You are on page 1of 60

Hệ thống camera công

nghiệp có thể tùy biến


Sê-ri XG-X

Bao quát tất cả các lĩnh vực của xử lý ảnh


trong một bộ điều khiển

Sê - ri XG - X
Chiếu sáng hình chiếu hoa văn

Đáp ứng tất cả các nhu


cầu xử lý ảnh với một bộ
điều khiển

Bộ điều khiển này hỗ trợ kết nối nhiều camera và phương thức
chụp ảnh khác nhau. Các tùy chọn hoàn toàn phù hợp để giải
quyết các vấn đề khác nhau, vì vậy không cần phải thay đổi phần
cứng hay phần mềm, cung cấp hỗ trợ mạnh mẽ cho giải quyết
vấn đề mà khách hàng của KEYENCE gặp phải.

Chụp ảnh đa quang phổ

2 XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ VĂN PHÒNG GẦN NHẤT ĐỂ BIẾT THÔNG TIN LƯU HÀNH SẢN PHẨM MỚI NHẤT
LumiTrax™ Hệ thống kiểm tra hình ảnh để hướng
dẫn robot. (VGR)

Camera quét dòng Kiểm tra 3D trực tiếp trên dây chuyền

XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ VĂN PHÒNG GẦN NHẤT ĐỂ BIẾT THÔNG TIN LƯU HÀNH SẢN PHẨM MỚI NHẤT 3
Các bộ xử lý đa lõi với hiệu suất cao nhất trên thế
giới giúp kết hợp tất cả camera và chiếu sáng.
Trở thành ứng dụng số 1 trong giải quyết yêu cầu phần cứng mạnh mẽ. Tối ưu hóa 14 lõi cho phép xử lý ổn định,
tốc độ cao ngay cả với kiểm tra phức tạp.

4
Hoạt động ổn định, tốc độ cao nhờ bộ xử lý song song 14 lõi.

DSP + CPU Công suất xử lý vượt trội có thể sử dụng ngay cả khi kết nối
nhiều camera, bao gồm camera màu 64 megapixel độ phân
giải cao, camera quét dòng và camera kiểm tra 3D. Hơn nữa,

7 lõi để vận bộ nhớ ảnh có dung lượng lớn nhất trong các sản phẩm
hành số cùng loại có thể lưu trữ hơn 28300 ảnh chụp với camera
học
màu VGA hoặc xấp xỉ 290 ảnh chụp với camera màu 21
megapixel.
2 lõi để 3 lõi để
hiển thị điều khiển

Tốc độ xử lý phát hiện vết nứt của camera màu


21 megapixel

XG-8700 70,3 ms
CPU

Khoảng 1/3 thời


XG-X2900 21,9 ms gian xử lý
2 lõi để hiển
thị và điều
khiển
* ‌XG-X2700/X2800/X2900 có 14 lõi.
XG-X2000/X2200/X2500 có 8 lõi.
XG-X1000/X1200/X1500 có 7 lõi.

Lõi DSP + CPU Tốc độ xử lý Dung lượng bộ nhớ


So với các So với các So với các

3× 3× 4×
mẫu thông thường mẫu thông thường mẫu thông thường

5
Phần mềm linh hoạt VisionEditor

Tạo ra kết quả kiểm tra liên tục với VisionEditor

Lập trình dạng lưu đồ mang đến sự linh hoạt để đưa thiết kế của bạn vào thực tiễn.

“XG-X VisionEditor” là phần mềm được thiết kế cho sự phát triển nhanh chóng của các ứng dụng kiểm tra bằng hình ảnh, tạo ra giao
diện người sử dụng, dễ dàng gỡ rối, mô phỏng và hơn thế nữa.

Hiển thị dạng lưu đồ Ribbon Cửa sổ hình ảnh trực quan
Có thể dễ dàng xây dựng lưu đồ bằng cách kéo khối xử lý từ Ribbon lớn bao gồm nhiều thao tác chính. Ngoài việc hiển thị ảnh chụp, kết quả xử lý đã
danh sách công cụ và thả xuống đây. Ngoài ra, có thể hiển thị lỗi Những chức năng thường xuyên sử dụng sẽ cấu hình, thì bộ lọc xử lý trước cũng có thể được
trên một đơn vị, cho phép gỡ rối đơn giản trên biểu đồ. được thêm vào thanh công cụ Quick Access. hiển thị trong thời gian thực.
Có thể dễ dàng thực hiện mô phỏng trên PC.

6
Phần mềm linh hoạt VisionEditor

Xử lý biến số

Có thể xác định nhiều biến số, bao gồm hình ảnh, vị trí, tuyến tính,
số học, và dựa trên mảng. Các biến số không bị giới hạn trong một
chương trình đơn và có thể được cài đặt để sử dụng trên toàn cầu.

■ Chức năng chú giải biến số


Có thể chỉ định cho mỗi Chú giải được hiển thị khi con
biến số các chú giải không trỏ đặt trên biến số
thể thiếu trong việc gỡ rối
và xem lại chương trình. Vì
thế, khi biểu đồ lớn và phức Màn hình cài đặt biến số
tạp hơn, việc lựa chọn biến
số sẽ đơn giản.

Tính toán và xử lý linh hoạt

Tính toán và tập lệnh cũng rất quan trọng trong tùy Lên đến 5000 ký tự trên mỗi phép tính đơn
chỉnh. Sê-ri XG-X cho phép tạo ra trên 150 chức năng và
lệnh khác nhau bằng cách kéo chức năng từ danh sách
bộ phận. Chức năng tự động hoàn thành và hiển thị vị trí
lỗi giúp giảm thời gian khắc phục sự cố do lỗi cú pháp.

Chức năng kiểm tra lỗi ra lệnh tự


động

Xử lý lệnh tự động và tương tác

Các lệnh điều khiển cho phép tương tác liền mạch giữa camera
công nghiệp và PLC hoặc điều khiển của máy. Những lệnh như
chuyển đổi chương trình, chụp ảnh, cài đặt lại, bắt đầu/dừng ghi
chép hoạt động, thay đổi sang một ảnh hiển thị khác, phóng to lỗi
dựa trên kết quả kiểm tra, hoặc lưu dữ liệu ảnh cho thất bại bộ
phận nhất định, tất cả đều có thể thực hiện được. Những lệnh này
còn có thể được tự động hóa thành một phần của biểu đồ chương
trình, và lệnh tùy chỉnh có thể được tạo ra để kết hợp những lệnh
tích hợp được chỉ định thành một lệnh duy nhất.

■ Ví dụ về lệnh tích hợp


Danh sách lệnh
Điều khiển Những lệnh phổ biến bao gồm: chuyển đổi chương trình, lưu
hệ thống ảnh, mở/tắt ngõ vào kích hoạt, chuyển đổi chế độ (chạy/dừng),
cài đặt lại, viết biến số, xóa dữ liệu lịch sử, xuất dữ liệu lịch sử,
chụp ảnh, bắt đầu/dừng ghi chép hoạt động

Tương tác Những lệnh phổ biến bao gồm: mở/đóng hộp thoại, chuyển
người dùng đổi ảnh, thu phóng ảnh, cuộn ảnh, đổi mật khẩu, thay đổi tài
khoản người dùng

7
Phần mềm linh hoạt VisionEditor

Tương tác vượt trội với bộ điều khiển xử lý ảnh


Giao diện truy cập được thiết kế để dễ dàng sử dụng
Lưu đồ kiểm tra được tạo nên bằng VisionEditor có thể được tải lên bộ điều khiển chỉ với một cú nhấp chuột.
Ngoài ra, kết nối từ xa đến bộ điều khiển cho phép giám sát thời gian thực một quy trình hay cài đặt điều chỉnh trực tiếp trên phần
chương trình (firmware) của bộ điều khiển, không cần phải đến tại chỗ hay phải ở trong môi trường tự động đặc biệt khắc nghiệt của nhà
máy.

Menu cài đặt công cụ kiểm tra

Menu chỉnh sửa chương trình

Màn hình vận hành chính

Bộ điều khiển dễ dàng sử dụng


Có thể vận hành theo 3 cách: sử dụng bộ điều khiển cầm tay,
chuột, và màn hình cảm ứng.

8
Phần mềm linh hoạt VisionEditor

Cấu hình cài đặt ổn định hơn Chỉnh sửa và kiểm tra lại chương trình
mà không làm gián đoạn vận hành

Sê-ri XG-X hỗ trợ kiểm tra lại liên tục, có thể sử dụng để kiểm tra lại hình ảnh và điều chỉnh mà không dừng việc xử lý kiểm tra,
ngay cả khi dây chuyền đang vận hành. Trong khi đang kiểm tra lại ảnh đã lưu, có thể áp dụng điều chỉnh chương trình sau khi
kiểm tra các chi tiết đạt tối ưu. Điều này giúp khắc phục hoàn toàn vấn đề, trong khi giảm thiểu tối đa thời gian lãng phí và loại bỏ
kiểm tra phần lặp lại.

Đánh giá NG trong khi


vận hành.

Lựa chọn hình ảnh trực quan từ


thanh hình ảnh để thực hiện kiểm
tra lại.
Để kiểm tra nguyên nhân trục trặc, hãy chọn
một hình ảnh ở thanh hình ảnh để thực hiện
kiểm tra lại. Bất kỳ thay đổi nào thành công đều
làm cho chương trình hoặc nhu cầu điều chỉnh
có thể thực hiện ngay bằng cách sử dụng kết
quả đo của mỗi khối.

Chỉnh sửa chương trình trong khi


vận hành
Có thể chỉnh sửa chi tiết chương trình bằng
cách sử dụng một ảnh đã lưu từ thanh hình ảnh
làm hình ảnh ngõ vào. Vùng kiểm tra và thông
số cài đặt được thay đổi và kiểm tra chính xác.

Điều chỉnh được hoàn Áp dụng các chi tiết chỉnh sửa.
tất mà không lãng phí
thời gian của thiết bị!

Chuyển đổi nhanh [Thay đổi cài đặt nền]

Cài đặt chương trình có thể được thay đổi trong vòng chỉ 5 ms, nhanh nhất trong ngành công nghiệp.* Cấu hình được đơn giản
hóa để cài đặt chương trình nhanh, bao gồm hỗ trợ cho việc kiểm tra nhiều loại sản phẩm hay nhiều phép kiểm tra trên các bộ
phận lớn.
* ‌Áp dụng một số giới hạn khi thực hiện chuyển đổi cài đặt nền. Liên hệ KEYENCE để biết thêm chi tiết.
Việc thường xuyên thay đổi cài đặt kiểm tra có thể ảnh hưởng đến tuổi thọ thẻ SD. Vui lòng thường xuyên sao lưu dự phòng cài đặt.

Thay đổi cài đặt


trong vòng chỉ
5 ms!

Kiểm tra Chương trình 0001 với các thành phần được gắn Kiểm tra hình thức ngoài của bề mặt xử lý kim loại sau khi
bên cạnh chuyển đổi cài đặt sang Chương trình 0002

9
Kiểm tra 3D

Các giải pháp mới có thể thực hiện được thông qua xử
lý ảnh 3D
Kiểm tra 3D độ chính xác cao trên
toàn bộ trường quan sát

Độ phân giải cao trên trường quan sát rộng


Cảm biến hình ảnh 9,44 megapixel cho phép thu được hình ảnh 2D và
3D có độ phân giải cao trên trường quan sát rộng.

Trường Khả năng lặp lại Khoảng thời gian


quan sát kiểm tra

60 mm 1 µm 0,6 giây

Ống kính viễn tâm không có độ lệch vị trí


Sử dụng ống kính viễn tâm có độ phân giải cao giúp ngăn chặn ảnh
hưởng của góc quan sát, cho phép quan sát kích thước chính xác cũng
như loại bỏ các điểm mù trên hình ảnh.

Ống kính thông thường Ống kính viễn tâm

Bốn máy chiếu RGB không định hướng


Tận dụng phép chiếu hoa văn từ bốn hướng khác nhau cho phép
chụp ảnh không có điểm mù và không có hiệu ứng định hướng. Việc
sử dụng hệ thống chiếu sáng RGB riêng lẻ giúp bạn có thể thu được
hình ảnh màu có độ chính xác cao tương tự như camera có 3 cảm biến
ảnh (RGB).

10 XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ VĂN PHÒNG GẦN NHẤT ĐỂ BIẾT THÔNG TIN LƯU HÀNH SẢN PHẨM MỚI NHẤT
Kiểm tra 3D

Các ứng dụng

Trích xuất đơn giản các thay đổi 3D không mong muốn
■ Kiểm tra hình thức ngoài/kích thước 3D của bất kỳ mục tiêu nào trực tiếp trên dây chuyền

Kiểm tra hình thức ngoài và kích thước của dây quấn Kiểm tra kích thước lỗ đột

Nhô ra: NG
4,744 mm

[0] Độ sâu: OK
Khoảng bước: OK 1,095 mm
Chiều cao: 4,744 mm
9,090 mm

1,095 mm
9,090 mm

9,434 mm

Khoảng bước: OK
9,434 mm

Thuật toán kiểm tra kết hợp giữa tính dễ sử dụng và độ chính xác

Kiểm tra hình thức ngoài của mối hàn Kiểm tra hình thức ngoài của sản phẩm đúc bằng nhựa

Thể tích: NG Độ dày: OK Độ dày: OK


3,593 mm3 6,955 mm 7,058 mm
Thể tích: NG
4,218 mm3
Thể tích: OK
7,058 mm
2,824 mm3 6,955 mm 18,539 mm
Thể tích: OK
2,424 mm3
Đường kính: OK
18,539 mm

[4]
Thể tích: 3,593 mm3 7,200 mm
[3]
Thể tích: 4,218 mm3
[2] Độ dày: OK
Thể tích: 2,824 mm3 7,200 mm
[1]
Thể tích: 2,424 mm3

Đối với kiểm tra 3D trực tiếp trên dây chuyền

Sê-ri XR
Xử lý hình ảnh dựa trên thông tin chiều cao
với tính năng phát hiện hình dạng 3D bằng
cách sử dụng ánh sáng chiếu hoa văn theo
hai hướng

Kiểm tra mức điền đầy chất hàn

11
Kiểm tra bề mặt

Chiếu sáng hình chiếu hoa văn

Kiểm tra đồng thời 2D + 3D

Kiểm tra không bị điểm mù nhờ sử


dụng phương pháp chiếu sáng tám
hướng
Chiếu sáng kết hợp chiếu hoa văn từ tám nguồn sáng. Điều
này cho phép kiểm tra mà không bị ảnh hưởng từ điều kiện và
độ tương phản bề mặt mục tiêu do thêm dữ liệu chiều cao vào
kiểm tra 2D thông thường. Kết quả là cả thiện đáng kể độ ổn
định kiểm tra trên chuyền.

Nhận dạng loại sản phẩm Kiểm tra có/không có và vị trí


(Khác biệt màu sắc) của đinh vít
Kiểm tra ký tự được Kiểm tra vị trí chip IC
đóng
Kiểm tra mã 2D
Kiểm tra tụ điện lỏng

Kiểm tra hướng


chip IC Kiểm tra kẽ hở trên
lớp phủ

Chiếu sáng kiểm tra 3D

Phương pháp chiếu hoa văn giúp chụp


chính xác ngoại quan của đối tượng
Chiếu nhiều hoa văn sọc ở tốc độ cao. Cảm biến và bộ xử lý CMOS
tốc độ cực cao phân tích ánh sáng được phản xạ từ mục tiêu trong
thời gian thực để tạo hình ảnh có chiều cao 3D.

Chiếu sáng kiểm tra 2D


Kiểm tra kích thước Kiểm tra hình thức ngoài

LumiTrax™ hỗ trợ giải quyết vấn đề với


chụp ảnh thông thường
Hãy tận dụng nhiều thuật toán độc quyền của KEYENCE bao gồm
chế độ chụp LumiTrax™, kiểm tra hướng dẫn tự động cùng với các
công cụ đo lường và kích thước. Điều này đảm bảo kiểm tra ổn định
mà không bị ảnh hưởng do điều kiện bề mặt hoặc biến thể giữa các
bộ phận đạt.

12 XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ VĂN PHÒNG GẦN NHẤT ĐỂ BIẾT THÔNG TIN LƯU HÀNH SẢN PHẨM MỚI NHẤT
Kiểm tra bề mặt

Giải quyết ứng dụng kiểm tra kết hợp dữ liệu chiều
cao cùng với kiểm tra xử lý ảnh thông thường

Kiểm tra đĩa ly hợp


Có khả năng kiểm tra độ lệch trung tâm cũng như kiểm tra sự khác biệt màu sắc
lò xo với camera màu. Thiết bị cũng có thể kiểm tra quá tải lò xo trong kiểm tra
khác biệt 3D.
Chế độ chiếu sáng bình thường Chế độ chụp ảnh 3D

Chế độ chiếu sáng bình thường


Kiểm tra sự khác biệt loại sản phẩm bằng cách sử dụng kiểm tra màu sắc và vị trí lắp đặt lò xo cho các bộ phận trung tâm.
Chế độ chụp ảnh 3D
Kiểm tra quá tải lò xo trên nhiều vị trí bằng công cụ phân biệt 3D.

Kiểm tra hình thức ngoài và hạt lạ trên PCB


Bằng cách sử dụng chế độ LumiTrax™, có thể chỉ kiểm tra lỗi mà không bị ảnh
hưởng do khắc bề mặt chip. Kiểm tra hạt bị rơi xuống hoặc hạt lạ trên PCB với
công cụ phát hiện 3D.
Chế độ LumiTrax™ Chế độ chụp ảnh 3D

Chế độ LumiTrax™
Chỉ kiểm tra lỗi bề mặt chip mà không bị ảnh hưởng do khắc bề mặt.
Chế độ chụp ảnh 3D
Chụp biến thể trong PCB tổng thể bằng công cụ phát hiện 3D để kiểm tra sự hiện diện của hạt bị rơi xuống hoặc hạt lạ.

Kiểm tra thiết bị đầu cuối pin Lithium-ion


Chụp tiết diện và vị trí thiết bị đầu cuối kiểm tra. Chụp dữ liệu chiều cao thiết bị
đầu cuối bằng chế độ chụp ảnh 3D để kiểm tra tháo dỡ mối hàn thiết bị đầu cuối.

Chế độ chụp ảnh tiết diện Chế độ chụp ảnh 3D

Chế độ chụp ảnh tiết diện


Chụp tiết diện ổn định tìm kiếm bằng cách chú trọng hình thức ngoài của thiết bị đầu cuối với độ tương phản thấp.
Chế độ chụp ảnh 3D
Sử dụng công cụ phát hiện tiết diện để kiểm tra sự khác biệt chiều cao thiết bị đầu cuối với vị trí tiêu chuẩn nắp đậy pin.

XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ VĂN PHÒNG GẦN NHẤT ĐỂ BIẾT THÔNG TIN LƯU HÀNH SẢN PHẨM MỚI NHẤT 13
Kiểm tra hình thức ngoài

Sự kết hợp của đèn 8 màu và thuật toán tiên tiến

Thuật toán kiểm tra màu hoàn toàn mới

Sử dụng camera đơn sắc tốc độ cao kết hợp với chiếu sáng 8 chiều dài bước sóng mang đến khả năng vượt trội so với kiểm tra
màu bằng camera màu thông thường (RGB).
Điều này cho phép người sử dụng có thể phân loại chính xác ngay cả đối với những thay đổi nhỏ nhất trong màu sắc.

Màu sắc
Kiểm tra nhiều loại nắp nhựa

Kiểm tra nhiều loại nắp


nhựa ❙ CAMERA MÀU THÔNG THƯỜNG ❙ CHẾ ĐỘ ĐA QUANG PHỔ

Mặc dù có một số sự khác biệt đáng Sự khác biệt về màu sắc được xác
chú ý nhưng màu được trích xuất định rõ ràng.
phần lớn là giống nhau.

Ngoại quan
Phát hiện sự thay đổi chiều cao khi loại bỏ độ chói

Kiểm tra ký tự được đóng


trên khuôn đúc kim loại ❙ Camera thông thường ❙ CHẾ ĐỘ LumiTraxTM

Các vấn đề thường gặp với


chụp ảnh thông thường

Những điều kiện chụp ảnh khó


khăn yêu cầu phương pháp thử
và sai để chọn ánh sáng tối ưu.
Tình trạng bề mặt làm cho quá trình Trích xuất chỉ thông tin hình dạng
trích xuất không thể thực hiện được. (bất thường) bất kể điều kiện bề mặt

Loại nhiều sản phẩm


Việc kết hợp nhiều hình ảnh và màu chiếu sáng giúp có được màu
chiếu sáng tối ưu cho từng hạng mục kiểm tra.

Chụp nhiều ảnh


(Khác màu chiếu sáng) ❙ Chụp ảnh lần 1: Đèn LED màu đỏ ❙ Chụp ảnh lần 2: Đèn LED màu xanh

Vệt mực màu đỏ xuất hiện trên Chiếu sáng sử dụng đèn LED màu Nhằm xóa hoa văn đã in để
một bản in có nền màu xanh. đỏ có thể quan sát rõ ràng hoa văn kiểm tra, chiếu sáng sử dụng
được sử dụng để hiệu chỉnh chuyển màu xanh giống như vậy được
đổi vị trí. thực hiện.

14
Kiểm tra hình thức ngoài

Phần cứng và phần mềm hỗ


trợ kiểm tra ổn định

Mạch điều khiển chiếu sáng chuyên dụng được tích hợp

Camera CMOS tốc độ cực cao và mạch


điều khiển chuyên dụng

Đèn chiếu sáng được trang bị 8 đèn LED có độ


sáng cao với các chiều dài bước sóng khác nhau

Đi-ốt quang và mạch điều khiển cường độ thời gian thực

Độ ổn định kiểm tra lớn hơn

Hình ovan màu xanh lá cây : Màu trích xuất


Chức năng hiển thị 3D cho các màu đã đăng ký Hình ovan màu xám : Màu loại ra

Sự phân bổ màu được đăng ký có thể được hiển thị ở 3D,


thể hiện những màu đã chọn và những màu loại ra được
đăng ký khác nhau như thế nào, và cho phép hiển thị
rằng kiểm tra có ổn định và không bị nhiễu bởi các màu
khác hay không.

Đăng ký nhiều màu (Hỗ trợ sự mất hiệu lực và tích hợp)
Có thể đăng ký lên đến 32 màu trích xuất và
Thêm vào và làm mất hiệu lực
32 màu loại ra. Điều này cho phép xử lý nhiều
mục tiêu kiểm tra thông qua trích xuất màu
thêm vào mà không bị mất thông tin màu
hiện có. Ngoài ra, khả năng tích hợp hoặc làm
mất hiệu lực màu sắc sau đó cho phép tối ưu Màu được thêm vào Màu đã mất hiệu lực sẽ không được sử
dụng cho kiểm tra, nhưng thông tin màu
hóa trong khi vẫn luôn kiểm tra kết quả. Màu hiện có
sẽ được lưu lại.
Có thể lưu lên đến 32 màu riêng lẻ. Điều
này giúp có thể thực hiện điều chỉnh, ngay Các màu không chỉ bị loại bỏ mà còn bị mất
cả khi đang vận hành, trong khi vẫn giữ hiệu lực. Điều này giúp kiểm tra linh hoạt mà
các cài đặt hiện có. không cần phải thực hiện lại kiểm tra.

Chức năng phản hồi cường độ thời gian thực


Biểu đồ thời gian chiếu sáng
Đi-ốt quang và mạch điều khiển cường độ thời gian thực
tích hợp cung cấp điều khiển phản hồi mức độ phát sáng • Khi chiếu sáng 1 ms (1/1000 sec)
đèn LED. Duy trì độ sáng ban đầu ngăn ngừa làm giảm
khả năng kiểm tra do sự xuống cấp của đèn LED theo thời 1 ms

gian.

Đi-ốt quang và
mạch kết nối 20 μs × 50
trong đèn chiếu sáng Đối với mỗi lần chiếu sáng, việc giám sát và
phản hồi được thực hiện mỗi 20 μs để điều
chỉnh độ sáng đến một cường độ nhất định.

15
Kiểm tra hình thức ngoài

Tích hợp camera, chiếu sáng và thuật toán độc quyền


của KEYENCE
LumiTraxTM

Hệ thống LumiTraxTM mới được phát triển loại bỏ những vấn đề

Được trang bị với cảm Được trang bị với đèn Phân tích nhiều hình
biến CMOS tạo ảnh tốc LED cường độ cực cao ảnh ngay lập tức để tạo
độ cực cao và IC điều và mạch điều khiển ra hình ảnh hình dạng
khiển chuyên dụng ánh sáng riêng biệt và hình ảnh kết cấu

Camera Chiếu sáng CA-DRWxX/ Bộ điều khiển


CA-HxX DRMxX/DQPxX/DQW40X XG-X2000

NHỮNG VẤN ĐỀ TẠO ẢNH THÔNG THƯỜNG

■ Điều kiện bề mặt khác nhau ■ Ảnh hưởng của môi trường xung quanh
(độ sáng môi trường xung quanh)

Cùng màu Nhiễu

■ Hướng đối tượng hoạt động thay


đổi do điều kiện chuyển tải

Hoa văn Bóng

Phải thực hiện phương


pháp thử và sai để lựa
chọn ánh sáng tối ưu.

Xử lý LumiTraxTM

1. Các đèn được chiếu sáng từ các hướng khác nhau và thực hiện chụp ảnh với tốc độ cực cao.

A
Ảnh ánh sáng phía Ảnh ánh sáng Ảnh ánh sáng Ảnh ánh sáng phía
B
trên bên phải bên trái dưới
D

Hoa văn Vết lõm

2. N
 hững thay đổi về cường độ ánh sáng của mỗi pixel trong những hình ảnh khác nhau được phân
tích để phân tách các hình dạng (không đều) và kết cấu (hoa văn) thành các hình ảnh riêng biệt.
Hình ảnh kết cấu Hình ảnh hình dạng
Cường độ Cường độ
ánh sáng ánh sáng
Pixel A Pixel C
Ánh sáng Ánh sáng Ánh sáng Ánh sáng Ánh sáng Ánh sáng Ánh sáng Ánh sáng
bên phải bên trái phía trên phía dưới bên phải bên trái phía trên phía dưới

Cường độ Cường độ
ánh sáng ánh sáng
Pixel B Ánh sáng Ánh sáng Ánh sáng Ánh sáng
Pixel D Ánh sáng Ánh sáng Ánh sáng Ánh sáng
bên phải bên trái phía trên phía dưới bên phải bên trái phía trên phía dưới

16
Kiểm tra hình thức ngoài

Ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp được giải quyết với LumiTraxTM

Kiểm tra ký tự được đóng Kiểm tra sự hiện diện của vết xé mở bao bì

Có thể kiểm tra những ký tự đã đóng trong khi bỏ qua Ngay cả khi có hoa văn trên nền vẫ có thể thực hiện kiểm tra,
những ký tự in trên bao bì. vì có thể có được chỉ mỗi hình dạng.

Kiểm tra vết tróc trên bề mặt kim loại Kiểm tra ký tự in trên bề mặt màng

Những tác nhân như chất làm sạch còn lại, vết bẩn, và vết Độ chói vốn gây ảnh hưởng tiêu cực đến kiểm tra được loại
rạn nhỏ được loại bỏ để chỉ phát hiện những lỗi sâu như vết bỏ để cho phép kiểm tra ổn định.
trầy xước và vết tróc.

Kiểm tra dấu khắc trên bề mặt đúc kim loại Kiểm tra vết tróc trên bề mặt in

Từ một bề mặt đúc ngẫu nhiên, làm nổi bật dấu khắc được Hình ảnh trong đó chỉ có vết tróc được trích xuất mới được
đúc lõm-lồi. tạo ra mà không bị ảnh hưởng bởi vùng nền in phức tạp.

Kiểm tra chiều rộng miếng đệm kín nhiệt Kiểm tra có hay không có dải băng

Chụp và trích xuất thông tin độ nhám của phần được bịt kín, Ngay cả khi xảy ra phản xạ không mong muốn do đối tượng
những thay đổi của phần này khó phát hiện bằng màu sắc hoạt động bị nghiêng, độ chói vẫn có thể loại bỏ được, giúp
hay bóng. cho có thể thực hiện kiểm tra ổn định.

17
Kiểm tra hình thức ngoài

Chế độ chụp ảnh mới cho phép phát hiện lỗi, điều vốn không
thể thực hiện được với camera quét dòng truyền thống

Chế độ phản xạ gương LumiTraxTM

Các lỗi khác nhau có thể xảy ra là do vật liệu hoặc phương pháp xử lý mục tiêu. Với chế độ phản xạ gương LumiTraxTM, nhiều hình
ảnh có thể được tạo ra từ một lần chụp ảnh duy nhất, cho phép người dùng chọn dữ liệu hình ảnh theo yêu cầu đối với các lỗi
được nhắm làm mục tiêu.

Sử dụng ánh sáng chuyên dụng cho phép chụp ảnh lặp lại trong khi thay đổi vị trí của hoa văn kẻ sọc phát ra ở tốc độ cao.

Dòng sản phẩm chiếu sáng

■ Đối với camera quét dòng

CA-DZW10X CA-DZW30X CA-DZW50X

Kết hợp các hình ảnh có các Tạo hình ảnh chỉ trích xuất
hoa văn kẻ sọc khác nhau. vùng bị lỗi.

