You are on page 1of 28

Thông số kỹ thuật

SOMATOM go.Now
Thông số kỹ thuật cho cấu hình 32 lát
syngo CT VA20
Phiên bản quốc tế.
Không phân phối hoặc sử dụng ở Hoa Kỳ.

siemens.com/somatom-go-now
SOMATOM go.Now | syngo CT VA20

Tạo dựng thành Mở rộng thành


công kinh doanh công trong chụp
mỗi ngày CT
Nền tảng SOMATOM go. SOMATOM go.Now

Hiện nay, chụp CT không chỉ đơn thuần là Cho dù bạn đang tìm cách thay thế hệ thống
cung cấp kết quả cho bệnh nhân, mà còn sẵn có hay lắp đặt mới, SOMATOM go.Now
là điều hành một việc kinh doanh. Nghĩa là đều có thể giải quyết nhu cầu của bạn vì nó
đơn vị cung cấp dịch vụ y tế phải định hình nhắm đến việc chụp thường qui. Nó giúp
sự khác biệt của chính họ trong một thị bạn đạt được dịch vụ chăm sóc chất lượng
trường cạnh tranh khốc liệt. cao và thành công điều hành dịch vụ chụp
Chúng tôi phát triển dòng SOMATOM®go. CT – cho phép bạn nghĩ đến lợi nhuận và
để giúp bạn đạt được thành công mỗi duy trì tính cạnh tranh.
ngày. Là một thành viên trong dòng sản SOMATOM go.Now cho phép chẩn đoán dễ
phẩm này, SOMATOM go.Now ra đời với dàng với quy trình ngắn gọn hơn. Nó tạo ra
công nghệ hoàn toàn mới so với các máy các lát cắt mỏng dưới milimet trên toàn độ
chụp cùng loại. Điều này cho phép cải thiện rộng đầu thu, được trạng bị một bóng X
các phương pháp chụp trong thực tế từng quang tuổi thọ cao, và tính năng CARE i-Tilt
ngày. Ngoài ra, nó còn có thiết kế trạm làm giúp bảo vệ các bộ phận nhạy cảm trong lúc
việc sáng tạo và hoàn toàn có thể sắp đặt chụp do gantry không thể nghiêng.
lại trên các mô hình sẵn có giúp giảm chi
phí.

2
SOMATOM go.Now | syngo CT VA20

Những nổi bật

Luồng công việc Công nghệ Go Đầu thu Stellar Bộ lọc thiếc
di động
Yếu tố cốt lõi để tối ưu Một yếu tố quan trọng Đầu thu Stellar làm giảm Được kế thừa từ dòng
hóa hiệu suất và doanh góp phần vào việc tăng nhiễu hình ảnh trong mỗi máy chụp Hai đầu bóng
thu hàng ngày là cách hiệu suất là tự động hóa lần chụp, trong khi tái tạo cao cấp, Bộ lọc thiếc (Sn)
tiếp cận hoàn toàn mới quy trình làm việc. Tính lặp nâng cao từ SAFIRE giảm những mức năng
để vận hành máy. Được năng SOMATOM go.Now mang lại chất lượng hình lượng thấp để giảm liều và
xây dựng dựa trên quy là một tập hợp các giải ảnh tuyệt vời ở liều rất tối ưu hóa độ tương phản
trình di động mới, các pháp trực quan toàn diện thấp1. Điều này cung cấp giữa mô mềm và khí. Điều
tính năng SOMATOM giúp giải quyết quy trình chất lượng hình ảnh này có lợi ích trực tiếp
go.Now gồm một loạt các làm việc của bạn không tuyệt vời và đồng nhất, chẳng hạn như trong chụp
giải pháp sáng tạo – máy chỉ ở máy chụp mà còn ngay cả trong những phổi và đại tràng. Trải
tính bảng, điều khiển từ nhiều hơn nữa. Bằng vùng phức tạp, chẳng nghiệm lâm sàng cũng cho
xa, máy ảnh và thiết kế cách giảm các bước lặp hạn như sàn sọ, khiến nó thấy rằng công nghệ Bộ
trạm làm việc mới - mang đi lặp lại, công nghệ GO cực kỳ thích hợp cho việc lọc thiếc làm giảm xảo ảnh
lại sự linh hoạt và nhiều giúp chuẩn hóa và đơn chụp sọ não thường quy. do cứng hóa chùm tia và
tùy chọn tuyệt vời cho giản hóa tất cả các quy Công nghệ cao cấp của cải thiện chất lượng hình
việc chụp CT thường trình từ việc đặt bệnh cho đầu thu Stellar bao gồm ảnh trong cấu trúc xương,
quy. Các giải pháp cũng đến phân chia, lưu trữ và các thành phần được tích khiến nó cực kỳ hữu ích
giúp tăng sự thoải mái đọc hình ảnh. Từ đó, bạn hợp hoàn toàn và bộ trong các ca chụp chỉnh
cho bệnh nhân giúp cải có thể làm việc hiệu quả chuẩn trục 3D chống hình.
thiện mức độ hài lòng của hơn và tập trung vào phân tán tiên tiến. Nó giữ
họ. bệnh nhân của mình - hai độ nhiễu điện tử ở mức
yếu tố then chốt để điều thấp, tăng hiệu quả liều
hành một doanh nghiệp và cải thiện độ phân giải
thành công. không gian.

1
Trong thực tiễn lâm sàng, việc sử dụng SAFIRE có thể làm giảm liều CT tùy thuộc vào vùng muốn chụp, kích thước bệnh nhân, vị trí giải phẫu và
thực tế lâm sàng. Cần tham khảo ý kiến của chuyên gia Chẩn đoán hình ảnh và chuyên gia vật lý để xác định liều lượng thích hợp để đạt được chất
lượng hình ảnh chẩn đoán cho mục đích lâm sàng cụ thể. Theo xác định từ dữ liệu SOMATOM Definition Flash, SAFIRE cho phép giảm liều tới
60%. Dữ liệu trong hồ sơ.
3
SOMATOM go.Now | syngo CT VA20

Những nổi bật


Kế hoạch kết nối của Siemens
Healthineers1
Mô hình dịch vụ của chúng tôi là cách tiếp cận hoàn và việc chụp. Nếu bạn gặp lỗi với hệ thống máy chụp,
toàn mới để cải thiện thời gian hoạt động của máy, FAST ContactTM3 cho phép bạn dễ dàng trình lên thẻ
mang đến cho bạn sự ổn định về tài chính từ những dịch vụ. Điều này sẽ yêu cầu các chuyên gia của chúng
ngày đầu tiên. Với nhiều khía cạnh của dịch vụ – bao tôi gọi lại cho bạn, cung cấp hỗ trợ nhanh chóng cho
gồm cả phụ tùng thay thế2 - được bao gồm trong giá khách hàng bất kì khi nào họ cần.
mua máy, bạn có thể kéo dài thời gian hoạt động hơn,
cải thiện quy trình chụp, hỗ trợ hiệu quả và đào tạo Là một phần trong việc đào tạo, hệ thống go.Now cung
hợp lý. cấp cho bạn quyền truy cập vào các hoạt động hỗ trợ
học tập và hỗ trợ làm việc trên PEPconnect, trải nghiệm
Phần hiệu suất hệ thống của gói dịch vụ bảo trì giúp giáo dục trực tuyến cá nhân hóa đầu tiên của máy CT.
cung cấp sự ngăn ngừa tại chỗ tức là sẽ xác định các Với PEPconnect, bạn có thể học trước khi lắp đặt hệ
vấn đề tiềm ẩn và giải quyết chúng trước khi chúng thống SOMATOM go.Now. Và với khả năng truy cập đa
thật sự trở thành vấn đề. Nó cũng cho phép bạn tự năng, bạn có thể lựa chọn các buổi học bất kì lúc nào và
thực hiện các tác vụ đơn giản - chẳng hạn như cập bất kì nơi nào.
nhật phần mềm - nghĩa là bạn có thể lên lịch trình để
phù hợp với công việc hiện tại. Được hưởng lợi từ danh mục rộng lớn về hỗ trợ hiệu
suất dựa trên năng lực và hoạt động học tập cộng đồng
Về mặt hỗ trợ, kết nối giữa SOMATOM go.Now và hạ trong PEPconnect, cung cấp trải nghiệm học tập cá nhân
tầng đã được chứng nhận của Smart Remote Services trong thế giới chăm sóc sức khỏe.
cho phép các chuyên gia của chúng tôi theo dõi hệ
thống và tiến hành khắc phục nếu xuất hiện các sự cố.
Nghĩa là chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ chia sẻ
máy tính từ xa để hướng dẫn bạn các giao thức chụp

Hiệu suất
hệ thống

Phản hồi
3 năm tức thời

Đào tạo
xuất sắc

1
Được hỗ trợ bởi Smart Remote Services. Siemens Healthineers Connect Plan phụ thuộc vào các giới hạn/hạn chế của khu vực.
2
Không bao gồm bóng X quang và máy tính bảng. Các giải pháp bảo hiểm bóng X quang và máy tính bảng phụ là tùy chọn có sẵn.
3
Đòi hỏi phải truy cập Lifenet – tính khả dụng tùy thuộc vào từng quốc gia cụ thể.

