You are on page 1of 38

CHƯƠNG 5

CHỌN LỰA QUY TRÌNH SẢN XUẤT

Nguyễn Thị Hoàng Mai


nthmai@hcmut.edu.vn

1
1. Phân loại quá trình
NỘI DUNG 2. Quyết định Mua hay Tự sản xuất
3. Chọn lựa quy trình sản xuất

QLSX – C5: Chọn lựa quy trình sản xuất 2


PHÂN LOẠI QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT

Đa dạng cao SX đơn chiếc SX hàng loạt


(1 hoặc vài sản (Tập trung theo theo khách
phẩm cho mỗi đợt quá trình) hàng
sản xuất)
Dự án, đóng tàu

Mức độ linh hoạt (Variety/Flexibility)


Thay đổi theo
Module
Module SX Lặp lại
Tiêu chuẩn hóa
Đợt sản xuất ngắn

Thay đổi trong các


SX Khối lớn
thuộc tính
(cấp hạng, chất
lượng, kích thước,
độ dày)
Đợt sản xuất dài Khối lượng thấp Quá trình lặp lại Khối lượng cao
Khối lượng (volume)
QLSX – C5: Chọn lựa quy trình sản xuất 3
SO SÁNH ĐẶC ĐIỂM CÁC LOẠI QUÁ TRÌNH
Đặc điểm SX đơn chiếc SX lặp lại SX khối lớn Hàng loạt theo KH
Số lượng và sự đa Số lượng ít, Sản phẩm được tiêu Số lượng lớn, giữa Số lượng lớn,
dạng chủng loại nhiều chuẩn hóa theo các chủng loại sản chủng loại sản
module, số lượng phẩm có sự khác phẩm đa dạng
theo lô vừa phải biệt rất nhỏ
Độ chuyên dụng Thiết bị thông Có thiết bị phụ trợ Thiết bị chuyên Thiết bị linh hoạt,
của thiết bị thường đặc biệt trên dây dụng quá trình chuyển
chuyền lắp ráp đổi nhanh
Kỹ năng của vận Chuyên gia Người lao động có kỹ Vận hành viên chỉ Nhân viên đa kỹ
hành viên năng khá cần có kỹ năng tốt năng và linh hoạt
tại công đoạn của
mình
Tài liệu hướng Chi tiết Hướng dẫn công việc Chuẩn hóa thao tác Chi tiết
dẫn sản xuất được lặp lại, giảm sự
đào tạo công nhân

QLSX – C5: Chọn lựa quy trình sản xuất 4


SO SÁNH ĐẶC ĐIỂM CÁC LOẠI QUÁ TRÌNH
Đặc điểm SX đơn chiếc SX lặp lại SX khối lớn Hàng loạt theo KH
Mức tồn kho NVL, Cao Thấp Thấp Thấp
BTP
Tồn kho Thành Không có Sản xuất vừa đủ Sản xuất theo dự Chỉ thực hiện khi có
phẩm với nhu cầu báo và trữ sẵn đơn đặt hàng (BTO)
trong kho
Mức độ phức tạp Phức tạp, có sự Lặp lại Lặp lại Linh hoạt thay đổi
của việc lập kế đánh đổi giữa tồn theo yêu cầu từng
hoạch kho, công suất & đơn hàng
dịch vụ khách hàng
Chi phí cố định Thấp Chi phí cố định phụ Cao Cao
thuộc vào độ linh
Chi phí biến đổi Cao hoạt của cơ sở hạ Thấp Thấp
tầng

QLSX – C5: Chọn lựa quy trình sản xuất 5


SO SÁNH ĐẶC ĐIỂM CÁC LOẠI QUÁ TRÌNH

Mục tiêu của lựa chọn quy trình là tạo ra một quy trình có thể
tạo ra các sản phẩm (offerings) đáp ứng các yêu cầu của khách
hàng trong phạm vi chi phí và các ràng buộc quản lý khác

QLSX – C5: Chọn lựa quy trình sản xuất 6


QUYẾT ĐỊNH
MUA HAY
TỰ SẢN XUẤT

QLSX – C5: Chọn lựa quy trình sản xuất 7


Bản vẽ chi tiết & các đặc trưng thiết kế

Phân tích sản phẩm


Giản đồ lắp ráp, biểu đồ quy trình & thao tác, lưu đồ quy trình

Việc mua Sản xuất


hay mua ?