Các phương pháp tính toán khác


nhau được sử dụng để tạo nhiều
hình ảnh.

Các loại hình ảnh chính được tạo ra thông qua một ảnh chụp duy nhất

Khuyết tật
tuyến tính Vết bẩn Vết mờ đục Vết lõm

Hình ảnh thông thường Hình ảnh phản xạ gương Hình ảnh phản xạ khuếch Hình ảnh tỷ lệ độ bóng Hình ảnh hình dạng
tán
Loại hình ảnh Phương pháp tạo hình ảnh Các ứng dụng chính

Hình ảnh thông Xác định hình ảnh tổng thể và lấy làm cơ sở để hiệu
Tính trung bình của tất cả các hình ảnh đã chụp
thường chỉnh vị trí

Hình ảnh phản xạ Kiểm tra các bề mặt bóng để tìm khuyết tật tuyến
Chỉ trích xuất các vùng phản xạ gương của hoa văn kẻ sọc
gương tính, khuyết tật do cọ xát, v.v...

Hình ảnh phản xạ Trích xuất các phản xạ khuếch tán bằng cách so sánh hình ảnh bình
Kiểm tra các hạt lạ và bụi bẩn
khuếch tán thường và hình ảnh phản xạ gương

Hình ảnh tỷ lệ độ Trích xuất các thay đổi về độ bóng bằng cách so sánh hình ảnh Kiểm tra độ mờ và khuyết tật bề mặt trên xi lanh và
bóng phản xạ gương và hình ảnh phản xạ khuếch tán các bề mặt khác

Hình ảnh hình Trích xuất những thay đổi, chẳng hạn như bề mặt không đồng đều
Kiểm tra vết lõm, độ nông không đồng đều, v.v...
dạng thông qua phân tích độ gợn sóng xảy ra trong hoa văn sọc

18 XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ VĂN PHÒNG GẦN NHẤT ĐỂ BIẾT THÔNG TIN LƯU HÀNH SẢN PHẨM MỚI NHẤT
Kiểm tra hình thức ngoài

Thuật toán phát hiện khuyết tật nhỏ


đối với những kiểm tra khó khăn

Chức năng tính toán hình ảnh (Trích xuất lỗi)


Chế độ phản xạ gương LumiTraxTM cho phép dễ dàng tách vùng bình thường và vùng bị lỗi đơn giản bằng cách nhấp vào nhiều
hình ảnh được tạo. Bởi vì sử dụng nhiều điều kiện chụp ảnh, nên có thể trích xuất theo các đặc điểm của lỗi.

Kiểm tra bụi bẩn, khuyết tật tuyến


tính và lỗ kim được tạo ra trên cùng
một bề mặt

Người dùng có thể trích xuất


riêng các vùng bình thường
và vùng bị lỗi từ ảnh đã
chụp.

Hình ảnh được


Hình ảnh phản xạ khuếch tán Hình ảnh phản xạ gương Hình ảnh hình dạng
trích xuất

Nhấp vào vết bẩn! Nhấp vào khuyết tật Nhấp vào lỗ kim!
tuyến tính!
Các lỗi đã nhấp vào sẽ được trích
xuất.

Lỗi nhiều biên dạng


Có thể trích xuất các hình dạng phức tạp đơn giản bằng cách nhấp vào vùng đường viền. Các đường tham chiếu được tạo ra ngay
cả đối với các bề mặt tròn và các góc nhọn. Bất kỳ bavia hoặc khuyết tật nào được phát hiện ngoài đường tham chiếu đều được
xem là lỗi.

Phương pháp
thông thường

Việc kiểm tra được thực hiện Vùng không nhạy vẫn xuất hiện
thông qua sự kết hợp 20 hình tại các bề mặt cuối.
tròn và đa giác.

Lỗi nhiều
biên dạng

Chỉ cần nhấp vào mép gờ của Các khu vực được tạo tự động
bề mặt cần kiểm tra. dọc theo đường viền mà không
có góc chết.

19
Kiểm tra hình thức ngoài

Các tiện ích hỗ trợ chụp ảnh ổn định

Hệ thống camera quét dòng với khả năng tạo hình ảnh dễ dàng để thiết lập nhanh chóng

Việc tạo ảnh bằng hệ thống thông thường tốn nhiều thời gian. Đó là chưa kể đến việc căn chỉnh trục quang học có thể rất khó khăn.
Những tiện ích tích hợp này giúp giải quyết những vấn đề phổ biến bằng camera quét dòng.

Camera quét dòng với vạch chỉ tiêu đèn LED tích hợp

CA-HL02MX/HL04MX/HL08MX
Vạch chỉ tiêu đèn LED được tích hợp trong từng loại camera này. Điều này cho phép người dùng ngay lập tức xác định vùng
chụp ảnh khi lắp đặt camera.

Trong quá trình lắp đặt Sau khi điều chỉnh

Người dùng có thể ngay lập tức xác định xem trục
quang học có lệch khỏi mục tiêu hay không.

Bộ điều hướng cài đặt camera quét dòng

Bằng cách sử dụng các cảm biến được tích hợp trong camera và
đèn, Bộ điều hướng cài đặt camera quét dòng cho phép người
dùng quản lý vị trí của từng thiết bị bằng kỹ thuật số. Điều này
giúp giảm đáng kể thời gian dành cho việc căn chỉnh trục quang
học, vốn là một công việc thường tốn nhiều thời gian.
Camera quét dòng

Chiếu sáng đèn LED

20 XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ VĂN PHÒNG GẦN NHẤT ĐỂ BIẾT THÔNG TIN LƯU HÀNH SẢN PHẨM MỚI NHẤT
Kiểm tra hình thức ngoài

Tạo hình ảnh nhanh chóng!


Bộ điều hướng cài đặt camera quét dòng với 4 bước đơn giản

BƯỚC
1 Bật vạch định vị đèn LED và căn chỉnh trục quang học

Để bật vạch chỉ tiêu đèn LED của camera,


bạn chỉ cần đánh dấu tích vào ô chọn.

BƯỚC
2 Điều chỉnh góc của camera quét dòng và chiếu sáng đèn LED

Phạm vi di Tiến/lùi
chuyển ±20 mm
Bạn có thể kiểm tra cả vị trí của camera ±5°
và đèn bằng cách sử dụng các giá trị số
cho mặt trước, mặt bên và mặt trên. Phạm vi di Phạm vi di
chuyển chuyển
Việc điều chỉnh thậm chí còn dễ dàng 100°
±5°
hơn khi sử dụng đồ gá chuyên dụng.

Đồ gá điều chỉnh
chính xác 4 trục:
CA-S20D

BƯỚC
3 Thiết lập lấy nét và độ sáng của camera quét dòng

Việc lấy nét và độ sáng cũng được thể


hiện bằng số, cho phép điều chỉnh dựa
trên giá trị.

BƯỚC
4 Thiết lập tỷ lệ X/Y ❚ Ngõ ra có độ phân giải cao, tốc
độ cao
Khối rơ-le bộ mã hóa Hỗ trợ lên đến 150000 xung/vòng quay
CA-EN100U cho phép ngõ ra có độ phân giải cao ở
mức tối thiểu là 0,0024° (8,64 giây). Bạn
cũng có thể thực hiện ngõ ra tốc độ cao
ở tần số ngõ ra tối đa là 1,6 MHz.

Sử dụng bộ mã hóa chuyên


dụng cho phép tính toán tự ❚ Tương thích IP65
động tỷ lệ chụp ảnh X/Y tối ưu Việc cân nhắc thêm về khả năng chống
chịu với môi trường đã mang lại một thiết
chỉ với một lần nhấn nút. kế thậm chí còn có khả năng chống nước
và bụi cao hơn, giúp việc sử dụng các
thiết bị dễ dàng hơn tại nơi làm việc.
(Tính năng này không bao gồm các khu
Bộ mã hóa chuyên dụng vực đầu hoặc trục của thiết bị.)
CA-EN100H * Nếu khu vực lỗ thông trục có khả năng tiếp xúc với các
giọt dầu, hãy sử dụng tấm che hoặc thực hiện các biện
pháp phòng ngừa cần thiết khác.

21
Kiểm tra hình thức ngoài

Độ phân giải cao nhất và không có đối thủ thay thế

Camera quét dòng

Có được ảnh lên đến 67 megapixel với


một camera duy nhất

Ảnh dung lượng lớn với số lượng pixel hợp lệ là 67 megapixel


(8192 × 8192 pixel) được truyền với tốc độ 368 ms, nhanh hơn
16 lần so với những mẫu thông thường. Có thể thực hiện việc
kiểm tra đòi hỏi nhiều camera vùng với chỉ 1 camera quét dòng
và dưới điều kiện chiếu sáng đồng nhất.
Trường quan sát: 370 mm

370 mm = 8192 pixel

Toàn bộ mục tiêu

Có thể phát hiện những lỗi độ nét vốn không thể phát hiện bằng
camera vùng.

Lỗi 0,5 mm (khoảng 10 pixel)

Cho phép phát hiện ổn định với chiếu sáng đồng đều

Camera quét vùng Camera quét dòng


Camera quét vùng không thể ghi ảnh tối ưu do độ chói Độ chói trên phần R được loại bỏ bằng cách ghi ảnh từ
trên phần R. phần được chiếu sáng đồng đều một lần cho một
đường thẳng.

22
Kiểm tra hình thức ngoài

Số lượng pixel lớn nhất trong cùng loại để kiểm tra


trường rộng, độ phân giải cao
Camera 64/21 megapixel

Camera 64 megapixel giúp cải thiện đáng kể độ chính xác trong


kiểm tra thông thường. Khả năng chụp phạm vi rộng hơn với các
chi tiết rõ ràng chỉ bằng một camera duy nhất giúp đảm bảo việc
kiểm tra ổn định. Tốc độ truyền tăng cũng cho phép hỗ trợ chụp
ảnh LumiTrax™.

Nhiều pixel hơn và tốc độ vận hành nhanh hơn

Chuyển tải hình ảnh nhanh hơn 5,6 lần (dựa trên so sánh với
CA-H2100x) để cải thiện độ chính xác kiểm tra ngay cả với dây
truyền có tốc độ cao.

So sánh thời gian chuyển tải hình ảnh (camera KEYENCE)


■ CA-H2100x
110 ms
■ CA-HF6400x
57,6 ms
■ CA-HF2100x Tốc độ nhanh hơn đáng kể
20,2 ms

Các ứng dụng

Trường quan sát rộng giúp rút ngắn thời gian kiểm tra
Khi kiểm tra mục tiêu lớn, phải di chuyển camera hoặc mục tiêu để đảm bảo độ chính xác, dẫn đến thời gian kiểm tra lâu hơn. Tuy nhiên, với
một camera độ phân giải cao, thiết bị có thể chụp toàn bộ mục tiêu chỉ với một lần chụp duy nhất mà không gây ảnh hưởng đến độ chính
xác và có thể thực hiện kiểm tra với nhịp độ sản xuất máy ngắn nhất có thể. Điều này cũng giúp đơn giản hóa việc lắp đặt thiết bị.

Kiểm tra bảng điều khiển xe ô tô

Kiểm tra mất Đọc mã 2D


nét khi in

Kiểm tra vết


xước trên nút

Camera thông thường Camera độ phân giải cao

Kiểm tra với độ phân giải cao, độ chính xác cao ổn định
Đối với kiểm tra kích thước đầu nối nhiều chân, độ phân giải không đủ có thể gây ra tác động tiêu cực đến độ chính xác khi thực hiện kiểm
tra. Camera độ phân giải cao đảm bảo hoạt động ổn định ở độ phân giải tốt nhất có thể ngay cả đối với các mục tiêu lớn hơn. Điều này
cũng giúp loại bỏ nguy cơ lỗi hiệu chỉnh camera thường gặp với hệ thống đa camera thông thường.

Kiểm tra đầu nối PCB

Camera thông thường Camera độ phân giải cao

23
Kiểm tra hình thức ngoài

Công cụ phát hiện lỗi mạnh mẽ nhất

Vết biến đổi màu Công cụ kiểm tra hình thức ngoài mang đến độ ổn định phát hiện vượt trội

Công cụ phát hiện vết biến đổi màu phát hiện vết nứt và những lỗi khác bằng cách kiểm tra cường độ nhất quán trong khu vực.
Ngoài khả năng phát hiện cao, công cụ còn có chức năng lọc ra những lỗi mong muốn để phát hiện, theo kích thước, sự khác
biệt cường độ, hình dạng, và số lượng.

■P
 hát hiện hạt lạ ở phía
Hạt lạ trong bình chứa
Xử lý nhị phân thông thường không
thể phát hiện hạt lạ do có quá ít
tương phản giữa hạt và phần tối
trong bình chứa, tuy nhiên, công cụ
kiểm tra biến đổi màu có thể so sánh
sự khác biệt với xung quanh, cho
phép phát hiện đáng tin cậy chỉ đối
Ảnh gốc Ảnh nhị phân Công cụ kiểm tra biến đổi màu với hạt lạ.
(Công cụ blob/vùng) (màn hình ổn định)

Hiển thị tương phản Mối quan hệ giữa màu sắc quan sát độ tương
Sử dụng các màu xanh, xanh nhạt, xanh lá cây, vàng và đỏ, hiển thị phản và mức biến đổi màu (hướng dẫn)
tương phản gán màu cho lỗi tùy theo sự khác biệt về cường độ giữa Mức biến 0 64 128 192 255
đổi màu
lỗi và vùng xung quanh. Hiển thị tương phản cập nhật trong thời
gian thực nên bạn có thể thấy vị trí lỗi và sự khác biệt cường độ, cho
phép xác nhận trực quan bằng trực giác đối với sự khác biệt giữa lỗi Màu sắc Màu Màu Màu Màu Màu
xanh xanh nhạt xanh lá cây vàng đỏ
mà bạn muốn phát hiện với nền hoặc nhiễu.

 hát hiện biến đổi màu đối với đĩa kim loại
■P

Vết biến đổi màu/vết lõm

Khó cài đặt thông số công cụ phát hiện vết biến đổi màu chỉ Sử dụng hiển thị tương phản, khác biệt cường độ được hiển thị
bằng giá trị trên ảnh của camera tiêu chuẩn. rõ trong mã hóa màu nên có thể dễ dàng cài đặt thông số.

Cài đặt bộ lọc theo nhóm


Sau khi chụp ảnh vết bẩn/vết nứ t dưới dạng toàn bộ nhóm, bạn chỉ có thể trích xuất hình ảnh của các lỗi mà bạn
muốn. Nếu cần phát hiện các lỗi dài, mỏng, có thể thực hiện đánh giá chất lượng dựa trên hình thức ngoài của mục
tiêu. Có thể cài đặt các thông số khác nhau như diện tích, độ tròn, chiều dài trục chính, độ hình kim, chiều dài trục
chính hình elip tương đương và tỷ lệ trục đối của trục chính hình elip tương đương.

■P
 hát hiện vết nứt ở viên tròn ■P
 hát hiện vết nứt ở viên tròn
(trước khi tạo nhóm cài đặt bộ lọc) (sau khi tạo nhóm cài đặt bộ lọc)

Phản ứng với các hạt nguyên liệu và lỗi không phải là vết nứt mỏng Chỉ phát hiện các vết nứt mỏng dài bằng cách sử dụng bộ lọc vùng
và dài. và bộ lọc độ hình kim.

24
Kiểm tra hình thức ngoài

Công cụ kiểm tra lỗi mép gờ giúp tối


Kiểm tra bất thường theo biên dạng ưu hóa phát hiện vết nứt và bavia

Công cụ này trích xuất tiết diện từ mép gờ của đối tượng hoạt động và nhận biết các phần cho thấy sự khác biệt lớn từ tiết diện
như bavia hoặc vết nứt. Ngoài đường tròn và đường thẳng, còn hỗ trợ ovan và tiết diện có hình dạng phức tạp bao gồm các
đường cong tự do, dựa trên thông tin mép gờ lên đến 5000 điểm.

Phát hiện bavia/


vết nứt trên khuôn nhựa
Tự động tạo ra đường tham
chiếu của tiết diện đối tượng
hoạt động bao gồm đường
cong.

Phát hiện phần bị bavia Phát hiện phần bị nứt

Cài đặt thông số mở rộng hỗ trợ nhiều lỗi


Với nhiều thông số, bạn có thể phân biệt lỗi bạn muốn phát hiện với những lỗi khác. Cài đặt có thể được tối ưu hóa tùy theo loại
kiểm tra, chẳng hạn như +/- từ đường tham chiếu (bavia/vết nứt) và chiều rộng/kích thước vượt quá ngưỡng.

Hướng quét:
Bavia để phát hiện = Chuỗi dấu chấm của vị trí mép gờ Chiều rộng vết biến đổi màu
+ Cạnh bên
Mức biến
= Đường tham chiếu
đổi màu
Hướng quét:
Kích thước vết - Cạnh bên
Vết lõm nông có thể chấp nhận = Ngưỡng phát hiện biến đổi màu

[Các chức năng đặc tính × Thông tin mật độ =


Công cụ biểu thị đặc tính Trích xuất lỗi đáp ứng tất cả nhu cầu]

Công cụ biểu thị đặc tính cho phép mục tiêu được xác định và được phân loại dựa trên thang màu xám hơn là dựa trên dữ liệu
nhị phân. Điều này cho phép biểu thị đặc tính thực và lọc mục tiêu được phát hiện dựa trên dữ liệu hình ảnh thực. Thông tin bổ
sung để phân loại và xác định những lỗi không thể có được thông qua việc nhị phân hóa chẳng hạn như khối lượng và mức độ
thay đổi cũng có thể có được bằng công cụ này.

Phân biệt sự khác nhau giữa các lỗi trên tụ điện


■ Lỗi sáng và lỗi tối Lọc những lỗi sáng và lỗi tối.

Biểu thị đặc tính


Blob (nhị phân)
Chia lỗi thành sáng
Sau khi giao tiếp
(hiển thị là +) và
nhị phân, cả hai lỗi
tối (hiển thị là -).
trông giống nhau.

■ Lỗi sâu và nông Phân biệt giữa vết tróc sâu và vết bong nhẹ.

Vết tróc sâu


Blob (nhị phân): Biểu thị đặc tính:
Phép đo vùng Phép đo khối lượng
Với vùng không có Có thể phân biệt
khác biệt đáng chú bằng cách đo khối
ý. lượng của mỗi
bóng.
Vết bong nhẹ

■ Đang lọc lỗi ■ Đang tính toán khối lượng


Bằng cách phát hiện mức độ chênh lệch
Sáng Công cụ biểu thị đặc tính của độ tương phản trong mục tiêu và
Chênh sử dụng một giá trị tham vùng mà mục tiêu bao phủ, có thể tính
toán được khối lượng của mục tiêu. Điều Cường
lệch chiếu cơ sở và giá trị độ
này cho phép phân biệt mục tiêu dựa độ
Tối Mức độ cơ sở tượng phản của lỗi để lọc trên khối lượng.
ra mục tiêu vào loại sáng
và tối.

Vùng Vùng

25
Giải pháp định vị

Kết hợp xử lý ảnh và công nghệ robot

■ Dễ dàng kết nối với robot

Có sẵn lập trình cho robot từ các công ty khác nhau để tạo ra
hệ thống quan sát bằng hình ảnh được hướng dẫn bằng
robot. Chức năng cho phép tích hợp liền mạch giữa
Sê-ri XG-X và robot.

Khả năng tương thích tuyệt vời cho phép sử dụng với bất kỳ sản phẩm nào

Chức năng chỉ cần chọn nhà sản xuất robot ABB DAIHEN DENSO
để sử dụng dễ dàng cho phép giao tiếp trực EPSON FANUC HIRATA
tiếp giữa robot và thiết bị XG-X. Tính năng này
IAI JANOME KAWASAKI
cho phép thao tác chạy thử (JOG), hiệu chỉnh
tự động và những kết hợp khác giữa XG-X và KUKA MITSUBISHI NACHI
robot. STAUBLI SHIBAURA MACHINE UNIVERSAL ROBOTS
YAMAHA YASKAWA MOTOMAN Tùy chỉnh

Hiệu chỉnh tự động


Các vấn đề thường gặp với phương pháp Lợi ích của Hệ thống quan sát bằng hình ảnh được
thông thường (phương pháp thủ công) hướng dẫn bằng robot của KEYENCE
■ Cấu hình thủ công tốn nhiều thời gian ■ Thao tác dễ dàng chỉ với một lần nhấp chuột
■Đ  ộ chính xác khác biệt giữa những người ■ Độ chính xác cao liên tục bất kể người vận hành là ai
vận hành ■ ‌Ngay lập tức thực hiện và khôi phục ngay cả khi có độ lệch về vị trí
■ Khó điều chỉnh lại nếu có dịch chuyển lắp đặt
■ T‌ ái tạo tại các điểm phân phối thiết bị mất ■ Khả năng tái tạo nhanh và đáng tin cậy tại bất kỳ vị trí nào
nhiều thời gian và công sức

26 XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ VĂN PHÒNG GẦN NHẤT ĐỂ BIẾT THÔNG TIN LƯU HÀNH SẢN PHẨM MỚI NHẤT
Giải pháp mạnh mẽ

Hệ thống căn chỉnh vị trí độc quyền

■ Camera có độ phân giải cao


Căn chỉnh thẳng hàng với độ chính
xác cao trên trường quan sát rộng
với camera 64/21 megapixel

■ Cấu hình dễ dàng


Menu cài đặt dạng bước dễ dàng điều
hướng

■ Khả năng tùy chỉnh linh hoạt


Có thể tùy chỉnh cho nhiều ứng dụng
căn chỉnh

Căn chỉnh vị trí với độ chính xác cao thông qua


vận hành đơn giản

Sê-ri XG-X tự hào với chức năng đặc biệt để căn chỉnh vị trí có độ chính xác cao.
Chức năng này giúp thực hiện dễ dàng nhiệm vụ đòi hỏi tính toán mở rộng với mẫu thông thường, dẫn đến giao diện dễ sử dụng
và dễ cấu hình.
Xử lý thông thường cũng có sẵn.

Khởi động nhanh gấp hai lần

Với thiết bị căn chỉnh thông thường, khởi động liên quan đến rất nhiều sự chuẩn bị, bao gồm điều chỉnh và hiệu chỉnh lấy nét.
Sê-ri XG-X giải quyết vấn đề này bằng quy trình căn chỉnh đơn giản dành cho từng giai đoạn căn chỉnh.

Khả năng tương thích với cấu hình hệ thống

Căn chỉnh trung tâm với hai camera Căn chỉnh trọng tâm với một camera Căn chỉnh cạnh với bốn camera

27
Khả năng tìm kiếm thế hệ mới của ShapeTrax™3

Thực hiện tìm kiếm dễ dàng, nhanh chóng và thích hợp

ShapeTraxTM3
ShapeTraxTM3 cho phép tìm kiếm chính
xác ngay cả ở những điều kiện bất lợi.
Cấu hình cài đặt cũng được làm cho
đơn giản hơn.

Ngay cả với những hình ảnh không


rõ và nhiễu được chụp dưới điều
kiện ánh sáng có độ tương phản
thấp cũng được xác định tự động
giúp đạt được khả năng tìm kiếm
ổn định với tốc độ cao.

Tốc độ xử lý tăng đáng kể

Việc đạt được mức gia tăng đáng kể hơn tối đa


50 lần so với tốc độ xử lý truyền thống là nhờ Camera 5 megapixel với chức năng tìm kiếm 360 độ
nghiên cứu lại các thuật toán xử lý từ mức cơ sở.
XG-8700 Khoảng
Tìm kiếm mẫu 200 giây

XG-8700 Khoảng
ShapeTraxTM2 18 giây

XG-X2700 Khoảng
ShapeTraxTM3 4 giây Nhanh hơn khoảng 50 lần!

Độ chính xác cao cực cao

Cả độ tuyến tính và khả năng lặp lại là 0,025 pixel.


Dữ liệu tuyến tính (ví dụ điển hình)
Đây là mức cao nhất trong ngành. Công cụ này
đáp ứng nhu cầu cải thiện độ chính xác tìm kiếm 0,2
Lỗi (pixel)

bằng cách tìm kiếm các mục tiêu một cách tinh 0,15

vi và chính xác hơn. 0,1


0,05
0
-0,05
-0,01
-0,15
-0,2
0 0,05 0,1 0,15 0,2 0,25 0,3 0,35 0,4

Vị trí (mm)

28 XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ VĂN PHÒNG GẦN NHẤT ĐỂ BIẾT THÔNG TIN LƯU HÀNH SẢN PHẨM MỚI NHẤT
Khả năng tìm kiếm thế hệ mới của ShapeTrax™3

Thuật toán trích xuất các đặc điểm tự động mới được phát triển

Trong khi thông thường công nhân cần phải làm quen với đối tượng hoạt động để trích xuất đường nét, Sê-ri XG-X tự động tối
ưu hóa cài đặt, làm cho menu và vận hành trở nên đơn giản. Bất cứ công nhân nào cũng có thể khai thác được toàn bộ khả năng
của ShapeTraxTM3 cho tất cả đối tượng hoạt động.

Thông thường ShapeTraxTM3


Với khắc dấu nhiễu, cần phải có hiểu biết về các thông số phức Nhiễu ảnh được tự động phân tích, cho phép trích xuất những đường nét
tạp để trích xuất đường nét thích hợp. như đã hình dung. Có thể thực hiện những tìm kiếm tận dụng lợi thế
hoàn hảo của hiệu suất thiết bị, bất kể ai là người cấu hình cài đặt.

Phương pháp tìm kiếm “kỹ năng ứng dụng” đầu tiên trong công nghiệp

Tìm kiếm thêm hướng xoay


Thuật toán mới cho phép phát hiện ổn định và tốc độ nhanh hơn cho các đối tượng hoạt động tròn, đa giác đều, và các hình
dạng khác với các chức năng từng phần trong hướng xoay.

Thông thường Sử dụng tìm kiếm thêm hướng xoay


Ngay cả khi cố gắng xác định chính xác góc ở nơi răng ngắn, tỷ lệ Khi đã xác định vị trí của đối tượng hoạt động, tìm kiếm bổ sung
phần trăm chức năng cho toàn bộ đối tượng hoạt động rất nhỏ, cho các chức năng có trong hướng xoay được thực hiện, cho
gây khó khăn cho việc kiểm tra ổn định khi chỉ sử dụng tìm kiếm. phép xác định góc ổn định, tốc độ cao ngay cả đối với các chức
năng nhỏ.

Tiêu chí lựa chọn mục tiêu phát hiện


Trong quá trình chọn robot, v.v., việc kiểm tra khác biệt phía
Chỉ cần thêm vùng của các tiêu chí
trước/phía sau được thực hiện dựa trên sự khác biệt nhỏ về lựa chọn mục tiêu phát hiện vào cả
đặc tính, đồng thời thực hiện tìm kiếm để xem có đủ không hai đầu của mục tiêu, có thể xác
gian thực hiện đặt ngàm cho mục tiêu không. Bất cứ ai cũng định được xem có còn không gian
để đặt vào ngàm cùng lúc với tìm
có thể dễ dàng sử dụng chức năng này vì thiết bị không đòi
kiếm không.
hỏi cài đặt hoặc tính toán điều kiện nhánh phức tạp.

XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ VĂN PHÒNG GẦN NHẤT ĐỂ BIẾT THÔNG TIN LƯU HÀNH SẢN PHẨM MỚI NHẤT 29
Kiểm tra kích thước

Đo lên đến 5000 điểm trong một khu vực

Mép gờ theo hướng

Đo tiết diện ngay lập tức đối với toàn bộ khu vực
Công cụ này phát hiện lên đến 5000 mép gờ trong vùng kiểm tra và xuất ra vị trí và chiều rộng của chúng. Bên cạnh tất cả dữ liệu
mép gờ, có thể đo chiều rộng tối đa/tối thiểu/trung bình, vị trí đầu, và chiều rộng
đỉnh sang đỉnh mà không cần tính toán phức tạp. Cũng có thể tìm thấy một hình tròn ảo hoặc đường
thẳng gần đúng từ thông tin của nhiều điểm đã phát hiện.

■ Đo kích thước của bu lông


Có thể đo đường kính tối đa của bu lông hoặc đường kính lõi của ren đinh vít.

Hiển thị mép gờ đã phát hiện đối với từng


phân đoạn và xuất ra kết quả riêng biệt.

[NGUYÊN LÝ PHÁT HIỆN]


Phát hiện đường kính tối đa.
Một phân đoạn của chiều rộng được chỉ định di chuyển
trong khu vực kiểm tra với bước chỉ định theo kiểu
chồng chéo để phát hiện mép gờ tại mỗi vị trí. Vì có thể
Đồ thị cường độ mép gờ có thể quy định chuyển đổi phân đoạn tại 1/100 khối pixel, nên
kiểm tra đối với từng phân hoàn toàn có thể phát hiện tất cả các mép gờ trong khu
đoạn, cho phép cài đặt phù
vực.
hợp.

