Professional Documents
Culture Documents
IM3003. QLSXKS - 4. Chọn lựa quy trình
IM3003. QLSXKS - 4. Chọn lựa quy trình
Số lượng SL ít, chủng Sp được tiêu SL lớn, giữa SL lớn, chủng loại
và sự đa loại nhiều chuẩn hóa theo các chủng SP đa dạng
dạng module, SL loại SP có
theo lô vừa phải sự khác biệt
rất nhỏ
Độ Thiết bị thông Có thiết bị phụ Thiết bị Thiết bị linh hoạt,
chuyên thường trợ đặc biệt trên chuyên dụng quá trình chuyển
dụng của dây chuyền lắp đổi nhanh
thiết bị ráp
Kỹ năng Chuyên gia Người lao động Vận hành Nhân viên đa kỹ
của vận có kỹ năng khá viên chỉ cần năng và linh hoạt
hành viên có kỹ năng
tốt tại công
đoạn của
mình
Chỉ dẫn Mỗi đơn hàng/ Ít thay đổi trong Chuẩn hóa Tùy vào yêu cầu
thực hiện sản phẩm có bộ tài liệu thao tác 5
khách hàng để lập
công việc IM3003
1 -bộ QLSXKShướng
- 4. LỰA CHỌNhướng
QUY TRÌNH dẫn tài liệu hướng dẫn
dẫn riêng
Đặc điểm các loại quá trình
Đặc điểm SX đơn chiếc SX lặp lại SX khối lớn Hàng loạt theo KH
Mức tồn Cao Áp dụng JIT Thấp Thấp đối với NVL.
kho NL, BTP Kiểm soát BTP dựa
vào JIT, Kanban.
Tồn kho Không có SX theo dự SX theo dự Chỉ thực hiện khi
Thành phẩm báo (dự báo báo và trữ có đơn đặt hàng
ngắn hạn) sẵn trong (BTO)
kho
Mức độ Phức tạp, có Lặp lại, đơn Lặp lại, đơn Linh hoạt thay đổi
phức tạp sự đánh đổi giản giản theo yêu cầu giao
của việc lập giữa tồn kho, hàng
kế hoạch công suất &
dịch vụ khách
hàng
Chi phí cố Thấp CP cố định Cao Cao
định phụ thuộc
Chi phí biến Cao vào dộ linh Thấp Thấp
6
đổi hoạt của cơ
IM3003 - QLSXKS - 4. LỰA CHỌN QUY TRÌNH
sở hạ tầng
Bản vẽ chi tiết & các đặc trưng thiết kế
12
Kiến
Năng Chất Thời Độ tin thức
Chi phí
lực sx lượng gian cậy chuyên
gia
16
Kiến
Năng Chất Thời Độ tin thức
Chi phí
lực sx lượng gian cậy chuyên
gia
17
Kiến
Năng Chất Thời Độ tin thức
Chi phí
lực sx lượng gian cậy chuyên
gia
18
Kiến
Năng Chất Thời Độ tin thức
Chi phí
lực sx lượng gian cậy chuyên
gia
Kiến
Năng Chất Thời Độ tin thức
Chi phí
lực sx lượng gian cậy chuyên
gia
Kiến
Năng Chất Thời Độ tin thức
Chi phí
lực sx lượng gian cậy chuyên
gia
Kiến
Năng Chất Thời Độ tin thức
Chi phí
lực sx lượng gian cậy chuyên
gia
22
23
24
V x p = Cf + V x Cv
CHỌN LỰA QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Cf
V
trong đó: v p C
Cf = CP cố định
V = sản lượng
Cv = CP biến đổi cho từng đơn vị SF
p = giá bán đơn vị
26
Nếu Fred đề nghị giày thể Nếu Fred bán 4.000 đôi ở mức
thao bán với giá $ 25, bao giá $ 25, lợi nhuận thu được sẽ
nhiêu đôi giày được bán để là bao nhiêu?
đạt được điểm hòa vốn?
Cf
V= Z = TR – TC = V×p – (Cf + V×Cv)
(p – Cv)
52.000 Z = TR – TC = 4.000×25 – (52.000
= = 3.250 đôi + 4.000×9) = $27 12.000
(25IM3003
– 9)- QLSXKS - 4. LỰA CHỌN QUY TRÌNH
Ví dụ 1 – quyết định mua hay sx?
C.ty thiết bị điện số 6 đang SX quạt bàn dân
dụng. Hiện tại c.ty đang mua động cơ điện
của c.ty Hòa Việt với giá 150.000 đ/ động cơ.
Một nghiên cứu khả thi chỉ ra rằng c.ty thiết bị
điện số 6 có thể tự SX động cơ điện. Chi phí
để thiết lập QT SX là 300.000.000 đ và động
cơ sẽ được SX với CP trung bình là 70.000 đ
cho mỗi động cơ.
Hãy tìm điểm hòa vốn (Break–Even–Point –
BEP) của QT SX động cơ này.
28
300×10 6
30
250,000 15
. x 400,000 12
. x
a&b
x 500,000
400,000 12
. x 550,000 .95x
b&c
x 600,000
250,000 15
. x 550,000 .95x
a&c 31
x 545,454
IM3003 - QLSXKS - 4. LỰA CHỌN QUY TRÌNH
Tổng chi phí
550,000
400,000
250,000
Sản lượng 32
33
Cf2
Cf1
37