You are on page 1of 2

Máy giúp thở Puritan Bennett™ 560

Độc lập cho bệnh nhân. An tâm cho người chăm sóc.
Với kiểu dáng nhỏ gọn và trọng lượng nhẹ, máy thở xách tay Puritan
Bennett™ cho phép bệnh nhân sống độc lập hơn đồng thời mang lại sự
yên tâm cho người chăm sóc bằng hệ thống giúp thở rất đáng tin cậy với
tuổi thọ pin cao.

Chức năng chính


• Pin lithium gắn trong cung cấp tới 11 giờ sử dụng máy giúp thở (tùy
theo những thiết lập và yếu tố khác) *
• Chỉ báo pin thời gian thực cho thấy thời gian pin còn lại theo giờ và phút
tùy theo thiết lập.
• Máy giúp thở Puritan Bennett™ 560 thực sự nhỏ gọn, khối lượng nhẹ
(4.5 kg) và yên tĩnh (<30 dBA tại 1 m). Nó có thể di chuyển từ bệnh viện
về nhà để sử dụng một cách dễ dàng.
• Hỗ trợ khả năng chuyển dữ liệu thông qua thiết bị thẻ nhớ USB. USB
này khiến việc chuyển dữ liệu bệnh nhân từ máy giúp thở tại nhà tới máy
tính của bác sĩ.
• Các thông số của máy giúp thở kết nối với các tùy chỉnh để báo động
giảm thiểu nguy cơ những cài đặt lâm sàng không phù hợp.
• Tích hợp bộ làm giàu Oxy sử dụng nguồn Oxy áp suất thấp. Sử dụng bộ
công cụ đo để theo dõi mức FiO2

* Đạt được với pin được sạc đầy và tùy chỉnh PIP = 10cm H2O, Vt = 200ml và rate = 20 bpm. Các tùy

chỉnh khác, điều kiện môi trường và thể trạng bệnh nhân đều ảnh hưởng đến thời gian sử dụng pin.
Thông số kỹ thuật Sản phẩm đề nghị
Trọng lượng 4.5 kg Mô tả catalog
Kích thước Rộng 23.5 cm x Dài 31.5 cm x Cao 15.4 cm Máy giúp thở xách tay Puritan Bennett™ 560 4096600
Độ ồn < 30 dBA tại 1 m
Phụ kiện
Đặc tính nguồn điện Túi đựng (xám) 3829000
Nguồn AC : 100 - 240 VAC, 50/60 Hz DC : 12 - 30 VDC Đầu nối Oxy vào (x10) 2962799
Nguồn điện sử dụng 180 VA max
Túi kép (xanh), gồm có dây đai đệm, đai treo và đai xách 2967299
Pin gắn trong lithium ion, 25.2 V, 4.4 Ah
Túi kép (hồng) 2967200P
USB tương thích USB flash memory USB 2.0 or USB 1.1
Định dạng thẻ nhớ USB USB 32 bit format (sector size: 512-2,048 bytes) Cáp điện AC Châu Âu (1.8 m) 2971799
Môi trường Cáp điện AC Canada (1.8 m) 2977099
Hoạt động Cáp điện AC Anh (1.8 m) 2971899
Nhiệt độ +5° C tới 40° C (-40° F to 104° F) Cáp điện AC SAF/IẤn Độ (1.8 m) 2972499
Độ ẩm 10% tới 95% RH Cáp điện AC Australia (1.8 m) 2981499
Áp suất không khí 8.7 psi tới 16.0 psi (600 hPa tới 1100 hPa)
Cáp nối xe hơi 12V DC (dài) 3824600
Bảo quản
Hệ thống báo động gọi y tá từ xa (5m) 3829800
Nhiệt độ -40° C tới +70° C (-40° F tới 158° F)
Độ ẩm 10% tới 95% RH Bộ đo FiO2 3814199
Áp suất không khí 7.2 psi tới 15.4 psi (500 hPa tới 1060 hPa) Phụ kiện dùng một lần
Báo động Có thể điều chỉnh âm lượng báo động (65-85 dBA tại 1 m) Bộ chẹn khí dùng 1 lần Puritan Bennett™ 560 (x10) 10046803
Thông số tùy chỉnh Lọc khí đầu vào 10028771
Chế độ Bộ dây thở 2 nhánh kèm van thở cho người lớn, 180 cm PVC 5094000
CPAP, PSV, P A/C, V A/C, V SIMV, P SIMV Bộ dây thở 2 nhánh kèm van thở cho trẻ em, 180 cm PVC 5093900
Chi tiết kỹ thuật về hiệu suất Bộ dây thở 1 nhánh kèm van thở cho người lớn, 180 cm PVC 5093600
Dung tích 50 tới 2000ml
Bộ dây thở 1 nhánh kèm van thở cho trẻ em, 180 cm PVC 5093500
Áp suất 5 tới 55mbar
Bộ dây thở 1 nhánh không kèm van thở cho người lớn, 180 cm PVC 5093300
Thời gian đáp ứng 0.3 tới 2.4 s
Nhịp 1 tới 60 bpm Bộ dây thở 1 nhánh không kèm van thở cho trẻ em, 180 cm PVC 5093100
Độ nhạy hít vào 1 tới 5 Van thở 2 đường sử dụng cho dây thở 2 nhánh 111P1160
Độ nhạy thở ra 5 tới 95% Van thở 3 đường sử dụng cho dây thở 1 nhánh 111P1161
Vt thở Vt x 1 tới Vt x 2
I/T 20% tới 50%
Hướng dẫn sử dụng
Hướng dẫn sử dụng cho bác sỹ (bản copy) - Tiếng Anh 10039433
Chi tiết thông số theo dõi
Hướng dẫn sử dụng cho người dùng (bản copy) - Tiếng Anh 10039429
Áp suất đỉnh hít vào (PIP) 0 tới 99 mbar
Áp suất thở ra tích cực (PEEP) 0 tới 99 mbar
Dung tích hít vào (VTI) 0 tới 9999 ml
Dung tích thở ra (VTE) 20 tới 9999 ml Tìm hiểu thêm
Tỷ suất thở tổng cộng (Rtot) 0 tới 99 ml Để biết thêm thông tin, vui lòng liên hệ với đại diện bán hàng tại địa
Tỉ số I:E (I:E) 9.9:1 tới 1:9.9 phương hoặc truy cập: www.puritanbennett.com
Tỉ sốij I/T (I/T) 0 tới 100%
Lưu ý: Máy giúp thở The Puritan Bennett™ 560 có thể lắp trên một ghế
Thời gian hít vào (I Time) 0 tới 9.9 s
Thời gian thở ra (E Time) 0 tới 59.9 s di động hoặc trong xe hơi để hỗ trợ bệnh nhân một cách di động,
Dung tích hít vào trên phút (Min VI) 0 tới 99.9 l tuy nhiên đây không phải là máy giúp thở dùng khi vận
Vt thở Vt x 1 tới Vt x 2
chuyển cấp cứu.
FiO2 0 tới 99%
Đỉnh 0 tới 200 lpm
Chỉ số ngưng thở (AI) 0 tới 99 ev/h
Thời gian ngưng thở 0 tới 999 s
% tự thở (Spont) 0 tới 100%

Tyco Healthcare 103 Penang Road + (65) 6482 0100 [t] www.covidien.com
Pte Ltd #10-01 Visioncrest + (65)6 482 0300 [f]
Commercial
Singapore 238467

You might also like