , sản phẩm nến thơm đã thu hút sự quan tâm và
tương tác sôi nổi từ khách hàng. Bên cạnh những sản phẩm đa dạng, danh
mục nến thơm của Henry Garden còn mang đến sự độc đáo và hấp dẫn,
tạo nên một trải nghiệm mua sắm độc quyền và thú vị cho khách hàng.

❖ Phân tích đánh giá các kênh của Heny Garden


● Kênh tiếp thị:
- Website: Heny Garden đang có một trang web chính thức để giới thiệu
sản phẩm, dịch vụ và thông tin liên quan đến công ty. Trang web cung cấp
thông tin chi tiết về các sản phẩm, hướng dẫn sử dụng, thông tin liên hệ và
các tài nguyên khác để hỗ trợ khách hàng.

Hình 2.2.1: Giao diện website đối thủ cạnh tranh Heny garden
➢ Nhận xét:
- Website với giao diện đẹp mắt, dễ nhìn.
- Tối ưu hóa mobile website
- Hình ảnh chất lượng và đẹp mắt.
- Website nhận được sự quan tâm tích cực từ phía khách hàng về trải
nghiệm người dùng.
- Dễ dàng thao tác và mua hàng
● Đánh giá qua công cụ PageSpeed Insight:
Hình 2.2.2: Đánh giá qua công cụ PageSpeed Insight của đối thủ cạnh
tranh Heny garden

➢ Nhận xét:
- Hiệu suất: tốc độ tải trang là 82, khá thân thiện với người dùng
- Điểm chuẩn SEO on - page của website đạt mức 93, tốt cần được duy trì.
● Đánh giá chung:
+ Điểm chuẩn SEO on-page của website ở mức tốt nhưng cần cải thiện hơn
về phần hiệu suất.
+ Ở các fanpage, instagram, tiktok, youtube đều có đầy đủ thông tin của
doanh nghiệp, hình ảnh/ video bắt mắt.
● Mạng xã hội:
Heny Garden sử dụng các nền tảng mạng xã hội như Facebook, Instagram,
tik tok, youtube,... Các kênh này giúp công ty tương tác trực tiếp với
khách hàng, chia sẻ nội dung liên quan đến sản phẩm, cung cấp thông tin
mới nhất và đáp ứng các câu hỏi từ cộng đồng mạng.
Facebook Instagram Tik Tok Youtube

Bảng 2.2.2: Bảng các nền tảng mạng xã hội của đối thủ cạnh tranh Heny
garden

➢ Nhận xét:
+ Lượng người theo dõi tương đối cao.
+ Thông tin giới thiệu đầy đủ, rõ ràng.
+ Bài đăng sử dụng emoji hợp lý.
+ Hình ảnh rõ nét, có đính kèm link sản phẩm.
+ Lịch đăng bài điều đặn.
+ Logo liên quan trực tiếp đến thương hiệu.

- Tin nhắn OTT: Doanh nghiệp có triển khai tin nhắn OTT

Hình 2.2.3: Tin nhắn OTT của đối thủ cạnh tranh Heny garden
+ Có triển khai SMS
+ Hiện tại không triển khai quảng cáo nào.

- Mobile Location Based: Google Map

Hình 2.2.4: Mobile location based của đối thủ cạnh tranh Heny garden

➢ Nhận xét: Heny Garden có triển khai google map


- Sàn thương mại điện tử: Shoppe
Hình 2.2.5: Sàn thương mại điện tử Shopee của đối thủ cạnh tranh Heny
garden

➢ Nhận xét:
+ Có 62,5k người theo dõi
+ Có thông tin đầy đủ
- Đánh giá chung:
+ Điểm chuẩn SEO on - page của website ở mức khá tốt, cần cải thiện nhiều
hơn.
+ Ở các website và fanpage, Youtube, shopee… đều có đầy đủ thông tin của
doanh nghiệp, hình ảnh bắt mắt.

