You are on page 1of 81

Logo

Thiết kế quá trình sản xuất


Môn: Quản trị Điều hành
Logo
Nội dung

Loại hàng hóa và dịch vụ

Quá trình thiết kế

Các chiến lược thiết kế

Các vấn đề cân nhắc

Công nghệ trong sản xuất


Logo
Quyết định lựa chọn quá trình

Thiết kế quá trình là một quyết định vận hành


quan trọng ảnh hưởng đến chi phí hoạt động,
dịch vụ khách hàng và tính bền vững.
Logo
Loại hàng hoá và dịch vụ

• Hàng hoá và dịch vụ tuỳ chỉnh / hàng hoá và dịch


vụ thực hiện theo đơn hàng
• Hàng hoá và dịch vụ lựa chọn / hàng hoá và dịch
vụ lắp ráp theo yêu cầu
• Hàng hoá và dịch vụ tiêu chuẩn/ hàng hoá, dịch
vụ làm để tồn kho
Logo

Loại hàng hoá và dịch vụ


Hàng hoá và dịch vụ tuỳ chỉnh / hàng hoá và dịch
vụ thực hiện theo đơn hàng
Thông thường được sản xuất và phân phối dưới
dạng đơn nhất hoặc với số lượng nhỏ, và được thiết
kế để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của khách hàng
cụ thể.
- Ví dụ :
- Đóng tàu
- Đám cưới
- Giải phẫu.
Logo
Loại hàng hoá và dịch vụ
Hàng hoá và dịch vụ lựa chọn / hàng hoá và
dịch vụ lắp ráp theo yêu cầu
• Được cấu thành từ các bộ phận tiêu chuẩn, các
bộ phận lắp ráp hoặc các dịch vụ.
• Các sản phẩm có thể được khách hàng lựa chọn
từ một danh sách các sản phẩm.
- Ví dụ:
- Dịch vu ăn uống
- Dịch vụ du lịch.
Logo
Loại hàng hoá và dịch vụ
Hàng hoá và dịch vụ tiêu chuẩn/ hàng hoá,
dịch vụ làm để tồn kho
• Được làm theo một thiết kế cố định, và khách
hàng không có lựa chọn khác.

- Ví dụ:
- Các khoá học online
- Dịch vụ xe bus
- Bia.
Logo
Chiến lược thiết kế quá trình

 Liên quan đến quyết định thiết kế sản


phẩm và cung ứng dịch vụ
 Mục tiêu
 Đáp ứng nhu cầu của khách hàng
 Đáp ứng mục tiêu về chi phí và chất
lượng
 Tác động dài hạn
 Sản phẩm và sự linh hoạt về khối lượng
 Chi phí và chất lượng
Logo
Phân loại
Sản lượng thấp Quá trình lặp Sản lượng cao
(Intermittent) (Modular) (Continuous)

Đa dạng cao Tập trung vào


Tùy chỉnh
(cho phép tích hợp) quá trình hàng loạt
(projects, job
shops)

Những thay đổi Sự lặp lại


trong modules

Thay đổi các đặc tính Tập trung vào


(chất lượng, kích cỡ,
sản phẩm
độ dày…)
Logo
Chiến lược tập trung vào quá trình
¨ Sắp xếp theo quá trình
¨ Các quá trình tương tự được sắp gần nhau
¨Hàng hoá và dịch vụ tuỳ chỉnh / hàng hoá và
dịch vụ thực hiện theo đơn hàng
¨ Khối lượng thấp, độ đa dạng cao
¨ ‘Jumbled’ flow
Product A
Operation

¨ Tên khác 11 22 33

¨ Intermittent process
¨ Job shop Product B
Logo
Logo
Ví dụ

Bank

Hospital

Machine
Shop
Logo
Chiến lược tập trung vào quá trình

 Ưu
 Linh hoạt cao về sản phẩm
 Thiết bị phục vụ cho nhiều mục đích hơn
 Chi phí đầu tư thấp hơn
 Nhược
 Nhân sự cần được đào tạo nhiều hơn
 Việc hoạch định và kiểm soát khó khăn
hơn
 Mức độ sử dụng thiết bị thấp (5% - 25%)
Logo
Chiến lược tập trung quá trình lặp lại