Hướng di chuyển phân đoạn

hiện mép gờ
Hướng phát
Đỉnh phát
hiện
Đáy phát
hiện

Chiều rộng phân Số lượng di


đoạn chuyển

■ Xử lý hình tròn/vòng cung ■ Xử lý tuyến tính (Loại bỏ điểm bất thường)


Phát hiện trung tâm lỗ PCB Phát hiện vị trí mép gờ nền thủy tinh
Mép gờ theo hướng có thể tính toán vị trí tâm và đường kính của Công cụ mép gờ theo hướng có thể sắp xếp đường thẳng ảo từ tất
một đường tròn bằng cách phát hiện nhiều điểm mép gờ xung cả các vị trí mép gờ dọc theo mép gờ nền. Với khả năng lọc và bỏ
quanh đường cong, sử dụng dữ liệu này để chiếu lên đường tròn qua điểm bất thường, đường thẳng ảo có thể được sử dụng cho vị
phù hợp nhất. Vị trí mép gờ bất thường có thể được lọc và bỏ qua trí, góc, tham chiếu và dữ liệu hình học chính xác.
trước khi vẽ hình tròn ảo để phép đo đáng tin cậy.

Dữ liệu bất thường


được loại bỏ

30
Nhận dạng

Có thể đáp ứng được tất cả các nhu cầu kiểm tra

OCR2

Công cụ nhận biết ký tự đơn giản và đáng tin cậy


Một công cụ có thể kiểm tra các ký tự được in và khắc trên sản phẩm.
Chỉ cần chọn vùng để kiểm tra và nhấn nút, cài đặt xử lý ảnh sẽ tự động điều chỉnh để cho ra kết quả tốt nhất. Bất kỳ người dùng
nào đều có thể thiết lập công cụ này.

BƯỚC 1 Thiết lập vùng BƯỚC 2 Thực hiện điều chỉnh và xác định các ký tự chỉ với một lần nhấn nút!

■ Từ điển dành cho người dùng có thể tùy chỉnh ■ Cực kỳ mạnh mẽ
Có thể sử dụng thư viện tích Đạt được hiệu suất hoạt động
hợp kết hợp với các ký tự do mạnh mẽ nhờ thuật toán mới
người dùng xác định. được phát triển ngay cả với tình
Đạt được ID và OCR/OCV ổn trạng nhiễu nền hoặc độ tương
định thông qua khả năng đăng phản thấp.
ký mẫu hình phụ ngay cả với Hiện thực hóa khả năng kiểm
chất lượng bản in thay đổi. tra ổn định.
Tổng số ký tự có thể đọc cũng
tăng lên 40 bao gồm cả ký hiệu
dấu “+”.

Thiết bị đọc mã 1D/2D

Thực hiện đọc và kiểm tra xử lý ảnh đồng thời


Nhiều kiểm tra, chẳng hạn như kiểm tra hình thức ngoài và kích thước ngoài, có thể được thực hiện đồng thời bằng cách đọc mã
1D và 2D được in trên mục tiêu hoặc bằng cách kiểm tra chất lượng của mã 1D và 2D được in. Bằng cách sử dụng công cụ này,
bạn có thể tiết kiệm được không gian và tiền bạc vì không cần cả thiết bị đọc mã 1D và 2D và một camera để xử lý ảnh.

■ Có thể xử lý nhiều loại mã ■ Chức năng kiểm tra chất lượng in


Chức năng được bổ sung mới này kiểm tra chất lượng in mã 1D/2D
cho phép kiểm tra trực tiếp trên dây chuyền những thay đổi tương
MÃ 1D
đối trong chất lượng in khi thực hiện việc đọc cùng một lúc.

Tiêu chuẩn được hỗ trợ


1D: ISO/IEC 15416
2D: ISO/IEC 15415, AIM DPM-1-2006, SAE AS9132
Đọc đồng thời mã vạch và ký tự
OK Phát hiện lỗi trong in mã 1D
MÃ 2D để phán đoán mã là NG

Lưu ý:
Chức năng này được thiết kế
để chụp những thay đổi
DataMatrix Mã QR Composite Code NG tương đối trong chất lượng in
và do đó không thể được sử
dụng làm hệ thống kiểm tra
chất lượng in để đánh giá giá
trị tuyệt đối.

31
Tối ưu hóa ảnh

Làm nổi bật và cải thiện các chức năng chưa từng thấy trước đây.
Loại bỏ các đặc điểm và biến đổi cạnh của một ảnh để kiểm tra ổn định.
Hiệu chỉnh bóng (thời gian thực)
Hiệu chỉnh bóng là một bộ lọc thời gian thực giúp ổn định bất kỳ độ chói hoặc bóng lớn ngẫu nhiên nào, để lại những điểm
được xác định, thường liên quan đến vết nứt và lỗi. Vì đây là bộ lọc xử lý thang độ xám, bộ lọc năng động thay đổi ảnh được xử lý
dựa trên ảnh ngõ vào hơn là dựa trên mức độ cài đặt nhị phân đã cố định. Điều này đảm bảo tính nhất quán với sự biến đổi mục
tiêu và những thay đổi trong ảnh thô.
■ Chất lượng bề mặt trên băng cuộn kim loại ■ Phát hiện biến đổi màu trên đáy lon

Ảnh gốc Sau khi xử lý Ảnh gốc Sau khi xử lý

Loại bỏ điểm nóng do thay đổi trong bề mặt mục tiêu


Hiệu chỉnh bóng có thể được sử dụng để trích xuất chỉ những lỗi sáng,
sẽ tạo ra nền đồng nhất, cho phép phát hiện biến đổi
lỗi tối hoặc cả lỗi sáng và lỗi tối tùy thuộc vào bản chất của bề mặt.
màu.

Trích xuất lỗi hỗn tạp


Loại bỏ thông tin nhiễu trong khu vực ■ Biến đổi màu tuyến tính trên thành phần kim loại
kiểm tra và chỉ làm nổi bật
thông tin tuyến tính. Bộ lọc này đặc biệt
hiệu quả trong việc kiểm tra lỗi tuyến tính
đối với đối tượng hoạt động có điều kiện
bề mặt thô.

Ảnh gốc Sau khi xử lý

Chỉ trích xuất biến đổi màu tuyến tính bằng cách loại bỏ nhiễu vùng nền.

Tách nhiễu
Loại bỏ hoặc, ngược lại, trích xuất nhiễu trong khu vực chỉ định hoặc nhỏ hơn. Bộ lọc này hiệu quả khi một nền thô làm cản trở xử
lý ảnh hoặc để phát hiện sự biến đổi màu tinh vi.

■ Nhận biết ký tự in trên các-tông ■ Kiểm tra biến đổi màu đối với khuôn nhựa

Ảnh gốc Sau khi xử lý Ảnh gốc Sau khi xử lý

Chỉ nhiễu sáng và nhiễu tối được loại bỏ và điều kiện in vẫn Chỉ trích xuất những vết biến đổi màu đen nhỏ hơn vùng chỉ
không bị ảnh hưởng. định.

32
Tối ưu hóa ảnh

Thuật toán độc quyền của KEYENCE để kiểm tra ổn


định và tối ưu
Làm mịn hai chiều

Có tác dụng loại bỏ số lượng lớn hoa văn nền rõ nét hoặc nhiễu.
Bộ lọc này có thể được cài đặt để có tác dụng thực hiện làm mịn theo hướng riêng lẻ (X/Y), nhờ đó làm cho bộ lọc tương thích với
nhiều ứng dụng, bao gồm đếm hạng mục riêng lẻ.

■ Phát hiện hạt lạ trên hoa văn kẻ sọc ■ Kiểm tra chiều rộng đối với một phần ống hàn

Ảnh gốc Sau khi xử lý Ảnh gốc Sau khi xử lý

Bằng cách loại bỏ kết cấu kẻ sọc của mục tiêu, có thể phát hiện Bộ lọc nhòe cho phép đo chiều rộng ổn định bằng cách loại bỏ
hạt lạ. những điểm đặc trưng không cần thiết khác so với các phần hàn.

Hướng xử lý bộ lọc riêng lẻ

Đối với bộ lọc nhòe, tất cả các hướng giờ đây có thể được áp dụng cho “hiệu chỉnh bóng”, “trích xuất hình ảnh”, “mở rộng
và “thu nhỏ” bộ lọc. Có thể chọn hướng xử lý giúp nâng cao ảnh tùy theo chức năng xuất hiện như thế nào.

■ Hướng xử lý bộ lọc riêng lẻ ■ Phát hiện vật liệu lạ trên hoa văn hình lưới mắt cáo

Ảnh gốc Sau khi xử lý Ảnh gốc Sau khi xử lý

[Bộ lọc sử dụng: Hiệu chỉnh bóng] Hướng xử lý: X [Bộ lọc sử dụng: Trích xuất hình ảnh] Hướng xử lý: X -> Hướng xử lý: Y

Vùng lỗi được tách ra bằng cách loại bỏ bóng định Loại bỏ hoa văn hình lưới mắt cáo của nền bằng các áp
hướng trên ren. dụng bộ lọc nhiều lần trong khi thay đổi hướng xử lý.

■ Kiểm tra đường lưới của pin năng lượng mặt trời ■ Kiểm tra thanh bus của pin năng lượng mặt trời

Ảnh gốc Sau khi xử lý Ảnh gốc Sau khi xử lý

[Bộ lọc sử dụng: Thu nhỏ] Hướng xử lý: Y [Bộ lọc sử dụng: Thu nhỏ] Hướng xử lý: X

Vết đứt được tăng cường trong khi chiều rộng của đường lưới Loại bỏ đường lưới trên nền bằng cách thu nhỏ ảnh theo
vẫn duy trì và thanh bus được loại bỏ để kiểm tra ổn định. hướng X, mở rộng vết đứt trong thanh bus.

33
Vận hành/giao tiếp/tiện ích phụ trợ

Menu và màn hình người vận hành có thể tùy chỉnh đầy đủ

Trình soản thảo màn hình


Có thể dễ dàng tạo màn hình hiển thị và giao diện vận hành của bộ điều khiển với Trình soạn thảo màn hình.

Kéo & Thả

Thả và kéo các mục từ danh sách đến màn hình để xây dựng GUI đơn giản.

Tạo menu tùy chỉnh

Quy trình theo từng bước cho những thay đổi như điều chỉnh chuyển đổi hoặc thay đổi sản phẩm có thể được đơn giản hóa với
menu người vận hành tùy chỉnh.

Bằng cách tạo menu cho quy trình từng bước (chẳng hạn như hiệu chỉnh), không có lý do gì để không thực hiện điều chỉnh hay
không hoàn thành cài đặt và bỏ lỡ các bước.

Hệ thống thông thường Hộp thoại tùy chỉnh


Nhờ các phương pháp điều chỉnh khác nhau và nhân sự khác Có thể phối hợp các bước cần thiết và cài đặt được
nhau tạo nên những thay đổi, những trường hợp thường xuất yêu cầu để phù hợp với quy trình. Menu cũng có thể
hiện ở nơi cài đặt không đúng hoặc thay đổi giữa những người được quy cho các khía cạnh liên quan của biểu đồ xử
vận hành. Với hệ thống thông thường, cần phải hiểu về menu lý ảnh. Điều này giúp đảm bảo rằng bất cứ người vận
điều khiển thông số phức tạp. Cần có thời gian và nguồn lực hành ở bất cứ trình độ nào cũng có thể dễ dàng được
để đào tạo người vận hành và đôi khi do giao diện menu phức hướng dẫn thông qua quy trình được yêu cầu trên
tạp, khả năng vận hành máy chỉ giới hạn ở một số ít người. máy.

34
Vận hành/giao tiếp/tiện ích phụ trợ

Lưu ảnh và dữ liệu để phân tích và mô phỏng


Hỗ trợ nhiều kết nối giữa các PLC từ nhiều nhà sản xuất và chuyển đổi kết quả và lệnh thông qua bộ nhớ dữ liệu bằng cách chọn
nhà sản xuất/thiết bị điểm đến kết nối. Theo tiêu chuẩn, thiết bị chính được trang bị ngõ vào/ra, RS-232C, Ethernet, USB, và khe
cắm thẻ SD. Hơn nữa, cũng có thể kiểm tra giao tiếp với màn hình giao tiếp. Điều này giúp giảm chi phí, thời gian, và sức lực.

PLC Thẻ SD

USB-HDD

PLC Đầu cắm chuyển mạch


Ethernet/RS-232C Liên kết PLC

XG-H1XE
VisionEditor
Cài đặt tải lên/tải xuống tập tin
VisionTerminal
HDD hỗ trợ mạng
Ghi chép tập tin giá trị/ảnh đo được/Chức năng màn hình nền từ xa
PC được cài đặt chức
VNC
năng máy chủ FTP
ActiveX

EtherCAT® is registered trademark and patented technology, licensed by Beckhoff Automation GmbH, Germany.

Phần mềm kiểm soát và ghi chép dữ liệu từ xa VisionTerminal XG-X


Phần mềm VisionTerminal XG-X cho phép
giám sát, ghi chép và hỗ trợ từ xa cho bất cứ
Truyền tập tin
bộ điều khiển thuộc Sê-ri XG-X nào kết nối
với PC thông qua mạng tiêu chuẩn. Có thể Ethernet
giảm đáng kể số giờ công cần để bảo trì,
thời gian nghỉ và các chuyến công tác vì có PC văn phòng Quản lý nhiều bộ điều khiển được
kết nối thông qua một mạng LAN
thể giải quyết những vấn đề từ xa bằng
cách truyền tập tin cài đặt và dữ liệu ảnh.

Các chức năng chính


Chức năng màn hình điểu khiển từ xa………Cho phép kiểm tra và vận hành từ xa của bộ điều khiển được kết nối, mà không gửi thêm dữ liệu và
không gây cản trở việc xử lý bộ điều khiển.
Chức năng ghi chép……………………………Cho phép hiển thị, ghi chép kết quả đo và lưu trữ dữ liệu ảnh vào một thư mục trong PC từ việc kiểm
tra với bất cứ bộ điều khiển được kết nối. Chức năng này cũng hỗ trợ bộ đệm ngõ ra tích tụ của bộ
điều khiển để đảm bảo thu thập dữ liệu đầy đủ.
Chức năng thu thập tập tin……………………Cho phép truyền tập tin dữ liệu cài đặt và tập tin dữ liệu ảnh giữa bộ điều khiển thuộc Sê-ri XG-X và một PC.

Chức năng ghi chép theo dõi


Chức năng ghi chép theo dõi là một công
cụ tuyệt vời để giúp xử lý và giải quyết sự cố
ngõ vào/ra. Giúp các công ty tích hợp và lập
trình viên có thể kiểm tra và giám sát việc
sắp xếp các khối được xử lý, tín hiệu ngõ
vào/ra và lệnh.
Màn hình hiển thị kết quả có thể được phân
chia và thời gian xử lý cho mỗi khối cùng với
thông tin khác có thể được hiển thị dễ dàng.
Ghi chép theo dõi cũng có thể được lưu và
được sử dụng làm hướng dẫn tham chiếu
vào ngày sau đó.

35
Dòng

■ Dòng camera

Mẫu Thông số kỹ thuật Chức năng Phạm vi chụp (pixel) Thời gian truyền ảnh

Tốc độ cao 90×


Sê-ri camera MỚI CA-HF6400M 57,6 ms
đơn sắc Tốc độ cao 8192 × 7808
64 megapixel CA-HF6400C 59,2 ms
Tốc độ cao 88× màu
Tốc độ cao 85×
Sê-ri camera MỚI CA-HF2100M
đơn sắc Tốc độ cao 5104 × 4092 20,2 ms
21 megapixel CA-HF2100C
Tốc độ cao 85× màu
Tốc độ cao 16×
CA-H500MX Tốc độ cao, 27,7 ms
đơn sắc 2432 × 2040
CA-H500CX hiệu suất cao*1 29,2 ms
Sê-ri camera Tốc độ cao 16× màu
5 megapixel Tốc độ cao 16× Tốc độ cao,
CA-H500M
đơn sắc Khả năng chống chịu với môi 2432 × 2050 28,4 ms
CA-H500C
Tốc độ cao 16× màu trường*2
Tốc độ cao 16×
CA-H200MX Tốc độ cao,
đơn sắc 1600 × 1200 11,7 ms
CA-H200CX hiệu suất cao*1
Tốc độ cao 16× màu
Tốc độ cao 16× Tốc độ cao,
CA-H200M
đơn sắc khả năng chống chịu với môi 1600 × 1200 11,8 ms
CA-H200C
Sê-ri camera Tốc độ cao 16× màu trường*2
2 megapixel
CA-200M Đơn sắc Khả năng chống chịu với môi
1600 × 1200 56,5 ms
CA-200C Màu trường*2

Nhỏ gọn tốc độ cao 16×


CA-HS200M
đơn sắc Tốc độ cao, nhỏ gọn 1600 × 1200 14,2 ms
CA-HS200C
Nhỏ gọn tốc độ cao 16× màu
Tốc độ cao 16× 784 × 596 2,9 ms
Sê-ri camera CA-H048MX Tốc độ cao,
đơn sắc
0,47 megapixel CA-H048CX hiệu suất cao*1 512 × 480 1,7 ms
Tốc độ cao 16× màu
Tốc độ cao 16× Tốc độ cao,
CA-H035M
đơn sắc khả năng chống chịu với môi 640 × 480 2,9 ms
CA-H035C
Tốc độ cao 16× màu trường*2

Sê-ri camera CA-035M Đơn sắc Khả năng chống chịu với môi
640 × 480 16,5 ms
0,31 megapixel CA-035C Màu trường*2

Nhỏ gọn tốc độ cao 7×


CA-HS035M
đơn sắc Tốc độ cao, nhỏ gọn 640 × 480 4,5 ms
CA-HS035C
Nhỏ gọn tốc độ cao 7× màu

*1 Camera màu hỗ trợ chụp ảnh LumiTrax™ và ánh sáng chiếu hoa văn, camera đơn sắc hỗ trợ chụp ảnh LumiTrax™, chụp ảnh đa quang phổ, ánh sáng chiếu hoa văn và chụp ảnh chế độ phản xạ gương LumiTrax™.
*2 Sử dụng camera với ống kính định mức IP64 và cáp có khả năng chống chịu với môi trường do KEYENCE quy định làm camera định mức IP64, có khả năng chống chịu với môi trường.

Kích thước hình ảnh


Mẫu Ống kính tương thích Số lượng pixel Tốc độ quét Bộ đếm pixel
mở rộng tối đa

Ngàm C-mount
CA-HL02MX 2048 2048 × 16384 6,1 μs/dòng 165 kHz
1 inch

Sê-ri camera Ngàm C-mount


CA-HL04MX 4096 4096 × 16384 10,2 µs/dòng 97,7 kHz
quét dòng 1 inch

Ống kính vành lắp


Chế độ phản xạ gương LumiTrax™ CA-HL08MX đặc biệt 2 inch 8192 8192 × 8192 10,2 µs/dòng 97,7 kHz
(M40 P0,75)*1

*1 Ống kính vành lắp F-mount được hỗ trợ với bộ điều hợp chuyển đổi vành lắp F-mount.

36 XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ VĂN PHÒNG GẦN NHẤT ĐỂ BIẾT THÔNG TIN LƯU HÀNH SẢN PHẨM MỚI NHẤT
Camera 3D

Trường quan sát XY Phạm vi Z


Mẫu Khả năng lặp lại ( )
(Khoảng cách tham chiếu) (từ khoảng cách tham chiếu)

XT-024 24 × 24 mm ±2 mm ±0,5 µm

XT

XT-060 60 × 60 mm ±6 mm ±1 µm

XR-HT15M 12,5 × 12,5 mm ±1,5 mm 1 µm*1

XR

XR-HT40M 35,5 × 35,5 mm ±5,0 mm 2 µm*1

*1 Giá trị cho đối tượng hoạt động phẳng tiêu chuẩn KEYENCE khi chức năng phân khoảng được BẬT và bộ lọc trung bình 3 × 3 được sử dụng một lần.

■ Dòng sản phẩm bộ điều khiển


Sê-ri XG-X cung cấp khả năng sử dụng dễ dàng như nhau cho tất cả các ứng dụng mà không cần phải lựa chọn giữa loại độc lập cho các ứng dụng đơn giản và loại
dựa trên PC cho các ứng dụng phức tạp.
Với sự lựa chọn thiết bị đa dạng cho phép bạn lựa chọn bộ điều khiển phù hợp nhất với tình hình – bao gồm ứng dụng, tốc độ và công suất xử lý cần thiết, và
camera được kết nối – những tính năng mà dòng sản phẩm này cung cấp sẽ trở thành tiêu chuẩn công nghiệp cho việc lựa chọn xử lý ảnh trong tương lai.

Mẫu tương thích với camera


Mẫu chỉ camera vùng
độ phân giải cao

Mẫu XG-X1000 XG-X1200 XG-X1500 XG-X2000 XG-X2200 XG-X2500 XG-X2700 XG-X2800 XG-X2900

DSP + CPU, tổng số lõi


7 (2) 8 (DSP tốc độ cao: 3) 14 (DSP tốc độ cao: 7)
(số lượng lõi DSP tính toán)

CA-(H)035x
0,31 đến 0,47
CA-HS035x ü*
1
ü*
1
ü*
1
ü ü ü ü ü ü
megapixel
CA-H048xX
CA-(H)200x
2 megapixel CA-HS200x — ü*
1
ü*
1
— ü ü ü ü ü
CA-H200xX

CA-H500x 1
5 megapixel — — ü* — — ü ü ü ü
CA-H500xX

21 megapixel CA-HF2100x — — — — — — — ü*
5
ü
Camera
được hỗ
trợ
64 megapixel CA-HF6400x — — — — — — — — ü

CA-HL02MX
Camera quét
CA-HL04MX — — — — — — — 2 3
ü* * ü*
2
dòng
CA-HL08MX

XR-HT15M 2 2
XR — — — — — — — ü* ü*
XR-HT40M

XT-024 2 2
XT — — — — — — — ü* ü*
XT-060

Giao diện camera tích hợp 2 2 2 2 2 2 2 —*4 —*4

Bảng điều khiển chạm chuyên dụng


ü ü ü ü ü ü ü ü ü
(RS-232C)

*1 Các chế độ chụp ảnh khác với chế độ chiếu sáng thông thường không được hỗ trợ.
*2 Khi đã kết nối với camera XT hoặc XR, thì không được sử dụng với chế độ chụp 3D của camera vùng hoặc với camera quét dòng.
*3 Chế độ phản xạ gương LumiTrax™ không được hỗ trợ.
*4 Sử dụng kết hợp với khối ngõ vào camera riêng biệt.
*5 Chụp ảnh LumiTrax™ không được hỗ trợ.

XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ VĂN PHÒNG GẦN NHẤT ĐỂ BIẾT THÔNG TIN LƯU HÀNH SẢN PHẨM MỚI NHẤT 37
Biểu đồ ống kính/Trường quan sát

■ CA-HF6400C/CA-HF6400M ■ CA-HF2100C/CA-HF2100M
(Khi Sê-ri CA-LHT được gắn vào) (Khi Sê-ri CA-LHE được gắn vào)
8 5 5 2 6 5 5 0
T1 T2 T3 E1 E1 E2 E3 E5
Trường quan sát Y (mm) -LH -LH -LH Trường quan sát Y (mm) -LH -LH -LH -LH -LH
1000 CA CA CA 1000 CA CA CA CA CA

0,5
100 100 1,0 0,5
×0,25 1,5
1,0 1,5 5 5
1,5 5 10 ×0,25
×0,5 5,0 10
10 20
×0,75 20 30 ×0,5
×1,0 CA-LML0210 40 ×0,75
10 10 ×1,0
CA-LM0210

1 1
10 100 1000 10000 10 100 1000 10000
WD (mm) WD (mm)

■ CA-H500CX/CA-H500MX ■ CA-H500C/CA-H500M
(Khi Sê-ri CA-LHR được gắn vào) (Khi Sê-ri CA-LHR được gắn vào)
2 6 5 5 0 2 6 5 5 0
R5 R8 R1 R1 R2 R3 R5 R5 R8 R1 R1 R2 R3 R5
Trường quan sát Y (mm) - LH -LH -LH -LH -LH -LH -LH Trường quan sát Y (mm) - LH -LH -LH -LH -LH -LH -LH
1000 CA CA CA CA CA CA CA CA CA CA CA CA CA CA
1000

100 0,5 100 0,5


0,5 0,5
1,0 0,5 1,0 0,5
1,5 1,0 1,5 1,0
1,5 1,5 1,5 1,5
5 5 5 5
10 10
10 10 10
20 10 20

1 1
10 100 1000 10000 10 100 1000 10000
WD (mm) WD (mm)

■ CA-H200CX/CA-H200MX ■ CA-H200CX/CA-H200MX
(Khi Sê-ri CA-LHR được gắn vào) (Khi Sê-ri CA-LH/LHxP được gắn vào)

5 8 12 16 25 35 ) ) ) )
HR HR HR HR HR HR 0 P) (P (P (P (P
Trường quan sát Y (mm) -L -L -L -L -L -L R5 4 5P 8( 12 16 25 35 (P)
CA CA CA CA CA CA A-LH Trường quan sát Y (mm) - LH -LH -LH -LH -LH -LH -LH 50
1000 C 1000 CA CA CA CA CA CA CA A-LH 75
C LH
-
CA

100
100
0,5 0,5
0,5 0,5 5
0,5 1,0 1,5
1,0 0,5
0,5 1,5 1,0 1,5 10
1,5 1,0
1,5 1,5 1,5 1,0 5 15
5 10 20
5
10 5 5 5
10
10
10
10 10 20 4030
15 20
20 20 30 40 60
60 100

1
10 100 1000 10000 1
WD (mm) 10 100 1000 10000
WD (mm)

■ CA-200C/CA-200M/CA-H200C/CA-H200M ■ CA-H048CX/CA-H048MX
(Khi Sê-ri CA-LH/LHxP được gắn vào) (Khi Sê-ri CA-LH/LHxP được gắn vào)

) ) ) ) ) ) )
P) (P (P (P (P P) P) (P (P (P )
4 5P 8( 12 16 25 35 50( 4 5P 8( 12 16 25 (P
Trường quan sát Y (mm) - LH -LH -LH -LH -LH -LH -LH -LH 5 Trường quan sát Y (mm) - LH -LH -LH -LH -LH -LH H35 P)
1000 CA CA CA CA CA CA CA CA LH7 CA CA CA CA CA CA A-L 50(
- 1000 C LH
CA - 5
CA LH7
-
CA

100 0,50,5 100


0,5 1,0 5
0,5 1,5 0,5
1,5 1,0 1,5 10 0,5
1,5 1,0 0,5 1,0 1,5 5
5 5 15 0,5
10 20 1,5 1,0 1,5 10
5 5 10 1,5 5
10 20 4030 1,0 5 15
15 10 20
10 20
20 10 5 5 10
30 40 60 10 30
15 20 20 40
60 100
20 30 40 60
60 100

1 1
10 100 1000 10000 10 100 1000 10000
WD (mm) WD (mm)
38
■ CA-035C/CA-035M/CA-H035C/CA-H035M ■ CA-HS200C/CA-HS200M
(Khi Sê-ri CA-LH/LHxP được gắn vào) (Khi Sê-ri CA-LHS được gắn vào)
) ) )
P) (P (P (P ) 16 25
4 5P 8( 12 16 25 5(P 8
LH -LH -LH -LH -LH -LH LH3 (P) HS HS HS 50
Trường quan sát Y (mm) - Trường quan sát Y (mm) -L -L A-L HS
1000 CA CA CA CA CA CA CA- H50 CA C A C -L
-L 75 1000 C A
CA-LH
C A

100 100
0,5 0,5
0,5 1,0 5 5
0,5 1,5
1,5 1,0 1,5 10
1,5 1,0 5 10
5 5 15
10 20 5 15
10 5 10 10 20
5 10 20 4030 10 15
15 20 10 30
20 40 60 20 50
30
60 100
30 70
50 100
1 150
1
10 100 1000 10000 10 100 1000 10000
WD (mm) WD (mm)

■ CA-HS035C/CA-HS035M ■ CA-HL02MX/CA-HL04MX
(Khi Sê-ri CA-LS được gắn vào) (Khi Sê-ri CA-LHE được gắn vào)

6 0 2 6 5 5 0
S4 S6 S1 S3 E1 E1 E2 E3 E5
Trường quan sát Y (mm) -L -L -L A-L
CA CA CA C Trường quan sát Y (mm) -LH -LH -LH -LH -LH
1000 1000 CA CA CA CA CA

0,5
100 100 1,0 0,51,5
1,5 5 5
5 10 ×0,25
10 20
5 ×0,5
×0,75
5 10 ×1,0 CA-LM0210
10 15 10
10 20
15 30
50

1 1
10 100 1000 10000 10 100 1000 10000
WD (mm) WD (mm)

■ CA-HL08MX
(Khi Sê-ri CA-LHT được gắn vào)

8 5 5
T1 T2 T3
Trường quan sát X (mm) -LH -LH -LH
1000 CA CA CA

×0,25
100
×0,5
×0,75
×1,0
CA-LML0210
10

1
10 100 1000 10000
WD (mm)

* Sử dụng vòng cận cảnh có thể gây biến dạng và giảm độ phân giải xung quanh mép gờ của vùng ảnh/cảm biến ảnh. Hãy tham khảo hướng dẫn sử dụng để xem thêm các đồ thị trường quan sát khác.

XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ VĂN PHÒNG GẦN NHẤT ĐỂ BIẾT THÔNG TIN LƯU HÀNH SẢN PHẨM MỚI NHẤT 39
Sơ đồ cấu hình hệ thống

■ Sơ đồ cấu hình hệ thống XG-X2000/X2200/X2500/X2700/X2800/X2900/X1000/X1200/X1500

Bảng điều khiển Chuột Màn hình


hiển thị RGB
PC Thẻ SD Camera

4
CA-NEC20E*
CA-NPN20E Camera
USB
CA-E100 CA-DC40E CA-DC50E*3 CA-NCL20E*4 CA-NEP20E
XG-X2000*1/X2200*1/X2500*1/ Camera
X2700/X2800*2/X2900*2/
Bảng điều khiển chạm X1000*1/X1200*1/X1500*1
Camera

PLC

Cảm biến/
Công tắc Ổ cứng
mạng
PLC

RS-232C
Ethernet
USB USB
Đèn LED
HDD EtherCAT®
CC-Link PROFINET PC
EtherNet/IP®

*1 Bộ quạt gió không thể kết nối với XG-X2000/X2200/X2500/X1000/X1200/X1500. *2 XG-X2800/X2900 không có cổng kết nối camera. Sử dụng kết hợp với khối ngõ vào camera hoặc thiết bị tương tự.
*3 Chế độ LumiTrax™ không khả dụng khi dùng với Sê-ri XG-X1000. Đèn CA-DRWxX có thể được sử dụng làm chiếu sáng cường độ cao tiêu chuẩn *4 Không thể kết nối CA-NCL20E và CA-NEC20E cùng lúc.

■ Sơ đồ cấu hình hệ thống XG-X2000/X2200/X2500/X2700/X2800/X2900 (Khi sử dụng chụp ảnh đa quang phổ/chế độ phản xạ gương LumiTrax™ (camera vùng)/chiếu sáng hình chiếu hoa văn)

Bảng điều khiển Chuột Màn hình


Cảm biến/ hiển thị RGB
PC Thẻ SD
Công tắc CA-H500MX/H200MX/H048MX
CA-NEC20E*4
CA-NPN20E
USB
CA-E100 CA-DC60E*3 CA-NCL20E*4 CA-NEP20E
CA-H500MX/H200MX/H048MX
XG-X2000*1/X2200*1/
X2500*1/X2700/
Bảng điều khiển chạm X2800*2/X2900*2
CA-H500MX/H200MX/H048MX

CA-H500MX/H200MX/H048MX

PLC

Ổ cứng
PLC mạng
RS-232C
Ethernet

USB Đèn LED


HDD USB CA-DRMxX EtherCAT®
CC-Link CA-DQWxX PROFINET
EtherNet/IP®
PC

■ Sơ đồ cấu hình hệ thống XG-X2800/X2900 (khi sử dụng camera độ phân giải cao (CA-HFxM/C))

Bảng điều khiển Chuột


PC Thẻ SD Màn hình
hiển thị RGB Camera

4
CA-NEC20E*
CA-NEP20E Camera
USB
CA-E200 CA-DC40E CA-DC60E CA-NCL20E*4 CA-NPN20E
XG-X2800/X2900*5
Bảng điều khiển chạm Camera

Camera

PLC

Cảm biến/
Công tắc Ổ cứng
mạng
PLC

RS-232C
Ethernet
USB USB Đèn LED
HDD
CC-Link PC
EtherCAT®

*1 Bộ quạt gió không thể kết nối với XG-X2000/X2200/X2500. *2 XG-X2800/X2900 không có cổng kết nối camera. Sử dụng kết hợp với khối ngõ vào camera hoặc thiết bị tương tự.
*3 Chỉ có thể sử dụng chế độ LumiTrax™-Phản xạ gương trên bộ điều khiển XG-X2900.
*4 Không thể kết nối CA-NCL20E và CA-NEC20E cùng lúc. *5 Chỉ dòng XG-X2900 kết nối được với CA-HF6400x và tính năng LumiTraxTM với CA-HF2100x.

40 XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ VĂN PHÒNG GẦN NHẤT ĐỂ BIẾT THÔNG TIN LƯU HÀNH SẢN PHẨM MỚI NHẤT
■ Sơ đồ cấu hình hệ thống XG-X2900 (Khi sử dụng camera quét dòng/chế độ Phản xạ gương LumiTrax™)

Bảng điều khiển Chuột Màn hình


Cảm biến/ hiển thị RGB Camera
PC Thẻ SD
Công tắc

Camera
USB
CA-NEC20E*1
CA-NPN20E
XG-X2900 CA-E200L CA-E200L CA-DC60E CA-NCL20E*1 CA-NEP20E
Camera

Bảng điều khiển chạm


Camera

PLC

Ổ cứng
mạng

PLC
RS-232C
Ethernet
USB Bộ mã hóa Đèn LED
USB
HDD EtherCAT®
CC-Link PROFINET PC
EtherNet/IP®

■ Sơ đồ cấu hình hệ thống XG-X2800/X2900 (Khi kết nối với XT)

Bảng điều khiển Chuột Màn hình


hiển thị RGB
PC Cảm biến/ Thẻ SD
Công tắc
CA-NEC20E*1 XT
XG-X2800/ CA-NPN20E
USB X2900 CA-E200T CA-E200T CA-NCL20E*1 CA-NEP20E

Bảng điều khiển chạm


XT

PLC

Ổ cứng
mạng

PLC
RS-232C
Ethernet
USB
HDD USB EtherCAT® PC
CC-Link PROFINET
EtherNet/IP®

■ Sơ đồ cấu hình hệ thống XG-X2800/X2900 (Khi kết nối với XR)

Bảng điều khiển Chuột Màn hình


hiển thị RGB
PC Cảm biến/ Thẻ SD
Công tắc
CA-NEC20E*1 XR
XG-X2800/ CA-NPN20E
USB X2900 CA-E100T CA-E100T CA-NCL20E*1 CA-NEP20E

Bảng điều khiển chạm


XR

PLC

Ổ cứng
mạng

PLC
RS-232C
Ethernet
USB
HDD USB EtherCAT® PC
CC-Link PROFINET
EtherNet/IP®

*1 Chỉ có thể kết nối một khối mở rộng giao tiếp (CA-NCL20E/NEC20E/NEP20E/NPN20E).

41
Cấu hình sản phẩm/Tùy chọn

❚ Bộ điều khiển

Tương thích camera Tương thích camera


5 megapixel quét dòng/camera
XG-X2700/XG-X2500/XG-X1500 XT/XR/21/64 megapixel
XG-X2800/XG-X2900
Tương thích camera
2 megapixel
XG-X2200/XG-X1200
Tương thích camera
0,47 megapixel
XG-X2000/XG-X1000

❚ Khối mở rộng

Thiết bị ngõ Khối ngõ vào camera Khối ngõ vào


vào camera vùng có độ phân giải camera quét
CA-E100 cao dòng
CA-E200 CA-E100L

Dành riêng cho Dành riêng cho


Sê-ri XG-X2000 Sê-ri XG-X2000

Khối ngõ vào Khối ngõ vào camera XT Khối ngõ vào
camera XR CA-E200T camera quét dòng
CA-E100T truyền tốc độ cao
Dành riêng cho CA-E200L
Sê-ri XG-X2000
Dành riêng cho
Sê-ri XG-X2000 Dành riêng cho
Sê-ri XG-X2000

Khối mở rộng điều Khối mở rộng điều Khối mở rộng điều khiển
khiển đèn LED khiển đèn hỗ trợ chiếu sáng tương thích
CA-DC40E LumiTraxTM chế độ đa quang phổ/
CA-DC50E*1 phép chiếu hoa văn/phản
xạ gương LumiTrax™
CA-DC60E

Dành riêng cho


Sê-ri XG-X2000

Khối CC-Link Khối EtherCAT® Khối PROFINET


CA-NCL20E CA-NEC20E CA-NPN20E

Khối EtherNet/IP®
CA-NEP20E

*1 Chế độ LumiTrax™ không khả dụng khi dùng với Sê-ri XG-X1000.
Đèn CA-DRWxX có thể được sử dụng làm chiếu sáng cường độ cao tiêu chuẩn.

42 XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ VĂN PHÒNG GẦN NHẤT ĐỂ BIẾT THÔNG TIN LƯU HÀNH SẢN PHẨM MỚI NHẤT
❚ Camera vùng

Camera 2 megapixel
Camera 64 megapixel màu tốc độ 88×/
siêu nhỏ gọn(16×)
đơn sắc tốc độ 90×
CA-HF6400C (Màu) CA-HS200C (Màu)
CA-HF6400M (Đơn sắc) CA-HS200M (Đơn sắc)

Camera tốc độ 16×, 5 megapixel có


khả năng chống chịu với môi trường Camera 0,31 megapixel
Camera 21 megapixel tốc độ 85×, CA-H500C (Màu) siêu nhỏ gọn(7×)
tương thích LumiTrax™ CA-H500M (Đơn sắc) CA-HS035C (Màu)
CA-HF2100C (Màu) CA-HS035M (Đơn sắc)
CA-HF2100M (Đơn sắc) Camera tốc độ 16×, 2 megapixel có
khả năng chống chịu với môi trường
CA-H200C (Màu)
CA-H200M (Đơn sắc)

Camera tốc độ 16×, Camera 2 megapixel có khả năng


5 megapixel hiệu suất cao chống chịu với môi trường
CA-H500CX (Màu) CA-200C (Màu)
CA-H500MX (Đơn sắc) CA-200M (Đơn sắc)

Camera tốc độ 16×, Camera tốc độ 16×, 0,31 megapixel có


2 megapixel hiệu suất cao khả năng chống chịu với môi trường
CA-H200CX (Màu) CA-H035C (Màu)
CA-H200MX (Đơn sắc) CA-H035M (Đơn sắc)

Camera tốc độ 16×, Camera 0,31 megapixel có khả năng


0,47 megapixel hiệu suất cao chống chịu với môi trường
CA-H048CX (Màu) CA-035C (Màu)
CA-H048MX (Đơn sắc) CA-035M (Đơn sắc)

❚ Camera quét dòng

8192 pixel 4096 pixel 2048 pixel


Camera quét dòng tốc độ cao Camera quét dòng tốc độ cao Camera quét dòng tốc độ cao
CA-HL08MX (Đơn sắc) CA-HL04MX (Đơn sắc) CA-HL02MX (Đơn sắc)

❚ XT/XR

Loại 24 mm Loại 60 mm
Mẫu bộ điều khiển XG-X Mẫu bộ điều khiển XG-X
XT-024 XT-060

Loại 40 mm Loại 15 mm
Mẫu bộ điều khiển Mẫu bộ điều khiển XG-X
XG-X XR-HT15M
XR-HT40M Mẫu GigE
Mẫu GigE XR-HT15MD
XR-HT40MD

❚ Bộ mã hóa có thể lập trình

Khối đầu bộ mã hóa Khối rơ-le bộ mã hóa Cáp đầu bộ mã hóa


CA-EN100H CA-EN100U CA-EN5 (5 m)
CA-EN10 (10 m)

43
Cấu hình sản phẩm/Tùy chọn

❚ Phụ kiện

Cáp camera Mẫu


Hình dạng đầu Chiều dài cáp camera Cáp mở rộng Cáp bộ lặp
Loại cáp
nối 3m 5m 10 m 17 m 5 m, 10 m 3 m, 5 m, 10 m
CA-CH3X (3 m)
Thẳng CA-CH3 CA-CH5 CA-CH10 — —
Tiêu chuẩn CA-CH10X (10 m)
Hình chữ L CA-CH3L CA-CH5L CA-CH10L — — —

Độ linh hoạt cao, có khả


năng chống chịu với môi Thẳng — CA-CH5BP CA-CH10BP — CA-CH5BPE (5 m) —
trường

Đầu nối hình CA-CH3BX (3 m)


chữ L Độ linh hoạt cao Thẳng CA-CH3R CA-CH5R CA-CH10R CA-CH17R*1 — CA-CH5BX (5 m)
CA-CH10BX (10 m)

CA-CF5E (5 m)
Dành cho camera truyền Thẳng CA-CF3 CA-CF5 CA-CF10 — —
CA-CF10E (10 m)
tốc độ cao
Hình chữ L CA-CF3L CA-CF5L CA-CF10L — — —

*1 Chiều dài cáp tối đa thay đổi tùy thuộc vào việc sử dụng cáp mở rộng/bộ khuếch đại. Vui lòng liên hệ với KEYENCE để biết thêm chi tiết.

Khả năng tương thích của cáp camera


Camera vùng Camera quét dòng
Loại cáp CA-H500xX/H200xX/
CA-HF6400x/HF2100x CA-H500x/H200x/H035x CA-200x/035x CA-HS200x/HS035x CA-HLxMX
H048xX

CA-CH3 (L/R) — ü ü ü ü —
CA-CH5 (L/R/BP) — ü ü ü ü —
CA-CH10 (L/R/BP) — ü ü ü ü —
CA-CH17R — — — *1 — —
CA-CF3 (L) ü — — — — ü
CA-CF5 (L) ü — — — — ü
CA-CF10 (L) ü — — — — ü

*1 Cáp CA-CH17R chỉ có thể được sử dụng để kết nối với camera CA-035x.

Bộ lặp dành cho nối dài cáp camera Cáp camera XT Cáp nguồn XT
CA-CHX10U Cáp camera có thể mở rộng lên đến 37 m*. CA-CD2 (2 m) OP-88356 (2 m)
CA-CD5 (5 m) OP-88357 (5 m)
* Chiều dài tối đa thay đổi tùy theo mẫu
CA-CD10 (10 m) OP-88358 (10 m)
camera. Liên hệ với chúng tôi để biết thêm
chi tiết.

Cần có cáp mở rộng chuyên dụng để kết nối bộ khuếch đại với camera hay
kết nối giữa hai bộ khuếch đại. Liên hệ KEYENCE để biết thêm chi tiết.

❚ Màn hình/Bảng điều khiển chạm

12 inch hỗ trợ đa chạm


Bảng điều khiển chạm
CA-MP120T/MP120 Đế đỡ CA-MP120T Vòng bít bảo vệ
CA-MP120T
màn hình hiển thị OP-87263
Màn hình hiển thị màu OP-87262
LCD 12 inch
CA-MP120
Màn hình hiển thị màu
LCD 8,4 inch
CA-MP82

Phụ kiện tùy chọn dành cho CA-MP120T Giá lắp đặt thanh gỗ Dây cáp màn hình RGB
Dành cho Sê-ri XG-X: CA-MP120T/MP120 OP-66842 (3 m)
OP-87264 OP-42279 OP-87055 (10 m)
(Cáp RS-232C mô-đun bảng điều khiển chạm, 3 m)
OP-87265
(Cáp RS-232C mô-đun bảng điều khiển chạm, 10 m) *‌Cần có dây cáp màn hình RGB và cáp RS-232C bảng
điều khiển chạm khi sử dụng CA-MP120T.

44 XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ VĂN PHÒNG GẦN NHẤT ĐỂ BIẾT THÔNG TIN LƯU HÀNH SẢN PHẨM MỚI NHẤT
❚ Cáp giao tiếp

Cáp ngõ vào/ra mở rộng Đầu nối chuyển đổi cáp giao tiếp
OP-51657 (3 m) 9 chân: OP-26486
Dành cho SYSMAC 9 chân: OP-84384
Dành cho MELSEC 9 chân: OP-86930
Cáp giao tiếp RS-232C Cáp Ethernet 1 Gbps
* Khi kết nối MELSEC-FX3/FX5, yêu cầu kết nối 9 chân,
OP-26487 (2,5 m) OP-66843 (3 m)
sử dụng OP-26486.

Cáp kết nối PC cho XR Cáp nguồn XR


Cáp USB CA-CD2 (2 m) CA-CP2 (2 m)
OP-66844 (2 m) CA-CD5 (5 m) CA-CP5 (5 m)
CA-CD10 (10 m) CA-CP10 (10 m)

❚ Khác

Phần mềm tích hợp hệ thống xử lý Bộ điều khiển cầm tay USB Chuột máy tính
ảnh Sê-ri XG-X OP-87506
XG-H1XE OP-87983 Đế chuột
Xem biểu đồ sau để biết thêm thông tin về
hệ thống vận hành được hỗ trợ. OP-87601

Thẻ SD Nguồn điện 24 VDC chuyên dụng


CA-SD16G: 16 GB CA-U4
CA-SD4G: 4 GB CA-U5
CA-SD1G: 1 GB
OP-87133: 512 MB

OP-M**** cài đặt bằng tay thuộc Sê-ri XG-X không được bao gồm với bộ điều khiển.
Bao gồm phiên bản PDF với phần mềm môi trường phát triển tích hợp XG-H1XE

Khối xả khí camera XR Mục tiêu hiệu chuẩn Thiết bị đo chênh lệch chiều cao
XR-AP1 Đối với XT-024: OP-88400 OP-87742
Chức năng xả khí sẽ giữ cho đầu cảm Đối với XT-060: OP-88401 Là một công cụ để kiểm tra độ chính xác,
biến luôn sạch sẽ. Khối xả khí được thiết bị đo tham chiếu này cung cấp các
khuyến nghị khi lắp đặt cảm biến cạnh Đối với XR-HT15M(D): OP-87740 kết quả đọc theo tiêu chuẩn quốc tế.
bên hoặc hướng lên. Đối với XR-HT40M(D): OP-87741
Bằng cách sử dụng mục tiêu hiệu chuẩn
cho Sê-ri XR/XT, độ chính xác có thể được Đế chuyên dụng cho XT
duy trì ngay cả khi các phép đo thay đổi
theo thời gian xảy ra. OP-88427

Hệ điều hành hỗ trợ và môi trường đề nghị dành cho XG-H1XE

• Microsoft Windows 10 Home, Pro, Enterprise (phiên bản 64 bit)


Hệ điều hành hỗ trợ
• Không thể sử dụng cùng với hệ điều hành khác ngoài các hệ điều hành kể trên.

• CPU: Bộ xử lý Intel® CoreTM i3 trở lên


• RAM: 8 GB trở lên
• HDD: 8 GB trở lên (yêu cầu thêm dung lượng trống để lưu trữ ảnh)
Môi trường vận hành
Ngoài ra, nếu cần cài đặt Microsoft .NET Framework, cần có dung lượng trống 4,5 GB trở lên thêm vào phần nói trên.
• Màn hình: 1024 × 768 pixel trở lên (đề nghị 1280 × 1024 pixel trở lên)
• Yêu cầu kết nối internet để truy cập trang web, và gửi yêu cầu mã kích hoạt và phương tiện để nhận mã kích hoạt qua e-mail.
* Windows là nhãn hiệu hoặc nhãn hiệu đã đăng ký của Microsoft Corporation tại Hoa Kỳ và/hoặc các nước khác.
Intel và Intel Core là nhãn hiệu đã đăng ký của Intel Corporation tại Hoa Kỳ và các nước khác.

45
Thông số kỹ thuật (Bộ điều khiển)

Bộ điều khiển (XG-X2700/XG-X2500/XG-X2200/XG-X2000)


Mẫu XG-X2700 XG-X2500 XG-X2200 XG-X2000
Ngõ vào camera Hai camera màu/đơn sắc, có thể kết nối tối đa 4 ngõ vào bằng cách kết nối 1 khối ngõ vào camera vùng tùy chọn CA-E100.
Ngõ vào kích hoạt Có thể lựa chọn chụp đồng thời/riêng lẻ với tối đa 4 camera (tối đa 2 camera cho chụp đồng thời khi không kết nối CA-E100)
• CA-035C/HS035C/H035C/035M/HS035M/
• CA-035C/HS035C/H035C/035M/HS035M/H035M H035M
Chế độ 0,31 megapixel: Chế độ 0,31 megapixel:
640 (H) × 480 (V), xấp xỉ 0,31 megapixel 640 (H) × 480 (V), xấp xỉ 0,31 megapixel
Chế độ 0,24 megapixel: Chế độ 0,24 megapixel: • CA-035C/HS035C/H035C/035M/HS035M/
512 (H) × 480 (V), xấp xỉ 0,24 megapixel 512 (H) × 480 (V), xấp xỉ 0,24 megapixel H035M
• CA-H048CX/H048MX • CA-H048CX/H048MX Chế độ 0,31 megapixel:
Chế độ 0,47 megapixel: Chế độ 0,47 megapixel: 640 (H) × 480 (V), xấp xỉ 0,31 megapixel
784 (H) × 596 (V), xấp xỉ 0,47 megapixel 784 (H) × 596 (V), xấp xỉ 0,47 megapixel Chế độ 0,24 megapixel:
• CA-035C/HS035C/H035C/035M/HS035M/
Chế độ 0,31 megapixel: Chế độ 0,31 megapixel: 512 (H) × 480 (V), xấp xỉ 0,24 megapixel
H035M
640 (H) × 480 (V), xấp xỉ 0,31 megapixel 640 (H) × 480 (V), xấp xỉ 0,31 megapixel • CA-H048CX/H048MX
Chế độ 0,31 megapixel:
Chế độ 0,24 megapixel: Chế độ 0,24 megapixel: Chế độ 0,47 megapixel:
640 (H) × 480 (V), xấp xỉ 0,31 megapixel
512 (H) × 480 (V), xấp xỉ 0,24 megapixel 512 (H) × 480 (V), xấp xỉ 0,24 megapixel 784 (H) × 596 (V), xấp xỉ 0,47 megapixel
Chế độ 0,24 megapixel:
• CA-200C/HS200C/H200C/200M/HS200M/H200M • CA-200C/HS200C/H200C/200M/HS200M/ Chế độ 0,31 megapixel:
512 (H) × 480 (V), xấp xỉ 0,24 megapixel
Camera được hỗ trợ/ Chế độ 2 megapixel: H200M 640 (H) × 480 (V), xấp xỉ 0,31 megapixel
• CA-H048CX/H048MX
Số lượng pixel 1600 (H) × 1200 (V), xấp xỉ 1,92 megapixel Chế độ 2 megapixel: Chế độ 0,24 megapixel:
Chế độ 0,47 megapixel:
Chế độ 1 megapixel: 1600 (H) × 1200 (V), xấp xỉ 1,92 megapixel 512 (H) × 480 (V), xấp xỉ 0,24 megapixel
784 (H) × 596 (V), xấp xỉ 0,47 megapixel
1024 (H) × 960 (V), xấp xỉ 0,98 megapixel Chế độ 1 megapixel: • CA-200C/HS200C/H200C/200M/HS200M/
Chế độ 0,31 megapixel:
• CA-H200CX/H200MX 1024 (H) × 960 (V), xấp xỉ 0,98 megapixel H200M
640 (H) × 480 (V), xấp xỉ 0,31 megapixel
Chế độ 2 megapixel: • CA-H200CX/H200MX Chế độ 2 megapixel:
Chế độ 0,24 megapixel:
1600 (H) × 1200 (V), xấp xỉ 1,92 megapixel Chế độ 2 megapixel: 1600 (H) × 1200 (V), xấp xỉ 1,92 megapixel
512 (H) × 480 (V), xấp xỉ 0,24 megapixel
• CA-H500C/H500M 1600 (H) × 1200 (V), xấp xỉ 1,92 megapixel Chế độ 1 megapixel:
Chế độ 5 megapixel: • CA-H500C/H500M 1024 (H) × 960 (V), xấp xỉ 0,98 megapixel
2432 (H) × 2050 (V), xấp xỉ 4,99 megapixel Chế độ 5 megapixel: • CA-H200CX/H200MX
• CA-H500CX/H500MX 2432 (H) × 2050 (V), xấp xỉ 4,99 megapixel Chế độ 2 megapixel:
Chế độ 5 megapixel: • CA-H500CX/H500MX 1600 (H) × 1200 (V), xấp xỉ 1,92 megapixel
2432 (H) × 2040 (V), xấp xỉ 4,96 megapixel Chế độ 5 megapixel:
Chế độ 2 megapixel: 2432 (H) × 2040 (V), xấp xỉ 4,96 megapixel
1600 (H) × 1200 (V), xấp xỉ 1,92 megapixel Chế độ 2 megapixel:
1600 (H) × 1200 (V), xấp xỉ 1,92 megapixel
Bộ xử lý ảnh chính DSP (Loại nhanh) DSP
Bộ nhớ chương trình Lên đến 1000 cài đặt (tùy thuộc vào dung lượng thẻ SD và nội dung cài đặt) cho từng thẻ SD 1 và thẻ SD 2 và có thể chuyển đổi bên ngoài
Dung lượng màn hình Tối đa 1000 màn hình cho mỗi chương trình (tùy theo kích thước của thẻ SD), nén ảnh, hỗ trợ đăng ký ảnh và đăng ký ảnh từng phần từ ảnh đã hiệu chỉnh vị trí, có thể chuyển đổi bên ngoài theo biến số.
• Khe cắm thẻ SD × 2 • Khe cắm thẻ SD × 2
Thẻ nhớ Hỗ trợ OP-87133 (512 MB), CA-SD1G (1 GB: thiết bị tiêu chuẩn trên khe cắm SD1), Hỗ trợ OP-87133 (512 MB: thiết bị tiêu chuẩn trên khe cắm SD1),
CA-SD4G (4 GB), và CA-SD16G (16 GB) CA-SD1G (1 GB), CA-SD4G (4 GB) và CA-SD16G (16 GB)
Khi kết nối camera vùng:
• Tối đa 12757 ảnh Khi kết nối camera vùng:
(camera đơn sắc, 0,24 megapixel) • Tối đa 4091 ảnh
Khi kết nối camera vùng:
• Tối đa 10221 ảnh (camera đơn sắc, 0,24 megapixel)
Khi kết nối camera vùng: • Tối đa 2181 ảnh
(camera đơn sắc, 0,31 megapixel) • Tối đa 3277 ảnh
• Tối đa 12757 ảnh (camera đơn sắc, 0,24 megapixel) (camera đơn sắc, 0,24 megapixel)
• Tối đa 6730 ảnh (camera đơn sắc, 0,31 megapixel)
• Tối đa 10221 ảnh (camera đơn sắc, 0,31 megapixel) • Tối đa 1747 ảnh
(camera đơn sắc, 0,47 megapixel) • Tối đa 2156 ảnh
• Tối đa 6730 ảnh (camera đơn sắc, 0,47 megapixel) (camera đơn sắc, 0,31 megapixel)
• Tối đa 1638 ảnh (camera đơn sắc, 0,47 megapixel)
• Tối đa 1638 ảnh (camera đơn sắc, 2 megapixel) • Tối đa 1148 ảnh
(camera đơn sắc, 2 megapixel) • Tối đa 520 ảnh
Lưu trữ hình ảnh • Tối đa 613 ảnh (camera đơn sắc, 5 megapixel) (camera đơn sắc, 0,47 megapixel)
• Tối đa 613 ảnh (camera đơn sắc, 5 megapixel) (camera đơn sắc, 2 megapixel)
• Tối đa 12441 ảnh (camera màu, 0,24 megapixel) • Tối đa 2122 ảnh
• Tối đa 12441 ảnh • Tối đa 3985 ảnh
• Tối đa 9998 ảnh (camera màu, 0,31 megapixel) (camera màu, 0,24 megapixel)
(camera màu, 0,24 megapixel) (camera màu, 0,24 megapixel)
• Tối đa 6609 ảnh (camera màu, 0,47 megapixel) • Tối đa 1702 ảnh
• Tối đa 9998 ảnh • Tối đa 3200 ảnh
• Tối đa 1598 ảnh (camera màu, 2 megapixel) (camera màu, 0,31 megapixel)
(camera màu, 0,31 megapixel) (camera màu, 0,31 megapixel)
• Tối đa 583 ảnh (camera màu, 5 megapixel) • Tối đa 1120 ảnh
• Tối đa 6609 ảnh • Tối đa 2111 ảnh
(camera màu, 0,47 megapixel)
(camera màu, 0,47 megapixel) (camera màu, 0,47 megapixel)
• Tối đa 1598 ảnh (camera màu, 2 megapixel) • Tối đa 490 ảnh (camera màu, 2 megapixel)
• Tối đa 583 ảnh (camera màu, 5 megapixel)
Ngõ vào có thể chỉ • 20 điểm kết nối (bao gồm bốn thiết bị đầu cuối tốc độ cao có thể được chỉ định đến ngõ vào kích hoạt)
định • Định mức ngõ vào: 26,4 V trở xuống, hoặc 1,2 mA trở lên (2,2 mA trở lên dành cho thiết bị đầu cuối ngõ vào tốc độ cao)
Ngõ ra có thể chỉ định • 28 điểm kết nối (bao gồm bốn thiết bị đầu cuối tốc độ cao có thể được chỉ định đến ngõ ra FLASH liên kết kích hoạt phụ) • Photo MOSFET*1: Tối đa 50 mA (30 V trở xuống)
Ngõ ra màn hình Ngõ ra RGB Analog, XGA (1024 × 768, màu 24-bit)
Đèn báo khối Nguồn điện, màn hình LED hiển thị LỖI
• Chức năng có thể chuyển đổi giữa ngõ ra dữ liệu số, ngõ vào/ra điều khiển, và giao diện bảng điều khiển chạm Sê-ri CA (Không thể sử dụng kết hợp với liên kết
RS-232C
PLC bằng cách sử dụng RS-232C) • Hỗ trợ tốc độ baud (tốc độ truyền) tối đa 230400 bps
• Có thể xuất giá trị số và thực hiện ngõ vào/ra điều khiển bằng cách sử dụng cổng EtherNet hoặc cổng RS-232C (Không thể sử dụng kết hợp với liên kết CC, EtherNet/IP®, PROFINET, EtherCAT®)
• Hỗ trợ các PLC sau đây thông qua khối liên kết *2:
KEYENCE: Sê-ri KV-8000/7000/5000/3000/1000/700, Sê-ri KV Nano
Liên kết PLC
Mitsubishi Electric: Sê-ri MELSEC iQ-R/L/Q, Sê-ri MELSEC A (chỉ RS-232C), Sê-ri MELSEC iQ-F, Sê-ri MELSEC FX (chỉ RS-232C)
OMRON: Sê-ri SYSMAC CJ2/CJ1/CS1, Sê-ri SYSMAC C (chỉ RS-232C), Sê-ri SYSMAC CP1
YASKAWA Electric Corporation: Sê-ri MP2000/Sê-ri MP900 (chỉ RS-232C)
• Có thể xuất các giá trị số và thực hiện ngõ vào/ra điều khiển • Kết nối với phần mềm ứng dụng KEYENCE PC không chỉ cho phép thực hiện các chức năng trên mà còn có thể tải lên và tải xuống các cài
đặt kiểm tra, thực hiện các mô phỏng khác nhau, gửi và nhận nhiều dữ liệu khác nhau bao gồm dữ liệu hình ảnh, và sử dụng chức năng màn hình điều khiển từ xa.
Ethernet
• Hỗ trợ chức năng máy khách và máy chủ FTP, chức năng máy khách SFTP, chức năng máy chủ VNC (đối với máy khách không phải là PC, chỉ hỗ trợ hiển thị màn hình hiển thị), và chức năng BOOTP
• Hỗ trợ khung Jumbo (khi kết nối với CA-NEC20E/NEP20E/NPN20)
• Kết nối với phần mềm ứng dụng KEYENCE PC cho phép xuất giá trị số, thực hiện ngõ vào/ra điều khiển, tải lên và tải xuống các cài đặt kiểm tra, thực hiện các mô phỏng khác nhau, gửi và
USB
Giao diện nhận nhiều dữ liệu khác nhau bao gồm dữ liệu hình ảnh, và sử dụng chức năng màn hình điểu khiển từ xa. • Chuyên dụng cho USB 2.0
• Cho phép ngõ ra giá trị số và ngõ vào/ra điều khiển bằng cách kết nối khối liên kết CC tùy chọn CA-NCL20E (Không thể sử dụng kết hợp với liên kết PLC, EtherNet/IP®,
CC-Link
PROFINET hoặc EtherCAT®) • Hỗ trợ phiên bản 1.10 và phiên bản 2.00 trạm thiết bị từ xa
• Kết nối khối EtherCAT® tùy chọn CA-NEC20E cho phép ngõ ra giá trị số và ngõ vào/ra điều khiển (Không thể sử dụng kết hợp với liên kết PLC, EtherNet/IP®, hoặc PROFINET.)
EtherCAT® • Xử lý giao tiếp đối tượng dữ liệu (giao tiếp theo chu kỳ) (Ngõ vào: tối đa 536 byte, ngõ ra: tối đa 532 byte) • Giao tiếp tin báo (giao tiếp không theo chu kỳ)
• Hỗ trợ CoE • Nhận dạng thiết bị chi tiết • Phù hợp kiểm tra tương thích V2.1.0.2.
• Cho phép ngõ vào/ra dữ liệu số và ngõ vào/ra điều khiển thông qua cổng Ethernet hoặc khối CA-NEP20E EtherNet/IP® tùy chọn (Không thể sử dụng kết hợp với liên kết PLC, liên kết CC,
EtherNet/IP® PROFINET hoặc EtherCAT®) • Hỗ trợ giao tiếp theo chu kỳ (tối đa 1436 byte) và giao tiếp tin báo • Kết nối tối đa: 32 (cổng Ethernet)/1: Chủ sở hữu độc quyền, 4: Chỉ ngõ vào (CA-NEP20E)
• Phù hợp để kiểm tra tương thích Phiên bản CT15 (cổng Ethernet)/CT16 (CA-NEP20E)
• Cho phép ngõ vào/ra dữ liệu số và ngõ vào/ra điều khiển thông qua cổng Ethernet hoặc khối CA-NPN20E PROFINET tùy chọn (Không thể sử dụng kết hợp với liên kết PLC, liên kết CC,
PROFINET EtherNet/IP®, hoặc EtherCAT®) • Hỗ trợ giao tiếp theo chu kỳ (tối đa 1408 byte (cổng Ethernet)/1248 byte (CA-NPN20E)) • Hỗ trợ giao tiếp không theo chu kỳ (dữ liệu được ghi lại)
• Phù hợp với tương thích Loại A (cổng Ethernet)/C (CA-NPN20E)
SNTP Tự động chỉnh sửa ngày và giờ của khối khi kết nối khối với máy chủ SNTP
Bảng điều khiển USB • Có thể điều khiển nhiều menu khác nhau thông qua bảng điều khiển USB tùy chọn (OP-87983) • Hỗ trợ gán các thao tác vào các nút của bảng điều khiển
Chuột máy tính Có thể điều khiển nhiều menu khác nhau thông qua chuột chuyên dụng tùy chọn (OP-87506)
• Có thể vận hành các cài đặt từ bảng điều khiển chạm Sê-ri CA bằng cách sử dụng cổng RS-232C
Bảng điều khiển chạm (Không thể sử dụng kết hợp với giao tiếp phi giao thức RS-232C, liên kết PLC bằng cách sử dụng RS-232C hoặc EtherCAT®)
• Hỗ trợ menu chạm chuyên dụng và nút vận hành
USB HDD • Bằng việc kết nối ổ cứng HDD (tối đa 2 TB) với cổng USB chuyên dụng (hỗ trợ USB 3.0, bus-powered, ngõ ra định mức 900 mA), có thể xuất hình ảnh và dữ liệu khác
Ngôn ngữ Tiếng Nhật/Tiếng Anh/Tiếng Trung giản thể/Tiếng Trung phồn thể/Tiếng Đức (ngôn ngữ ban đầu được cài đặt khi khởi động lần đầu)
Điều khiển chiếu sáng Bằng việc kết nối khối mở rộng chiếu sáng tùy chọn CA-DC40E/DC50E/DC60E, có thể điều khiển chiếu sáng và cường độ cho chiếu sáng đèn LED.*3
Bộ quạt gió CA-F100 đi kèm (được gắn kèm) bộ
Quạt làm mát Không có
điều khiển.
Điện áp 24 VDC ±10%
Định mức
Dòng điện tiêu thụ 3,8 A 3,1 A
Khả năng Nhiệt độ môi trường
0 đến 45°C (khi lắp đặt trên thanh ngang DIN)/0 đến 40°C (khi lắp đặt trên bề mặt)
chống chịu vận hành xung quanh
với môi Độ ẩm môi trường vận
35 đến 85% RH (không ngưng tụ)
trường hành xung quanh
Khối lượng Xấp xỉ 1800 g Xấp xỉ 1600 g