- Các hoạt động Mobile Marketing mà Heny garden đang triển khai
+ Mobile app: Hiện tại, heny garden chưa triển khai bán hàng trên App.
+ Quảng cáo trên di động: Chạy các chiến dịch quảng cáo trên các nền
tảng di động như Google Ads, Facebook Ads hoặc các ứng dụng di động
phổ biến để tiếp cận khách hàng tiềm năng.

Hình 2.2.6: Chạy các chiến dịch quảng cáo trên các nền tảng của đối thủ
cạnh tranh Heny garden

- Mobile Internet: Tạo và duy trì chiến lược mạng xã hội mạnh mẽ, cung
cấp thông tin sản phẩm, hướng dẫn và khuyến mãi.
Hình 2.2.7: Mobile internet của đối thủ cạnh tranh Heny garden

- Sử dụng mã QR: để dẫn dắt khách hàng đến mua sản phẩm và có cơ hội
nhận thưởng khi quét mã từ điện thoại di động.

Hình 2.2.8: mã QR của đối thủ cạnh tranh Heny garden

- Wifi Marketing: Heny garden cung cấp wifi cho khách hàng đến mua
sắm sản phẩm trực tiếp tại cửa hàng.
- Tạo sự trải nghiệm : Workshop Handmade
Hình 2.2.9: Workshop handmade của đối thủ cạnh tranh Heny
garden

b. Nến thơm The Scent


❖ Thông tin chung:
Thương hiệu nến thơm The Scent là một thương hiệu có từ lâu đời chuyên
kinh doanh và bán các sản phẩm nến thơm cao cấp. Bên cạnh đó The
Scent còn liên kết trang website với các trang social media và một số trang
thương mại điện tử khác Giá thành giao động từ 1-5 triệu tùy vào sản
phẩm
● Kênh tiếp thị:
- Trang web: The Scent đang có một trang web chính thức để giới thiệu các
sản phẩm nến thơm và thông tin liên quan đến thương hiệu. Trang web có
thể cung cấp chi tiết về các loại nến thơm, mô tả mùi hương, đánh giá của
khách hàng, hướng dẫn sử dụng và cung cấp thông tin để khách hàng mua
hàng trực tuyến.
- Lĩnh vực hoạt động: chuyên cung cấp các loại nến thơm, tinh dầu, máy
khuếch tán tinh dầu,...
+ Website: https://thescentshop.vn/collections/nen-thom.

Hình 2.2.10: Giao diện website của đối thủ cạnh tranh THE SCENT
➢ Nhận xét:
+ Trang website được tối ưu trên giao diện máy tính và cả điện thoại
+ Dễ dàng truy cập và thao tác
+ Tốc độ tải trang nhanh
● Đánh giá qua công cụ PageSpeed Insight:
Hình 2.2.11: Đánh giá qua công cụ PageSpeed Insight của đối thủ cạnh
tranh THE SCENT

● Nhận xét:
- Hiệu suất: tốc độ tải trang là 31, khá kém với người dùng
- Điểm chuẩn SEO on - page của website đạt mức 86, kkh cần được cải tiến
hơn.

- Mạng xã hội:
The Scent đang sử dụng các nền tảng mạng xã hội: Facebook, instagram,
Youtube,... Các kênh này giúp thương hiệu tương tác trực tiếp với khách
hàng, chia sẻ hình ảnh, video, thông tin sản phẩm, cung cấp khuyến mãi
đặc biệt và đáp ứng câu hỏi và ý kiến từ cộng đồng mạng.
Facebook Instagram Tik Tok YouTube

Bảng 2.2.3: Bảng các nền tảng mạng xã hội của đối thủ cạnh tranh THE
SCENT
➢ Nhận xét:
+ Lượng người theo dõi tương đối cao.
+ Thông tin giới thiệu đầy đủ, rõ ràng.
+ Bài đăng sử dụng emoji hợp lý.
+ Hình ảnh rõ nét, có đính kèm link sản phẩm.
+ Lịch đăng bài điều đặn.
- Tin nhắn OTT: Doanh nghiệp có triển khai tin nhắn OTT