 Trang thiết bị thường được sắp xếp


theo dây chuyền
 Hàng hoá và dịch vụ lựa chọn /
hàng hoá và dịch vụ lắp ráp theo
yêu cầu
 Được phân chia theo modules
 Modules kết hợp dựa trên yêu cầu đầu
ra
 Tên khác:
 Assembly line
 Production line
Logo
Logo
Cân nhắc

 Phải xây dựng kết cấu nhiều hơn là tập


trung vào quá trình, nhưng ít hơn là tập
trung vào sản phẩm
 Thực hiện quasi-customization
 Dùng modules, kinh tế hơn sản xuất liên
tục bởi sản lượng thấp và độ đa dạng cao
Logo
Ví dụ

Fast
Clothes Food
Dryer

McDonald’s
McDonald’s
over 95 billion served
over 95 billion served

Truck
Logo
Logo
Chiến lược tập trung sản phẩm

¨ Sắp xếp theo sản phẩm


¨ Khối lượng lớn, độ đa dạng thấp
¨Hàng hoá và dịch vụ tiêu chuẩn/ hàng hoá, dịch vụ
làm để tồn kho
¨ Phổ biến ở:
¨ Sản xuất rời rạc Products A & B
¨ Sản xuất liên tục
¨ Tên khác: 11 22 33
Operation
¨ Line flow production
¨ Continuous production
Logo
Chiến lược tập trung sản phẩm
Logo
Ví dụ
Soft Drinks
(Continuous,
then
Discrete) Light Bulbs
(Discrete)

Mass
Flu Shots
(Discrete)
Paper
(Continuous)
Logo
Logo

Chiến lược tập trung sản phẩm


 Ưu
 Biến phí thấp
 Kỹ năng lao động thấp nhưng chuyên
môn hóa cao
 Dễ hoạch định và kiểm soát
 Mức độ sử dụng thiết bị cao (70% - 90%)
 Nhược
 Độ linh hoạt sản phẩm thấp
 Sử dụng các thiết bị chuyên môn cao
 Đầu tư nhiều hơn
Logo

Tập trung vào Tập trung Tập trung vào


quá trình vào sự lặp sản phẩm
lại

Continuum

Modular
Đa dạng cao, SL thấp Đa dạng thấp, SL cao
Thiết bị linh
Sử dụng thấp (5% - 25%) hoạt Sử dụng cao(70% - 90%)
Thiết bị đa dạng Thiết bị chuyên dụng
Logo
Tuỳ chỉnh hàng loạt
 Sử dụng công nghệ và trí tưởng tượng để
nhanh chóng sản xuất hàng loạt các sản
phẩm phục vụ cho mong muốn của
khách hàng (mong muốn riêng biệt)
 Mô hình trở nên linh hoạt hơn, sự phân
biệt giữa chúng bị lu mờ, giảm tầm quan
trọng của các vấn đề về sự đa dạng và
khối lượng.
Logo

Tập trung vào sự lặp lại


Thiết kế Mô đun
Thiết bị linh hoạt

Kỹ thuật thiết
kế Mô Đun

Tuỳ chỉnh
Kỹ thuật đẩy
Kỹ thuật lập hàng loạt thông lượng
lịch trình
Tập trung vào quá Tập trung vào sản
trình phẩm
Đa dạng cao, SL thấp Đa dạng thấp, SL cao
Sử dụng thấp (5% - 25%) Sử dụng cao(70% - 90%)
Thiết bị đa dạng Thiết bị chuyên dụng
Logo
Quá trình – Dịch vụ
Low High
Mass Service Professional Service
Commercial Personal
Banking banking

High
Degree of Labor Intensity

General
Full-service purpose law
stockbroker firms

Retailing Boutiques

Service Factory Service Shop


Law clinics
Limited service For-profit
stockbroker hospitals
Warehouse and Fast food Fine dining

Low
Hospitals
catalog stores restaurants restaurants
Airlines
No frills
airlines

Degree of Interaction and Customization


Logo
Câu hỏi để phân tích và thiết kế

 Quá trình có được thiết kế để đạt được


lợi thế cạnh tranh về đa dạng hóa,
chi phí thấp và khả năng đáp ứng?
 Quá trình có loại bỏ những bước không
tạo giá trị?
 Quá trình có tối đa hóa giá trị nhận
thức được của khách hàng?
 Quá trình sẽ đem lại đơn hàng?
Logo

Thiết kế quá trình – Four Levels of Work


• Nhiệm vụ—một đơn vị công việc cụ thể cần thiết
để tạo ra một đầu ra.