4
SOMATOM go.Now | syngo CT VA20

Cấu hình hệ thống

Phần cứng hệ • Thời gian xoay 1.0, 1.5 giây Tùy chọn • FAST AWP
thống • Đầu thu đa lát cắt UFC (Gốm Gói hiệu
• FAST IRS
sứ siêu nhanh) suất cao
• Năng lượng cao 80
• Kích thước khoang máy 70
cm • Tốc độ cao 0.8 giây
• Tương đương máy phát tối đa • iMAR
80 kW (dùng SAFIRE1) • Recon&GO gồm:
• Bòng X quang Chronon™ - Inline Spine Ranges
• Bộ lọc thiếc - Inline Radial và Parallel Rib
• Bàn bệnh nhân CT Ranges
- Inline Lung CAD
• (tải trọng bàn tối đa 160 kg /
353 lbs) • CT View&GO gồm:
• 7 hình/giây IR, 9 hình/giây - Spine Ranges
FBP - Lung CAD
Tùy chọn phần cứng • Thời gian xoay 0.8 giây
Ứng dụng và • syngo Examination
• Bàn đạp bàn bênh nhân phần mềm hệ • syngo Archiving & Network
• Bản đạp phát tia thống tiêu
• SureView™
• Bàn bệnh nhân 227 kg chuẩn
• IVR (Tái tạo thể tích xen kẽ)
• Màn hình phẳng Kép 23”
/ 58 cm với chức năng • HD FoV
hiển thị kép • Ghi hình Dual Spiral Dual
• Tích hợp cánh tay bơm Energy
thuốc • Công cụ quay Video và chỉnh
sửa
Trạm làm • Màn hình phẳng 23” / 58 cm • Quay màn hình
việc tiêu • Hỗ trợ USB 3.0 rời • Thiết kế ca chụp
chuẩn
• WorkStream 4D™ (tái tạo 3D
trực tiếp)
• Adaptive Signal Boost
• syngo security package
• IT Whitelisting

1
Trong thực tiễn lâm sàng, việc sử dụng SAFIRE có thể làm giảm liều CT tùy thuộc vào vùng muốn chụp, kích thước bệnh nhân, vị trí giải phẫu và
thực tế lâm sàng. Cần tham khảo ý kiến của chuyên gia Chẩn đoán hình ảnh và chuyên gia vật lý để xác định liều lượng thích hợp để đạt được chất
lượng hình ảnh chẩn đoán cho mục đích lâm sàng cụ thể. Theo xác định từ dữ liệu SOMATOM Definition Flash, SAFIRE cho phép giảm liều tới
60%. Dữ liệu trong hồ sơ.
5
SOMATOM go.Now | syngo CT VA20

Cấu hình hệ thống

Công nghệ • Scan&GO Ứng dụng • CARE i-Tilt


GO tiêu chuẩn CARE tiêu • CARE Child
• Check&GO gồm FAST
ROI chuẩn • CARE Dose4D™
• Recon&GO gồm: • CARE Topo
- Inline Anatomical ranges • CARE Profile
- Inline Table removal • CARE Filter
- Inline Bone removal
• CARE Bolus CT
- Inline Vessel Ranges
- Multi Recon • CARE Test Bolus
• X-CARE
• CT View&GO gồm:
- Kéo thẳng mạch máu • SAFIRE (Sinogram Affirmed
- Chế độ Nội soi Iterative Reconstruction)
- Phân đoạn tổn thương phổi
- Đường kính / diện tích WHO
- ROI Ngưỡng HU Ứng dụng CARE • CARE Contrast
- ROI Hai mức năng lượng tùy chọn
- 2D và 3D (MPR, MIP,
VRT) Phần mềm hệ • syngo.CT Dental
- Công cụ đánh giá thống và các gói • syngo.CT Neuro Perfusion
- In phim tùy chọn • Osteo @ CT View&GO
• Neuro DSA @ CT View&GO
Ứng dụng • FAST kV • Gói Guide&GO-Hướng dẫn Can
FAST tiêu • FAST Planning thiệp dưới CT
chuẩn
• FAST ROI Phần cứng tùy • Bàn bệnh nhân RT
• FAST Contact chọn cho Xạ trị • Gói RTP Excellence
Máy tính • FAST AWP
FAST tùy Ứng dụng phân • HD FoV
• FAST IRS
chọn mềm tiêu chuẩn
cho Xạ trị

6
SOMATOM go.Now | syngo CT VA20

Phần cứng hệ thống

Gantry
Đường kính •
70 cm / 27,6”
Độ sâu •
84 cm / 33”
Khoảng cách mặt •
25 cm / 9,84”
phẳng quét đến vỏ •
Khoảng cách ngắn từ mặt
gantry trước gantry đến mặt phẳng Bóng lắp ráp
quét cho phép người sử dụng Bóng • Bóng X quang ChrononTM
dễ dàng thao tác Phạm vi dòng điện • 13 – 240 mA
Khoảng cách từ tiêu • 53,5 cm / 21,1” bóng • 13 – 4002 mA
điểm đến trung tâm • Dòng điện tối đa tương đương
Khoảng cách tiêu • 98,3 cm / 38,7” 600/10002 mA sử dụng
điểm đến đầu thu SAFIRE
Trường quét • 50 cm / 19,7” Điện áp bóng • 80, 110, 130, Sn110, Sn130
• 70 cm / 27,6” với HD FoV1 Khả năng trữ nhiệt • 3,5 MHU; tương đương với
Thời gian quay • 0,82 giây, 1,0 giây, 1,5 giây a-nốt bóng 8,75 MHU dùng SAFIRE
Halo (bao gồm 2D • Bằng cách giúp bạn quan sát • Với công nghệ tái tạo lặp, có
Camera, Visual bệnh nhân mọi lúc, camera thể đạt được kết quả lâm
countdown, Mood tích hợp trong gantry giúp sàng tương tự với liều thấp
Lighting chăm sóc bệnh nhân tốt hơn. hơn mà vẫn duy trì chất lượng
Góc nhìn 90° của nó mang hình ảnh. Do đó khi sử dụng
đến cho bạn một cái nhìn liều thấp hơn, dung lượng lưu
tuyệt vời trên màn hình. Phối trữ nhiệt tăng lên chậm hơn.
cảnh cận cảnh giúp dễ dàng Tốc độ làm mát • 567 kHU/phút
phát hiện ngay cả những cử bóng
động nhỏ nhất và giữ cho Kích thước tiêu • 0,8 x 0,4 / 8°
bệnh nhân ở đúng vị trí. Ngoài điểm theo IEC 60336 • 0,8 x 0,7 / 8°
camera, cụm Halo bao gồm Bộ lọc thiếc
ánh sáng nhẹ xung quanh và • Được kế thừa từ máy chụp
hình ảnh đếm ngược kỹ thuật Hai đầu bóng cao cấp, Bộ lọc
số giúp cải thiện tình trạng Thiếc (Sn) loại bỏ năng lượng
sức khỏe của bệnh nhân và thấp để giảm liều và tối ưu
giúp họ tuân thủ thời gian nín hóa độ tương phản giữa mô
thở. mềm và không khí.
Ba dấu laser • Laser đánh dấu coronal,
sagittal, transversal thể hiện vị
trí tâm ở mặt phẳng chụp
Tích hợp cánh tay • Cánh tay máy bơm gắn trên
máy tiêm thuốc2 gantry độc đáo cho phép bạn
định vị máy bơm thuốc ở nơi
bạn cần, khi bạn cần. Trong
khi từ trước tới nay sử dụng
xe đẩy máy bơm, cánh tay
máy bơm tạo một môi trường
làm việc gọn gàng và có tổ
chức hơn mà vẫn cho phép 1
Quét trên phantom nước Gammex 467 cho thấy độ chính xác HU ± 20 HU
bạn sắp xếp linh hoạt các máy và độ chính xác của dòng da là ± 2 mm lên đến 70 cm. Kết quả lâm sàng
bơm thuốc. có thể khác biệt.
2
Tùy chọn