Hình 2.2.12: Tin nhắn OTT của đối thủ cạnh tranh THE SCENT
➢ Nhận xét:
+ Có triển khai SMS
- Google map:

Hình 2.2.13: Google map của đối thủ cạnh tranh THE SCENT

➢ Nhận xét: The Scent có triển khai google map


➢ Đánh giá: 4.9 sao với 33 lượt đánh giá
- Sàn thương mại điện tử: Shopee:

Hình 2.2.14: Sàn thương mại điện tử Shopee của đối thủ cạnh tranh The
Scent

➢ Nhận xét:
+ Có 8,2k người theo dõi
+ Được đánh giá 4.9 sao
+ Có thông tin đầy đủ
- Đánh giá chung:
+ Điểm chuẩn SEO on - page của website ở mức khá tốt, cần cải thiện nhiều
hơn.
+ Ở các website và fanpage, Youtube, shopee… đều có đầy đủ thông tin của
doanh nghiệp, hình ảnh bắt mắt.
- Các hoạt động Mobile Marketing mà Danawatch đang triển khai
- Mobile app: Hiện tại, The Scent chưa triển khai bán hàng trên App.
- Quảng cáo trên di động: Chạy các chiến dịch quảng cáo trên các nền
tảng di động như Google Ads, Facebook Ads hoặc các ứng dụng di động
phổ biến để tiếp cận khách hàng tiềm năng.
Hình 2.2.14: Chạy các chiến dịch quảng cáo trên các nền tảng của đối thủ cạnh
tranh THE SCENT

- Mobile Internet: Tạo và duy trì chiến lược mạng xã hội mạnh mẽ, cung
cấp thông tin sản phẩm, hướng dẫn và khuyến mãi.

Hình 2.2.15: Mobile internet của đối thủ cạnh tranh THE SCENT

- Sàn thương mại điện tử: Shopee


- Sử dụng mã QR: để dẫn dắt khách hàng đến mua sản phẩm và có cơ hội
nhận thưởng khi quét mã từ điện thoại di động.
Hình 2.2.16: Mã QR của đối thủ cạnh tranh THE SCENT

- Wifi Marketing: The Scent cung cấp wifi cho khách hàng đến mua sắm
sản phẩm trực tiếp tại cửa hàng.

HÌnh 2.2.17: Wifi Marketing của đối thủ cạnh tranh THE SCENT
2.3 Định hướng chiến lược Mobile Marketing

2.3.1. Các giai đoạn nhận thức và hành vi khách hàng:

● Nhu cầu của khách hàng:


- Xác định rõ những yếu tố quan trọng đối với khách hàng khi mua nến
thơm chẳng hạn như giá cả, vị trí, tiện nghi, dịch vụ đi kèm,
- Nghiên cứu thị trường để hiểu rõ xu hướng và sở thích của khách hàng.
● Nỗi đau của khách hàng:
- Điều tra những khía cạnh khó khăn hoặc vấn đề mà khách hàng thường
gặp.
- Lắng nghe ý kiến phản hồi từ khách hàng trước đây để hiểu rõ về các vấn
đề cụ thể.
● Khát vọng của khách hàng:
- Tìm hiểu những mong muốn của khách hàng.
- Tích hợp những yếu tố mới trong trải nghiệm mua hàng của khách hàng.