• Hoạt động—một nhóm các nhiệm vụ (đôi khi


được gọi là trạm làm việc) cần thiết để tạo ra và
phân phối đầu ra.

• Quá trình— một nhóm các hoạt động.

• Chuỗi giá trị—một mạng lưới các quá trình.


Logo

“We divided the work;


but stood together.”
- Mr. John Ringling, Ringling Bros., Bamum & Bailey Circus, 1907
Logo
Thiết kế quá trình – Các hoạt động chính
(1) Xác định mục đích và mục tiêu của quá trình.
(2) Tạo một sơ đồ quá trình hoặc dòng giá trị
chi tiết mô tả quá trình này được thực hiện như thế
nào.
(3) Đánh giá những thiết kế quá trình thay thế.
(4) Xác định và nhận diện các cách đo lường hoạt
động thích hợp cho quá trình.
(5) Chọn các thiết bị và công nghệ phù hợp.
(6) Xây dựng kế hoạch thực hiện để giới thiệu
những thiết kế quá trình mới hoặc đã được sửa đổi.
Logo

Bản đồ quy trình (lưu đồ dòng)

• Mô tả trình tự của tất cả các quá trình hoạt động và các


nhiệm vụ cần thiết để tạo ra và cung cấp một đầu ra
mong muốn
• Cho biết các công việc được thực hiện như thế nào và
quá trình chuyển đổi tạo ra giá trị ra sao.

• Ranh giới quá trình là sự bắt đầu hoặc kết thúc của một
quá trình. Nó giúp việc quản lý hỗ trợ dễ dàng hơn, chỉ
định quyền hạn trong quá trình và nhận diện những cách
thức đo lường hiệu quả
Logo
Sơ đồ dòng quá trình sản xuất
Customer
Purchasing Customer sales
(order inks, paper, representative
other supplies) take order

Vendors Prepress Department


(Prepare printing
Accounting Receiving plates and negatives)

Warehousing Printing Department


(ink, paper, etc.)

Collating Gluing, binding,


Department stapling, labeling

Information flow Polywrap


Department
Material flow
Shipping
Logo
Bản đồ thời gian – chức năng

Order Receiv
Customer Produc e
t produc
Proces t
Sales s
Order
Order

Productio Wait
n control
Order

Product
Plant A Print
WIP

Product
Warehouse Wait Wait Wait

WIP

Product
Plant B Extrud
WIP
WIP

Transport Move Move

12 days 13 days 1 day 4 days 1 day 10 days 1 day 9 days 1 day


Logo
Sơ đồ quá trình

SUBJECT: Request tool purchase


Dist (ft) Time (min) Symbol Description
lðo D Ñ Write order
¡ðo wÑ On desk
75 ¡ è oD Ñ To buyer
¡ðn D Ñ Examine
¡ = Operation; ð = Transport; o = Inspect;
D = Delay; Ñ = Storage
Logo

Lưu đồ quá trình dịch vụ

 Thường làm nổi bật các điểm tiếp xúc với khách
hàng và thường được gọi là bản thiết kế dịch vụ
hoặc sơ đồ dịch vụ.