7
SOMATOM go.Now | syngo CT VA20

Phần cứng hệ thống

Máy phát Trạm ghi hình (AWP)


Điện năng tối đa • 32 kW; tương đương 80 kW Tích hợp máy tính • Tích hợp phần cứng vào
dùng SAFIRE vào gantry gantry giúp:
Hệ thống đo dữ liệu – Cho phép Thiết kế phòng
UFC (Gốm sứ siêu • Đầu thu Stellar duy trì nhiễu Linh hoạt (xem phần Cài
nhanh) điện tử thấp, tăng hiệu quả đặt)
liều và cải thiện độ phân giải – Giảm thiểu các yếu tố của
không gian. trạm làm việc mới cho
• Tốc độ và hiệu quả dựa trên màn hình, bàn phím,
Vật liệu phát quang độc chuột và hộp điều khiển
quyền của Siemens CPU hiệu suất cao • Intel Xeon 3.3 GHz1
Healthineers với phân rã siêu RAM • 16 GB DDR4 RAM
ngắn, hào quang cực thấp và Card đồ họa • Intel® HD Graphics P5301
hấp thụ cao cho chất lượng Ổ cứng • 480 GB SSD
hình ảnh tối ưu và hiệu quả Bàn bệnh nhân
liều cao. Tải trọng tối đa • 160 kg / 353 lbs
Số lát cắt tối đa/vòng • 16 (lát cắt thu nhận) • 227 kg / 500 lbs2
• 32 (lát cắt tái tạo) Tốc độ tối đa • 200 mm/s
Số dãy đầu thu • 16 Vị trí cố định bàn • 740 mm
Số lượng phần tử • 12.288 theo chiều dọc (150 mm từ tâm)
đầu thu Phạm vi di chuyển • 46–88,5 cm / 18”–35”2
Số lần chiếu trong 1 • 1.536 bàn theo chiều dọc • 48,2–90,7 cm / 19”–35,7”3
giây / 360°
Tốc độ di chuyển • 28,3 mm/s
Chế độ ghi hình Tuần • 16 x 0,7 mm, Sn16 x 0,7 mm, chiều dọc2
tự 1 x 10 mm, 1 x 5 mm
Phạm vị có thể quét • 125 cm / 49”
Chế độ ghi hình • 16 x 0,7 mm, Sn16 x 0,7 mm • 142 cm / 56”2
Xoắn ốc
• Tất cả giá trị trường chụp có
Adaptive Signal • Tăng cường tín hiệu thích thể quét với bàn bênh nhân
Boost ứng khuếch đại các vùng tín mở rộng4
hiệu thấp của dữ liệu CT khi
Bàn đạp chỉnh bàn • Bàn đạp nằm ở cạnh dưới
có sự suy giảm cao - chẳng
bệnh nhân4 của bàn bệnh nhân cho phép
hạn như khi chụp bệnh nhân
định vị bàn. Tăng tốc độ
béo phì hoặc có mảnh kim
chuẩn bị bệnh nhân và giữ
loại.
cho tay người vận hành vô
khuẩn.
Bàn đạp X-ray4 • Bàn đạn để kích hoạt chụp từ
trong phòng chụp.

1
Hoặc tương đương
2
Bàn 227kg có thể chọn thêm
3
Bàn xạ trị có thể chọn thêm
4
Tùy chọn
8
SOMATOM go.Now | syngo CT VA20

Thiết kế Trạm làm việc mới

Nhờ hệ thống thu nhận và tái tạo tích hợp gantry,


SOMATOM go.Now mang lại cho bạn sự linh hoạt
hoàn toàn so với vị trí bạn đặt máy trạm. Tùy thuộc
vào nhu cầu và cơ sở hạ tầng, bạn có thể thiết lập nó
trong cùng một phòng, bên ngoài phòng quét, hoặc
trong một phòng điều khiển riêng biệt.

Tái tạo hình ảnh


Hiển thị thời gian thực • Hiển thị hình thời gian thực Màn hình tiêu chuẩn • Màn hình phẳng 23” / 58 cm
(512 x 512) trong khi chụp • Độ phân giải 1,920 x 1,080
xoắn ốc trên máy trạm
• Truyền ảnh không dây Màn hình phụ 2
• Có
để xem trước trên máy Màn hình kép2 • Có
tính bảng. Quá trình
truyền dữ liệu bắt đầu Bộ lưu trữ hình ảnh • 38 GB, lên tới 75,000 hình
ngay khi chụp xong. • 150 GB, lên tới 300,000 hình2
Độ dày lát cắt • 0,6–10 mm Bộ lưu trữ phụ • Hỗ trợ USB 3.0 rời để lưu dữ
liệu thô dễ dàng và nhanh
Trường tái tạo • 5–50 cm / 1,9”–19,69” chóng
• 5–70 cm / 1,9”–27,6” với
HD FoV1
Tốc độ tái tạo tối • 9 hình/giây đối với FBP, 7
đa hình/giây đối với IR
Ma trận tái tạo • 512 x 512
Thang HU • - 8,192 tới + 57,343
Thuật toán nâng cao • Iterative Beam Hardening
Correction (iBHC) giúp
giảm xảo ảnh do cứng
hóa chùm tia ví dụ như ở
hình não
• Nhiều lựa chọn kernels để
dựng hình phù hợp với
từng nhu cầu lâm sàng cụ
thể
Tự do lựa chọn độ dày lát cắt để tái tạo tiền cứu và /
hoặc hồi cứu

1
Chụp trên phantom nước Gammex 467 cho thấy độ chính xác HU ± 20 HU và độ chính xác của dòng da là ± 2 mm lên đến 70 cm. Kết quả lâm
sàng có thể khác biệt.
2
Tùy chọn

9
SOMATOM go.Now | syngo CT VA20

Phầm mềm hệ thống Tiêu chuẩn và Ứng


dụng
syngo Examination

Thiết kế ca chụp Chế độ ghi hình Tuần tự


Cách dễ dàng và trực quan để thay đổi và quản lý các Độ dày lát tái tạo • 1,5, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10 mm
giao thức chụp
Thời gian chụp
Hình định vị (Topogram) một phần (240°) • 0,541, 0,67, 1,01 giây
Chiều dài • 128–1,250 mm / 5–49” Số trường trong
• 128–1,420 mm / 5–56” 1/2 vùng tự động •7
Thời gian chụp • 1,36–7,0 (7,86) giây1/2
Thời gian • 0,81, 1,0, 1,5 giây
Tốc độ chụp • 200 mm/s chụp (toàn
bộ)
Hướng nhìn • a.p., p.a., bên
Thu hình với bàn di chuyển / không di chuyển
Hình định vị thời gian thực
Chụp Serio Động
Có thể ngừng thủ công khi đã chụp đủ bộ phận cần
Tự động phân cụm chụp
khảo sát
Chế độ ghi hình Xoắn ốc đa lát cắt
Giao tiếp với bệnh nhân
Được tích hợp hệ thống liên lạc với bệnh nhân Độ dày lát tái tạo • 0,6, 0,8, 1, 1.5, 2, 3, 4, 5, 6,
7, 8, 10 mm
Hướng dẫn Bệnh • Có thể ghi âm
nhân tự động (API) tự do Độ phân giải thời gian • 400 ms1
• 54 cặp mẫu API
Thời gian chụp • 0,81, 1,0, 1,5 giây
• Có sẵn 18 ngôn ngữ toàn bộ (360°)