2.3.2. Mục tiêu của khách hàng


- Chất lượng sản phẩm
- Mùi hương
- Thiết kế - bao bì
- Trải nghiệm dịch vụ tốt

2.3.3. Mục tiêu của doanh nghiệp


- Xây dựng thương hiệu
- Tăng lượng truy cập và tương tác trên các kênh social media và website

2.3.4. Thông điệp tiếp cận


- Với thông điệp: “Ưu đãi ngọt ngào - đón chào mùa yêu”
2.3.5 Kênh tiếp cận: Tối ưu hóa kênh tiếp cận thông qua ứng dụng di động
- Mạng xã hội:
+ Có các trang mạng xã hội trên Facebook, Instagram. Các trang này
được sử dụng để chia sẻ thông tin về sản phẩm, dịch vụ và thương
hiệu, sử dụng mạng xã hội để tổ chức các cuộc thi và khuyến mãi
để thu hút khách hàng mới.
- Trang web: Trang web của Josephine Candle cung cấp thông tin về sản
phẩm, dịch vụ và thương hiệu của doanh nghiệp. Trang web cũng có thể
được sử dụng để đặt hàng trực tuyến.
Trang website: Facebook

2.3.6. Chỉ số ( KPI ) mục tiêu


Kênh Các chỉ số KPI Mục tiêu

Fanpage Lượt like page 200

Lượt tiếp cận 10.000

Lượt tương tác Like 200

Comment 40

Share 20

Tổng số bài viết 3

Ứng dụng Lượt tải xuống 100

Lượt sử dụng Trung bình 2 lần mở/ngày

Chất lượng ứng dụng Điểm đánh giá trung bình


4.9
PHẦN 3. SẢN XUẤT, XUẤT BẢN VÀ QUẢNG BÁ NỘI DUNG KỸ
THUẬT SỐ
3.1. Lên kế hoạch triển khai chi tiết từng kênh, hoạt động:
Tên chiến dịch: "“Ưu đãi ngọt ngào - Đón chào mùa yêu”"
- Thời gian: 1/2024-2/2024
- Mục tiêu: Tăng nhận diện thương hiệu cho doanh nghiệp Josephine candle
- Các kênh triển khai: Website, Mobile App, Mobile Internet (Fanpage,
Instagram), Tin nhắn di động
a. Kế hoạch chi tiết:

Kênh Kế hoạch nội Kế hoạch thiết lập Người phụ trách


dung

Website Tối ưu SEO - Tối ưu chuẩn Kim Vẫn


Mobile Site SEO cho website Phong Vũ
+ Chuẩn bị nội - Viết nội dung
dung bài viết
+ Viết bài Blog - Đi backlink cho
website
- Tối ưu UX/UI
cho website

Mobile App Xây dựng Mobile Sử dụng công cụ Kim Vẫn


App Figma tạo ứng Cao Thị Thương
dụng di động mua Tuấn kiệt
hàng. Vi Thảo
Tải ứng dụng lên Phong vũ
App Store (99$), Thanh trúc
Google Play Lê vinh
(25$)

Fanpage + Chuẩn bị nội + Lên lịch đăng Vi Thảo


dung, hình ảnh bài trên fanpage
+ Đăng bài, tương + Theo dõi, tương
tác tác với khách
hàng
+ Điều chỉnh theo
phản hồi

Tin nhắn di động - Sử dụng tin - Tận dụng ứng Cao Thị Thương
nhắn để gửi thông dụng tin nhắn Thanh Trúc
báo về các sự OTT Facebook
kiện, khuyến mãi Messenger,
đặc biệt và tin tức Instagram và
mới nhất về SMS để gửi tin
thương hiệu nhắn cá nhân,
Josephine Candle thông báo khuyến
đến khách hàng. mãi sự kiện và
cung cấp hỗ trợ tư
vấn và trả lời câu
hỏi từ khách
hàng.
Bảng 3.1: Bảng kế hoạch triển khai chi tiết từng kênh,hoạt động

b. Bảng kế hoạch thiết lập


Công cụ Giai đoạn Mô tả chi tiết Người phụ KPI Chi phí
tiếp thị triển khai trách
Fanpage 1/1-14/2 - Đăng tải các bài viết Kim Vẫn - Lượt 100.000 VNĐ
mang nội dung hữu theo dõi
ích page: 200
- Thông báo các - Lượt tiếp
khuyến mãi, giảm cận: 10.000
giá trên Fanpage vào
các dịp lễ
- Bán hàng
- Tư vấn-Chăm sóc
khách hàng
Website 1/1-14/2 - Đang tải các blog hướng Kiệt - Lượt 200.000 VNĐ
dẫn làm nến thơm, công traffic 2000
dụng,.. lượt
- SEO sản phẩm trực tiếp - User: 300
trên website lượt