 Thường cho thấy sự tách biệt giữa các bộ phận


thông qua một “ranh giới mà khách hàng có thể
nhìn thấy”.
Logo
Automobile Repair Flowchart
Logo

Bản đồ dòng giá trị (VSM)


 Dòng giá trị đề cập đến tất cả các hoạt
động giá trị gia tăng liên quan đến việc
thiết kế, sản xuất và phân phối hàng hoá
và dịch vụ cho khách hàng.
• Một bản đồ dòng giá trị (VSM) làm nổi
bật các hoạt động giá trị gia tăng so với
các hoạt động không có giá trị và bao gồm
các chi phí liên quan đến hoạt động làm
việc cho cả các hoạt động có giá trị và
không có giá trị gia tăng.
Logo

Bản đồ dòng giá trị (VSM)

Ví dụ về các hoạt động không có giá trị gia tăng


bao gồm:
• Chuyển nguyên vật liệu giữa hai trạm không
gắn liền
• Sản xuất thừa
• Đang chờ dịch vụ hoặc công việc để làm
• Không hoạt động chính xác lần đầu tiên

Logo

Restaurant Order Posting and Fulfillment Process


Logo

Value Stream Map for


Restaurant Order
Posting and Fulfillment
Process
Logo

Cải thiện thiết kế quá trình


• Tăng doanh thu - cải thiện hiệu suất quá trình và
cung cấp các gói lợi ích khách hàng
• Tăng tính linh hoạt - cải thiện tính linh hoạt và
phản ứng với những thay đổi
• Tăng chất lượng sản phẩm - giảm các khiếm
khuyết, những sai lầm, thất bại, hoặc sai lỗi
• Giảm chi phí - công nghệ tốt hơn hoặc loại bỏ các
hoạt động không tạo giá trị.
• Giảm thời gian - giảm thời gian chờ hoặc tăng tốc
các chuyển động thông qua các quá trình và chuỗi
giá trị.
Logo

Cải thiện thiết kế quá trình


Những câu hỏi giúp cải thiện chủ yếu bao gồm:
• Các bước trong quá trình đã được sắp xếp theo trình tự
hợp lý hay chưa?
• Tất cả các bước đều tạo ra giá trị? Một số bước có thể
được loại bỏ và một số khác nên được thêm vào để cải
thiện chất lượng và hiệu suất hoạt động? Một số có thể
được kết hợp? Một số cần phải sắp xếp lại?
• Năng lực của từng bước đã được cân bằng hay chưa, nói
cách khác, các nút cổ chai có tồn tại hay không dẫn đến
khách hàng sẽ phải chịu thời gian chờ đợi quá mức?
Logo

Cải thiện thiết kế quá trình

Những câu hỏi giúp cải thiện chủ yếu bao gồm:
 Những kỹ năng, trang thiết bị, và các công cụ cần thiết
yêu cầu tại mỗi bước của quá trình? Một số bước nên
được tự động hóa?
 Những điểm nào trong hệ thống mà lỗi có thể xảy ra dẫn
đến sự không hài lòng của khách hàng, và làm thế nào có
thể khắc phục các lỗi này?
 Tại điểm nào hoặc những điểm nào hoạt động nên được
đo lường?
 Nơi tương tác với khách hàng xảy ra, những thủ tục và
hướng dẫn nào nhân viên cần làm theo để tạo hình ảnh
tích cực?
Logo

Cải thiện thiết kế quá trình

• Tái cấu trúc được định nghĩa là "việc suy nghĩ


lại và thiết kế lại cơ bản các quá trình kinh
doanh để đạt được những cải tiến đáng kể trong
các chỉ tiêu đo lường quan trọng như chi phí,
chất lượng, dịch vụ và tốc độ".
Logo
Tái thiết kế quá trình

 Cần xem xét lại các yếu tố cơ bản


 Cần dựa trên việc đánh giá lại mục đích
của quá trình,
 Đòi hỏi xem xét lại các quá trình cơ bản
và mục tiêu của nó
 Tập trung vào các hoạt động vượt qua
ranh giới
Logo
Áp dụng sản xuất tinh gọn
 Tập trung vào việc giảm hàng tồn kho
 Xây dựng hệ thống hỗ trợ người lao động
 Giảm yêu cầu về không gian
 Xây dựng mối quan hệ chặt chẽ với các
nhà cung cấp
 Giáo dục nhà cung cấp
 Loại bỏ tất cả, trừ các hoạt động giá trị
gia tăng
 Phát triển lực lượng lao động
 Làm cho công việc nhiều thử thách hơn
 Tập trung vào sự hoàn hảo!
Logo
Các công cụ khác