Các thiết bị và Chọn lựa quy trình Quyết định


máy móc hiện có và thiết bị sản xuất đầu tư

Kế hoạch sản phẩm


Biểu đồ đường đi sản phẩm, biểu đồ thao tác, sử dụng dụng cụ
và các đặc trưng sản xuất khác

Sản xuất 8
Biểu đồ lắp ráp sản phẩm

QLSX – C5: Chọn lựa quy trình sản xuất 9


Biểu đồ các quá trình
Tên chi tiết Chân bàn
Số hiệu 2410
Sử dụng cho Bàn
Số lắp ráp 437

Thao tác số Mô tả Phân xưởng Máy Thời gian Dụng cụ


10 Cưa theo chiều dài 041
20 Bào theo kích cỡ 043
30 Cưa đúng theo 041
chiều dài hoàn tất
40 Đo kích thước thiết 051
kế
50 Đánh bóng 052

QLSX – C5: Chọn lựa quy trình sản xuất 10


Biểu đồ các quá trình
Tên chi tiết Chân bàn
Số hiệu 2410
Sử dụng cho Bàn
Số lắp ráp 437

Thao tác số Mô tả Phân xưởng Máy Thời gian Dụng cụ


10 Cưa theo chiều dài 041
20 Bào theo kích cỡ 043
30 Cưa đúng theo 041
chiều dài hoàn tất
40 Đo kích thước thiết 051
kế
50 Đánh bóng 052

QLSX – C5: Chọn lựa quy trình sản xuất 11


Lưu đồ quá trình
Bước Ký hiệu Mô tả Thời Khoảng cách
gian (m)
(phút)
1 Bốc dỡ dứa 20
2 Di chuyển đến khu kiểm tra 100
3 Cân, kiểm tra, phân loại 30
4 Đưa vào kho 50
5 Chờ đến khi cần 360
6 Đem đến nơi bóc vỏ 20
7 Bóc vỏ và bỏ lõi 15
8 Ngâm trong nước đến khi cần 20
9 Đặt lên xe 5
10 Di chuyển đến nơi xay 20
11 Cân, kiểm tra, phân loại 30
Tổng 480 190

QLSX – C5: Chọn lựa quy trình sản xuất 12


YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH MUA HAY SẢN XUẤT

Kiến thức
Năng lực Chất
Chi phí Thời gian Độ tin cậy chuyên
sx lượng
gia

QLSX – C5: Chọn lựa quy trình sản xuất 13


YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH MUA HAY SẢN XUẤT

Kiến
Năng Chất Thời Độ tin thức
Chi phí
lực sx lượng gian cậy chuyên
gia
YẾU TỐ QUYẾT
ĐỊNH MUA HAY
TỰ SẢN XUẤT
➢Chi phí mua?
➢Chi phí sản xuất?

QLSX – C5: Chọn lựa quy trình sản xuất 14


YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH MUA HAY SẢN XUẤT

Kiến
Năng Chất Thời Độ tin thức
Chi phí
lực sx lượng gian cậy chuyên
gia

YẾU TỐ QUYẾT
ĐỊNH MUA HAY
TỰ SẢN XUẤT ➢Nhà máy đang thừa/ thiếu công suất?
➢Khả năng thực hiện?
➢Sự ổn định của nhu cầu?

QLSX – C5: Chọn lựa quy trình sản xuất 15


YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH MUA HAY SẢN XUẤT

Kiến
Năng Chất Thời Độ tin thức
Chi phí
lực sx lượng gian cậy chuyên
gia

➢Nhà thầu phụ có cung cấp chi tiết đạt chất lượng?
➢Giữa In-house & subcontract, ở đâu dễ kiểm soát chất lượng hơn?