SMS 1/1-14/2 - Chăm sóc khách Trúc - Tiếp cận 400.000 VNĐ
Marketing hàng 1000 khách
- Gửi tin nhắn ưu đãi hàng
- Gửi tin nhắn thông
báo về các ưu đãi
Mobile 1/1-1/2 - Thiết kế giao diện mobile Vẫn 0 VNĐ
App app Thương
Thảo
Trúc
Kiệt

Vinh
Wifi - Cung cấp wifi free cho tất Thương - Thu thập 300.000
Marketing cả khách hàng đến mua được 1000 VNĐ
hàng trực tiếp tại cửa hàng email

c. Bảng ngân sách

STT Hạng mục Chi phí

1 Chạy quảng cáo lượt tiếp cận 10.000 cho 100.000 VNĐ
fanpage

2 Mua hosting và tên miền cho website 200.000 VNĐ

3 Gửi tin nhắn SMS 400.000 VNĐ

4 Thiết kế giao diện App 0 VNĐ

5 Wifi Marketing 300.000 VNĐ

6 Ngân sách dự phòng 2.000.000VNĐ

Tổng 3.000.000 VNĐ


chi phí

3.2.Triển khai các hoạt động Mobile Marketing theo kế hoạch:


- Tối ưu SEO Mobile Site
+ Tốc độ tải trang trên di động (Pagespeed Insights):
Hình 3.2.1: Pagespeed Igsights

+ SEOquake

Hình 3.2.3: Tối ưu SEO Mobile Site trên SEOquake

Thẻ URL Đã được tối ưu

Thẻ Canonical Đang hoạt động

Thẻ title Đã được tối ưu

Thẻ Meta Description Đã đủ số lượng ký tự

Thẻ Heading Đã đủ từ H1 - H5

Image Ảnh đã được tối ưu Alt

Schema Đã khai báo

- SMS Marketing
+ Xác định danh sách data khách hàng
● Danh sách khách hàng tham gia khảo sát để lại số điện thoại
● Danh sách khách hàng mua sản phẩm
+ Tạo tin nhắn SMS Brandname gửi khách hàng
● Tin nhắn quảng cáo gửi đến: Danh sách khách hàng tham
gia khảo sát để lại số điện thoại

Hình 3.2.5: Tạo tin nhắn SMS Brandname gửi khách hàng
❖ Brandname: Josephine Candle
❖ Giá trị khách hàng nhận được: GIAM GIA 10%
❖ Lời kêu gọi hành động: Chi tiết truy cập
http://josephinecandle.online/
❖ Thông tin liên hệ: LH:0399570901
● Tin nhắn chăm sóc khách hàng gửi tới: Danh sách khách
hàng mua sản phẩm

Hình 3.2.6: Tin nhắn chăm sóc khách hàng


❖ Brandname: Josephine Candle
❖ Tên sự kiện: CHUC MUNG SINH NHAT THUONG
❖ Lời kêu gọi hành động: Chi tiết truy cập
http://josephinecandle.online/
❖ Thông tin liên hệ: LH:0326147264
+ Giả lập gửi tin nhắn SMS tới khách hàng mục tiêu
● Giả lập gửi tin nhắn đến 100 khách hàng
● Gửi tin:

Tin nhắn quảng cáo Tin nhắn chăm sóc khách hàng

- Mô phỏng giao diện Mobile App


● Phác thảo giao diện App:
Hình 3.2.7: Demo giao diện Mobile App của Josephine
Candle

Giao diện App mở


đầu khi khách hàng
truy cập đến App
chưa đăng nhập:
Giao diện trang
đăng nhập, đăng
ký:

Giao diện trang


chủ App, trang tìm
kiếm:

Giao diện trang


sản phẩm, trang
thông tin sản
phẩm:
Giao diện trang giỏ
hàng, trang mua
hàng:

Giao diện trang


thông tin cá nhân,
trang thanh toán:

Bảng 3.2: Bảng mô tả giao diện Mobile App của Josephine


Candle

- Qrcode

Hình 3.2.8: Mã QR code đưa về website Josephine Candle


3.2.3 Đề nghị lập kế hoạch cụ thể:
- Wifi Marketing : Chiến lược xây dựng giả định cửa hàng
● Lựa chọn cài đặt thiết bị mạng để đáp ứng nhu cầu khách hàng khi
muốn kiểm tra thông tin sản phẩm trên mạng hay chuyển tiền bằng
cách để các mã QR code chứa mật khẩu wifi
● Quét mã Qr wifi nhập thông tin cá nhân khách hàng sẽ được nhận
mã giảm 10% từ cửa hàng
● Sau khi khách hàng đã rời đi thông qua lượng thông tin của khách
hàng để lại như số điện thoại, email,.. Cửa hàng có thể thực hiện
Remarketing thông qua SMS, Email và Facebook.

PHẦN 4: TRIỂN KHAI THỰC HIỆN VÀ ĐO LƯỜNG ĐÁNH GIÁ KẾT


QUẢ
4.1.1. Đo lường & đánh giá hiệu quả thực hiện dự án

Kênh Các chỉ số KPI Mục tiêu Kết Quả

Fanpage Lượt theo dõi page 200 454

Lượt tiếp cận 10.000 13.000

Lượt tương Like 200 249


tác
Comment 40 40

Share 20 20

Tổng số bài viết 3 5

- Lượt tiếp cận:

- Tổng số bài tương tác với page:


* Nhận xét:
- Lượt theo dõi page: đạt hơn 400 lượt theo dõi
- Lượt tương tác bài viết:
+ Like: 249
+ Share: 20
+ Comment: 40
- Tổng số bài viết: đạt 5 bài
● Nhận xét chung: Nhìn chung tất cả các chỉ số kpi đều đạt. Điều này
cho thấy các bài viết đều đạt chất lượng, thu hút người xem.

4.2 Rút ra bài học kinh nghiệm trong quá trình thực hiện dự án
- Tìm hiểu rõ khách hàng, nghiên cứu thị trường từ đó doanh nghiệp
sẽ thực hiện các kế hoạch marketing và quảng cáo
- Thực hiện các liên kết giữa website, app mobile và fanpage, tối ưu
hóa trải nghiệm của nguoi2 dùng trên website và app mobile
- Theo dõi thông số trên các công cụ liên tục để chỉnh sửa là đề xuất
chiến lược mới
- Thực hiện việc viết nội dung từ các nguồn app mobile, website và
fanpage phải đồng nhất với nhau
- Doanh nghiệp phải biết tiếp thu ý kiến và phản hồi của khách hàng
từ đó thực hiện thay đổi dựa trên nhu cầu của khách hàng đối với
doanh nghiệp