 Bố trí mặt bằng


 Nguồn nhân lực
 Công nghệ
Logo
Quá trình
sản xuất và sự thay thế công nghệ
# Different Products or Parts
High General Purpose,
NC, CNC

CIM
Flexible
Manufacturing
System
Dedicated
Automation

Low
Low High
Volume of Products or Parts
Logo
Yếu tố ảnh hưởng việc thay đổi quá trình

These
Thesefactors
factorsreduce
¨ Sự linh hoạt the
thenumber
numberof of
reduce

alternatives!
¨ Số lượng alternatives!

¨ Sự đa dạng

¨ Công nghệ
¨ Chi phí
¨ Nguồn nhân lực
¨ Chất lượng
¨ Độ tin cậy © 1984-1994 T/Maker Co.
Logo
Phân tích hòa vốn
Variable Variable
Variable
$ $ cost $ cost
cost

Fixed cost Fixed cost Fixed cost


Low volume, high Repetitive process High volume, low
variety process variety process
Total cost for low
volume high variety
Total cost for repetitive process
B1 Total cost for high volume,
low variety process
B2
B3

A B
Volume
Logo
Công nghệ

• Công nghệ — bao gồm cả vật chất và thông tin -


đã thay đổi đáng kể cách thức công việc được
hoàn thành trong mọi ngành công nghiệp, từ
khai thác mỏ đến sản xuất đến giáo dục đến
chăm sóc sức khỏe.
Logo

Phần cứng
• Phần cứng gồm máy móc và thiết bị thực hiện
nhiều nhiệm vụ trong việc tạo và phân phối
hàng hóa và dịch vụ.
Logo
Phần mềm
• Phần mềm là ứng dụng Internet, phần mềm
máy tính và hệ thống thông tin để cung cấp dữ
liệu, thông tin và phân tích, đồng thời tạo điều
kiện thuận lợi cho việc tạo và cung cấp hàng
hóa và dịch vụ.
Logo

Các quyết định công nghệ


• Công nghệ phù hợp phải được chọn cho hàng
hóa được sản xuất.
Logo
Các quyết định công nghệ

• Khả năng mở rộng là thước đo tỷ lệ đóng góp


cần thiết để cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ khi
doanh nghiệp phát triển và tăng khối lượng.
Logo

Các quyết định công nghệ


• Nguồn lực,
chẳng hạn như
máy móc và
nhân viên, phải
được thiết lập và
cấu hình theo
cách hợp lý để
hỗ trợ hiệu quả
sản xuất.
Logo

Các quyết định công nghệ


• Lao động phải được đào tạo để vận hành thiết bị.
Logo
Các quyết định công nghệ

• Hiệu suất quá trình


phải được cải tiến liên
tục.
Logo

Các quyết định công nghệ


• Công việc phải được lên kế hoạch để đáp ứng
các cam kết với khách hàng.
Logo
Các quyết định công nghệ

• Chất lượng phải được đảm bảo.


Logo
Công nghệ trong sản xuất

1. CNC Machinery
2. Automatic identification systems (AISs) Bar Codes
and RFID
3. Vision system for process control and inspection,
(video camera & computers)
4. Robots
5. Automated storage and retrieval systems (ASRSs)
6. Automated guided vehicles (AGVs)
7. Flexible manufacturing systems (FMSs)
8. Computer-integrated manufacturing (CIM)
Logo
CNC Machinery
Logo
Vision Systems for
Process Control
► Giám sát và kiểm soát các quy
trình theo thời gian thực
► Cảm biến thu thập dữ liệu
► Thiết bị đọc dữ liệu theo định kỳ
► Các phép đo được dịch thành tín
hiệu số sau đó được gửi tới máy
tính
► Các chương trình máy tính phân
tích dữ liệu
► Kết quả đầu ra có thể có nhiều
hình thức
Logo
Automatic identification systems (AISs)
• Cải thiện thu thập dữ liệu
• Lỗi nhập dữ liệu giảm
• Tăng tốc độ
• Tăng phạm vi của quá trình tự động hóa
Logo