QLSX – C5: Chọn lựa quy trình sản xuất 16


YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH MUA HAY SẢN XUẤT

Kiến
Năng Chất Thời Độ tin thức
Chi phí
lực sx lượng gian cậy chuyên
gia

➢Nhà thầu phụ bên ngoài có khả năng cung cấp chi tiết nhanh hơn
so với việc tự sản xuất?
➢Công nghệ & thiết kế

QLSX – C5: Chọn lựa quy trình sản xuất 17


YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH MUA HAY SẢN XUẤT

Kiến
Năng Chất Thời Độ tin thức
Chi phí
lực sx lượng gian cậy chuyên
gia

➢Độ tin cậy: chất lượng + thời gian giao hàng


➢Các yêu cầu về chứng nhận chất lượng của nhà cung cấp?
(ISO, HACCP, C-TPAT..)

18
YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH MUA HAY SẢN XUẤT

Kiến
Năng Chất Thời Độ tin thức
Chi phí
lực sx lượng gian cậy chuyên
gia

➢Vấn đề bảo mật công nghệ/ thiết kế?

QLSX – C5: Chọn lựa quy trình sản xuất 19


CHỌN LỰA
QUY TRÌNH
SẢN XUẤT

QLSX – C5: Chọn lựa quy trình sản xuất 20


CHỌN LỰA QUY TRÌNH SẢN XUẤT

Mức độ tiêu • Độ tiêu chuẩn hóa thấp  Quy trình linh hoạt
chuẩn hóa

Nhu cầu số • Sản xuất số lượng thấp  Sử dụng ít lao động


lượng • Sản xuất số lượng nhiều  Nên tự động hóa

 Không có quy trình sản xuất tối ưu cho mọi trường hợp!
 Việc lựa chọn quy trình phụ thuộc vào sản phẩm

QLSX – C5: Chọn lựa quy trình sản xuất 21


PHÂN TÍCH ĐIỂM HÒA VỐN

 Sản lượng: là mức độ của sản xuất, thường được diễn tả bằng số đơn vị sản
phẩm sản xuất và bán được (V).
 Chi phí: chi phí cố định (Cf), chi phí biến đổi (Cv).
CHỌN LỰA
 Doanh
QUY TRÌNHthu trên đơn vị sản phẩm (p): là giá mà mỗi sản phẩm bán được, tổng
doanh thu (TR) là tích của giá bán với số lượng sản phẩm bán được.
SẢN XUẤT
 Lợi nhuận: là hiệu của tổng doanh thu và tổng chi phí.

QLSX – C5: Chọn lựa quy trình sản xuất 22


CHỌN LỰA QUY TRÌNH SẢN XUẤT
 Tổng CP cố định + Tổng CP biến đổi = Tổng CP
TC = Cf + V*Cv

• Số lượng bán × giá SP = Tổng doanh thu


CHỌN LỰA
QUYTR = V*p
TRÌNH
• Lợi
SẢN nhuận = Tổng doanh thu - Tổng chi phí
XUẤT
Z = TR – TC = V*p – (Cf + V*Cv )
• Nếu Z = 0
→ TR = TC
→ V*p = Cf + V*Cv QLSX – C5: Chọn lựa quy trình sản xuất 23
CHỌN LỰA QUY TRÌNH SẢN XUẤT

Phân tích điểm hòa vốn


Cf
V=
p − Cv
trong đó:
Cf = Chi phí cố định
V = sản lượng
Cv = Chi phí biến đổi cho từng đơn vị sản phẩm
p = giá bán đơn vị

QLSX – C5: Chọn lựa quy trình sản xuất 24


Fred Boulder, chủ sở hữu Xưởng sản xuất giày thể thao,
đang xem xét việc đầu tư sản xuất một dòng sản phẩm
mới của giày thể thao. Fred đã xem xét nhu cầu cho các
sản phẩm mới cũng như tiềm năng về thị trường. Ông
Ví dụ 1 - ước tính rằng chi phí biến đổi cho mỗi sản phẩm được
sản xuất và bán là $9 và chi phí cố định cho mỗi năm là
Phân tích $52.000.
điểm hòa vốn  Nếu Fred đề nghị giày thể thao bán với giá $25, bao
nhiêu đôi giày được bán để đạt được điểm hòa vốn?
 Nếu Fred bán 4.000 đôi ở mức giá $25, lợi nhuận thu
được sẽ là bao nhiêu?