4.3 Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động Mobile
Marketing
- Tối ưu hóa trải nghiệm di động: Đảm bảo trang web được tối ưu hóa cho
trải nghiệm di động, bao gồm tốc độ tải trang nhanh, giao diện dễ sử dụng
trên màn hình nhỏ, và tích hợp các tính năng thuận tiện như thanh toán
nhanh chóng.
- Nắm bắt người dùng thông qua ứng dụng di động: Phát triển ứng dụng di
động để tương tác trực tiếp với khách hàng. Tận dụng các tính năng như
thông báo đẩy, chương trình thưởng khách hàng, và các chức năng tương
tác để tạo ra một trải nghiệm cá nhân hóa và gần gũi.
- Sử dụng quảng cáo định vị: Sử dụng định vị địa lý để gửi thông điệp
quảng cáo đến người dùng khi họ ở gần địa điểm của bạn. Điều này có thể
làm tăng khả năng tương tác với quảng cáo và tạo ra cơ hội tiếp cận đối
với khách hàng tiềm năng.
- Sử dụng nền tảng mạng xã hội: Tận dụng sức mạnh của mạng xã hội:
Instagram Stories, Facebook Live và TikTok để thu hút sự chú ý và tạo ra
một cộng đồng trung thành.
- Tạo ra nội dung tương tác: Tạo ra nội dung mà người dùng muốn tương
tác và chia sẻ. Sử dụng hình ảnh, video và câu chuyện để kể lại câu
chuyện của thương hiệu bạn và tạo ra một kết nối cảm xúc với khách
hàng.
BẢNG ĐÁNH GIÁ – GIAI ĐOẠN 1
HIỆU QUẢ LÀM VIỆC CỦA CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÓM
Môn học: Mobile Marketing Mã môn : DOM201
Nhóm: 2
(1) Điểm giai đoạn (GVHD chấm):

Mức độ % đóng góp từng thành viên

Nguyễn
Thị Kim Nguyễn
Tiêu chí Tỉ lệ Vẫn Lữ Phạm Cao Thị Thị Trương Trần
Nguyễn
đánh giá % Phong Thương Thanh Trần Vi Tuấn
Lê Vinh
Vũ Trúc Thảo Kiệt

1. Mức độ
Tối đa
tham gia buổi 15% 15% 15% 15% 15% 15% 15%
15%
họp nhóm
2. Tham gia
Tối đa
đóng góp ý 15% 15% 15% 15% 15% 15% 15%
15%
kiến
3. Hoàn thành
công việc
Tối đa
được giao 20% 20% 20% 20% 20% 20% 20%
20%
theo đúng
thời hạn
4. Hoàn thành
công việc
Tối đa
được giao 20% 20% 20% 20% 20% 20% 20%
20%
đảm bảo chất
lượng
5. Có ý tưởng
mới, sáng tạo Tối đa
15% 15% 15% 15% 15% 15% 15%
đóng góp cho 15%
nhóm
6. Tinh thần
hợp tác, hỗ
trợ, đoàn kết Tối đa
15% 15% 15% 15% 15% 15% 15%
với các thành 15%
viên trong
nhóm
(2) Tổng %
đóng góp cho 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100%
nhóm
Chữ ký xác nhận của
Vẫn Vũ Thương Trúc Thảo Vinh Kiệt
từng thành viên
(3) Điểm trình bày
(nếu có)
(4) Điểm cá nhân
được quy đổi
(4)=[(1)*(2) +(3)]/2

Ghi chú:
- GV sẽ cho điểm tổng của nhóm từng bài tập.
- Điểm cá nhân theo từng bài tập nhóm được quy đổi = % đóng góp x điểm nhóm

Đà Nẵng, ngày 30 tháng 1 năm 2024


Nguyễn Thị Kim Vẫn
BẢNG ĐÁNH GIÁ – GIAI ĐOẠN 2
HIỆU QUẢ LÀM VIỆC CỦA CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÓM
Môn học: Mobile Marketing Mã môn : DOM201
Nhóm: 2
(1) Điểm giai đoạn (GVHD chấm):

Mức độ % đóng góp từng thành viên

Nguyễn
Tiêu chí Tỉ lệ Thị Kim Nguyễn
đánh giá % Vẫn Lữ Phạm Cao Thị Thị Trương Trần
Nguyễn
Phong Thương Thanh Trần Vi Tuấn
Lê Vinh
Vũ Trúc Thảo Kiệt