Khoảng cách tái • tối thiểu 0,1 mm


tạo
Pitch • 0,09–1,5
Thời gian chụp xoắn ốc • tối đa 300 giây

1
Tùy chọn
2
Bàn bệnh nhân 227 Kg là tùy chọn
10
SOMATOM go.Now | syngo CT VA20

Phầm mềm hệ thống Tiêu chuẩn và Ứng


dụng
syngo Examination
IT Security – Danh sách trắng
WorkStream4D™
Danh sách trắng là một quy trình bảo mật được sử
Quy trình làm việc 4D với việc tạo trực tiếp các hình
dụng rộng rãi trong CNTT, được thiết kế để bảo vệ hệ
ảnh axial, sagittal, coronal hoặc chếch kép từ các
thống khỏi virus và phần mềm độc hại. Hoạt động theo
giao thức chụp tiêu chuẩn
cách ngược lại với danh sách đen thường được biết
Loại bỏ các bước dựng hình thủ công đến, hệ thống biết trạng thái của nó được phân phối và
sẽ bỏ qua tất cả các mối đe dọa bên ngoài khác.

Giảm khối lượng dữ liệu, vì hầu như tất cả thông SureView™: Giải pháp được cấp bằng sáng chế
tin chẩn đoán được ghi lại trong các lát 3D của Siemens đối với Tái tạo CT đa lát cắt
Đăng ký bệnh nhân
Chất lượng hình ảnh độc lập với Pitch
Nhập thông tin bệnh nhân trục tiếp trên máy trạm
ngay trước khi chụp

Đăng ký trước bệnh nhân bất kì khi nào trước khi


chụp

Đăng ký bệnh nhân cấp cứu đặc biệt (cho phép chụp
mà không cần nhập dữ liệu bệnh nhân trước khi
chụp)

Chuyển dữ liệu thông tin bệnh nhân từ HIS/RIS Quy trình làm việc lâm sàng tuyệt vời: Hãy quên đi
bằng DICOM Get Worklist những thỏa hiệp trong quy trình làm việc lâm sàng
IVR (Tái tạo Thể tích xem kẽ) của bạn. Chỉ cần xác định độ dày lát cắt trong các
giao thức của bạn theo nhu cầu lâm sàng của bạn.
IVR là phương pháp sử dụng dữ liệu được đo một SureView tự động đảm nhiệm việc cung cấp chất
cách hiệu quả nhất có thể để cải thiện việc lấy mẫu lượng hình ảnh khối tuyệt vời - với hiệu suất vượt trội.
không gian theo trục z bằng cách tái tạo 32 lát cho tất
cả các lần quét xoắn ốc và độc lập với pitch. Tăng hiệu suất lâm sàng của bạn lên nhiều lần với
SureView: Hình ảnh chất lượng cao ở mọi tốc độ
Hai mức năng lượng Xoắn ốc kép quét. SureView cho phép máy CT tự động chọn giá trị
Tính năng chế độ Quét Một đầu bóng Hai mức năng pitch cần thiết để đạt được trường bao phủ và thời
lượng được cung cấp có khả năng thu được hai bộ gian quét do bạn xác định, trong khi vẫn giữ độ dày lát
dữ liệu xoắn ốc theo trình tự ở các mức năng lượng cắt và chất lượng hình ảnh đã chọn.
khác nhau. Hai mức kV khác nhau được sử dụng để Tự động điều chỉnh trường hiển thị
kết hợp thông tin của mô. Với trình xem ROI năng
lượng kép, có thể đánh giá đặc tính của các mô khác Khi đặt trường chụp, độ rộng của trường được tự
nhau ở các năng lượng khác nhau như là một chỉ động điều chỉnh để bao phủ toàn bộ cơ thể bệnh
dẫn về thành phần nguyên tử của chúng. nhân.

Gói syngo Security Hiển thị CINE

Cung cấp chức năng quản lý người dùng và kiểm Hiển thị các chuỗi hình ảnh
soát truy cập linh hoạt cho dữ liệu bệnh nhân Tự động hoặc tương tác bằng chuột
Tốc độ hình tối đa: 30 hình/giây

11
SOMATOM go.Now | syngo CT VA20

Phầm mềm hệ thống Tiêu chuẩn và Ứng


dụng
syngo Examination syngo Archiving & Networking

teamplay Quay màn hình • Giải pháp tích hợp cho xem
hình và hiển thị thông tin 4D,
cho phép tạo và chỉnh sửa
các tệp video để cải thiện
chẩn đoán, ghi và giảng dạy.
Một loạt các định dạng đa
phương tiện được hỗ trợ, ví
dụ: AVI, Flash (SWF), GIF,
QuickTime (MOV), video trực
tuyến.

Truyền hình / • Giao diện truyền hình ảnh


Mạng và thông tin y tế bằng
chuẩn DICOM. Tạo điều
Với SOMATOM go.Now và giải pháp teamplay kiện giao tiếp với các thiết
quản lý hiệu suất dựa trên đám mây của chúng tôi, bị từ các nhà sản xuất khác
bạn sẽ có được cái nhìn tổng quan minh bạch về nhau.
dữ liệu hệ thống của mình. teamplay giúp bạn xác • DICOM Storage (Gửi/Nhận)
định các lĩnh vực cải tiến và theo dõi hiệu suất đội • DICOM Query/Retrieve
hình ảnh của bạn.
• In DICOM cơ bản
Với teamplay, bạn có thể phân phối một giao thức • DICOM Get Worklist (HIS/RIS)
chính cho tất cả các máy chụp SOMATOM go. của
• Trình xem DICOM SR
bạn - cho chất lượng phù hợp.
• DICOM Storage Commitment
SOMATOM go. Now tương thích và sẵn sàng cho
• Trình xem DICOM
teamplay. Để biết thêm thông tin và trải nghiệm vui
lòng truy cập: www.siemens.com/teamplay

12
SOMATOM go.Now | syngo CT VA20

Công nghệ GO Tiêu chuẩn

Scan&GO Recon&GO

Ứng dụng máy tính bảng tiên tiến này cho phép bạn Recon & GO thực hiện quá trình hậu xử lý tự động
kiểm soát quá trình chụp từ xa. Bạn có thể chọn để (không cần nhấp chuột) khiến nó trở thành một phần
vận hành máy chụp tại gantry hoặc từ bên ngoài của các tác vụ tái tạo tiêu chuẩn. Công nghệ sẵn sàng
phòng chụp để chuẩn bị và định vị bệnh nhân nhanh đọc này giúp tiết kiệm thời gian và rút gọn quy trình
hơn. Bạn cũng có thể kiểm tra hình ảnh nhanh chóng làm việc. Recon & GO cung cấp kết quả chất lượng
sau khi quét, vì kết nối không dây gửi kết quả đến cao bất kể người vận hành hoặc bác sĩ lâm sàng và
máy tính bảng gần như ngay lập tức. cho phép người dùng dành nhiều thời gian cho bệnh
nhân hơn.
Check&GO
Recon&GO gồm:
Đa tái tạo • Tái tạo đồng thời các hướng
MPR khác nhau hoặc hiển thị
hình ảnh (cài đặt kernel và
cửa sổ)
Inline Anatomical • Được hỗ trợ bởi ALPHA
Ranges (Tự động phân tích về giải
phẫu người), công nghệ
này tự động nhận ra các
mốc giải phẫu trong hình
ảnh thu được và tạo ra
định hướng chuẩn sẵn
Thuật toán thông minh này đánh dấu các vấn đề xảy
sàng để đọc cho các khớp
ra liên quan đến độ phủ và độ tương phản. Khắc
và vùng cơ thể khác nhau
phục sự cố trong khi đang chụp, ngăn các lỗi tiếp
theo trong khi chụp nhiều pha và tránh lưu trữ hình Inline Table and • Xóa xương tự động tái tạo
ảnh chưa đạt chất lượng. Bone Removal VRT tạo điều kiện đánh giá
mạch máu chính xác bằng
Check & GO có sẵn cả trên AWP và trên ứng
cách hiển thị mạch máu mà
dụng máy tính bảng Scan & GO.
không bị che phủ bởi cấu
trúc giải phẫu khác
Inline Vessel Ranges • Tự động nhận diện trung tâm
và đánh dấu giải phẫu các
mạch máu nhờ hiển thị Tái
tạo Mặt phẳng Cong giúp
đơn giản hóa việc đọc kết
quả và đánh giá chỗ hẹp.