*1 Có thể thực hiện cả kết nối chung dương hỗ trợ thiết bị ngõ vào NPN và kết nối chung âm hỗ trợ thiết bị ngõ vào PNP. *2 Các mẫu được trang bị cổng Ethernet trong khối CPU hỗ trợ kết nối trực tiếp cổng Ethernet.
46 *3 Có thể kết nối lên đến 8 khối mở rộng điều khiển chiếu sáng (tối đa hai khối CA-DC50E/DC60E trong tổng số 8 khối).
Bộ điều khiển (XG-X2800)
Mẫu XG-X2800
• Khi kết nối khối ngõ vào camera vùng CA-E100: • Khi kết nối khối ngõ vào camera XR CA-E100T:
2 camera màu/đơn sắc trên mỗi CA-E100, lên đến 4 camera thông qua kết nối tối đa 2 khối. 1 camera 3D trên mỗi CA-E100T, tối đa 2 camera với 2 khối ngõ vào camera
• Khi kết nối khối ngõ vào camera quét dòng CA-E100L: • Khi kết nối khối ngõ vào camera XT CA-E200T:
Ngõ vào camera*1 2 camera quét dòng hoặc hai camera đơn sắc/màu trên mỗi CA-E100L, tối đa 4 camera với 1 camera XT trên mỗi CA-E200T, tối đa 2 camera với 2 khối ngõ vào camera
2 khối ngõ vào camera
• Khi kết nối khối ngõ vào camera quét dòng tốc độ cao CA-E200L:
2 camera quét dòng tốc độ cao trên mỗi CA-E200L, tối đa 4 camera với 2 khối ngõ vào camera
Ngõ vào kích hoạt Có thể lựa chọn chụp đồng thời/riêng lẻ với 4 camera/đầu (lên đến 2 camera/đầu để chụp đồng thời khi kết nối với một khối ngõ vào camera)
• CA-035C/HS035C/H035C/035M/HS035M/H035M • CA-H200CX/H200MX
Chế độ 0,31 megapixel: 640 (H) × 480 (V), xấp xỉ 0,31 megapixel Chế độ 2 megapixel: 1600 (H) × 1200 (V), xấp xỉ 1,92 megapixel
Chế độ 0,24 megapixel: 512 (H) × 480 (V), xấp xỉ 0,24 megapixel • CA-H500C/H500M
• CA-H048CX/H048MX Chế độ 5 megapixel: 2432 (H) × 2050 (V), xấp xỉ 4,99 megapixel
Chế độ 0,47 megapixel: 784 (H) × 596 (V), xấp xỉ 0,47 megapixel • CA-H500CX/H500MX
Camera vùng
Camera/ Chế độ 0,31 megapixel: 640 (H) × 480 (V), xấp xỉ 0,31 megapixel Chế độ 5 megapixel: 2432 (H) × 2040 (V), xấp xỉ 4,96 megapixel
Số pixel Chế độ 0,24 megapixel: 512 (H) × 480 (V), xấp xỉ 0,24 megapixel Chế độ 2 megapixel: 1600 (H) × 1200 (V), xấp xỉ 1,92 megapixel
được hỗ • CA-200C/HS200C/H200C/200M/HS200M/H200M • CA-HF2100C/HF2100M
trợ Chế độ 2 megapixel: 1600 (H) × 1200 (V), xấp xỉ 1,92 megapixel Chế độ 21 megapixel: 5104 (H) × 4092 (V), xấp xỉ 20,89 megapixel
Chế độ 1 megapixel: 1024 (H) × 960 (V), xấp xỉ 0,98 megapixel Chế độ 5 megapixel: 2432 (H) × 2050 (V), xấp xỉ 4,99 megapixel
Camera quét dòng tốc • CA-HL08MX 8192 (H) × 8192 (L), xấp xỉ 67,11 megapixel • CA-HL02MX 2048 (H) × 16384 (L), xấp xỉ 33,55 megapixel
độ cao • CA-HL04MX 4096 (H) × 16384 (L), xấp xỉ 67,11 megapixel
Camera XR • XR-HT40M 2048 (H) × 2048 (L), xấp xỉ 4,19 megapixel • XR-HT15M 1408 (H) × 1408 (L), xấp xỉ 1,98 megapixel
Camera XT XT-024/060 3072 (H) × 3072 (V), xấp xỉ 9,44 megapixel
Bộ xử lý ảnh chính DSP (Loại nhanh)
Bộ nhớ chương trình Lên đến 1000 cài đặt (tùy thuộc vào dung lượng thẻ SD và nội dung cài đặt) cho từng thẻ SD 1 và thẻ SD 2 và có thể chuyển đổi bên ngoài
Tối đa 1000 màn hình cho mỗi chương trình (tùy theo kích thước của thẻ SD), nén ảnh, hỗ trợ đăng ký ảnh và đăng ký ảnh từng phần từ ảnh đã hiệu chỉnh vị trí,
Dung lượng màn hình
có thể chuyển đổi bên ngoài theo biến số.
Thẻ nhớ • Khe cắm thẻ SD × 2 • Hỗ trợ OP-87133 (512 MB), CA-SD1G (1 GB: thiết bị tiêu chuẩn trên khe cắm SD1), CA-SD4G (4 GB), và CA-SD16G (16 GB)
Lưu trữ • Có thể lưu trữ số lượng ảnh được liệt kê dưới đây dưới dạng lưu trữ vào bộ nhớ ảnh của thiết bị chính
hình ảnh • Tối đa 12757 ảnh (camera đơn sắc, 0,24 megapixel) • Tối đa 12441 ảnh (camera màu, 0,24 megapixel)
• Tối đa 10221 ảnh (camera đơn sắc, 0,31 megapixel) • Tối đa 9998 ảnh (camera màu, 0,31 megapixel)
• Tối đa 6730 ảnh (camera đơn sắc, 0,47 megapixel) • Tối đa 6609 ảnh (camera màu, 0,47 megapixel)
Camera vùng
• Tối đa 1638 ảnh (camera đơn sắc, 2 megapixel) • Tối đa 1598 ảnh (camera màu, 2 megapixel)
• Tối đa 613 ảnh (camera đơn sắc, 5 megapixel) • Tối đa 583 ảnh (camera màu, 5 megapixel)
• Tối đa 122 ảnh (camera đơn sắc, 21 megapixel) • Tối đa 110 ảnh (camera màu, 21 megapixel)
• Tối đa 71 ảnh (chụp liên tiếp CA-HL02MX, 2048 × 16384 pixel) • Tối đa 68 ảnh (chụp liên tiếp CA-HL04MX, 4096 × 8192 pixel)
• Tối đa 151 ảnh (chụp liên tiếp CA-HL02MX, 2048 × 8192 pixel) • Tối đa 31 ảnh (chụp riêng lẻ CA-HL04MX, 4096 × 16384 pixel)
Camera quét dòng
• Tối đa 71 ảnh (chụp riêng lẻ CA-HL02MX, 2048 × 16384 pixel) • Tối đa 28 ảnh (chụp liên tiếp CA-HL08MX, 8192 × 8192 pixel)
• Tối đa 31 ảnh (chụp liên tiếp CA-HL04MX, 4096 × 16384 pixel) • Tối đa 31 ảnh (chụp riêng lẻ CA-HL08MX, 8192 × 8192 pixel)
• Tối đa 494 ảnh (Loại XR 15 mm, ảnh chiều cao và ảnh thang độ xám được lưu) • Tối đa 220 ảnh (Loại XR 40 mm, ảnh chiều cao và ảnh thang độ xám được lưu)
Camera XR • Tối đa 2028 ảnh • Tối đa 953 ảnh
(Loại XR 15 mm, phân khoảng: BẬT, ảnh chiều cao và ảnh thang độ xám được lưu) (Loại XR 40 mm, phân khoảng: BẬT, ảnh chiều cao và ảnh thang độ xám được lưu)
• Tối đa 192 ảnh • Tối đa 40 ảnh (XT-024/060, phân khoảng TẮT, hoặc phân khoảng BẬT khi mở rộng)
Camera XT
(XT-024/060, phân khoảng BẬT, hoặc phân khoảng TẮT với trường quan sát hẹp)
Ngõ vào có thể chỉ • 20 điểm kết nối (bao gồm bốn thiết bị đầu cuối tốc độ cao có thể chỉ định đến ngõ vào kích hoạt)
định • Định mức ngõ vào: 26,4 V trở xuống, hoặc 1,2 mA trở lên (2,2 mA trở lên dành cho thiết bị đầu cuối ngõ vào tốc độ cao)
Ngõ ra có thể chỉ định • 28 điểm kết nối (bao gồm bốn thiết bị đầu cuối tốc độ cao có thể được chỉ định đến ngõ ra FLASH liên kết kích hoạt phụ) • Photo MOSFET*2: Tối đa 50 mA (30 V trở xuống)
• Khi kết nối Sê-ri CA-E100L/E200L: 2 ngõ vào cho mỗi khối, tổng cộng 4 ngõ vào cho tối đa 2 khối.
Ngõ vào bộ mã hóa
• Bao gồm ngõ ra trình điều khiển đường truyền RS-422 (Hỗ trợ đa điểm*3, Hỗ trợ ngõ ra 5 V bao gồm: tối đa 150 mA) và ngõ ra cực thu để hở (chỉ các thiết bị 24 V với CA-E100L/E200L)
Ngõ ra màn hình Ngõ ra RGB Analog, XGA (1024 × 768, màu 24-bit)
Đèn báo khối Nguồn điện, màn hình LED hiển thị LỖI
• Chức năng có thể chuyển đổi giữa ngõ ra dữ liệu số, ngõ vào/ra điều khiển, và giao diện bảng điều khiển chạm Sê-ri CA
RS-232C (Không thể sử dụng kết hợp với liên kết PLC bằng cách sử dụng RS-232C)
• Hỗ trợ tốc độ baud (tốc độ truyền) tối đa 230400 bps
• Có thể xuất giá trị số và thực hiện ngõ vào/ra điều khiển bằng cách sử dụng cổng EtherNet hoặc cổng RS-232C (Không thể sử dụng kết hợp với liên kết CC, EtherNet/IP®, PROFINET, EtherCAT®)
• Hỗ trợ các PLC sau đây thông qua khối liên kết*4:
KEYENCE: Sê-ri KV-8000/7000/5000/3000/1000/700, Sê-ri KV Nano
Liên kết PLC
Mitsubishi Electric: Sê-ri MELSEC iQ-R/L/Q, Sê-ri MELSEC A (chỉ RS-232C), Sê-ri MELSEC iQ-F, Sê-ri MELSEC FX (chỉ RS-232C)
OMRON: Sê-ri SYSMAC CJ2/CJ1/CS1, Sê-ri SYSMAC C (chỉ RS-232C), Sê-ri SYSMAC CP1
YASKAWA Electric Corporation: Sê-ri MP2000/Sê-ri MP900 (chỉ RS-232C)
• Có thể xuất các giá trị số và thực hiện ngõ vào/ra điều khiển • Kết nối với phần mềm ứng dụng KEYENCE PC không chỉ cho phép thực hiện các chức năng trên mà còn có thể tải lên và tải
xuống các cài đặt kiểm tra, thực hiện các mô phỏng khác nhau, gửi và nhận nhiều dữ liệu khác nhau bao gồm dữ liệu hình ảnh, và sử dụng chức năng màn hình điều khiển từ xa.
Ethernet • Hỗ trợ chức năng máy khách và máy chủ FTP, chức năng máy khách SFTP, chức năng máy chủ VNC
(đối với máy khách không phải là PC, chỉ hỗ trợ hiển thị màn hình hiển thị), và chức năng BOOTP
• Hỗ trợ khung Jumbo (khi kết nối với CA-NEC20E/NEP20E/NPN20)
Giao diện • Kết nối với phần mềm ứng dụng KEYENCE PC cho phép xuất giá trị số, thực hiện ngõ vào/ra điều khiển, tải lên và tải xuống các cài đặt kiểm tra, thực hiện các mô phỏng khác nhau, gửi và
USB
nhận nhiều dữ liệu khác nhau bao gồm dữ liệu hình ảnh, và sử dụng chức năng màn hình điểu khiển từ xa. • Chuyên dụng cho USB 2.0
• Cho phép ngõ ra giá trị số và ngõ vào/ra điều khiển bằng cách kết nối khối liên kết CC tùy chọn CA-NCL20E
CC-Link (Không thể sử dụng kết hợp với liên kết PLC, EtherNet/IP®, PROFINET hoặc EtherCAT®)
• Hỗ trợ phiên bản 1.10 và phiên bản 2.00 trạm thiết bị từ xa
• Cho phép ngõ ra giá trị số và ngõ vào/ra điều khiển bằng cách kết nối khối EtherCAT® tùy chọn CA-NEC20E (Không thể sử dụng kết hợp với liên kết PLC, liên kết CC, EtherNet/IP®,
EtherCAT® hoặc PROFINET.) • Xử lý giao tiếp đối tượng dữ liệu (giao tiếp theo chu kỳ) (Ngõ vào: tối đa 536 byte, ngõ ra: tối đa 532 byte) • Giao tiếp tin báo (giao tiếp không theo chu kỳ)
• Hỗ trợ CoE • Nhận dạng thiết bị chi tiết • Phù hợp kiểm tra tương thích V2.1.0.2.
• Cho phép ngõ vào/ra dữ liệu số và ngõ vào/ra điều khiển thông qua cổng Ethernet hoặc khối CA-NEP20E EtherNet/IP® tùy chọn (Không thể sử dụng kết hợp với liên kết PLC, liên kết CC,
EtherNet/IP® PROFINET hoặc EtherCAT®) • Hỗ trợ giao tiếp theo chu kỳ (tối đa 1436 byte) và giao tiếp tin báo • Kết nối tối đa: 32 (cổng Ethernet)/1: Chủ sở hữu độc quyền, 4: Chỉ ngõ vào (CA-NEP20E)
• Phù hợp để kiểm tra tương thích Phiên bản CT15 (cổng Ethernet)/CT16 (CA-NEP20E)
• Cho phép ngõ vào/ra dữ liệu số và ngõ vào/ra điều khiển thông qua cổng Ethernet hoặc khối CA-NPN20E PROFINET tùy chọn (Không thể sử dụng kết hợp với liên kết PLC, liên kết CC,
PROFINET EtherNet/IP®, hoặc EtherCAT®) • Hỗ trợ giao tiếp theo chu kỳ (tối đa 1408 byte (cổng Ethernet) / 1248 byte (CA-NPN20E)) • Hỗ trợ giao tiếp không theo chu kỳ (dữ liệu được ghi lại)
• Phù hợp với tương thích Loại A (cổng Ethernet)/C (CA-NPN20E)
SNTP Tự động chỉnh sửa ngày và giờ của khối khi kết nối khối với máy chủ SNTP
• Có thể điều khiển nhiều menu khác nhau thông qua bảng điều khiển USB tùy chọn (OP-87983)
Bảng điều khiển USB
• Hỗ trợ gán các thao tác vào các nút bảng điều khiển
Chuột máy tính Có thể điều khiển nhiều menu khác nhau thông qua chuột chuyên dụng tùy chọn (OP-87506)
• Có thể vận hành các cài đặt từ bảng điều khiển chạm Sê-ri CA bằng cách sử dụng cổng RS-232C
Bảng điều khiển chạm (Không thể sử dụng kết hợp với giao tiếp phi giao thức RS-232C hoặc liên kết PLC bằng cách sử dụng RS-232C)
• Hỗ trợ menu chạm chuyên dụng và nút vận hành
USB HDD • Bằng việc kết nối ổ cứng HDD (tối đa 2 TB) với cổng USB chuyên dụng (hỗ trợ USB 3.0, bus-powered, ngõ ra định mức 900 mA), có thể xuất hình ảnh và dữ liệu khác
Ngôn ngữ Tiếng Nhật/Tiếng Anh/Tiếng Trung giản thể/Tiếng Trung phồn thể/Tiếng Đức (ngôn ngữ ban đầu được cài đặt khi khởi động lần đầu)
Điều khiển chiếu sáng Bằng việc kết nối khối mở rộng chiếu sáng tùy chọn CA-DC40E/DC50E/DC60E, có thể điều khiển chiếu sáng và cường độ cho chiếu sáng đèn LED.*5
Quạt làm mát Bộ quạt gió CA-F100 đi kèm (được gắn kèm) bộ điều khiển.
Điện áp 24 VDC ±10%
Định mức
Dòng điện tiêu thụ 5,3 A
Khả năng Nhiệt độ môi trường
0 đến 45°C (khi lắp đặt trên thanh ngang DIN)/0 đến 40°C (khi lắp đặt trên bề mặt)
chống chịu vận hành xung quanh
với môi Độ ẩm môi trường vận
35 đến 85% RH (không ngưng tụ)
trường hành xung quanh
Khối lượng Xấp xỉ 1750 g

*1 Cần ít nhất một khối ngõ vào camera (bộ điều khiển không có ngõ vào camera tích hợp). *2 Có thể cấu hình ngõ ra chung cho các thiết bị ngõ vào NPN hoặc PNP.
*3 Được hỗ trợ trên CA-E100L/E200L. *4 Các mẫu được trang bị cổng Ethernet trong khối CPU hỗ trợ kết nối trực tiếp cổng Ethernet.
*5 Có thể kết nối lên đến 8 khối mở rộng điều khiển chiếu sáng (tối đa hai khối CA-DC50E/DC60E trong tổng số 8 khối).

XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ VĂN PHÒNG GẦN NHẤT ĐỂ BIẾT THÔNG TIN LƯU HÀNH SẢN PHẨM MỚI NHẤT 47
Thông số kỹ thuật (Bộ điều khiển)

Bộ điều khiển (XG-X2900)