Robots
• Là một máy lập trình được thiết kế để xử lý các
vật liệu hoặc công cụ trong việc thực hiện một
loạt các nhiệm vụ.
Logo
Automated Storage and
Retrieval Systems (ASRSs)
► Tự động sắp xếp và lấy ra các bộ phận
và sản phẩm
► Giảm lỗi và lao động
► Đặc biệt hữu ích trong lĩnh vực kiểm kê
và kiểm định của các công ty sản xuất
Logo
Automated Guided Vehicle (AGVs)

► Xe đẩy có hướng
dẫn và kiểm soát
điện tử
► Được sử dụng để di
chuyển sản phẩm và
/ hoặc cá nhân
Logo

Flexible Manufacturing System (FMS)

• Bao gồm hai hoặc nhiều máy tính điều khiển


được liên kết bởi các thiết bị xử lý tự động. Máy
tính chỉ đạo chuỗi hoạt động tổng thể và định
tuyến công việc tới máy phù hợp, chọn và tải các
công việc thích hợp và kiểm soát các thao tác do
máy thực hiện.
Logo

Flexible Manufacturing System

A schematic illustration of a flexible manufacturing system showing machining


centers, a measuring and inspection station. And automated guided vehicles.
Source: After J. T. Black.
Logo
Computer-Integrated Manufacturing (CIM)

ASRS and AGVs


Logo
Computer-Integrated Manufacturing Systems

• Computer-integrated manufacturing systems


(CIMS) đại diện cho tập hợp các phần cứng,
phần mềm, quản lý cơ sở dữ liệu và thông tin
liên lạc để tự động hóa và kiểm soát hoạt động
sản xuất.
Logo
CIMS Facts

Các công ty có trải nghiệm hệ thống sản xuất tích


hợp máy tính có thể :

• giảm chi phí thiết kế kỹ thuật lên tới 30%


• tăng năng suất lên 40 - 70%;
• tăng sử dụng thiết bị theo hệ số 2 đến 3 lần;
• giảm thời gian làm việc và xử lý từ 30 - 60%
• nâng cao chất lượng từ 3 đến 4 lần.
Logo
Công nghệ dịch vụ
• Công nghệ trong dịch vụ được sử dụng ẩn để
tạo điều kiện cho trải nghiệm của bạn với tư
cách là khách hàng.
Logo
Công nghệ dịch vụ
• Dịch vụ điện tử cho phép việc sử dụng
Internet và công nghệ để cung cấp các dịch
vụ nhằm tạo ra và cung cấp các giá trị về thời
gian, địa điểm, thông tin, giải trí và trao đổi giá
trị cho khách hàng và / hoặc hỗ trợ quá trình
bán hàng hóa.
Logo
Enterprise Resource Planning (ERP)

 Một hệ thống tích hợp các chương trình ứng


dụng trong kế toán, bán hàng, sản xuất và
các chức năng khác trong công ty
 Việc tích hợp này được thực hiện thông qua
một cơ sở dữ liệu chung được chia sẻ bởi tất
cả các chương trình ứng dụng
 Dùng thông tin trong thời gian thực và kết
nối chặt với khách hàng và nhà cung cấp
Logo
Typical ERP System
Logo
Enterprise Resource Planning (ERP)

 ERP modules gồm


 Basic MRP
 Finance
 Human resources
 Supply chain management (SCM)
 Customer relationship management
(CRM)
Logo
Rủi ro áp dụng

 Chi phí cao


 Cho các hoạt động:
• Đào tạo
• Kiểm tra và tích hợp
• Chuyển đổi cơ sở dữ liệu
 Gián đoạn hoạt động
 ERP là tái cấu trúc - mong đợi những thay
đổi lớn trong cách kinh doanh được thực
hiện
Logo
Customer Relationship Management Systems

• Customer Relationship Management


(CRM) là một chiến lược kinh doanh được
thiết kế để tìm hiểu thêm về mong muốn, nhu
cầu và hành vi của khách hàng để xây dựng
mối quan hệ và lòng trung thành của khách
hàng, và cuối cùng là tăng doanh thu và lợi
nhuận.
Logo

You might also like