13
SOMATOM go.Now | syngo CT VA20

Công nghệ GO Tiêu chuẩn

CT View&GO Công cụ đánh giá @ CT View&GO


Đánh giá song • Tròn
song hơn 10 vùng • Bất thường
khảo sát
• Đa giác
Đánh giá thống kê • Diện tích / Thể tích
• Độ lệch chuẩn
• Giá trị trung bình
• Giá trị tối thiểu / tối đa
Hướng cắt • Ngang
Là một giải pháp xem đa dạng, chuyên biệt, CT View
& GO cung cấp nhiều ứng dụng và công cụ lâm sàng • Dọc
để đọc trơn tru chỉ trong một quy trình làm việc • Chếch

Giao diện người dùng có thể tùy chỉnh, thông qua Đo khoảng cách
Hộp công cụ yêu thích
Đo góc
Tự động phân phối và in hình ảnh và kết quả
Đo trực tuyến ROI kích thước 5 x 5 pixel
Có thể tự do chọn độ rộng và trung tâm cửa sổ
Tự do chọn vị trí hệ tọa độ
Cửa sổ đơn
Crosshair
Cài đặt nhiều cửa sổ để hiển thị nhiều hình ảnh
Chú thích và gắn nhãn hình
Cài đặt cửa sổ cho từng cơ quan cụ thể, ví dụ, for
Phim và In @ CT View&GO
mô mềm và xương
Phim • Làm phim kỹ thuật số, kết nối
Thu phóng và di chuyển hình
máy in phim kỹ thuật số được
hỗ trợ
• Kết nối qua DICOM In cơ bản
• Tự động rin phim
• Tương tác tấm phim ảo
• Tùy chỉnh định dạng tấm phim
tối đa 64 hình
• Làm phim song song với
những hoạt động khác
• Chụp và tài liệu độc lập
• Tự do lựa chọn vị trí hình trên
tấm phim
• Cấu hình văn bản hình ảnh
In • Tài liệu hỗ trợ máy in

14
SOMATOM go.Now | syngo CT VA20

Công nghệ GO Tiêu chuẩn

Hình 3D @ CT View&GO Ứng dụng hậu xử lý @ CT View&GO


MPR thời gian thực • Tái tạo đa mặt phẳng thời Xóa Bàn và Xương • Hiển thị nhanh chính xác các
gian thực bộ dữ liệu hình CT mạch máu
• Độ dày lát cắt đa dạng xóa nền
(MPR dày, MPR mỏng) và Kéo thẳng mạch • Bộ công cụ và bố cục để tạo

khoảng cách với các giá trị hướng dẫn CPR (Tái tạo mặt
phẳng cong) để đánh giá
mặc định có thể cấu hình lại
mạch máu chuyên sâu - ví dụ
• Các hướng: như chứng phình động mạch
- Sagittal hoặc bệnh động mạch ngoại
biên
- Coronal
• Đo chiều dài và đường kính
- Chếch toàn diện
- Chếch kép Chế độ Nội soi • Phần mềm nội soi ảo cho
phép trực quan hóa đường
- Vẽ tay (đường cong)
thở và ruột
MIP và minIP • MIP: Hình chiếu cường độ tối Đường kính / Diện • Đo tổn thương theo trục dọc
đa tích WHO và WHO để củng cố các chẩn
• MinIP: Hình chiếu cường độ đoán lâm sàng trong ung thư
tối thiểu ROI Ngưỡng HU • Đánh giá và hiển thị mật độ
• Chức năng MIP mỏng để
mô trong một vùng HU nhất
chiếu trong một phiến nhỏ để định. Điều này có thể giúp
tập trung vào cấu trúc mạch định lượng chất béo hoặc
máu cụ thể đánh giá các tổn thương cho
syngo VRT (Kỹ thuật • Gói ứng dụng 3D nâng cao các khu vực giảm mật độ như
dựng hình khối) cho hiển thị tối ưu và sự khác là một chỉ số khả thi của đáp
biệt của các cơ quan khác ứng trị liệu
nhau thông qua kiểm soát độc ROI Năng lượng kép • Đánh giá cơ bản về đặc tính
lập màu sắc, độ mờ và độ của các mô khác nhau ở các
bóng mức năng lượng khác nhau
như một dấu hiệu của thành
phần nguyên tử của chúng
Phân đoạn tổn • Công cụ Phân đoạn Phổi
thương Phổi trong CT View & GO thực
hiện phân đoạn tự động các
tổn thương rắn và không rắn
trong phổi, cung cấp thể tích
và đường kính theo hướng
dẫn của LungRADS.

15
SOMATOM go.Now | syngo CT VA20

Ứng dụng FAST Tiêu chuẩn

FAST Planning @ AWP FAST Contact1

Phát hiện ROI dựa trên các đặc điểm của bộ phận và FAST Contact là cách dễ nhất để liên hệ trực tiếp với
thiết lập các tham số chụp phù hợp. Cài đặt tham số các chuyên gia dịch vụ của chúng tôi từ bảng điều
tự động cung cấp vùng phủ chính xác của bộ phận khiển máy chụp để được hỗ trợ ứng dụng kỹ thuật và
mà không chụp dư và hạn chế việc chụp lại do định vị lâm sàng. LifeNet - công cụ quản lý nhóm của chúng
không chính xác. Ngoài ra, chức năng này có thể tôi - cũng theo dõi và lưu trữ vé dịch vụ được tạo bằng
được sử dụng trong các tình huống lâm sàng quan FAST Contact.
trọng khi không có nhiều thời gian cài đặt thủ công. FAST ROI
FAST Planning @ Scan&GO trên máy tính bảng Tính năng FAST ROI tự động xác định các vùng
Ngoài Trạm ghi hình (AWP), khảo sát và tính toán HU trong động mạch chủ và
FAST Planning cũng là một thân động mạch phổi để tự động kích hoạt các ca
phần của Quy trình làm việc di chụp bolus-tracking.
động vì nó được tích hợp trong FAST kV
giao diện người dùng máy tính Tự động điều chỉnh mAs để giữ mối tương quan phù
bảng Scan & GO. Vùng phủ bộ hợp giữa kV và mAs được thực hiện bởi máy chụp.
phận tự động và chính xác thúc
đẩy tính di động của người
dùng khi FAST Planning được
áp dụng trên hình định vị được
gửi không dây từ gantry đến
máy tính bảng. Người dùng
cũng có thể quyết định xem
mình có muốn điều chỉnh thêm
mặt phẳng chụp hay không
bằng cách sử dụng màn hình
cảm ứng trên máy tính bảng và
xác định vùng axial và
transaxial mới theo cách thủ
công.