Mẫu XG-X2900
• Khi kết nối khối ngõ vào camera vùng CA-E100: • Khi kết nối khối ngõ vào camera XR CA-E100T:
2 camera màu/đơn sắc trên mỗi CA-E100, lên đến 4 camera thông qua kết nối tối đa 2 khối. 1 camera 3D trên mỗi CA-E100T, tối đa 2 camera với 2 khối ngõ vào camera
• Khi kết nối khối ngõ vào camera quét dòng CA-E100L: • Khi kết nối khối ngõ vào camera XT CA-E200T:
Ngõ vào camera*1 2 camera quét dòng hoặc hai camera đơn sắc/màu trên mỗi CA-E100L, tối đa 4 camera với 1 camera XT trên mỗi CA-E200T, tối đa 2 camera với 2 khối ngõ vào camera
2 khối ngõ vào camera
• Khi kết nối khối ngõ vào camera quét dòng tốc độ cao CA-E200L:
2 camera quét dòng tốc độ cao trên mỗi CA-E200L, tối đa 4 camera với 2 khối ngõ vào camera
Ngõ vào kích hoạt Có thể lựa chọn chụp đồng thời/riêng lẻ với 4 camera/đầu (lên đến 2 camera/đầu để chụp đồng thời khi kết nối với một khối ngõ vào camera)
• CA-035C/HS035C/H035C/035M/HS035M/H035M • CA-H500C/H500M
Chế độ 0,31 megapixel: 640 (H) × 480 (V), xấp xỉ 0,31 megapixel Chế độ 5 megapixel: 2432 (H) × 2050 (V), xấp xỉ 4,99 megapixel
Chế độ 0,24 megapixel: 512 (H) × 480 (V), xấp xỉ 0,24 megapixel • CA-H500CX/H500MX
• CA-H048CX/H048MX Chế độ 5 megapixel: 2432 (H) × 2040 (V), xấp xỉ 4,96 megapixel
Chế độ 0,47 megapixel: 784 (H) × 596 (V), xấp xỉ 0,47 megapixel Chế độ 2 megapixel: 1600 (H) × 1200 (V), xấp xỉ 1,92 megapixel
Chế độ 0,31 megapixel: 640 (H) × 480 (V), xấp xỉ 0,31 megapixel • CA-HF2100C/HF2100M
Camera Camera vùng
Chế độ 0,24 megapixel: 512 (H) × 480 (V), xấp xỉ 0,24 megapixel Chế độ 21 megapixel: 5104 (H) × 4092 (V), xấp xỉ 20,89 megapixel
được hỗ • CA-200C/HS200C/H200C/200M/HS200M/H200M Chế độ 5 megapixel: 2432 (H) × 2050 (V), xấp xỉ 4,99 megapixel
trợ/ Chế độ 2 megapixel: 1600 (H) × 1200 (V), xấp xỉ 1,92 megapixel • CA-HF6400C/HF6400M
Số lượng Chế độ 1 megapixel: 1024 (H) × 960 (V), xấp xỉ 0,98 megapixel Chế độ 64 megapixel: 8192 (H) × 7808 (V), xấp xỉ 63,96 megapixel
pixel • CA-H200CX/H200MX Chế độ 41 megapixel: 7168 (H) × 5768 (V), xấp xỉ 41,35 megapixel
Chế độ 2 megapixel: 1600 (H) × 1200 (V), xấp xỉ 1,92 megapixel Chế độ 21 megapixel: 5104 (H) × 4092 (V), xấp xỉ 20,89 megapixel
Camera quét dòng tốc • CA-HL08MX 8192 (H) × 8192 (L), xấp xỉ 67,11 megapixel • CA-HL02MX 2048 (H) × 16384 (L), xấp xỉ 33,55 megapixel
độ cao • CA-HL04MX 4096 (H) × 16384 (L), xấp xỉ 67,11 megapixel
Camera XR • XR-HT40M 2048 (H) × 2048 (L), xấp xỉ 4,19 megapixel • XR-HT15M 1408 (H) × 1408 (L), xấp xỉ 1,98 megapixel
Camera XT • XT-024/060 3072 (H) × 3072 (V), xấp xỉ 9,44 megapixel
Bộ xử lý ảnh chính DSP (Loại nhanh)
Bộ nhớ chương trình Lên đến 1000 cài đặt (tùy thuộc vào dung lượng thẻ SD và nội dung cài đặt) cho từng thẻ SD 1 và thẻ SD 2 và có thể chuyển đổi bên ngoài
Tối đa 1000 màn hình cho mỗi chương trình (tùy theo kích thước của thẻ SD), nén ảnh, hỗ trợ đăng ký ảnh và đăng ký ảnh từng phần từ ảnh đã hiệu chỉnh vị trí,
Dung lượng màn hình
có thể chuyển đổi bên ngoài theo biến số.
Thẻ nhớ • Khe cắm thẻ SD × 2 • Hỗ trợ OP-87133 (512 MB), CA-SD1G (1 GB), CA-SD4G (4 GB: thiết bị tiêu chuẩn trên khe cắm SD1), và CA-SD16G (16 GB)
Lưu trữ Có thể lưu trữ số lượng ảnh được liệt kê dưới đây dưới dạng lưu trữ vào bộ nhớ ảnh của thiết bị chính
hình ảnh • Tối đa 29005 ảnh (camera đơn sắc, 0,24 megapixel) • Tối đa 28297 ảnh (camera màu, 0,24 megapixel)
• Tối đa 23241 ảnh (camera đơn sắc, 0,31 megapixel) • Tối đa 22744 ảnh (camera màu, 0,31 megapixel)
• Tối đa 15306 ảnh (camera đơn sắc, 0,47 megapixel) • Tối đa 15043 ảnh (camera màu, 0,47 megapixel)
Camera vùng
• Tối đa 3732 ảnh (camera đơn sắc, 2 megapixel) • Tối đa 3675 ảnh (camera màu, 2 megapixel)
• Tối đa 1421 ảnh (camera đơn sắc, 5 megapixel) • Tối đa 1386 ảnh (camera màu, 5 megapixel)
• Tối đa 307 ảnh (camera đơn sắc, 21 megapixel) • Tối đa 292 ảnh (camera màu, 21 megapixel)
• Tối đa 185 ảnh (chụp liên tiếp CA-HL02MX, 2048 × 16384 pixel) • Tối đa 182 ảnh (chụp liên tiếp CA-HL04MX, 4096 × 8192 pixel)
• Tối đa 387 ảnh (chụp liên tiếp CA-HL02MX, 2048 × 8192 pixel) • Tối đa 88 ảnh (chụp riêng lẻ CA-HL04MX, 4096 × 16384 pixel)
Camera quét dòng
• Tối đa 185 ảnh (chụp riêng lẻ CA-HL02MX, 2048 × 16384 pixel) • Tối đa 85 ảnh (chụp liên tiếp CA-HL08MX, 8192 × 8192 pixel)
• Tối đa 88 ảnh (chụp liên tiếp CA-HL04MX, 4096 × 16384 pixel) • Tối đa 88 ảnh (chụp riêng lẻ CA-HL08MX, 8192 × 8192 pixel)
• Tối đa 1170 ảnh (Loại XR 15 mm, ảnh chiều cao và ảnh thang độ xám được lưu) • Tối đa 540 ảnh (Loại XR 40 mm, ảnh chiều cao và ảnh thang độ xám được lưu)
Camera XR • T ối đa 4729 ảnh • Tối đa 2231 ảnh
(Loại XR 15 mm, phân khoảng: BẬT, ảnh chiều cao và ảnh thang độ xám được lưu) (Loại XR 40 mm, phân khoảng: BẬT, ảnh chiều cao và ảnh thang độ xám được lưu)
• Tối đa 534 ảnh • Tối đa 125 ảnh (XT-024/060, phân khoảng TẮT, hoặc phân khoảng BẬT khi mở rộng)
Camera XT
(XT-024/060, phân khoảng BẬT, hoặc phân khoảng TẮT với trường quan sát hẹp)
Ngõ vào có thể chỉ • 20 điểm kết nối (bao gồm bốn thiết bị đầu cuối tốc độ cao có thể chỉ định đến ngõ vào kích hoạt)
định • Định mức ngõ vào: 26,4 V trở xuống, hoặc 1,2 mA trở lên (2,2 mA trở lên dành cho thiết bị đầu cuối ngõ vào tốc độ cao)
Ngõ ra có thể chỉ định • 28 điểm kết nối (bao gồm bốn thiết bị đầu cuối tốc độ cao có thể được chỉ định đến ngõ ra FLASH liên kết kích hoạt phụ) • Photo MOSFET*2: Tối đa 50 mA (30 V trở xuống)
• Khi kết nối Sê-ri CA-E100L/E200L: 2 ngõ vào cho mỗi khối, tổng cộng 4 ngõ vào cho tối đa 2 khối. • Bao gồm ngõ ra trình điều khiển đường truyền RS-422
Ngõ vào bộ mã hóa
(Hỗ trợ đa điểm*3, Hỗ trợ ngõ ra 5 V bao gồm: tối đa 150 mA) và ngõ ra cực thu để hở (chỉ các thiết bị 24 V với CA-E100L/E200L)
Ngõ ra màn hình Ngõ ra RGB Analog, XGA (1024 × 768, màu 24-bit)
Đèn báo khối Nguồn điện, màn hình LED hiển thị LỖI
• Chức năng có thể chuyển đổi giữa ngõ ra dữ liệu số, ngõ vào/ra điều khiển, và giao diện bảng điều khiển chạm Sê-ri CA
RS-232C (Không thể sử dụng kết hợp với liên kết PLC bằng cách sử dụng RS-232C)
• Hỗ trợ tốc độ baud (tốc độ truyền) tối đa 230400 bps
• Cho phép ngõ ra dữ liệu số và ngõ vào/ra điều khiển thông qua cổng RS-232C hoặc cổng EtherNet (Không thể sử dụng kết hợp với liên kết CC, EtherNet/IP®, PROFINET hoặc EtherCAT®)
• Hỗ trợ các PLC sau đây thông qua khối liên kết*4:
Liên kết PLC KEYENCE: Sê-ri KV-8000/7000/5000/3000/1000/700, Sê-ri KV Nano
Mitsubishi Electric: Sê-ri MELSEC iQ-R/L/Q, Sê-ri MELSEC A (chỉ RS-232C), Sê-ri MELSEC iQ-F, Sê-ri MELSEC FX (chỉ RS-232C)
OMRON: Sê-ri SYSMAC CJ2/CJ1/CS1, Sê-ri SYSMAC C (chỉ RS-232C), Sê-ri SYSMAC CP1 YASKAWA Electric Corporation: Sê-ri MP2000/Sê-ri MP900 (chỉ RS-232C)
• Có thể xuất các giá trị số và thực hiện ngõ vào/ra điều khiển • Kết nối với phần mềm ứng dụng KEYENCE PC không chỉ cho phép thực hiện các chức năng trên mà còn có thể tải lên và tải
xuống các cài đặt kiểm tra, thực hiện nhiều mô phỏng khác nhau, gửi và nhận nhiều dữ liệu khác nhau bao gồm dữ liệu ảnh, và sử dụng chức năng màn hình điều khiển từ xa.
Ethernet
• Hỗ trợ chức năng máy khách và máy chủ FTP, chức năng máy khách SFTP, chức năng máy chủ VNC (đối với máy khách không phải là PC,
chỉ hỗ trợ hiển thị màn hình hiển thị), và chức năng BOOTP • Hỗ trợ khung Jumbo (khi kết nối với CA-NEC20E/NEP20E/NPN20)
• Kết nối với phần mềm ứng dụng KEYENCE PC cho phép xuất giá trị số, thực hiện ngõ vào/ra điều khiển, tải lên và tải xuống các cài đặt kiểm tra, thực hiện các mô phỏng khác nhau, gửi và
Giao diện USB
nhận nhiều dữ liệu khác nhau bao gồm dữ liệu hình ảnh, và sử dụng chức năng màn hình điểu khiển từ xa. • Chuyên dụng cho USB 2.0
• Cho phép ngõ ra giá trị số và ngõ vào/ra điều khiển bằng cách kết nối khối liên kết CC tùy chọn CA-NCL20E (Không thể sử dụng kết hợp với liên kết PLC, EtherNet/IP®,
CC-Link
PROFINET hoặc EtherCAT®) • Hỗ trợ phiên bản 1.10 và phiên bản 2.00 trạm thiết bị từ xa
• Cho phép ngõ ra giá trị số và ngõ vào/ra điều khiển bằng cách kết nối khối EtherCAT® tùy chọn CA-NEC20E (Không thể sử dụng kết hợp với liên kết PLC, liên kết CC, EtherNet/IP®, hoặc
EtherCAT® PROFINET.) • Xử lý giao tiếp đối tượng dữ liệu (giao tiếp theo chu kỳ) (Ngõ vào: tối đa 536 byte, ngõ ra: tối đa 532 byte) • Giao tiếp tin báo (giao tiếp không theo chu kỳ)
• Hỗ trợ CoE • Nhận dạng thiết bị chi tiết • Phù hợp kiểm tra tương thích V2.1.0.2.
• Cho phép ngõ vào/ra dữ liệu số và ngõ vào/ra điều khiển thông qua cổng Ethernet hoặc khối CA-NEP20E EtherNet/IP® tùy chọn (Không thể sử dụng kết hợp với liên kết PLC, liên kết CC,
EtherNet/IP® PROFINET hoặc EtherCAT®) • Hỗ trợ giao tiếp theo chu kỳ (tối đa 1436 byte) và giao tiếp tin báo • Kết nối tối đa: 32 (cổng Ethernet)/1: Chủ sở hữu độc quyền, 4: Chỉ ngõ vào (CA-NEP20E)
• Phù hợp để kiểm tra tương thích Phiên bản CT15 (cổng Ethernet)/CT16 (CA-NEP20E)
• Cho phép ngõ vào/ra dữ liệu số và ngõ vào/ra điều khiển thông qua cổng Ethernet hoặc khối CA-NPN20E PROFINET tùy chọn (Không thể sử dụng kết hợp với liên kết PLC, liên kết CC,
PROFINET EtherNet/IP®, hoặc EtherCAT®) • Hỗ trợ giao tiếp theo chu kỳ (tối đa 1408 byte (cổng Ethernet) / 1248 byte (CA-NPN20E)) • Hỗ trợ giao tiếp không theo chu kỳ (dữ liệu được ghi lại)
• Phù hợp với tương thích Loại A (cổng Ethernet) / C (CA-NPN20E)
SNTP Tự động chỉnh sửa ngày và giờ của khối khi kết nối khối với máy chủ SNTP
• Có thể điều khiển nhiều menu khác nhau thông qua bảng điều khiển USB tùy chọn (OP-87983)
Bảng điều khiển USB
• Hỗ trợ gán các thao tác vào các nút bảng điều khiển
Chuột máy tính Có thể điều khiển nhiều menu khác nhau thông qua chuột chuyên dụng tùy chọn (OP-87506)
• Có thể vận hành các cài đặt từ bảng điều khiển chạm Sê-ri CA bằng cách sử dụng cổng RS-232C
Bảng điều khiển chạm (Không thể sử dụng kết hợp với giao tiếp phi giao thức RS-232C hoặc liên kết PLC bằng cách sử dụng RS-232C)
• Hỗ trợ menu chạm chuyên dụng và nút vận hành
USB HDD • Bằng việc kết nối ổ cứng HDD (tối đa 2 TB) với cổng USB chuyên dụng (hỗ trợ USB 3.0, bus-powered, ngõ ra định mức 900 mA), có thể xuất hình ảnh và dữ liệu khác
Ngôn ngữ Tiếng Nhật/Tiếng Anh/Tiếng Trung giản thể/Tiếng Trung phồn thể/Tiếng Đức (ngôn ngữ ban đầu được cài đặt khi khởi động lần đầu)
Điều khiển chiếu sáng Bằng việc kết nối khối mở rộng chiếu sáng tùy chọn CA-DC40E/DC50E/DC60E, có thể điều khiển chiếu sáng và cường độ cho chiếu sáng đèn LED.*5
Quạt làm mát Bộ quạt gió CA-F100 đi kèm (được gắn kèm) bộ điều khiển.
Điện áp 24 VDC ±10%
Định mức
Dòng điện tiêu thụ 5,3 A
Khả năng Nhiệt độ môi trường
0 đến 45°C (khi lắp đặt trên thanh ngang DIN)/0 đến 40°C (khi lắp đặt trên bề mặt)
chống chịu vận hành xung quanh
với môi Độ ẩm môi trường vận
35 đến 85% RH (không ngưng tụ)
trường hành xung quanh
Khối lượng Xấp xỉ 1750 g

*1 Cần ít nhất một khối ngõ vào camera (bộ điều khiển không có ngõ vào camera tích hợp). *2 Có thể cấu hình ngõ ra chung cho các thiết bị ngõ vào NPN hoặc PNP.
*3 Được hỗ trợ trên CA-E100L/E200L. *4 Các mẫu được trang bị cổng Ethernet trong khối CPU hỗ trợ kết nối trực tiếp cổng Ethernet.
*5 Có thể kết nối lên đến 8 khối mở rộng điều khiển chiếu sáng (tối đa hai khối CA-DC50E/DC60E trong tổng số 8 khối).

48 XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ VĂN PHÒNG GẦN NHẤT ĐỂ BIẾT THÔNG TIN LƯU HÀNH SẢN PHẨM MỚI NHẤT
Bộ điều khiển (XG-X1500/XG-X1200/XG-X1000)
Mẫu XG-X1500 XG-X1200 XG-X1000
Ngõ vào camera Hai camera màu/đơn sắc Có thể kết nối tối đa 4 ngõ vào bằng cách kết nối 1 khối ngõ vào camera vùng tùy chọn CA-E100.
Ngõ vào kích hoạt Có thể lựa chọn chụp đồng thời/riêng lẻ với tối đa 4 camera (tối đa 2 camera cho chụp đồng thời khi không kết nối CA-E100)
• CA-035C/HS035C/H035C/035M/HS035M/H035M
Chế độ 0,31 megapixel: 640 (H) × 480 (V),
xấp xỉ 0,31 megapixel
Chế độ 0,24 megapixel: 512 (H) × 480 (V),
• CA-035C/HS035C/H035C/035M/HS035M/H035M
xấp xỉ 0,24 megapixel
Chế độ 0,31 megapixel: 640 (H) × 480 (V),
• CA-H048CX/H048MX
xấp xỉ 0,31 megapixel
Chế độ 0,47 megapixel: 784 (H) × 596 (V),
Chế độ 0,24 megapixel: 512 (H) × 480 (V),
xấp xỉ 0,47 megapixel
xấp xỉ 0,24 megapixel • CA-035C/HS035C/H035C/035M/HS035M/H035M
Chế độ 0,31 megapixel: 640 (H) × 480 (V),
• CA-H048CX/H048MX Chế độ 0,31 megapixel: 640 (H) × 480 (V),
xấp xỉ 0,31 megapixel
Chế độ 0,47 megapixel: 784 (H) × 596 (V), xấp xỉ 0,31 megapixel
Chế độ 0,24 megapixel: 512 (H) × 480 (V),
xấp xỉ 0,47 megapixel Chế độ 0,24 megapixel: 512 (H) × 480 (V),
xấp xỉ 0,24 megapixel
Chế độ 0,31 megapixel: 640 (H) × 480 (V), xấp xỉ 0,24 megapixel
• CA-200C/HS200C/H200C/200M/HS200M/H200M
Camera được hỗ trợ/ xấp xỉ 0,31 megapixel • CA-H048CX/H048MX
Chế độ 2 megapixel: 1600 (H) × 1200 (V),
Số lượng pixel Chế độ 0,24 megapixel: 512 (H) × 480 (V), Chế độ 0,47 megapixel: 784 (H) × 596 (V),
xấp xỉ 1,92 megapixel
xấp xỉ 0,24 megapixel xấp xỉ 0,47 megapixel
Chế độ 1 megapixel: 1024 (H) × 960 (V), xấp xỉ 0,98 megapixel
• CA-200C/HS200C/H200C/200M/HS200M/H200M Chế độ 0,31 megapixel: 640 (H) × 480 (V),
• CA-H200CX/H200MX
Chế độ 2 megapixel: 1600 (H) × 1200 (V), xấp xỉ 0,31 megapixel
Chế độ 2 megapixel: 1600 (H) × 1200 (V),
xấp xỉ 1,92 megapixel Chế độ 0,24 megapixel: 512 (H) × 480 (V),
xấp xỉ 1,92 megapixel
Chế độ 1 megapixel: 1024 (H) × 960 (V), xấp xỉ 0,24 megapixel
• CA-H500C/H500M
xấp xỉ 0,98 megapixel
Chế độ 5 megapixel: 2432 (H) × 2050 (V),
• CA-H200CX/H200MX
xấp xỉ 4,99 megapixel
Chế độ 2 megapixel: 1600 (H) × 1200 (V),
• CA-H500CX/H500MX
xấp xỉ 1,92 megapixel
Chế độ 5 megapixel: 2432 (H) × 2040 (V),
xấp xỉ 4,96 megapixel
Chế độ 2 megapixel: 1600 (H) × 1200 (V),
xấp xỉ 1,92 megapixel
Bộ xử lý ảnh chính DSP
Bộ nhớ chương trình Lên đến 1000 cài đặt (tùy thuộc vào dung lượng thẻ SD và nội dung cài đặt) cho từng thẻ SD 1 và thẻ SD 2 và có thể chuyển đổi bên ngoài
Tối đa 1000 màn hình cho mỗi chương trình (tùy theo kích thước của thẻ SD), nén ảnh, hỗ trợ đăng ký ảnh và đăng ký ảnh từng phần từ ảnh đã hiệu chỉnh vị trí,
Dung lượng màn hình
có thể chuyển đổi bên ngoài theo biến số.
• Khe cắm thẻ SD × 2
Hỗ trợ OP-87133 (512 MB), • Khe cắm thẻ SD × 2
Thẻ nhớ
CA-SD1G (1 GB: thiết bị tiêu chuẩn trên khe cắm SD1), Hỗ trợ OP-87133 (512 MB: thiết bị tiêu chuẩn trên khe cắm SD1), CA-SD1G (1 GB), CA-SD4G (4 GB) và CA-SD16G (16 GB)
CA-SD4G (4 GB), và CA-SD16G (16 GB)
Lưu trữ hình ảnh Có thể lưu trữ số lượng ảnh được liệt kê dưới đây dưới dạng lưu trữ vào bộ nhớ ảnh của thiết bị chính
• Tối đa 7341 ảnh (camera đơn sắc, 0,24 megapixel)
• Tối đa 5881 ảnh (camera đơn sắc, 0,31 megapixel) • Tối đa 1924 ảnh (camera đơn sắc, 0,24 megapixel)
• Tối đa 3871 ảnh (camera đơn sắc, 0,47 megapixel) • Tối đa 1541 ảnh (camera đơn sắc, 0,31 megapixel) • Tối đa 1098 ảnh (camera đơn sắc, 0,24 megapixel)
• Tối đa 939 ảnh (camera đơn sắc, 2 megapixel) • Tối đa 1012 ảnh (camera đơn sắc, 0,47 megapixel) • Tối đa 878 ảnh (camera đơn sắc, 0,31 megapixel)
• Tối đa 344 ảnh (camera đơn sắc, 5 megapixel) • Tối đa 241 ảnh (camera đơn sắc, 2 megapixel) • Tối đa 576 ảnh (camera đơn sắc, 0,47 megapixel)
• Tối đa 7156 ảnh (camera màu, 0,24 megapixel) • Tối đa 1871 ảnh (camera màu, 0,24 megapixel) • Tối đa 1065 ảnh (camera màu, 0,24 megapixel)
• Tối đa 5749 ảnh (camera màu, 0,31 megapixel) • Tối đa 1501 ảnh (camera màu, 0,31 megapixel) • Tối đa 852 ảnh (camera màu, 0,31 megapixel)
• Tối đa 3798 ảnh (camera màu, 0,47 megapixel) • Tối đa 987 ảnh (camera màu, 0,47 megapixel) • Tối đa 558 ảnh (camera màu, 0,47 megapixel)
• Tối đa 905 ảnh (camera màu, 2 megapixel) • Tối đa 213 ảnh (camera màu, 2 megapixel)
• Tối đa 315 ảnh (camera màu, 5 megapixel)
Ngõ vào có thể chỉ • 20 điểm kết nối (bao gồm bốn thiết bị đầu cuối tốc độ cao có thể chỉ định đến ngõ vào kích hoạt)
định • Định mức ngõ vào: 26,4 V trở xuống, hoặc 1,2 mA trở lên (2,2 mA trở lên dành cho thiết bị đầu cuối ngõ vào tốc độ cao)
Ngõ ra có thể chỉ định • 28 điểm kết nối (bao gồm bốn thiết bị đầu cuối tốc độ cao có thể được chỉ định đến ngõ ra FLASH liên kết kích hoạt phụ) • Photo MOSFET*1: Tối đa 50 mA (30 V trở xuống)
Ngõ ra màn hình Ngõ ra RGB Analog, XGA (1024 × 768, màu 24-bit)
Đèn báo khối Nguồn điện, màn hình LED hiển thị LỖI
• Chức năng có thể chuyển đổi giữa ngõ ra dữ liệu số, ngõ vào/ngõ ra điều khiển, và giao diện bảng điều khiển chạm Sê-ri CA
RS-232C (Không thể sử dụng kết hợp với liên kết PLC bằng cách sử dụng RS-232C)
• Hỗ trợ tốc độ baud (tốc độ truyền) tối đa 230400 bps
Có thể xuất giá trị số và thực hiện ngõ vào/ra điều khiển bằng cách sử dụng cổng EtherNet hoặc cổng RS-232C (Không thể sử dụng kết hợp với liên kết PLC, EtherNet/IP® hoặc PROFINET.)
• Hỗ trợ các PLC sau đây thông qua khối liên kết *2:
KEYENCE: Sê-ri KV-8000/7000/5000/3000/1000/700, Sê-ri KV Nano
Liên kết PLC
Mitsubishi Electric: Sê-ri MELSEC iQ-R/L/Q, Sê-ri MELSEC A (chỉ RS-232C), Sê-ri MELSEC iQ-F, Sê-ri MELSEC FX (chỉ RS-232C)
OMRON: Sê-ri SYSMAC CJ2/CJ1/CS1/CP1, Sê-ri SYSMAC C (chỉ RS-232C)
YASKAWA Electric Corporation: Sê-ri MP2000, Sê-ri MP900 (chỉ RS-232C)
• Có thể xuất các giá trị số và thực hiện ngõ vào/ra điều khiển • Kết nối với phần mềm ứng dụng KEYENCE PC không chỉ cho phép thực hiện các chức năng trên mà còn có thể tải lên và tải
xuống các cài đặt kiểm tra, thực hiện nhiều mô phỏng khác nhau, gửi và nhận nhiều dữ liệu khác nhau bao gồm dữ liệu ảnh, và sử dụng chức năng màn hình điều khiển từ xa.
Ethernet
• Hỗ trợ chức năng máy khách và máy chủ FTP, chức năng máy khách SFTP, chức năng máy chủ VNC (đối với máy khách không phải là PC, chỉ hỗ trợ hiển thị màn hình hiển thị),
và chức năng BOOTP • Hỗ trợ khung Jumbo (khi kết nối với CA-NEC20E/NEP20E/NPN20)
• Kết nối với phần mềm ứng dụng KEYENCE PC cho phép xuất giá trị số, thực hiện ngõ vào/ra điều khiển, tải lên và tải xuống các cài đặt kiểm tra, thực hiện các mô phỏng khác nhau, gửi và
USB
Giao diện nhận nhiều dữ liệu khác nhau bao gồm dữ liệu hình ảnh, và sử dụng chức năng màn hình điểu khiển từ xa. • Chuyên dụng cho USB 2.0
• Cho phép ngõ ra giá trị số và ngõ vào/ra điều khiển bằng cách kết nối khối liên kết CC tùy chọn CA-NCL20E (Không thể sử dụng kết hợp với EtherNet/IP®, PROFINET hoặc EtherCAT®)
CC-Link
• Hỗ trợ phiên bản 1.10 và phiên bản 2.00 trạm thiết bị từ xa
• Cho phép ngõ vào/ra dữ liệu số và ngõ vào/ra điều khiển thông qua cổng Ethernet hoặc khối CA-NEP20E EtherNet/IP® tùy chọn (Không thể sử dụng kết hợp với liên kết PLC, liên kết CC,
EtherNet/IP® PROFINET hoặc EtherCAT®) • Hỗ trợ giao tiếp theo chu kỳ (tối đa 1436 byte) và giao tiếp tin báo • Kết nối tối đa: 32 (cổng Ethernet) / 1: Chủ sở hữu độc quyền, 4: Chỉ ngõ vào (CA-NEP20E)
• Phù hợp để kiểm tra tương thích Phiên bản CT15 (cổng Ethernet) / CT16 (CA-NEP20E)
• Cho phép ngõ vào/ra dữ liệu số và ngõ vào/ra điều khiển thông qua cổng Ethernet hoặc khối CA-NPN20E PROFINET tùy chọn (Không thể sử dụng kết hợp với liên kết PLC, liên kết CC,
PROFINET EtherNet/IP®, hoặc EtherCAT®) • Hỗ trợ giao tiếp theo chu kỳ (tối đa 1408 byte (cổng Ethernet) / 1248 byte (CA-NPN20E)) • Hỗ trợ giao tiếp không theo chu kỳ (dữ liệu được ghi lại)
• Phù hợp với tương thích Loại A (cổng Ethernet) / C (CA-NPN20E)
• Cho phép ngõ ra giá trị số và ngõ vào/ra điều khiển bằng cách kết nối khối EtherCAT® tùy chọn CA-NEC20E
(Không thể sử dụng kết hợp với liên kết PLC, liên kết CC, EtherNet/IP®, hoặc PROFINET.)
EtherCAT®
• Xử lý giao tiếp đối tượng dữ liệu (giao tiếp theo chu kỳ) (Ngõ vào: tối đa 536 byte, ngõ ra: tối đa 532 byte) • Giao tiếp tin báo (giao tiếp không theo chu kỳ) • Hỗ trợ CoE
• Nhận dạng thiết bị chi tiết • Phù hợp kiểm tra tương thích V2.1.0.2.
SNTP Tự động chỉnh sửa ngày và giờ của khối khi kết nối khối với máy chủ SNTP
Bảng điều khiển USB • Có thể điều khiển nhiều menu khác nhau thông qua bảng điều khiển USB tùy chọn (OP-87983) • Hỗ trợ gán các thao tác vào các nút của bảng điều khiển
Chuột máy tính Có thể điều khiển nhiều menu khác nhau thông qua chuột chuyên dụng tùy chọn (OP-87506)
• Có thể vận hành các cài đặt từ bảng điều khiển chạm Sê-ri CA bằng cách sử dụng cổng RS-232C
Bảng điều khiển chạm (Không thể sử dụng kết hợp với giao tiếp phi giao thức RS-232C hoặc liên kết PLC bằng cách sử dụng RS-232C)
• Hỗ trợ menu chạm chuyên dụng và nút vận hành
USB HDD Bằng việc kết nối ổ cứng HDD (tối đa 2 TB) với cổng USB chuyên dụng (hỗ trợ USB 3.0, bus-powered, ngõ ra định mức 900 mA), có thể xuất hình ảnh và dữ liệu khác
Ngôn ngữ Tiếng Nhật/Tiếng Anh/Tiếng Trung giản thể/Tiếng Trung phồn thể/Tiếng Đức (ngôn ngữ ban đầu được cài đặt khi khởi động lần đầu)
Điều khiển chiếu sáng Bằng việc kết nối khối mở rộng chiếu sáng tùy chọn CA-DC40E/DC50E, có thể điều khiển chiếu sáng và cường độ cho chiếu sáng đèn LED.*3
Quạt làm mát Không có
Điện áp 24 VDC ±10%
Định mức
Dòng điện tiêu thụ 3,8 A 3,1 A
Khả năng Nhiệt độ môi trường
0 đến 45°C (khi lắp đặt trên thanh ngang DIN)/0 đến 40°C (khi lắp đặt trên bề mặt)
chống chịu vận hành xung quanh
với môi Độ ẩm môi trường vận
35 đến 85% RH (không ngưng tụ)
trường hành xung quanh
Khối lượng Xấp xỉ 1600 g

*1 Có thể thực hiện cả kết nối chung dương hỗ trợ thiết bị ngõ vào NPN và kết nối chung âm hỗ trợ thiết bị ngõ vào PNP.
*2 Các mẫu được trang bị cổng Ethernet trong khối CPU hỗ trợ kết nối trực tiếp cổng Ethernet.
*3 Có thể kết nối lên đến 8 khối mở rộng điều khiển đèn (tối đa hai khối CA-DC50E trong tổng số 8 khối).