QLSX – C5: Chọn lựa quy trình sản xuất 25


VÍ DỤ PHÂN TÍCH ĐIỂM HÒA VỐN
• Nếu Fred đề nghị giày thể thao bán với giá $25, bao nhiêu đôi giày được bán để đạt
được điểm hòa vốn?
Cf
V=
(p – Cv)
52.000
= = 3.250 đôi
(25 – 9)

• Nếu Fred bán 4.000 đôi ở mức giá $25, lợi nhuận thu được sẽ là bao nhiêu?

Z = TR – TC = V×p – (Cf + V×Cv)


Z = TR – TC = 4.000×25 – (52.000 + 4.000×9) = $ 12.000

QLSX – C5: Chọn lựa quy trình sản xuất 26


Công ty thiết bị điện số 6 đang sản xuất quạt bàn dân
dụng. Hiện tại công ty đang mua động cơ điện của công
ty Hòa Việt với giá 150.000 đ/động cơ. Một nghiên cứu
Ví dụ 2 – khả thi chỉ ra rằng công ty thiết bị điện số 6 có thể tự sản
Quyết định xuất động cơ điện. Chi phí để thiết lập quá trình sản xuất
là 300.000.000đ và động cơ sẽ được sản xuất với chi
mua hay tự phí trung bình là 70.000đ cho mỗi động cơ. Hãy tìm
sản xuất? điểm hòa vốn (Break–Even–Point – BEP) của quá trình
sản xuất động cơ này.

QLSX – C5: Chọn lựa quy trình sản xuất 27


VÍ DỤ 2 – QUYẾT ĐỊNH MUA HAY SẢN XUẤT
Giải:
 CP cố định Cf = 300,000,000
 CP biến đổi (V*Cv) = 70,000*V
 CP mua (V*p) = 150,000*V
Ta có:
 Tổng chi phí (sản xuất) = Tổng chi phí (mua)
 300.000.000 + 70.000*V = 150.000*V
 ➔ V = 3.750
QLSX – C5: Chọn lựa quy trình sản xuất 28
VÍ DỤ 2 – QUYẾT ĐỊNH MUA HAY SẢN XUẤT

Chi phí Sản xuất

300×10 6

Mua
0
BEP = 3,750 Sản lượng
QLSX – C5: Chọn lựa quy trình sản xuất 29
 The Stroudwater Street Service Station đang xem xét để đầu
tư vào một hệ thống rửa xe tự động hoàn toàn mới. Họ đã
thu thập thông tin về ba mô hình rửa xe tự động như sau:

Đầu tư Chi phí


ban đầu biến đổi (xe hơi)
a) VacuClean System $ 250.000 $ 1,50
Ví dụ 3 – Tính b) Wash n Scrub Model III
c) DynoClean
$ 400.000
$ 550.000
$ 1,20
$ 0,95
điểm hòa vốn
• Nếu số lượng xe được rửa là 850.000 xe thì hệ thống rửa xe nào là tốt
nhất trong ba hệ thống?

• Nếu số lượng xe được rửa là 580.000 xe thì hệ thống rửa xe nào là tốt
nhất trong ba hệ thống?

• Nếu số lượng xe được rửa là 500.000 xe thì hệ thống rửa xe nào là tốt
nhất trong ba hệ thống?

QLSX – C5: Chọn lựa quy trình sản xuất 30


VÍ DỤ 3 – TÍNH ĐIỂM HÒA VỐN
250,000 + 15
. x = 400,000 + 12
. x
a&b
 x = 500,000

Tổng chi phí


400,000 + 12
. x = 550,000+ .95x
b&c
 x = 600,000
250,000 + 15
. x = 550,000+ .95x
a&c
 x = 545,454
550.000