1
LifeNet and FAST Contact tùy thuộc vào tình trạng sẵn có của từng quốc gia.
16
SOMATOM go.Now | syngo CT VA20

Ứng dụng CARE Tiêu chuẩn và Tùy chọn

CARE Child CARE Dose4D™


Các giao thức lâm sàng chuyên cho nhi với lựa Chụp với mA
chọn 80 hoặc 110 kV và một loạt các cài đặt mAs. cố định
Phát tia X được điều chỉnh theo cân nặng và tuổi
của trẻ (và người lớn nhỏ con), làm giảm đáng kể
Giảm liều dựa
liều hiệu dụng của bệnh nhân.
trên hình định vị
CARE Filter
Điều chỉnh liều
Các bộ lọc phơi nhiễm tia X được thiết kế đặc biệt góc
được lắp đặt tại bóng X quang và bộ chuẩn trực để
tối ưu hóa từng giao thức về liều bệnh nhân và chất
lượng hình ảnh
Bộ lọc vĩnh viễn của • Tương đương 5.5 mm Điều chỉnh dòng bóng tự động để có chất lượng hình
bóng X quang Al @ 140 kV ảnh chẩn đoán tối ưu ở liều thấp nhất có thể, tùy
thuộc vào kích thước bệnh nhân và vùng giải phẫu
Bộ chuẩn trực của bóng • Tương đương 0.5 mm
Al ở trung tâm Quản lý liều hoàn toàn tự động cho người lớn và trẻ
em
CARE Bolus CT
X-CARE
Chế độ chụp kích hoạt bolus cản quang để thu nhận
dữ liệu Giảm liều bộ phận cho các bộ phận cơ thể nhạy cảm
với liều trong khi vẫn duy trì chất lượng hình ảnh.
Cải thiện đáng kể quy trình lập kế hoạch bằng cách
Giảm liều bộ phận cho các cơ quan ngoại vi nhạy
cho phép bắt đầu quét xoắn ốc tối ưu sau khi tiêm
thuốc cản quang cảm với bức xạ, ví dụ, giác mạc. Giữ CTDIvol trung
bình không đổi với các điều chỉnh dòng bóng tự động
Quy trình này dựa trên quét theo dõi liều thấp lặp đi và sử dụng bằng cách chỉ cần chọn đúng các giao
lặp lại ở một vị trí lát cắt và phân tích đường cong thức dành riêng cho bộ phận đó.
đậm độ theo thời gian trong ROI (Vùng khảo sát).
CARE i-Tilt
CARE Bolus CT cho phép lập kế hoạch và thực hiện
các quy trình bơm thuốc cản quang trong giao diện Rút ngắn quy trình làm việc mà không cần phải
người dùng Scan & GO nghiêng khoang máy, đồng thời đem đến sự tái tạo
hình ảnh linh hoạt trong bất kỳ mặt phẳng nào trong
CARE Topo không gian 3 chiều. Là một phần của các công nghệ
Hình định vị thời gian thực nội tuyến của Recon & GO, i-Tilt cực kỳ có lợi trong
các trường hợp cần tái tạo theo góc, ví dụ, trong
Có thể dừng thủ công khi đã chụp đủ bộ phận cần
trường hợp bệnh nhân bị thoái hóa cột sống. Sự kết
chụp
hợp giữa i-Tilt với X-CARE là CARE i-Tilt để bảo vệ
các cơ quan nhạy cảm trong khi có được dữ liệu từ
một gantry không nghiêng.
Bảo vệ Giao thức chụp bằng Mật khẩu
Ngăn chặn truy cập trái phép vào các giao thức chụp
và tránh các sửa đổi trái phép.

17
SOMATOM go.Now | syngo CT VA20

Ứng dụng CARE Tiêu chuẩn và Tùy chọn

Báo cáo liều DICOM SR Dose Reports SAFIRE (Sinogram Affirmed Iterative Reconstruction)
Tệp có cấu trúc DICOM cho phép trích xuất các Chiếu ngược có lọc

giá trị liều (CTDIvol, DLP) để tạo độ trong suốt và


giá trị liều của tài liệu.
Dữ liệu đo
Nhật ký liều được
Hình cuối cùng
Bất kì khi nào giới hạn vượt quá mức liều tham chiếu Xác thực với dữ Xác thực với dữ
liệu đo được
liệu đo được
được thiết lập, tự động sẽ tạo một báo cáo trên hệ
thống. Báo cáo có thể được sử dụng cho mục đích Không gian Không gian
dữ liệu thô hình
kiểm tra.
Thông báo liều
Phần mềm kiểm tra các giá trị liều cho mỗi lần nhập. Chiếu chuyển tiếp xảo ảnh nhiễu
Có thể giúp bảo vệ khỏi bức xạ quá mức và cảnh
báo người vận hành trong trường hợp vượt quá
ngưỡng liều.
Công nghệ tái tạo lặp thế hệ tiếp theo của Siemens
Cảnh báo liều
Healthineers. SAFIRE là một phương pháp độc đáo
Phần mềm kiểm tra liều tích lũy trên mỗi vị trí z. Có giúp giảm nhiễu hình ảnh mà không làm giảm chất
thể giúp bảo vệ khỏi bức xạ quá mức và cảnh báo lượng hình ảnh hoặc trực quan hóa chi tiết bằng cách
người vận hành trong trường hợp vượt quá ngưỡng giới thiệu nhiều bước lặp ngay từ dữ liệu thô trong quy
đặt liều. trình tái tạo. Như được xác định từ dữ liệu SOMATOM
Definition Flash, SAFIRE cho phép giảm tới 60% liều2.
CARE Contrast1
SAFIRE dễ dàng được kết hợp vào quy trình hàng
Tạo điều kiện cho quy trình bơm thuốc cản quang ngày để duy trì lượng bệnh nhân đông nhờ tốc độ tái
bằng cách đồng bộ việc chụp CT và bơm thuốc cản tạo tuyệt vời.
quang bằng một nút điều khiển duy nhất. Nó tăng tốc
quy trình làm việc lâm sàng và cho phép theo dõi
bệnh nhân hiệu quả và tự tin trong quá trình chụp và
bơm thuốc cản quang.

1
Tùy chọn
2
Trong thực tiễn lâm sàng, việc sử dụng SAFIRE có thể làm giảm liều CT tùy thuộc vào vùng muốn chụp, kích thước bệnh nhân, vị trí giải phẫu và
thực tế lâm sàng. Cần tham khảo ý kiến của chuyên gia Chẩn đoán hình ảnh và chuyên gia vật lý để xác định liều lượng thích hợp để đạt được chất
lượng hình ảnh chẩn đoán cho mục đích lâm sàng cụ thể. Theo xác định từ dữ liệu SOMATOM Definition Flash, SAFIRE cho phép giảm liều tới
60%. Dữ liệu trong hồ sơ
18
SOMATOM go.Now | syngo CT VA20

Tùy chọn Gói Hiệu suất cao

Hưởng lợi từ sự linh hoạt trong vận hành và lâm sàng


bổ sung bằng cách cấu hình SOMATOM go.Now với iMAR
gói Hiệu suất cao, gói tùy chọn phần mềm và phần
cứng để tăng hiệu suất cho bạn.
Hình đầu vào
Hình
Hình iMAR
iMAR

Phục hồi chi tiết Phương pháp loại bỏ xảo ảnh


kim loại mạnh ở những vùng
bị xảo ảnh nghiêm trọng
Năng lượng cao 80
Năng lượng cao 80 cho phép bạn chụp 400 mA
Phương pháp loại bỏ xảo ảnh
ở 80 kV để tăng hấp thu cản quang i-ốt kim loại yếu ở những vùng bị
xảo ảnh ít nghiêm trọng
Điều chỉnh ------

Năng lượng cao 80 dựa trên hệ số suy giảm khối


Sóng sin hỗn hợp

lượng. Đối với năng lượng photon thấp hơn, hệ số


suy giảm khối lượng của iốt tăng, trong khi mô mềm
ít phụ thuộc vào mức năng lượng. Điều này có
nghĩa là độ tương phản giữa i-ốt của mô mềm trong iMAR là một thuật toán giảm xảo ảnh kim loại dựa
hình CT sẽ tăng lên với chụp kV thấp - và năng trên Điều chỉnh Sóng sin hỗn hợp. Điều chỉnh Sóng
lượng photon trung bình thấp hơn. Sự tăng độ sin hỗn hợp kết hợp phương pháp loại bỏ kim loại
tương phản này rất có lợi cho các ca chụp có bơm mạnh ở những vùng bị xảo ảnh nghiêm trọng và hiệu
thuốc cản quang. chỉnh yếu ở các vùng bị xảo ảnh ít nghiêm trọng hơn.
Kết quả là chất lượng hình ảnh vượt trội với các xảo
Tốc độ cao 0.8 giây ảnh kim loại bị loại bỏ trong khi thông tin có giá trị
Chế độ Tốc độ cao 0,8 giây cho phép tăng vùng thể vẫn còn ngay cả đối với các trường hợp khó như cấy
tích với thời gian xoay nhanh hơn là 0,8 giây, mở ghép cột sống, máy tạo nhịp tim, trám răng và coil
rộng khả năng lâm sàng. Với tùy chọn này, có thể thần kinh.
chụp xoắn ốc dài hơn trong cùng thời gian quét Tương thích với HD foV, thang CT mở rộng và tính
hoặc cùng thể tích và cùng độ dày lát cắt trong thời năng giảm liều
gian ngắn hơn. Giao diện người dùng đơn giản
FAST AWP
Phần cứng Trạm ghi hình mạnh cho phép xử lý dữ
liệu CT nhanh hơn với CT View & GO
FAST IRS
Hệ thống tái tạo hình ảnh mạnh cho phép xử lý trước
và tái tạo dữ liệu CT nhanh hơn, tối đa 13 hình / giây

