Professional Documents
Culture Documents
3 +Thiết+kế+quá+trình+và+áp+dụng+công+nghệ
3 +Thiết+kế+quá+trình+và+áp+dụng+công+nghệ
- Ví dụ:
- Các khoá học online
- Dịch vụ xe bus
- Bia.
Logo
Chiến lược thiết kế quá trình
¨ Tên khác 11 22 33
¨ Intermittent process
¨ Job shop Product B
Logo
Logo
Ví dụ
Bank
Hospital
Machine
Shop
Logo
Chiến lược tập trung vào quá trình
Ưu
Linh hoạt cao về sản phẩm
Thiết bị phục vụ cho nhiều mục đích hơn
Chi phí đầu tư thấp hơn
Nhược
Nhân sự cần được đào tạo nhiều hơn
Việc hoạch định và kiểm soát khó khăn
hơn
Mức độ sử dụng thiết bị thấp (5% - 25%)
Logo
Chiến lược tập trung quá trình lặp lại
Fast
Clothes Food
Dryer
McDonald’s
McDonald’s
over 95 billion served
over 95 billion served
Truck
Logo
Logo
Chiến lược tập trung sản phẩm
Mass
Flu Shots
(Discrete)
Paper
(Continuous)
Logo
Logo
Continuum
Modular
Đa dạng cao, SL thấp Đa dạng thấp, SL cao
Thiết bị linh
Sử dụng thấp (5% - 25%) hoạt Sử dụng cao(70% - 90%)
Thiết bị đa dạng Thiết bị chuyên dụng
Logo
Tuỳ chỉnh hàng loạt
Sử dụng công nghệ và trí tưởng tượng để
nhanh chóng sản xuất hàng loạt các sản
phẩm phục vụ cho mong muốn của
khách hàng (mong muốn riêng biệt)
Mô hình trở nên linh hoạt hơn, sự phân
biệt giữa chúng bị lu mờ, giảm tầm quan
trọng của các vấn đề về sự đa dạng và
khối lượng.
Logo
Kỹ thuật thiết
kế Mô Đun
Tuỳ chỉnh
Kỹ thuật đẩy
Kỹ thuật lập hàng loạt thông lượng
lịch trình
Tập trung vào quá Tập trung vào sản
trình phẩm
Đa dạng cao, SL thấp Đa dạng thấp, SL cao
Sử dụng thấp (5% - 25%) Sử dụng cao(70% - 90%)
Thiết bị đa dạng Thiết bị chuyên dụng
Logo
Quá trình – Dịch vụ
Low High
Mass Service Professional Service
Commercial Personal
Banking banking
High
Degree of Labor Intensity
General
Full-service purpose law
stockbroker firms
Retailing Boutiques
Low
Hospitals
catalog stores restaurants restaurants
Airlines
No frills
airlines
• Ranh giới quá trình là sự bắt đầu hoặc kết thúc của một
quá trình. Nó giúp việc quản lý hỗ trợ dễ dàng hơn, chỉ
định quyền hạn trong quá trình và nhận diện những cách
thức đo lường hiệu quả
Logo
Sơ đồ dòng quá trình sản xuất
Customer
Purchasing Customer sales
(order inks, paper, representative
other supplies) take order
Order Receiv
Customer Produc e
t produc
Proces t
Sales s
Order
Order
Productio Wait
n control
Order
Product
Plant A Print
WIP
Product
Warehouse Wait Wait Wait
WIP
Product
Plant B Extrud
WIP
WIP
Thường làm nổi bật các điểm tiếp xúc với khách
hàng và thường được gọi là bản thiết kế dịch vụ
hoặc sơ đồ dịch vụ.
Những câu hỏi giúp cải thiện chủ yếu bao gồm:
Những kỹ năng, trang thiết bị, và các công cụ cần thiết
yêu cầu tại mỗi bước của quá trình? Một số bước nên
được tự động hóa?
Những điểm nào trong hệ thống mà lỗi có thể xảy ra dẫn
đến sự không hài lòng của khách hàng, và làm thế nào có
thể khắc phục các lỗi này?
Tại điểm nào hoặc những điểm nào hoạt động nên được
đo lường?
Nơi tương tác với khách hàng xảy ra, những thủ tục và
hướng dẫn nào nhân viên cần làm theo để tạo hình ảnh
tích cực?
Logo
CIM
Flexible
Manufacturing
System
Dedicated
Automation
Low
Low High
Volume of Products or Parts
Logo
Yếu tố ảnh hưởng việc thay đổi quá trình
These
Thesefactors
factorsreduce
¨ Sự linh hoạt the
thenumber
numberof of
reduce
alternatives!
¨ Số lượng alternatives!
¨ Sự đa dạng
¨ Công nghệ
¨ Chi phí
¨ Nguồn nhân lực
¨ Chất lượng
¨ Độ tin cậy © 1984-1994 T/Maker Co.
Logo
Phân tích hòa vốn
Variable Variable
Variable
$ $ cost $ cost
cost
A B
Volume
Logo
Công nghệ
Phần cứng
• Phần cứng gồm máy móc và thiết bị thực hiện
nhiều nhiệm vụ trong việc tạo và phân phối
hàng hóa và dịch vụ.
Logo
Phần mềm
• Phần mềm là ứng dụng Internet, phần mềm
máy tính và hệ thống thông tin để cung cấp dữ
liệu, thông tin và phân tích, đồng thời tạo điều
kiện thuận lợi cho việc tạo và cung cấp hàng
hóa và dịch vụ.
Logo
1. CNC Machinery
2. Automatic identification systems (AISs) Bar Codes
and RFID
3. Vision system for process control and inspection,
(video camera & computers)
4. Robots
5. Automated storage and retrieval systems (ASRSs)
6. Automated guided vehicles (AGVs)
7. Flexible manufacturing systems (FMSs)
8. Computer-integrated manufacturing (CIM)
Logo
CNC Machinery
Logo
Vision Systems for
Process Control
► Giám sát và kiểm soát các quy
trình theo thời gian thực
► Cảm biến thu thập dữ liệu
► Thiết bị đọc dữ liệu theo định kỳ
► Các phép đo được dịch thành tín
hiệu số sau đó được gửi tới máy
tính
► Các chương trình máy tính phân
tích dữ liệu
► Kết quả đầu ra có thể có nhiều
hình thức
Logo
Automatic identification systems (AISs)
• Cải thiện thu thập dữ liệu
• Lỗi nhập dữ liệu giảm
• Tăng tốc độ
• Tăng phạm vi của quá trình tự động hóa
Logo
Robots
• Là một máy lập trình được thiết kế để xử lý các
vật liệu hoặc công cụ trong việc thực hiện một
loạt các nhiệm vụ.
Logo
Automated Storage and
Retrieval Systems (ASRSs)
► Tự động sắp xếp và lấy ra các bộ phận
và sản phẩm
► Giảm lỗi và lao động
► Đặc biệt hữu ích trong lĩnh vực kiểm kê
và kiểm định của các công ty sản xuất
Logo
Automated Guided Vehicle (AGVs)
► Xe đẩy có hướng
dẫn và kiểm soát
điện tử
► Được sử dụng để di
chuyển sản phẩm và
/ hoặc cá nhân
Logo