400.000
250.000

QLSX – C5: Chọn lựa quy trình sản xuất 31


Sản lượng
Nguyên tắc lựa chọn nhanh:
 Bước 1: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần vốn đầu
tư thiết bị Cf (điều kiện: CP biến đổi Cv phải
giảm dần)
CHỌN LỰA  Bước 2: Xác định giá trị VBEP cho từng cặp liên
QUY TRÌNH tiếp, nếu các VBEP này tăng dần, ta chọn TB
theo nguyên tắc bên trái điểm hòa vốn chọn TB
SẢN XUẤT đầu tư nhỏ, bên phải chọn TB đầu tư lớn
 Bước 3: nếu tồn tại một giá trị VBEP nào không
tuân theo quy luật tăng dần, loại VBEP đó và TB
lớn tương ứng, xác định giá trị VBEP thay thế
giữa TB nhỏ và TB lớn hơn tiếp theo.

QLSX – C5: Chọn lựa quy trình sản xuất 32


Công ty giày đang xem xét việc đầu tư thiết bị đóng nhãn (label) và
logo lên giầy thành phẩm. Những thiết bị này có chi phí đầu tư cố định
hàng năm khác nhau, đồng thời chi phí biến đổi đơn vị cũng thay đổi
phụ thuộc thời gian xử lý (tiêu hao điện năng) cho mỗi đôi giầy và mức
VÍ DỤ 4 – độ hư hao (phế phẩm),… Các chi phí này được cho trong bảng sau
(giả sử tất cả giầy thành phẩm từ các thiết bị này là như nhau):
LỰA CHỌN
QUY TRÌNH Thiết bị 1 Thiết bị 2 Thiết bị 3 Thiết bị 4 Thiết bị 5

Chi phí cố định/ năm $ 7.100 $ 9.500 $ 12.200 $ 17.000 $ 22.400

Chi phí biến đổi đơn vị $ 0,65 $ 0,63 $ 0,61 $ 0,58 $ 0,55

QLSX – C5: Chọn lựa quy trình sản xuất 33


Thiết bị 1 Thiết bị 2 Thiết bị 3 Thiết bị 4 Thiết bị 5

Chi phí cố định/ năm $ 7.100 $ 9.500 $ 12.200 $ 17.000 $ 22.400

Chi phí biến đổi đơn vị $ 0,65 $ 0,63 $ 0,61 $ 0,58 $ 0,55

QLSX – C5: Chọn lựa quy trình sản xuất 34


1. Xác định khoảng sản lượng đôi giày cần sản
xuất hàng năm tương ứng với từng thiết bị sẽ lựa
chọn?
2.Xác định giá xuất xưởng (*) (giá thấp nhất) tại
VÍ DỤ 4 – các giá trị sản lượng hòa vốn tương ứng với từng
LỰA CHỌN thiết bị?
QUY TRÌNH 3. Giả sử sản lượng hàng năm 100.000 đôi giày,
nếu có thiết bị gá lắp vào quy trình với chi phí
hàng năm là $F, thiết bị này giúp giảm chi phí biến
đổi đơn vị 5%. Theo Anh/Chị giá trị $F lớn nhất là
bao nhiêu để việc đầu tư thiết bị gá lắp này còn có
ý nghĩa?
QLSX – C5: Chọn lựa quy trình sản xuất 35
 Harrison Hotel đang xem xét thêm dịch vụ spa để cải
thiện dịch vụ chăm sóc sức khỏe. Việc vận hành spa
sẽ cần chi phí cố định là $25,000/năm. Chi phí biến
BÀI TẬP 1
đổi ước tính là $35/khách hàng. Khách sạn muốn hòa
vốn nếu 12,000 khách hàng sử dụng cơ sở spa mỗi
năm. Giá của dịch vụ spa nên là bao nhiêu?

QLSX – C5: Chọn lựa quy trình sản xuất 36


 Xác định khoảng sản lượng tương ứng với từng quy
trình có chi phí bên dưới

Quy trình CP cố định CP biến đổi


1 15000 18
BÀI TẬP 2 2 17500 15
3 19200 16
4 21000 12
5 25000 10

QLSX – C5: Chọn lựa quy trình sản xuất 37


Trân trọng cảm ơn Anh/Chị
đã lắng nghe

38

You might also like