19
SOMATOM go.Now | syngo CT VA20

Tùy chọn Gói Hiệu suất cao


Recon&GO CT View&GO
Lung CAD
Inline Spine Ranges
Lung CAD (Phát hiện nhờ sự hỗ trợ của máy tính) là
Tái tạo tự động hình cột sống được điều chỉnh theo
một công cụ đọc phụ hoàn toàn tự động, có sự trợ giúp
giải phẫu. Phần mềm phát hiện và gắn nhãn các đốt
của máy tính, được thiết kế để hỗ trợ các bác sĩ CĐHA
sống trong trường chụp được xác định trước và tính
trong việc phát hiện các nốt phổi trong quá trình xem
toán vị trí của chúng để tái tạo hình ảnh chính xác về
các ca CT ngực.
mặt giải phẫu. Điều này giúp tiết kiệm thời gian cho
việc dựng hình cột sống hoàn chỉnh, đồng thời giảm Lung CAD có thể làm cho kết quả trở nên khách
nguy cơ gắn sai nhãn do cài đặt thủ công. quan và nhất quán hơn, và rút ngắn thời gian học tập
Inline Radial and Parallel Rib Ranges của các bác sĩ CĐHA vì khả năng diễn giải hình ảnh
chẩn đoán có thể khác nhau giữa các bác sĩ.
Tái tạo tự động hình ảnh cụ thể theo hướng xuyên
tâm và song song thích ứng với giải phẫu khung sườn Phát hiện các nốt đơn độc, cũng như các nốt liền kề
theo nhu cầu đọc của bác sĩ CĐHA - hiển thị tất cả mạch máu và màng phổi
các xương sườn trải ra trong một mặt phẳng. Ghi
nhãn và đánh số xương sườn tự động Spine Ranges

Inline Lung CAD Hường dẫn Tái tạo mặt phẳng cong cột sống
canh chỉnh theo giải phẫu (CPR)
Tái tạo chuỗi Lung CAD (Phát hiện nhờ sự hỗ trợ
của máy tính) tự động, được thiết kế như công cụ Tự động xác định và gắn nhãn đốt sống
đọc phụ để hỗ trợ các bác sĩ CĐHA trong việc phát
hiện các nốt phổi trong quá trình chụp CT
Phát hiện các nốt đơn độc, cũng như các nốt liền kề
mạch máu và màng phổi

20
SOMATOM go.Now | syngo CT VA20

Tùy chọn Ứng dụng và Phần mềm hệ


thống

syngo.CT Dental1 Guide&GO


Cho phép dựng lại chế độ xem toàn cảnh và các lát
cắt đồng trục qua hàm trên và hàm dưới, đồng thời
cho phép hiển thị và đo các cấu trúc xương hàm
dưới (ngay cả trên tỷ lệ 1: 1) làm cơ sở cho lập kế
hoạch OR và phẫu thuật hàm miệng.
CT Osteo @ CT View&GO
Đo không xâm lấn mật độ khoáng xương của cột
sống thắt lưng để giúp chẩn đoán sớm bệnh thiếu
khoáng xương và loãng xương, và để đánh giá hiệu
quả điều trị. Các phép đo Osteo CT được chuẩn hóa
với ESP Phantom (ESP: European Spine Phantom).
Bao gồm đệm bàn và phantom tham chiếu cho các
ca chụp Osteo CT.
Giải pháp dựa trên máy tính bảng đầu tiên cho các
Neuro DSA @ CT View&GO1 can thiệp dưới hướng dẫn CT. Được xây dựng trên
Xóa toàn bô xương bằng một lần nhấp chuột , quy trình làm việc di động mới, nó vừa quen thuộc
vừa dễ sử dụng. Bạn có thể kiểm soát toàn bộ quá
Neuro DSA (chụp mạch xóa nền kỹ thuật số) cho
trình can thiệp với máy tính bảng và điều khiển từ xa -
phép đánh giá thần kinh nhanh chóng và dễ dàng không cần màn hình gắn trên trần hoặc cần điều
mà không cần tăng liều, vì nó sử dụng chế độ chụp khiển - và máy tính bảng được bọc có nghĩa là bạn có
đầu không thuốc cản quang chuẩn để trừ hình. thể sử dụng nó ngay cả trong môi trường vô khuẩn.
Hướng dẫn kim được hỗ trợ bởi các chức năng thao
syngo.CT Neuro Perfusion1
tác hình ảnh trực quan cao mà chúng ta biết từ điện
Có sẵn cả quy trình làm việc theo hướng dẫn hoặc thoại thông minh của chúng tôi.
tự động (Auto Stroke), hình dung tưới máu não. Tính năng: • Quy trình can thiêp có hướng dẫn CT
Điều này có thể giúp trong đột quỵ do thiếu máu cục được hỗ trợ bởi Guided Path trong giao
bộ cấp tính để ước tính mức độ lan rộng của vùngs diện của Scan&GO
mô có nguy cơ bị nhồi máu (penumbra) có khả năng • Điều hướng dựa trên hình ảnh cho vị trí
cứu chữa được bằng liệu pháp tiếp theo. Cho phép nhanh của vị trí lát cắt đích
đánh giá định lượng chuỗi serio động nhanh. Nó
• Chức năng Tự động lặp lại cho các lần
cho phép đánh giá nhanh chóng và đáng tin cậy về quét liên tiếp
loại và mức độ rối loạn tưới máu não theo ba chiều,
• iMAR loại bỏ hoặc giảm nhẹ xảo ảnh
từ một bộ hình ảnh CT động.
trong nhiều tình huống lâm sàng.
• Chức năng chuyển đổi giữa các cài đặt
cửa sổ được định trước
• Hiển thị trục xuyên tâm laser
• Giao thức chụp liều thấp với bộ lọc thiếc
cho chế độ chụp xoắn ốc và i-sequence
• Công cụ trực quan trên máy tính bảng:
- Thu phóng / Di chuyển
- Cửa sổ cài sẵn
- Cửa sổ tự do
- Đo khoảng cách
- Hiện / Ẩn phép đo
• Đường ray bên hông bàn bệnh nhân
• Máy tính bảng cổ ngỗng và giá đỡ điều
1
khiển từ xa để cải thiện công thái học
Yêu cầu FAST AWP hoặc Gói Hiệu suất cao

21
SOMATOM go.Now | syngo CT VA20

Ứng dụng phần cứng và phầm


mềm cho Xạ trị
Xạ trị
Cấu hình SOMATOM go.Now rất phù hợp cho Xạ trị,
với gantry được thiết kế tiện lợi để dễ dàng định vị
bệnh nhân.
Bàn bệnh nhân RT1 • Bàn bệnh nhân chuyên dụng
tương thích hoàn toàn với
AAPM TG-66, tương thích
với lớp phủ sợi cac-bon của
bên thứ ba như Quantum của
Qfix
Gói RTP • Bộ xạ trị tối ưu hóa quá trình
Excellence1 cài đặt RTP
• Tái tạo hình ảnh đặc biệt bằng
HD FoV thuật toán cho ra FoV lên tới 70
(Trường nhìn) cm mà cho phép nhìn thấy hình
ảnh bên ngoài FoV2 chụp bình
thường.

1
Tùy chọn
2
Chụp trên phantom nước Gammex 467 cho thấy độ chính xác HU ± 20 HU và độ chính xác của dòng da là ± 2 mm lên đến 70 cm.
Kết quả lâm sàng có thể khác biệt.