49
Thông số kỹ thuật (Camera)

❚ Camera (CA-HF6400M/CA-HF6400C)
Mẫu CA-HF6400C CA-HF6400M
CMOS màu CMOS đơn sắc
Yếu tố nhận ảnh Pixel vuông Pixel vuông
Đọc tốc độ cao 88× Đọc tốc độ cao 90×
Kích thước cell khối 2,5 µm × 2,5 µm
Kích thước ảnh Tương đương với 2" (ø32 mm)*1
Chế độ 64 megapixel: 8192 (H) × 7808 (V)
Số lượng pixel hợp lệ Chế độ 41 megapixel: 7168 (H) × 5768 (V)
Chế độ 21 megapixel: 5104 (H) × 4092 (V)
Tăng dần Tăng dần
Chế độ 64 megapixel: 59,2 ms (4 ch), 117,2 ms (2 ch), 244,1 ms (1 ch) Chế độ 64 megapixel: 57,6 ms (4 ch), 114,1 ms (2 ch), 238,5 ms (1 ch)
Hệ thống quét*2
Chế độ 41 megapixel: 40,4 ms (4 ch), 74,7 ms (2 ch), 160,0 ms (1 ch) Chế độ 41 megapixel: 40,4 ms (4 ch), 74,6 ms (2 ch), 156,8 ms (1 ch)
Chế độ 21 megapixel: 28,9 (4 ch), 39,2 ms (2 ch), 83,3 ms (1 ch) Chế độ 21 megapixel: 28,9 (4 ch), 39,2 ms (2 ch), 83,2 ms (1 ch)
Tần số chuyển tải Pixel 1085 MHz 1110 MHz
Hệ thống chuyển tải Chuyển tải nối tiếp kỹ thuật số
Có thể cài đặt 0,05 đến 9000 msec bằng cách xác định các ngõ vào bằng số sau đây:
Cửa sập điện tử
1/15, 1/30, 1/60, 1/120, 1/240, 1/500, 1/1000, 1/2000, 1/5000, 1/10000, 1/20000
Vành lắp ống kính Vành lắp đặc biệt (M40 P0,75)*3
Nhiệt độ môi trường
Khả năng 0 đến +40°C
vận hành xung quanh
chống chịu với
môi trường Độ ẩm môi trường vận
35 đến 85% RH
hành xung quanh
Khối lượng Xấp xỉ 350 g (không bao gồm ống kính)

*1 Tương đương với 4/3" (ø23 mm) ở chế độ 41 megapixel, và 1" (ø16 mm) ở chế độ 21 megapixel. *2 Thời gian chuyển tải thay đổi tùy thuộc vào cấu hình kênh.
*3 Có thể sử dụng ống kính C-mount bằng cách thay thế vành lắp ống kính trên camera bằng bộ chuyển đổi C-mount (OP-88578; được bán riêng). Lưu ý rằng chế độ 64 megapixel sẽ không được hỗ trợ.

❚ Camera (CA-HF2100M/CA-HF2100C) LumiTrax™

Mẫu CA-HF2100C CA-HF2100M


CMOS màu CMOS đơn sắc
Yếu tố nhận ảnh Pixel vuông Pixel vuông
Đọc tốc độ cao 85× Đọc tốc độ cao 85×
Kích thước cell khối 2,5 µm × 2,5 µm
Kích thước ảnh Tương đương với 1" (ø16 mm)*1
Chế độ 21 megapixel: 5104 (H) × 4092 (V)
Số lượng pixel hợp lệ
Chế độ 5 megapixel: 2432 (H) × 2050 (V)
Tăng dần Tăng dần
Hệ thống quét*2 Chế độ 21 megapixel: 20,2 ms (4 ch), 39,4 ms (2 ch), 83,2 ms (1 ch) Chế độ 21 megapixel: 20,2 ms (4 ch), 39,3 ms (2 ch), 83,2 ms (1 ch)
Chế độ 5 megapixel: 10,8 ms (2 ch), 23,6 ms (1 ch) Chế độ 5 megapixel: 10,8 ms (2 ch), 23,5 ms (1 ch)
Tần số chuyển tải Pixel 1038 MHz 1037 MHz
Hệ thống chuyển tải Chuyển tải nối tiếp kỹ thuật số
Có thể cài đặt 0,05 đến 9000 msec bằng cách xác định các ngõ vào bằng số sau đây:
Cửa sập điện tử
1/15, 1/30, 1/60, 1/120, 1/240, 1/500, 1/1000, 1/2000, 1/5000, 1/10000, 1/20000
Vành lắp ống kính C-mount
Nhiệt độ môi trường
Khả năng 0 đến +40°C
vận hành xung quanh
chống chịu với
môi trường Độ ẩm môi trường vận
35 đến 85% RH
hành xung quanh
Khối lượng Xấp xỉ 380 g (không bao gồm ống kính)
*1 Tương đương với 1/2" (ø8 mm) ở chế độ 5 megapixel. *2 Thời gian chuyển tải thay đổi tùy thuộc vào cấu hình kênh.

❚ Camera (CA-H500CX/H500MX) Chiếu LumiTrax™/Đa quang phổ/Chế độ phản xạ gương LumiTrax™/Phép chiếu hoa văn

Mẫu CA-H500CX CA-H500MX


Cảm biến ảnh CMOS màu, đọc tốc độ cao gấp 16× bằng cách sử dụng pixel vuông CMOS đơn sắc, đọc tốc độ cao gấp 16× bằng cách sử dụng pixel vuông
Kích thước cell khối 3,45 μm × 3,45 μm
Kích thước ảnh Tương đương với 2/3"
Số lượng pixel hợp lệ Chế độ 5 megapixel: 2432 (H) × 2040 (V), chế độ 2 megapixel: 1600 (H) × 1200 (V),
Tăng dần
Hệ thống quét Chế độ 5 megapixel: 29,2 ms Chế độ 5 megapixel: 27,7 ms
Chế độ 2 megapixel: 11,7 ms
Tần số chuyển tải Pixel 195 MHz
Hệ thống chuyển tải Chuyển tải nối tiếp kỹ thuật số
Có thể cài đặt 0,017 đến 100 msec bằng cách xác định các ngõ vào bằng số sau đây:
Cửa sập điện tử
1/15, 1/30, 1/60, 1/120, 1/240, 1/500, 1/1000, 1/2000, 1/5000, 1/10000, 1/20000, 1/50000
Ngàm ống kính C mount
Nhiệt độ môi trường
Khả năng 0 đến 40°C
vận hành xung quanh
chống chịu với
Độ ẩm môi trường vận
môi trường 35 đến 85% RH
hành xung quanh
Khối lượng Xấp xỉ 280 g (không bao gồm ống kính)

❚ Camera (CA-H200CX/H200MX) Chiếu LumiTrax™/Đa quang phổ/Chế độ phản xạ gương LumiTrax™/Phép chiếu hoa văn

Mẫu CA-H200CX CA-H200MX


Cảm biến ảnh CMOS màu, đọc tốc độ cao gấp 16× bằng cách sử dụng pixel vuông CMOS đơn sắc, đọc tốc độ cao gấp 16× bằng cách sử dụng pixel vuông
Kích thước cell khối 3,45 μm × 3,45 μm
Kích thước ảnh Tương đương với 1/2"
Số lượng pixel hợp lệ 1600 (H) × 1200 (V)
Hệ thống quét Tăng dần 11,7 ms
Tần số chuyển tải Pixel 195 MHz
Hệ thống chuyển tải Chuyển tải nối tiếp kỹ thuật số
Có thể cài đặt 0,017 đến 100 msec bằng cách xác định các ngõ vào bằng số sau đây:
Cửa sập điện tử
1/15, 1/30, 1/60, 1/120, 1/240, 1/500, 1/1000, 1/2000, 1/5000, 1/10000, 1/20000, 1/50000
Ngàm ống kính C mount
Nhiệt độ môi trường
Khả năng 0 đến 40°C
vận hành xung quanh
chống chịu với
Độ ẩm môi trường vận
môi trường 35 đến 85% RH
hành xung quanh
Khối lượng Xấp xỉ 280 g (không bao gồm ống kính)

50 XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ VĂN PHÒNG GẦN NHẤT ĐỂ BIẾT THÔNG TIN LƯU HÀNH SẢN PHẨM MỚI NHẤT
❚ Camera (CA-H048CX/H048MX) Chiếu LumiTrax™/Đa quang phổ/Chế độ phản xạ gương LumiTrax™/Phép chiếu hoa văn

Mẫu CA-H048CX CA-H048MX


Cảm biến ảnh CMOS màu, đọc tốc độ cao gấp 16× bằng cách sử dụng pixel vuông CMOS đơn sắc, đọc tốc độ cao gấp 16× bằng cách sử dụng pixel vuông
Kích thước cell khối 4,8 μm × 4,8 μm
Kích thước ảnh Tương đương với 1/3"
Số lượng pixel hợp lệ Chế độ 0,47 megapixel: 784 (H) × 596 (V) chế độ 0,31 megapixel: 640 (H) × 480 (V) chế độ 0,24 megapixel: 512 (H) × 480 (V)
Tăng dần
Hệ thống quét
Chế độ 0,47 megapixel: 2,9 ms, chế độ 0,31 megapixel: 2,0 ms, chế độ 0,24 megapixel: 1,7 ms
Tần số chuyển tải Pixel 195 MHz
Hệ thống chuyển tải Chuyển tải nối tiếp kỹ thuật số
Có thể cài đặt 0,022 đến 1000 msec bằng cách xác định các ngõ vào bằng số sau đây:
Cửa sập điện tử
1/15, 1/30, 1/60, 1/120, 1/240, 1/500, 1/1000, 1/2000, 1/5000, 1/10000, 1/20000
Ngàm ống kính C mount
Nhiệt độ môi trường
Khả năng 0 đến 40°C
vận hành xung quanh
chống chịu với
Độ ẩm môi trường vận
môi trường 35 đến 85% RH
hành xung quanh
Khối lượng Xấp xỉ 190 g (không bao gồm ống kính)

❚ Camera (CA-H500C/CA-H500M)
Mẫu CA-H500C CA-H500M
Cảm biến ảnh CMOS màu, đọc tốc độ cao gấp 11×/16× bằng cách sử dụng pixel vuông CMOS đơn sắc, đọc tốc độ cao gấp 11×/16× bằng cách sử dụng pixel vuông
Kích thước cell khối 3,45 μm × 3,45 μm
Kích thước ảnh Tương đương với 2/3"
Số lượng pixel hợp lệ 4,99 megapixel, 2432 (H) × 2050 (V)
Tăng dần
Hệ thống quét
Ở tốc độ truyền tải 11×: 61,2 ms *1, Ở tốc độ truyền tải 16×: 28,4 ms *2
Tần số chuyển tải Pixel Ở tốc độ truyền tải 11×: 132 MHz (66 MHz × 2) *1, Ở tốc độ truyền tải 16×: 198 MHz *2
Hệ thống chuyển tải Chuyển tải nối tiếp kỹ thuật số
Có thể cài đặt 0,05 đến 9000 msec bằng cách xác định các ngõ vào bằng số sau đây:
Cửa sập điện tử
1/15, 1/30, 1/60, 1/120, 1/240, 1/500, 1/1000, 1/2000, 1/5000, 1/10000, 1/20000
Ngàm ống kính C mount
Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc IP64*3
Nhiệt độ môi trường
Khả năng 0 đến 50°C
vận hành xung quanh
chống chịu với
môi trường Độ ẩm môi trường vận
35 đến 85% RH
hành xung quanh
Khối lượng Xấp xỉ 75 g (không bao gồm ống kính)

*1 Cài đặt tốc độ truyền tải: Chuẩn


*2 Cài đặt tốc độ truyền tải: Nhanh
*3 Ống kính định mức IP64 và cáp có khả năng chống chịu với môi trường do KEYENCE quy định phải được sử dụng trên sản phẩm.

❚ Camera (CA-H200C/CA-H200M)
Mẫu CA-H200C CA-H200M
Cảm biến ảnh CMOS màu, đọc tốc độ cao gấp 7×/11×/16× bằng cách sử dụng pixel vuông CMOS đơn sắc, đọc tốc độ cao gấp 7×/11×/16× bằng cách sử dụng pixel vuông
Kích thước cell khối 4,5 μm × 4,5 μm
Kích thước ảnh Tương đương với 1/1,8"
Số lượng pixel hợp lệ Chế độ 2 megapixel: 1600 (H) × 1200 (V), chế độ 1 megapixel: 1024 (H) × 960 (V),
Tăng dần
Hệ thống quét
Ở tốc độ truyền tải 7×: 28,9 ms *1, Ở tốc độ truyền tải 16×: 11,8 ms *2
Tần số chuyển tải Pixel Ở tốc độ truyền tải 7×: 86 MHz (43 MHz × 2) *1, Ở tốc độ truyền tải 16×: 198 MHz *2
Hệ thống chuyển tải Chuyển tải nối tiếp kỹ thuật số
Có thể cài đặt 0,05 đến 9000 msec bằng cách xác định các ngõ vào bằng số sau đây:
Cửa sập điện tử
1/15, 1/30, 1/60, 1/120, 1/240, 1/500, 1/1000, 1/2000, 1/5000, 1/10000, 1/20000
Ngàm ống kính C mount
Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc IP64*3
Nhiệt độ môi trường
Khả năng 0 đến 45°C
vận hành xung quanh
chống chịu với
môi trường Độ ẩm môi trường vận
35 đến 85% RH
hành xung quanh
Khối lượng Xấp xỉ 75 g (không bao gồm ống kính)

*1 Cài đặt tốc độ truyền tải: Chuẩn


*2 Cài đặt tốc độ truyền tải: Nhanh
*3 Ống kính định mức IP64 và cáp có khả năng chống chịu với môi trường do KEYENCE quy định phải được sử dụng trên sản phẩm.

❚ Camera (CA-200C/CA-200M)
Mẫu CA-200C CA-200M
Cảm biến ảnh CMOS màu, đọc tốc độ cao bằng cách sử dụng pixel vuông CMOS đơn sắc, đọc tốc độ cao bằng cách sử dụng pixel vuông
Kích thước cell khối 4,5 μm × 4,5 μm
Kích thước ảnh Tương đương với 1/1,8"
Số lượng pixel hợp lệ Chế độ 2 megapixel: 1600 (H) × 1200 (V), chế độ 1 megapixel: 1024 (H) × 960 (V)
Tăng dần
Hệ thống quét
56,5 ms
Tần số chuyển tải Pixel 43 MHz
Hệ thống chuyển tải Chuyển tải nối tiếp kỹ thuật số
Có thể cài đặt 0,05 đến 9000 msec bằng cách xác định các ngõ vào bằng số sau đây:
Cửa sập điện tử
1/15, 1/30, 1/60, 1/120, 1/240, 1/500, 1/1000, 1/2000, 1/5000, 1/10000, 1/20000
Ngàm ống kính C mount
Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc IP64*1
Nhiệt độ môi trường
Khả năng 0 đến 45°C
vận hành xung quanh
chống chịu với
môi trường Độ ẩm môi trường vận
35 đến 85% RH
hành xung quanh
Khối lượng Xấp xỉ 75 g (không bao gồm ống kính)

*1 Ống kính định mức IP64 và cáp có khả năng chống chịu với môi trường do KEYENCE quy định phải được sử dụng trên sản phẩm.

51
Thông số kỹ thuật (Camera)

❚ Camera (CA-HS200C/CA-HS200M)
Mẫu CA-HS200C CA-HS200M
Cảm biến ảnh CMOS màu, đọc tốc độ cao gấp 7×/16× bằng cách sử dụng pixel vuông CMOS đơn sắc, đọc tốc độ cao gấp 7×/16× bằng cách sử dụng pixel vuông
Kích thước cell khối 3,45 μm × 3,45 μm
Kích thước ảnh Tương đương với 1/2"
Số lượng pixel hợp lệ Chế độ 2 megapixel: 1600 (H) × 1200 (V), chế độ 1 megapixel: 1024 (H) × 960 (V)
Tăng dần
Hệ thống quét
Ở tốc độ truyền tải 7×: 28,4 ms *1, Ở tốc độ truyền tải 16×: 14,2 ms *2
Tần số chuyển tải Pixel Ở tốc độ truyền tải 7×: 86 MHz (43 MHz × 2) *1, Ở tốc độ truyền tải 16×: 198 MHz *2
Hệ thống chuyển tải Chuyển tải nối tiếp kỹ thuật số
Có thể cài đặt 0,05 đến 9000 msec bằng cách xác định các ngõ vào bằng số sau đây:
Cửa sập điện tử
1/15, 1/30, 1/60, 1/120, 1/240, 1/500, 1/1000, 1/2000, 1/5000, 1/10000, 1/20000
Ngàm ống kính Vành lắp đặc biệt (đinh vít lồi M15,5 P0,5)
Nhiệt độ môi trường
Khả năng 0 đến 45°C
vận hành xung quanh
chống chịu với
môi trường Độ ẩm môi trường vận
35 đến 85% RH
hành xung quanh
Khối lượng Xấp xỉ 45 g (không bao gồm ống kính)

*1 Cài đặt tốc độ truyền tải: Chuẩn


*2 Cài đặt tốc độ truyền tải: Nhanh

❚ Camera (CA-H035C/CA-H035M)
Mẫu CA-H035C CA-H035M
Cảm biến ảnh CMOS màu, đọc tốc độ cao gấp 7×/16× bằng cách sử dụng pixel vuông CMOS đơn sắc, đọc tốc độ cao gấp 7×/16× bằng cách sử dụng pixel vuông
Kích thước cell khối 6,9 μm × 6,9 μm
Kích thước ảnh Tương đương với 1/3"
Số lượng pixel hợp lệ Chế độ 0,31 megapixel: 640 (H) × 480 (V), chế độ 0,24 megapixel: 512 (H) × 480 (V)
Tăng dần
Hệ thống quét
Ở tốc độ truyền tải 7×: 4,8 ms *1, Ở tốc độ truyền tải 16×: 2,9 ms *2
Tần số chuyển tải Pixel Ở tốc độ truyền tải 7×: 86 MHz (43 MHz × 2) *1, Ở tốc độ truyền tải 16×: 198 MHz *2
Hệ thống chuyển tải Chuyển tải nối tiếp kỹ thuật số
Có thể cài đặt 0,05 đến 9000 msec bằng cách xác định các ngõ vào bằng số sau đây:
Cửa sập điện tử
1/15, 1/30, 1/60, 1/120, 1/240, 1/500, 1/1000, 1/2000, 1/5000, 1/10000, 1/20000
Ngàm ống kính C mount
Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc IP64*3
Nhiệt độ môi trường
Khả năng 0 đến 50°C
vận hành xung quanh
chống chịu với
môi trường Độ ẩm môi trường vận
35 đến 85% RH
hành xung quanh
Khối lượng Xấp xỉ 75 g (không bao gồm ống kính)

*1 Cài đặt tốc độ truyền tải: Chuẩn


*2 Cài đặt tốc độ truyền tải: Nhanh
*3 Ống kính định mức IP64 và cáp có khả năng chống chịu với môi trường do KEYENCE quy định phải được sử dụng trên sản phẩm.

❚ Camera (CA-035C/CA-035M)
Mẫu CA-035C CA-035M
Cảm biến ảnh CMOS màu, đọc tốc độ cao bằng cách sử dụng pixel vuông CMOS đơn sắc, đọc tốc độ cao bằng cách sử dụng pixel vuông
Kích thước cell khối 6,9 μm × 6,9 μm
Kích thước ảnh Tương đương với 1/3"
Số lượng pixel hợp lệ Chế độ 0,31 megapixel: 640 (H) × 480 (V), chế độ 0,24 megapixel: 512 (H) × 480 (V)
Tăng dần
Hệ thống quét
16,5 ms
Tần số chuyển tải Pixel 25 MHz
Hệ thống chuyển tải Chuyển tải nối tiếp kỹ thuật số
Có thể cài đặt 0,05 đến 9000 msec bằng cách xác định các ngõ vào bằng số sau đây:
Cửa sập điện tử
1/15, 1/30, 1/60, 1/120, 1/240, 1/500, 1/1000, 1/2000, 1/5000, 1/10000, 1/20000
Ngàm ống kính C mount
Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc IP64*1
Nhiệt độ môi trường
Khả năng 0 đến 50°C
vận hành xung quanh
chống chịu với
môi trường Độ ẩm môi trường vận
35 đến 85% RH
hành xung quanh
Khối lượng Xấp xỉ 75 g (không bao gồm ống kính)

*1 Ống kính định mức IP64 và cáp có khả năng chống chịu với môi trường do KEYENCE quy định phải được sử dụng trên sản phẩm.

❚ Camera (CA-HS035C/CA-HS035M)
Thiết bị camera CA-HS035CH CA-HS035MH
Mẫu
Khối rơ le CA-HS035CU CA-HS035MU
Cảm biến ảnh CMOS màu, đọc tốc độ cao gấp 7× bằng cách sử dụng pixel vuông CMOS đơn sắc, đọc tốc độ cao gấp 7× bằng cách sử dụng pixel vuông
Kích thước cell khối 7,4 μm × 7,4 μm
Kích thước ảnh Tương đương với 1/3"
Số lượng pixel hợp lệ Chế độ 0,31 megapixel: 640 (H) × 480 (V), chế độ 0,24 megapixel: 512 (H) × 480 (V)
Tăng dần
Hệ thống quét
4,5 ms
Tần số chuyển tải Pixel 86 MHz (43 MHz × 2)
Hệ thống chuyển tải Chuyển tải nối tiếp kỹ thuật số
Có thể cài đặt 0,05 đến 100 msec bằng cách xác định các ngõ vào bằng số sau đây:
Cửa sập điện tử
1/15, 1/30, 1/60, 1/120, 1/240, 1/500, 1/1000, 1/2000, 1/5000, 1/10000, 1/20000
Ngàm ống kính Vành lắp đặc biệt (đinh vít lồi M10,5 P0,5)
Nhiệt độ môi trường
Khả năng 0 đến 40°C
vận hành xung quanh
chống chịu với
môi trường Độ ẩm môi trường vận
35 đến 85% RH
hành xung quanh
Thiết bị camera Xấp xỉ 135 g (bao gồm cáp, không bao gồm ống kính)
Khối lượng
Khối rơ le Xấp xỉ 75 g (không bao gồm ống kính)

52 XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ VĂN PHÒNG GẦN NHẤT ĐỂ BIẾT THÔNG TIN LƯU HÀNH SẢN PHẨM MỚI NHẤT
❚ Camera quét dòng truyền tải tốc độ cao (CA-HL02MX/HL04MX/HL08MX) Chế độ phản xạ gương LumiTrax™

Mẫu CA-HL02MX CA-HL04MX CA-HL08MX


Yếu tố nhận ảnh CMOS đơn sắc 15,4 mm, Yếu tố nhận ảnh CMOS đơn sắc 15,4 mm, Yếu tố nhận ảnh CMOS đơn sắc 30,8 mm,
Cảm biến ảnh
đọc tốc độ cao gấp 30× với pixel vuông đọc tốc độ cao gấp 32× với pixel vuông đọc tốc độ cao gấp 64× với pixel vuông
Kích thước cell khối 15 µm × 7,5 µm*1 7,5 µm × 7,5 µm 15 µm × 7,5 µm*1 7,5 µm × 7,5 µm 3,75 µm × 3,75 µm 7,5 µm × 7,5 µm 3,75 µm × 3,75 µm
Số lượng pixel hợp lệ
Vùng xử lý 1024 pixel 2048 pixel 1024 pixel 2048 pixel 4096 pixel 4096 pixel 8192 pixel
(độc lập) 1024 (H) × 16384 (L) 2048 (H) × 16384 (L) 1024 (H) × 16384 (L) 2048 (H) × 16384 (L) 4096 (H) × 16384 (L) 4096 (H) × 16384 (L) 8192 (H) × 8192 (L)
Vùng xử lý 1024 (H) × 8192 (V) 2048 (H) × 8192 (V) 1024 (H) × 8192 (V) 2048 (H) × 8192 (V) 4096 (H) × 8192 (V) 4096 (H) × 8192 (V) 8192 (H) × 8192 (V)
(liên tục)
Thời gian quét tối thiểu 6,1 µs (165 kHz)*2 6,1 µs (165 kHz)*2 10,2 µs (97,7 kHz)*2 6,1 µs (165 kHz)*2 10,2 µs (97,7 kHz)*2
LumiTrax™ (ở chế
độ phản xạ 48,5 μs (20,6 kHz)*2 48,5 μs (20,6 kHz)*2 81,9 μs (12,2 kHz)*2 48,5 μs (20,6 kHz)*2 81,9 μs (12,2 kHz)*2
gương)
Tần số chuyển tải Pixel 188 MHz, 15× 375 MHz, 30× 188 MHz, 15× 375 MHz, 30× 400 MHz, 32× 750 MHz, 60× 800 MHz, 64×
Hệ thống chuyển tải Chuyển tải nối tiếp kỹ thuật số
Cửa sập điện tử Cài đặt người sử dụng quy định (2 μs đến 20000 μs, tốc độ màn trập tối đa giới hạn ở 4 μsec ít hơn khoảng thời gian quét dòng trong khi vận hành)
Hiệu chỉnh bóng (cài đặt được lưu trong camera)
Chức năng Chức năng phụ trợ lắp đặt (Vạch chỉ tiêu đèn LED / Giám sát góc lắp đặt)
Chức năng binning (phân khoảng)
Ngàm ống kính C-mount C-mount Lắp đặt đặc biệt (M40 P0,75)
Nhiệt độ môi
trường xung 0 đến 40°C
Khả năng chống quanh
chịu với môi trường
Độ ẩm môi trường
35 đến 85% RH (Không ngưng tụ)
xung quanh
Khối lượng Xấp xỉ 350 g (không bao gồm ống kính) Xấp xỉ 350 g (không bao gồm ống kính) Xấp xỉ 310 g (không bao gồm ống kính)
*1 Khi sử dụng chức năng binning (phân khoảng) để sử dụng thông tin từ nhiều yếu tố nhận ảnh cho dữ liệu pixel riêng lẻ.
*2 Khi khoảng thời gian quét dòng được cấu hình để sử dụng với bộ mã hóa. Khi thời gian được chỉ định, thời gian quét có thể kéo dài thêm 1 μsec.