1. Mức độ
Tối đa
tham gia buổi 15% 15% 15% 15% 15% 15% 15%
15%
họp nhóm
2. Tham gia
Tối đa
đóng góp ý 15% 15% 15% 15% 15% 15% 15%
15%
kiến
3. Hoàn thành
công việc
Tối đa
được giao 20% 20% 20% 20% 20% 20% 20%
20%
theo đúng
thời hạn
4. Hoàn thành
công việc
Tối đa
được giao 20% 20% 20% 20% 20% 20% 20%
20%
đảm bảo chất
lượng
5. Có ý tưởng
mới, sáng tạo Tối đa
15% 15% 15% 15% 15% 15% 15%
đóng góp cho 15%
nhóm
6. Tinh thần
Tối đa
hợp tác, hỗ 15% 15% 15% 15% 15% 15% 15%
15%
trợ, đoàn kết
với các thành
viên trong
nhóm
(2) Tổng %
đóng góp cho 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100%
nhóm
Chữ ký xác nhận của Thươn
Vẫn Vũ Trúc Thảo Vinh Kiệt
từng thành viên g
(3) Điểm trình bày
(nếu có)
(4) Điểm cá nhân
được quy đổi
(4)=[(1)*(2) +(3)]/2

Ghi chú:
- GV sẽ cho điểm tổng của nhóm từng bài tập.
- Điểm cá nhân theo từng bài tập nhóm được quy đổi = % đóng góp x điểm nhóm

Đà Nẵng, ngày 30 tháng 1 năm 2024


Nguyễn Thị Kim Vẫn
BẢNG ĐÁNH GIÁ – TOÀN BỘ DỰ ÁN
HIỆU QUẢ LÀM VIỆC CỦA CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÓM
Môn học: Mobile Marketing Mã môn : DOM201
Nhóm: 2
(1) Điểm giai đoạn (GVHD chấm):

Mức độ % đóng góp từng thành viên

Nguyễn
Thị Kim Nguyễn
Tiêu chí Tỉ lệ Vẫn Lữ Phạm Cao Thị Thị Trương Trần
Nguyễn
đánh giá % Phong Thương Thanh Trần Vi Tuấn
Lê Vinh
Vũ Trúc Thảo Kiệt

1. Mức độ
Tối đa
tham gia buổi 15% 15% 15% 15% 15% 15% 15%
15%
họp nhóm
2. Tham gia
Tối đa
đóng góp ý 15% 15% 15% 15% 15% 15% 15%
15%
kiến
3. Hoàn thành
công việc
Tối đa
được giao 20% 20% 20% 20% 20% 20% 20%
20%
theo đúng
thời hạn
4. Hoàn thành
công việc
Tối đa
được giao 20% 20% 20% 20% 20% 20% 20%
20%
đảm bảo chất
lượng
5. Có ý tưởng
mới, sáng tạo Tối đa
15% 15% 15% 15% 15% 15% 15%
đóng góp cho 15%
nhóm
6. Tinh thần
hợp tác, hỗ Tối đa
15% 15% 15% 15% 15% 15% 15%
trợ, đoàn kết 15%
với các thành
viên trong
nhóm
(2) Tổng %
đóng góp cho 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100%
nhóm
Chữ ký xác nhận của Thươn
Vẫn Vũ Trúc Thảo Vinh Kiệt
từng thành viên g
(3) Điểm trình bày
(nếu có)
(4) Điểm cá nhân
được quy đổi
(4)=[(1)*(2) +(3)]/2

Ghi chú:
- GV sẽ cho điểm tổng của nhóm từng bài tập.
- Điểm cá nhân theo từng bài tập nhóm được quy đổi = % đóng góp x điểm nhóm

Đà Nẵng, ngày 30 tháng 1 năm 2024


Nguyễn Thị Kim Vẫn

You might also like