22
SOMATOM go.Now | syngo CT VA20

Chất lượng hình ảnh

Độ phân giải tương phản thấp Độ đồng nhất


Độ phân giải tương • một đối tượng nhỏ Tính đồng nhất giữa • tối đa ± 4 HU
phản thấp cho khả • với sự khác biệt tương các trường trong • thông thường ± 2 HU
năng xem … phản nhất định phantom nước 20cm
• trên phantom cụ thể Phantom đặt gần tâm quay
• với liều cụ thể (CTDIvol) Liều, Giá trị CTDI100 mGy/100 mAs
Phantom Ø kV kV
Phantom CATPHAN (16 cm)
110 130
Kích thước vật thể • 3 mm 16 cm A 13,4 20,3
Khác biệt tương phản • 3 HU B 14,9 22,3
CTDIvol (32 cm) • 13,74 mGy 32 cm A 4,0 6,4
Kỹ thuật • 1,0 giây, 10 mm, 130 kV B 8,3 12,8
Phantom CATPHAN (20 cm) A: tại tâm B: dưới bề mặt 1 cm
Kích thước vật thể • 5 mm Kỹ thuật • PMMA-Phantom
Khác biệt tương phản • 3 HU • Liều hấp thụ tham khảo của
không khí
CTDIvol (32 cm) • 13,74 mGy
• Độ lệc tối đa:
Kỹ thuật • 1,0 giây, 10 mm, 130 kV ± 20% cho dòng bóng ≥ 25 mA
Độ phân giải đẳng hướng ± 30% cho dòng bóng < 25 mA
• Độ lệch dự kiến:
Các thể tích ảnh đẳng hướng sử dụng công nghệ ± 10% cho dòng bóng ≥ 25 mA
SureView độc quyền của Siemens Healthineers ± 20% cho dòng bóng < 25 mA
Độ phân giải tương phản cao Giá trị phơi nhiễm thực tế, như CTDI100, CTDIw,
50% MTF • 11.8 lp/cm (± 10%) CTDIvol, và DLP, có thể khác vớic các giá trị hiển thị
trên máy chụp và những giá trị được nói ở đây.
10% MTF • 14.5 lp/cm (± 10%)
Độ lệch trong khoảng ± 10%
2% MTF • 15.0 lp/cm (± 10%) điển hình

Kỹ thuật • Dây vonfram trong không khí Dung sai ± 20%


tối đa
105 mA, 130 kV, 1.5 s, 5 mm
Độ tuyến tính của bức xạ khi phát ra (độ tuyến tính
của liều đo liên quan đến mAs hiển thị) là ± 10%

23
SOMATOM go.Now | syngo CT VA20

Lắp đặt
Các thành phần

Kích thước Chiều cao Chiều rộng Chiều dài Trọng lượng
(mm / inch) (mm / inch) (mm / inch) (kg / lbs)
Gantry ≤ 1.765 / 69,5 ≤ 840 / 33,1 ≤ 2.100 / 82,7 ≤ 1.400 / 3.086
Bàn bệnh nhân CT (160 kg) ≤ 740 / 29,1 ≤ 700 / 27,6 ≤ 2.500 / 98,4 ≤ 500 / 1.102
Bàn bệnh nhân CT (227 kg)1 ≤ 885 / 34,8 ≤ 700 / 27,6 ≤ 2.500 / 98,4 ≤ 500 / 1.102
Bàn bệnh nhân RT 1
≤ 950 / 37,4 ≤ 700 / 27,6 ≤ 2.480 / 97,6 ≤ 500 / 1.102
Nguồn cấp Tương thích điện từ
Điện áp ± 10% • 380–480 V Sản phẩm này phù hợp IEC 60601-1-2 và đáp ứng
CISPR 11 Loại A.
Tần số dòng ± 10% • 50; 60 Hz
Môi trường phòng
Tiêu thụ điện
Nhiệt độ • 18–30 °C / 64,4–86 °F
Tiêu thụ điện tối đa • ≤ 50 kVA
Độ ầm không khí tương • 20–75%
Chế độ nghỉ • ≤ 2 kVA
đối không ngưng tụ
Bảo vệ chống lại Nguồn điện không ổn định
Tản nhiệt • ≤ 5,3 kW đang hoạt
Điều khiển • 300 ms (gantry, bàn và máy tính động
tích hợp)
Trạm ghi hình syngo • 3 phút, có UPS1
Tản nhiệt • ≤1,1 kW
Ổn định tần số • ± 5% ở 50 và 60 Hz
(Hệ thống Ghi hình và tái
Thiết kế âm thanh tạo hình ảnh)

Chế độ nghỉ • 50 dB(A) Diện tích lắp đặt2


Đỉnh • 63dB(A) Diện tích Hệ thống (diện • 4 m2 / 43 ft2
tích bao phủ cả gantry và
phần di chuyển của mặt
bàn)

Yêu cầu tối thiểu thiết kế • 12 m2 / 130 ft2


phòng linh hoạt

1
Tùy chọn
2
Theo quy định của địa phương. Khoảng cách an toàn phải được kiểm tra theo yêu cầu cụ thể của từng quốc gia.
24
SOMATOM go.Now | syngo CT VA20

Lắp đặt

A B C

A) Theo khái niệm “thích hợp” để B) Đặt trạm làm việc bên ngoài C) Giảm thiểu yêu cầu không gian
làm việc trong phòng chụp. phòng, ví dụ hành lang. cho phòng điều khiển riêng biệt.

25
SOMATOM go.Now | syngo CT VA20

Ghi chú

26
SOMATOM go.Now | syngo CT VA20

Ghi chú

27
Dựa trên những giới hạn khu vực nhất định về quyền Lưu ý: Bất kỳ dữ liệu kỹ thuật nào trong tài liệu này có thể
bán hàng và tính khả dụng của dịch vụ, chúng tôi thay đổi trong dung sai được xác định. Hình ảnh gốc luôn
không thể đảm bảo rằng tất cả các sản phẩm được mất một lượng chi tiết nhất định khi được dựng lại.
bao gồm trong tài liệu này đều có sẵn thông qua tổ
Tuyên bố của khách hàng của Siemens được mô tả ở
chức bán hàng của Siemens trên toàn thế giới. Tình
đây dựa trên kết quả đạt được trong những cài đặt riêng
trạng sẵn có và bao bì có thể thay đổi theo từng
của khách hàng. Vì không có bệnh viện “điển hình” và tồn
quốc gia và có thể thay đổi mà không cần thông báo
tại nhiều biến số (ví dụ: quy mô bệnh viện, trường hợp
trước. Một số/Tất cả các tính năng và sản phẩm
hỗn hợp, mức độ áp dụng CNTT) nên không thể đảm
được mô tả ở đây có thể không có sẵn ở Hoa Kỳ.
bảo rằng các khách hàng khác sẽ đạt được kết quả
Thông tin trong tài liệu này chứa các mô tả kỹ thuật tương tự.
chung về các đặc điểm kỹ thuật và các tùy chọn
cũng như các tính năng tiêu chuẩn và tùy chọn
không phải lúc nào cũng phải có mặt trong các
trường hợp riêng lẻ.
Siemens bảo lưu quyền sửa đổi thiết kế, bao bì,
thông số kỹ thuật và các tùy chọn được mô tả ở đây
mà không có thông báo trước. Vui lòng liên hệ với
đại diện bán hàng Siemens tại địa phương của bạn
để biết thông tin mới nhất.

Phiên bản quốc tế.


Không phân phối và sử dụng ở Hoa Kỳ.

Trụ sở chính Siemens Healthineers Sản xuất tại


Công ty TNHH Siemens Healthcare Công ty TNHH Siemens Healthcare
Henkestr. 127 Henkestr. 127
91052 Erlangen, Đức 91052 Erlangen Đức
Điện thoại: +49 9131 84-0
Siemens Thượng Hải
siemens-healthineers.com
Công ty TNHH Thiết bị Y tế.
278 Zhou Zhu
Thượng Hải 201318
Cộnh Hòa Nhân Dân Trung Hoa

Xuất bản bởi Công ty TNHH Siemens Healthcare · Số đặt hàng. A91CT-09342-24T2-7600 · In ở Đức · 5666 06180.5 · © Công ty TNHH Siemens Healthcare, 2018

You might also like