❚ Camera XT
XT-024 XT-060
Mẫu
Lọai 24 mm Loại 60 mm
Cảm biến ảnh Cảm biến ảnh CMOS đơn sắc
Kích thước ảnh (3D) 3072 × 3072 (1536 × 1536) pixel 3072 × 3072 (1536 × 1536) pixel
Khoảng dữ liệu XY 7,85 µm (15,7 µm) 19,6 µm (39,2 µm)
Kích thước ảnh (2D) 3072 × 3072 (1536 × 1536) pixel 3072 × 3072 (1536 × 1536) pixel
Khoảng dữ liệu XY 7,85 µm (15,7 µm) 19,6 µm (39,2 µm)
Khả năng lặp lại XYZ (σ)*1 0,5 µm*2 1 µm*2
Chênh lệch chiều cao ±10 µm*3 ±20 µm*3
Độ chính xác đo lường
Chiều rộng ±10 µm*3 ±20 µm*3
Tốc độ màn trập 50 µs đến 200 ms 50 µs đến 200 ms
Trường quan sát XY Gần/Khoảng cách tham chiếu/Xa 24,1 × 24,1 mm 60,2 × 60,2 mm
Phạm vi Z (từ khoảng cách tham chiếu) ±2 mm ±6 mm
WD (đến bề mặt tiêu chuẩn) 200 mm
Nguồn sáng Đèn LED (màu đỏ, xanh lá cây, xanh dương); Có thể cấu hình riêng lên đến 100 bước
Kết nối XG-X2900/X2800
Hiển thị Hiển thị bằng đèn LED Nguồn điện cung cấp, Chế độ vận hành
Điện áp nguồn 24 VDC ±10%
Định mức
Dòng điện tiêu thụ 3A
Khả năng chống Nhiệt độ môi trường vận hành xung quanh 0 đến 40°C
chịu với môi trường Độ ẩm môi trường vận hành xung quanh 20 đến 85% RH (không ngưng tụ)
Kích thước 286 × 286 × 286 mm
Khối lượng 9,7 kg 10,1 kg
*1 Khi sử dụng bộ lọc trung bình (3 × 3) và đối tượng hoạt động tiêu chuẩn KEYENCE (phân khoảng BẬT). *2 Khả năng lặp lại ở tâm trường quan sát ([loại 60 mm] Tâm: 30 × 30 mm, [loại 24 mm] Tâm: 12 × 12 mm).
*3 Sử dụng thiết bị đo chênh lệch chiều cao KEYENCE. [Loại 60 mm] Độ chênh lệch chiều cao: 2 mm/Chiều rộng: 20 mm; [Loại 24 mm] Độ chênh lệch chiều cao: 1 mm/Chiều rộng: 10 mm

❚ Camera XR
Mẫu XR-HT15M XR-HT40M XR-HT15MD XR-HT40MD
Cảm biến ảnh Yếu tố nhận hình ảnh CMOS đơn sắc
Kích thước ảnh tính bằng pixel*5 1408 × 1408 (704 × 704) 2048 × 2048 (1024 × 1024) 1408 × 1408 (704 × 704) 2048 × 2048 (1024 × 1024)
Tốc độ màn trập 50 µs đến 200 ms 50 µs đến 200 ms 50 µs đến 200 ms 50 µs đến 200 ms
Khoảng cách tham chiếu 84 mm
Trường Gần (FOV trong quá trình tiêu chuẩn hóa XY) 12,3 × 12,3 mm (12,5 mm) 33,9 × 33,9 mm (35,0 mm) 12,3 × 12,3 mm (12,5 mm) 33,9 × 33,9 mm (35,0 mm)
quan sát Khoảng cách tham chiếu 12,5 × 12,5 mm 35,5 × 35,5 mm 12,5 × 12,5 mm 35,5 × 35,5 mm
XY Xa 12,6 × 12,6 mm 37,0 × 37,0 mm 12,6 × 12,6 mm 37,0 × 37,0 mm
Phạm vi Z (từ khoảng cách tham chiếu) ±1,5 mm ±5 mm ±1,5 mm ±5 mm
Khả năng lặp lại (σ) X, Y, Z 1 μm*1 2 μm*1 1 μm*1 2 μm*1
Khoảng dữ liệu X, Y 9,5 µm (19 µm) 18,5 µm (37 µm) 9,5 µm (19 µm) 18,5 µm (37 µm)
Nguồn sáng Đèn LED (màu xanh dương, màu đỏ)
Kết nối với XG-X2800(P) + CA-E100T PC và card Ethernet tương thích 1000Base-T*2
Phương thức chuyển tải ảnh Chuyển tải nối tiếp kỹ thuật số GigE VisionTM
Điện áp nguồn điện - 24 V ±10%
Định mức
Dòng điện tiêu thụ - 1,2 A*3
Chức năng Chức năng chụp ảnh (ảnh chiều cao, ảnh thang độ xám), các chức năng phụ trợ (hiển thị dấu chéo, hiệu chỉnh mặt phẳng tham chiếu, hiệu chuẩn 3D)
Nhiệt độ môi trường xung quanh*4 0˚C đến 40˚C
Khả năng chống chịu Độ ẩm môi trường xung quanh 35 đến 85% RH (không ngưng tụ)
với môi trường Chống chịu rung 10 đến 57 Hz: 0,75 mm p-p, 57 đến 500 Hz: 5 G, theo hướng X, Y và Z, tương ứng mỗi hướng 3 giờ
Khả năng chống chịu tác động 15 G/6 msec
Kích thước 250,5 × 120,5 × 54 mm
Khối lượng Xấp xỉ 2,5 kg Xấp xỉ 2,4 kg Xấp xỉ 2,5 kg Xấp xỉ 2,4 kg
*1 Giá trị cho đối tượng hoạt động phẳng tiêu chuẩn KEYENCE khi chức năng phân khoảng được BẬT và bộ lọc trung bình 3 × 3 được sử dụng một lần. *2 • Cần có PC và card mạng (NIC) tương thích 1000Base-T. Nên sử dụng Bộ
chuyển đổi Máy chủ Intel® Gigabit hoặc thiết bị tương đương. • Kết nối với mạng LAN và kết nối qua bộ chuyển mạch hoặc bộ định tuyến sẽ không được bảo hành. Bằng cách sử dụng nhiều card mạng, có thể kết nối đồng thời lên
đến 4 camera với 1 khối PC. *3 Giá trị trạng thái ổn định. Chọn nguồn điện cung cấp có đủ công suất bằng cách xem xét dòng điện khởi động. *4 0°C đến 35°C trong chế độ chiếu ánh sáng đơn hướng và khi khoảng thời gian kích
hoạt không vượt quá hai lần tổng thời gian tiếp xúc. *5 Giá trị trong ngoặc là khi phân khoảng BẬT.
Môi trường để chạy bộ phát triển phần mềm cho mẫu kết nối PC Microsoft Windows 7 Home Premium, Professional, Ultimate, Enterprise
• Chỉ hỗ trợ phiên bản tiếng Nhật và tiếng Anh đối với tất cả các hệ điều hành. • Chỉ hỗ trợ phiên bản 64-bit của Microsoft Windows 7. Đối với tất cả các hệ điều hành khác, chỉ có phiên bản 32-bit được hỗ trợ.
• Không thể sử dụng trên các hệ điều hành không được liệt kê ở trên. • CPU: Khuyến nghị: Intel Core-i5 2,5 GHz trở lên • RAM: Khuyến nghị: 4 GB trở lên • Card video: Yêu cầu: Card tương thích với DirectX9.0c trở lên, Bộ nhớ video: 64 MB trở lên
Microsoft và Windows là các nhãn hiệu đã đăng ký hoặc nhãn hiệu của Microsoft Corporation tại Hoa Kỳ và/hoặc các quốc khác.
Intel là nhãn hiệu đã đăng ký hoặc nhãn hiệu của Intel Corporation tại Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia khác.

53
Kích thước

Bộ điều khiển
■ Bộ điều khiển XG-X2000/X2200/X2500/X1000/X1200/X1500 ■ Thiết bị ngõ vào camera CA-E100/
122,0 Khối mở rộng điều khiển đèn LED CA-DC40E
19,3
118,0 141,6
185,8
181,8
Vị trí giá lắp 149,9
40,0 141,6
thanh ngang (DIN-rail) 118,0

168,0
35,9 Vị trí giá lắp
thanh ngang (DIN-rail)
83,3
65,3 168,0
35,9

6,0 90,0 124,6 83,3


M4 M4
65,3
Độ sâu: 6,0 Độ sâu: 6,0
12,5
6,0 90,0 124,6

93,0

M4 M4
Độ sâu: 6,0 94,0 Độ sâu: 6,0
12,1

■ Bộ điều khiển XG-X2700*/X2800/X2900 ■ Khi lắp đặt khối ngõ vào camera quét dòng CA-E100L*/khối CC-Link CA-NCL20E/
khối EtherCAT® CA-NEC20E/khối PROFINET CA-NPN20E/khối EtherNet/IP® CA-NEP20E
145,7 19,3 216,1
118,0 141,6
188,4
156,5
Vị trí giá lắp 141,6
118,0
thanh ngang (DIN-rail)

168,0 Vị trí giá lắp


35,9 thanh ngang (DIN-rail)
139,2
168,0
83,3
35,9
65,3 139,2

83,3
6,0 124,6
65,3
M4 M4
Độ sâu: 6,0 Độ sâu: 6,0
12,5 6,0 90 124,6

*CA-E100L chỉ có thể kết nối với XG-X2800.


*Chỉ XG-X2700 bao gồm đầu nối 93,0

camera ở vị trí giống với


XG-X2000.
M4 M4
Độ sâu: 6,0 Độ sâu: 6,0
94,0
12,1
111,8

■ Thiết bị ngõ vào camera CA-E100 ■ Khối ngõ vào camera vùng có độ phân ■ Khối ngõ vào camera quét dòng CA-E100L
giải cao CA-E200
12,4 31,9 12,4 12,4 38,5
53,5
Vị trí giá lắp Vị trí giá lắp
thanh ngang Vị trí giá lắp thanh ngang
(DIN-rail) thanh ngang (DIN-rail)
(DIN-rail)

168,0 168,0 168,0


35,9 35,9 35,9

83,3 83,3
83,3
65,3 65,3
65,3

6,0 124,6 124,6


124,6 6,0
2 × M4 6,0 2 × M4 2 × M4
Độ sâu: 6,0 Độ sâu: 6,0 Độ sâu: 6,0

22,1 28,7
43,7
94,0 94,0
12,1 12,1
94,0
12,1

■ Khối ngõ vào camera quét dòng CA-E200L ■ Khối ngõ vào camera XR CA-E100T ■ Khối ngõ vào camera XT CA-E200T
12,4
53,5 12,4 31,9 12,4
53,5
Vị trí giá lắp
thanh ngang Vị trí giá lắp Vị trí giá lắp
(DIN-rail) thanh ngang thanh ngang
(DIN-rail) (DIN-rail)
168,0 168,0
35,9 168,0
35,9 35,9

83,3 83,3 83,3


65,3
65,3 65,3

6,0 124,6 2 × M4
124,6 124,6
Độ sâu: 6,0 6,0 6,0
2 × M4 2 × M4
Độ sâu: 6,0 Độ sâu: 6,0
43,65
22,1
43,7
94,0 94,0
12,1
12,1
94,0
12,1

54 XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ VĂN PHÒNG GẦN NHẤT ĐỂ BIẾT THÔNG TIN LƯU HÀNH SẢN PHẨM MỚI NHẤT
Đơn vị: mm

Bộ điều khiển
■ Khối mở rộng chiếu sáng CA-DC40E ■ Khối mở rộng chiếu sáng CA-DC50E ■ Khối mở rộng chiếu sáng CA-DC60E
12,4 31,9 12,4 31,9 12,4 31,9

Vị trí giá lắp Vị trí giá lắp


Vị trí giá lắp
thanh ngang (DIN-rail) thanh ngang (DIN-rail)
thanh ngang (DIN-rail)

168,0 35,9 168,0 35,9 168,0 35,9

83,3 83,3
83,3 65,3
65,3 65,3

6,0 40,0 124,6 6,0 60,0 124,6 6,0


2 × M4 2 × M4 90,0 124,6
Độ sâu: 6,0 Độ sâu: 6,0 2 × M4
Độ sâu: 6,0
22,1 22,1 22,1
94,0 94,0
12,1 12,1
94,0 12,1

■ Khối rơ-le bộ mã hóa CA-EN100U ■ Bộ mã hóa chyên dụng CA-EN100H ■ Khối quạt CA-F100
38,0
27,5 14,7 3,8 Khi CA-EN được gắn vào ø5,0
Chiều dài cáp 300 ±30 mm Bu-lông đầu ổ 108,2 Bu-lông đầu ổ 27,7
16,5 ø6,7 ø15,0 cắm lục giác cắm lục giác
46,0 40,0 M4 M4
43,0 (18,8)
(75,0) (46,0) 17,0
(3,7) 5,0 2,5
4,0 (40,0) 9,0 139,2
11,5 Vị trí giá lắp ø6,0h6 85,7
thanh ngang (DIN-rail) ø36,0h7

102,0 C0,5
40,0 2 × M3 14,3
110,0 35,9 ø46,0 ±0,15 Độ sâu: Tối đa 5,0 Bu-lông đầu ổ
Bu-lông đầu ổ 71,4
14,3 cắm lục giác
55,9 cắm lục giác
37,9 40,0 M4
M4
2 × ø3,5 9,2
Lỗ lắp đặt 47,0 ø42,0 ±0,15 2 × ø4,5
4,0 30,0
55,0 Lỗ lắp đặt

3,9

Camera XR
■ Camera XR-HT15M ■ Camera XR-HT40M ■ Với cáp CA-CHx

93 65 93 65
17,1 17,1
18,5 18,5

4 × M5 4 × M5
Độ sâu: 6 Độ sâu: 6
76,7
151 151
88 88
54 125,5 125 54 125,5 125

114,3
114,3
117,7 117,7
120,5 120,5

5,2 5,2
(Khoảng cách tham chiếu)
(Khoảng cách tham chiếu)

(Khoảng cách tham chiếu)


(Khoảng cách tham chiếu)

4 × ø5,4 27° 27° 4 × ø5,4 27° 27°


28,6 28,6
Lỗ lắp đặt Lỗ lắp đặt
(Cạnh gần)

(Cạnh gần)
(Cạnh gần)
(Cạnh gần)

(Cạnh xa)

(Cạnh xa)
(Cạnh xa)
(Cạnh xa)

82,5

85,5
82,5

85,5

84
84
79

89

79

89
84

84

12,3 (Cạnh gần) 12,3 (Cạnh gần) 33,9 (Cạnh gần) 33,9 (Cạnh gần)
12,5 (Khoảng cách tham chiếu) 12,5 (Khoảng cách tham chiếu) 35,5 (Khoảng cách tham chiếu) 35,5 (Khoảng cách tham chiếu)
12,6 (Cạnh xa) 12,6 (Cạnh xa) 37 (Cạnh xa) 37,0 (Cạnh xa)

110 31 110 31

25 25
16,1 16,1
4 × M3 4 × M3
Khối xả khí Khối xả khí

55
Kích thước

■ Camera XR-HT15MD ■ Camera XR-HT40MD ■ Với cáp CA-CDx/CA-CPx

93 65 93 65
17,1 17,1
18,5 18,5

4 × M5 4 × M5
Độ sâu: 6 Độ sâu: 6

78,4 66,7
151 151
88 88
54 125,5 125 54 125,5 125

114,3 114,3
125 125
120,5 120,5

5,2 5,2

(Khoảng cách tham chiếu)


(Khoảng cách tham chiếu)

(Khoảng cách tham chiếu)


28,6 4 × ø5,4 27° 27° (Khoảng cách tham chiếu) 28,6 4 × ø5,4 27° 27°
Lỗ lắp đặt Lỗ lắp đặt

(Cạnh gần)

(Cạnh gần)
(Cạnh gần)
(Cạnh gần)

(Cạnh xa)

(Cạnh xa)
(Cạnh xa)
(Cạnh xa)

82,5

85,5
82,5

85,5

79

89

79

89
84

84
84

84

12,3 (Cạnh gần) 12,3 (Cạnh gần) 33,9 (Cạnh gần) 33,9 (Cạnh gần)
12,5 (Khoảng cách tham chiếu) 12,5 (Khoảng cách tham chiếu) 35,5 (Khoảng cách tham chiếu) 35,5 (Khoảng cách tham chiếu)
12,6 (Cạnh xa) 12,6 (Cạnh xa) 37 (Cạnh xa) 37 (Cạnh xa)

110 31 110 31

25 25
16,1 16,1
4 × M3 4 × M3
Khối xả khí Khối xả khí

Bộ xả khí XR Mục tiêu hiệu chuẩn XR


■ Khối xả khí XR-AP1 ■ Đối với XR-HT15M(D): OP-87740 ■ Đối với XR-HT40M(D): OP-87741
60 5

30 5

30
37,6
60

4 × M3
7 33 160,2 17,5
Độ sâu: 6
4 × M3
Vít lắp đặt

48,8

152,8

Camera XT
Nguồn điện cung cấp
■ Camera XT-024/060 Mặt phẳng tham chiếu lắp đặt
Thiết bị đầu cuối nối đất (độ sâu vít hiệu quả M4: 8,0)
Cáp camera

Cáp nguồn
Bán kính uốn tối thiểu: 164,0
50 (khi cố định)
486,0 (286,0)
Cáp camera
(Kích thước
Bán kính uốn tối thiểu:
tiêu chuẩn)
30 (khi cố định)
122,0

(200,0 ±0,2)
Phạm vi đo của XT-024: ±2,0
Phạm vi đo của XT-060: ±6,0

Phạm vi đo
Phạm vi đo của XT-024: 24,1
Phạm vi đo của XT-060: 60,2

286,0
76,4 256,0
70,0 8 × M4
50,0 170,0 Độ sâu vít hiệu quả: 8,0
286,0

76,4

4 × M6
Độ sâu vít hiệu quả: 12,0 8 × M4
170,0 Độ sâu vít hiệu quả: 8,0
ø124,0 50,0
70,0
256,0

56 XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ VĂN PHÒNG GẦN NHẤT ĐỂ BIẾT THÔNG TIN LƯU HÀNH SẢN PHẨM MỚI NHẤT
Đơn vị: mm

Cáp XT/XR Thiết bị đo chênh lệch chiều cao XT/XR


■ Cáp XT/cáp kết nối PC cho XR ■ Cáp nguồn XT OP-88356/OP-88357/OP-88358 ■ Thiết bị đo chênh lệch chiều cao OP-87742
CA-CD2/CA-CD5/CA-CD10
18,0
16,8 21,0 12,0
6,0
Chiều dài cáp: 2 m, 5 m, 10 m
ø6,4 46,5 30,0 70,0

30,0
15,0 13,6 ■ Cáp nguồn XR CA-CP2/CA-CP5/CA-CP10
ø4,2
Chiều dài cáp: 2 m, 5 m, 10 m 38,0
47,3 44,0
1,0
Chiều dài cáp: 2 m, 5 m, 10 m 30,0
46,0 100,0 10,0 1,0

Đế chuyên dụng cho camera XT Mục tiêu hiệu chuẩn XT


■ OP-88427 ■ OP-88400
Xem mặt cắt ngang
340,0 14 × M4 (A-A)
320,0 Độ sâu vít hiệu quả: 8,0
280,0 10 × M5 50,0 × 50,0
3,5 80,0 80,0 80,0 12,0 30,0
150,0 4 × ø4,6
3,9 29,8 × 29,8
4 × M4

8,0 × ø4,5 95,0


293,0 144,0
240,0 24,0
250,0 281,0
40,0
ø160,0 95,0

146,0
40,0

70,0 70,0 11,0


■ OP-88401
170,0 170,0
M4 25,0 M4 40,5
120,0
60,0 60,0

10 × ø5,5 51,0 66,0


94,0
101,0
90,0 × 90,0
(484,0) 151,0 4 × ø4,6
194,0 5,4 69,6 × 69,6
470,0 201,0 8 × M4
4,0 × R20
222,0
430,0
251,0
410,0

208,0
400,0
100,0 32 × M5 60,0
156,0 80,0
A A 200,0
195,0

10,0

95,0 20,0 40,0


14,0 220,0
280,0 80,0
300,0

Camera
■ Camera CA-HF6400C/CA-HF6400M
50 Khi sử dụng giá lắp đặt
60 25
40

23
50 40 33
60

24
4 × M3 11,5
Độ sâu: Tối đa 4 55,9 10 4 × M4
16 × M3 Độ sâu: Tối đa 5
Độ sâu: Tối đa 4 1/4-20UNC
Độ sâu: Tối đa 5

33 33,4

24
11,5 17,5
31,5
55,9 49,2 (80)

■ Camera CA-HF2100C/CA-HF2100M
Khi sử dụng giá lắp đặt
50 25
40 60

23
50 40 33
60

24
4 × M3 11,5
Độ sâu: Tối đa 4 55,9 10 4 × M4
Độ sâu: Tối đa 5
16 × M3
Độ sâu: Tối đa 4 1/4-20UNC
Độ sâu: Tối đa 5

33 33,4

24
11,5 17,5
31,5
55,9 49,2 (80)

57
Độ sâu: Tối đa 4,0 Độ sâu: Tối đa 6,0

24,0
33,4
33,0 12,7

Kích thước 11,5


12,5
26,5
44,2 (85,0)
46,5

■ Camera CA-H500C/CA-H500M/CA-H200C/CA-H200M/CA-200C/CA-200M/CA-H035C/CA-H035M/CA-035C/CA-035M

8 × M3
Độ sâu: Tối đa 4,0 41 Khi sử dụng giá lắp đặt
30 41 31 15

15
30 18 31,4 40
ø7,2 10
8 × M2,5
13,5 Độ sâu: Tối đa 2,0 1/4-20UNC
2 × M4 Độ sâu: Tối đa 5,0
Độ sâu: Tối đa 5,0 2 × M3
18 Độ sâu: Tối đa 5,0

18
12,7

13,5
37,8 13,2
23,3
29,5
33,4 (85)

■ Camera CA-H500CX/CA-H500MX/CA-H200CX/CA-H200MX

40,3 55,9 41,0 Khi sử dụng giá lắp đặt 20,15


31,0
33,3 5,0
12,25
40,3 ø36,0 31,4
25,0 50,3
33,3 22,0 ø7,2

4 × M3 9,5
Độ sâu: Tối đa 4,0 52,0 10,0 4 × M4
Độ sâu: Tối đa 5,0
16 × M3 1/4-20UNC
Độ sâu: Tối đa 4,0 Độ sâu: Tối đa 6,0
22,0
29,0
25,0 12,7

10,4
9,5 30,0
52,0 49,6 (85,0)

■ Camera CA-H048CX/CA-H048MX

35,0 41,9
41,0 Khi sử dụng giá lắp đặt
31,0 17,5
28,0 5,0
10,6
35,0 ø32,0 31,4
28,0 19,0 45,0
17,0 ø7,2

4 × M3 9,5
Độ sâu: Tối đa 4,0 38,4
10,0 4 × M4
16 × M3 Độ sâu: Tối đa 5,0
1/4-20UNC
Độ sâu: Tối đa 4,0 Độ sâu: Tối đa 6,0
17,0
23,4
19,0 12,7

10,6
9,5 25,4
38,4 34,9 (85,0)

■ Camera CA-HS035CH/CA-HS035MH ■ Camera CA-HS200C/CA-HS200M ■ Khối điều khiển camera


41 CA-HS035CU/CA-HS035MU
31
46,8 23 30
12
35
12,5 23,5 31,4 113,2
11,5 105
Khoảng cách chụp CMOS
6,25 Khoảng cách chụp CMOS ø7,2 98 3,5
Trong không khí 4,0 mm
Trong không khí 6,0 mm
19 26
Vành lắp đặc biệt 4-M1,6
(M10,5 P0,5) Độ sâu: Tối đa 1,2 54,5 Vành lắp đặc biệt 4-M1,6 3,5 Lỗ thông 2-ø3,6
(M15,5 P0,5) Độ sâu: Tối đa 1,2
7,9 12,5
ø6,0 6 6
16,1 18 16 12,7 21
Chiều dài cáp 2 m
27,2 11 11,5
8,7
25,7
Khi sử dụng giá lắp đặt Khi cáp được kết nối
46,8 Khi sử dụng giá lắp đặt
12 41
35 11,5 (202)
31
17,5 11,25 10,3 31,4
28,5
5 5,9 ø7,2
29,5 2-M3
(76) (86)
Độ sâu: Tối đa 4,0 5 2-M3
Độ sâu: Tối đa 4,0

12,7
(46)
22,3
11,5
(85)
25

■ Cáp camera ■ Cáp camera đầu nối hình chữ L


CA-CH3 (3 m)/ CA-CH5 (5 m)/ CA-CH10 (10 m) CA-CH3L (3 m)/CA-CH5L (5 m)/CA-CH10L (10 m)
øD
D
øC E
B
■ Cáp camera độ linh hoạt cao G
C
CA-CH3R (3 m)/ øA F
CA-CH5R (5 m)/ F
øA
CA-CH10R (10 m)/ Chiều dài cáp (3 m, 5 m, 10 m, 17 m) B E
CA-CH17R (17 m) Chiều dài cáp ( 3 m, 5 m, 10 m)

A B C D E F G
A B C D E F
CA-CHxL 14,0 38,0 30,0 7,2 41,0 31,0 31,4
CA-CHx 12,5 43,0 7,2 41,0 31,0 31,4

CA-CHxR 14,0 54,0 7,6 41,0 31,0 31,4

58 XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ VĂN PHÒNG GẦN NHẤT ĐỂ BIẾT THÔNG TIN LƯU HÀNH SẢN PHẨM MỚI NHẤT
Đơn vị: mm

■ Camera quét dòng tốc độ cao CA-HL02MX/HL04MX ■ Cáp camera quét dòng tốc độ cao
Khi sử dụng giá lắp đặt
XG-HL02M/5,0XG-HL04M
■ Camera 47,0
33,0
49,8 23,5 ■ CápCA-CF3(3
camera m)/CA-CF5(5 m)/CA-CF10(10 m)
CA-CH3 (3 m)/ CA-CH5 (5 m)/ Chiều dài cáp ø6,8 (3 m, 5 m, 10 m)
45,0 ø40,0 Khi sử dụng giá lắp đặt 30,0 CA-CH10 (10 m) Tối đa 20 m
60,0 22,5
33,0 50,0 42,0 (10 m + cáp mở rộngøC
10 m) D
5,0 33,0 24,0 70,0 E
42,0 33,0 B
■ Cáp camera độ linh hoạt cao
30,0
ø40,0
24,0 CA-CH3R
ø14,0 (3 m)/ øA F
60,0 ø14,0
33,0 11,3 35,0
29,7
70,0 CA-CH5R (5 m)/ 39,8
42,04 × ø3,0 CA-CH10R (10 m)/
ø6,1 10,0 4 × M4 58,2 Chiều dài cáp (1 m, 3 m, 5 m, 10 m, 17 m)
Độ sâu: 5,0 16 × ø3,0
16 × ø3,0 Độ sâu: Tối đa 5,0 CA-CH17R (17 m)
11,5 Độ sâu: 5,0 1/4-20UNC
46,5 Độ sâu: 5,0
10,0 Độ sâu: Tối đa 6,0
24,0 A B C D E F
33,0 16 × M3 4 × M4
Độ sâu: Tối đa 5,0 Độ sâu: Tối đa 5,0 CA-CHx 12,5 43,0 7,2 41,0 31,0 31,4
1/4-20UNC
33,4
Độ sâu: Tối đa 6,0
■ Cáp đầu nối hình chữ L dành cho camera quét dòng tốc độ cao
11,3 35,0
24,0 12,3
26,3
CA-CF3L(3
CA-CHxR m)/CA-CF5L(5
14,0 54,0 m)/CA-CF10L(10
7,6 41,0 m)31,0 31,4
33,0 11,5 33,4
44,0 (80,0) Chiều dài cáp ø6,8 (3 m, 5 m)
Tối đa 20 m
■ Camera quét dòng
11,5 độ cao CA-HL08MX
tốc46,5 12,5
Khi sử dụng
26,5giá lắp đặt (10 m + cáp mở rộng 10 m)
44,2 (85,0)
4 × ø3,0
47,0 49,8 23,5
33,0 Độ sâu: 5,0 ø14,0
5,0
31,7
39,8 ø14,0 ø14,0 39,8
30,0
60,0 ø44,5 55,2 58,2
42,0 33,0 24,0 70,0
■ Camera XG-HL08M ■ Cáp camera đầu nối hình chữ L
CA-CH3L (3 m)/CA-CH5L (5 m)/CA-CH10L (10 m)
Khi sử dụng giá lắp đặt
45,0 øD
50,0 22,5
33,0
4 × ø3,0 5,011,3 35,0 42,0
10,0 4 × M4
Độ sâu: 5,0 16 × ø3,0 33,0 Độ sâu: Tối đa 5,0 G
16 × ø3,0 C
Độ 24,0
sâu: 5,0 1/4-20UNC 30,0
60,0 ø44,5 Độ sâu: 5,0
29,7 Độ sâu: Tối đa 6,0
42,0 33,0 24,0 F
70,0 øA
ø6,1 B E
33,0
Chiều dài cáp ( 3 m, 5 m, 10 m)
11,5 33,4
46,5
10,0 12,3 A B C D E F G
11,3 35,0 26,3
16 × M3 4 × M4 CA-CHxL 14,0 38,0 30,0 7,2 41,0 31,0 31,4
44,0Tối đa 5,0
Độ sâu: (80,0)
Độ sâu: Tối đa 5,0 1/4-20UNC
Độ sâu: Tối đa 6,0
24,0
33,0 11,5 33,4

11,5 12,5
46,5 26,5
44,2 (85,0)

■ Bảng điều khiển chạm HMI CA-MP120T ■ Màn hình hiển thị LCD CA-MP120
247,4 247,4
(Vùng hiển 75,0 4-M4 (Vùng hiển 4-M4
75,0
thị thực tế) Độ sâu thực tế: 10 thị thực tế) Độ sâu thực tế: 10

255,0 186,0 35,0 35,0

( )
75,0 255,0 186,0 75,0

( )
Vùng
hiển thị 240,0 Vùng
thực tế hiển thị 240,0
6,5 6,5 thực tế
ø10,0

8,1
28,0 28,0
15,0 (49,5) 15,0
6,0 342,0 342,0
6,0 49,5
360,0 55,5 360,0
55,5

Độ dày bảng điều khiển Giá lắp đặt


Sơ đồ lắp bảng điều khiển 1,6 đến 4,0 mm Kích thước cầu chì bảng điều khiển Sơ đồ lắp bảng điều khiển Giá lắp đặt Kích thước cầu chì bảng điều khiển
Vít lắp đặt Vít lắp đặt

( ) ( )
Kích thước Kích thước
của giá +1 của giá
lắp đặt 242,0 0 242,0
lắp đặt
263,0 263,0

+1
157,5 156,5 344,0 0 157,5 156,5 344,0

■ Đế màn hình OP-87262 ■ Nguồn điện cung cấp 24 VDC chuyên dụng CA-U5
151,5 (10,0) 131,5

124,0 35,9
335,0 10,0
315,0
20° 46,5
187,5 5° 16,8
70,5 2,0 96,0 16,5
140,0
21,5
78,0 10,0

200,0
5,0 5,0
4× 4×
2-R 2-R 120,0
2,5 85,0 2,5 85,0
8,0 8,0
45,0 45,0
250,0 250,0
Lỗ lắp đặt
Đinh vít M3 × 4, d = 4 tối đa

260,0 260,0

Tham khảo catalo Thiết bị ngoại vi của hệ thống quan sát


bằng hình ảnh để xem sơ đồ cho ống kính và vòng cận cảnh

59
www.keyence.com.vn/machinevision

XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ VĂN PHÒNG GẦN NHẤT ĐỂ BIẾT THÔNG TIN LƯU HÀNH SẢN PHẨM MỚI NHẤT Hãy gọi ngay cho chúng tôi!

Tầng 19, Tháp 1, Capital Place, Số 29 Đường Liễu Giai, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam +84-24-3772-5555 info@keyence.com.vn
+84-24-3772-5555
Thông tin trong ấn phẩm này được dựa trên nghiên cứu nội bộ/đánh giá của KEYENCE tại thời điểm phát hành và có thể được thay đổi mà không cần báo trước. 01KVN-2032-2
Tên công ty và sản phẩm được đề cập trong quyển sách này là các nhãn hiệu hoặc nhãn hiệu đã đăng ký của công ty tương ứng. Nghiêm cấm sao chép lại catalogue này mà không được cấp phép.
Copyright © 2022 KEYENCE CORPORATION. All rights reserved. KVN-VI 2052-2 637650

You might also like