You are on page 1of 5

CẤU HÌNH BÁO GIÁ

HỆ THỐNG X-QUANG KTS CAO TẦN 500mA


Model: JUMONG
Hãng sản xuất: SG HEALTHCARE
Nước sản xuất: Hàn Quốc
Năm sản xuất: 2022
Tình trạng máy: Mới 100%
Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485, ISO 9001, CE
Nhóm phân loại theo TT14: Nhóm 6

TÍNH NĂNG KỸ THUẬT

STT Danh mục


Tính năng kỹ thuật
I Cấu hình tiêu chuẩn 1. Bảng điều khiển và máy phát cao tần : 01 cái

2. Đầu đèn X quang : 01 cái

3. Cột mang đầu đèn ray sàn : 01 cái

4. Bộ chuẩn trực chùm tia X-Quang : 01 cái

5. Bàn chụp X-Quang di chuyển 4 chiều : 01 cái

6. Cặp dây cáp cao thế : 01 bộ

7. Giá chụp phổi có bucky : 01 bộ


1 Bảng điều khiển và Máy phát cao tần:
máy phát cao tần
 Model: PXR-401B (40kW, 500mA)
 Hãng SX: POSKOM

 Nước SX: Hàn Quốc


 Máy phát cao tần sử dụng hệ thống vi xử lý, hiển thị các
thông số máy bằng kỹ thuật số.

 Dễ dàng sử dụng với các thông số chụp được cài đặt sẵn, hoặc
cài theo ý của người sử dụng.

 Có chức năng tự kiểm tra và báo lỗi của toàn bộ hệ thống (báo
lỗi trên màn hình thông qua các mã lỗi).

 Công suất máy phát tối đa: 40kW

 Dãy mA từ: 10mA đến 500mA, mỗi nấc điều chỉnh 2 đơn vị.

 Dãy mAs: từ 0,1 đến 600mAs

 Dãi cài đặt kV từ: 40 – 125 kV điều chỉnh 1kV mỗi mức

 Cài đặt thời gian chụp từ: 0,001 đến 5 giây, mỗi nấc điều
chỉnh 2 đơn vị.

 Công suất phát tia cao nhất: 500mA, 125kV

 Hiển thị thông số điều khiển: Màn hình LED

 APR: 200 Chương trình chụp

 Nguồn điện cung cấp: 1 phase, 220VAC, 50/60 Hz.

 Tự động bù điện áp nguồn trong phạm vi: 10% so với nguồn


cung cấp.
2 Đầu đèn X-Quang  Model: E7239X
 Hãng sx: Canon – Nhật
 Đầu đèn X quang loại Anode xoay 500mA/125kV
 Đèn có 2 tiêu điểm: 1.0/2.0 mm
 Độ dung nhiệt: 140 kHU (Lựa chọn thêm: 300kHU)
 Điện thế kV max: 125kV
 Công suất tối đa tiêu điểm:
 + Tiêu điểm 1.0: 21kW
 + Tiêu điểm 2.0: 53kW
 Công suất tản nhiệt: 475W
 Target angle: 16 độ

2/5
 Điện thế đầu đèn tối đa: 125kvP
3 Cột mang đầu đèn  Di chuyển đầu đèn theo chiều dọc bằng tay.
 Loại ray trượt: Sàn- Sàn
 Hệ thống khóa bằng điện từ cho các trục.
 Các phím điều khiển ngay trên cột đầu đèn giúp người sử
dụng vận hành chính xác.
 Chiều cao cột : 2250mm.
 Độ dài Ray trượt: 3090mm.
 Hành trình di chuyển trên ray: 2433mm
 Hành trình di chuyển của trục theo chiều dọc 400mm –
1800mm.
 Hành trình di chuyển ra vào của trục tay bóng: 230mm.
 Góc quay Cột đầu đèn: ±90o, hỗ trợ vị trí chụp trên băng
ca.
 Góc quay đầu đèn: ±135°
4 Bộ chuẩn trực chùm  Colimator có thước đo khoảng cách.
tia (Colimator)  Được trang bị bộ lọc bằng nhôm dầy 1.2 mm.
 Nguồn dẫn sáng colimator bằng LED 160 Lux, 24VAC
 Bộ điều khiển điện tử tự động tắt đèn sau 30 giây.
 KV tối đa: 125kV
5 Bàn chụp trượt 4  Bàn trượt theo chiều dài: 720mm
chiều  Bàn trượt theo chiều ngang: 250mm
 Bàn chịu tải trọng tối đa: 300 Kg
 Hệ thống khóa bằng điện từ, công tắc bằng chân.
 Kích thước mặt bàn: Dài 2000mm, Rộng 800mnm, Cao 670
mm
 Bộ lọc tia mặt bàn: 1.2mmAl.
 Thiết kế trống dưới bàn cho xe lăn đẩy vào.
6 Cáp cao thế  Cáp cao thế bộ dây dài  10m, với bộ đầu cắm.
 Điện áp tối đa 150kVp
7 Giá chụp phổi có  Trượt theo chiều dọc từ 355mm – 1700mm (tính từ tâm giá
Bucky đỡ cassette đến sàn)
 Di chuyển giá đỡ cassette: công tắc từ

3/5
 Bucky sử dụng được cho casette có kích thước tối đa 17 x 17
inches
 Tỉ lệ và độ nhạy của Grid: R=10:1, d=103 dòng/inch
 Lưới di chuyển tự động khi chụp
 Chiều cao cột mang giá đỡ: 2060mm
II Hệ thống tấm cảm biến DR wifi, Csi
1 Tấm cảm biến DR  Công nghệ nhận ảnh: a-Si (Amorphous Silicon) TFT
wifi, Csi  Chất phát quang nhấp nháy: CsI
 Phạm vi nhận ảnh: 427 × 427 mm
 Độ phân giải điểm ảnh: 3072 × 3072
 Khoảng cách điểm ảnh: 139 μm
 Độ phân giải không gian: 3.6 lp/mm
 Chuyển đổi dữ liệu hình ảnh A/D: 16 bit
 Chế độ phát hiện: AED / Phần mềm
 Thời gian cho ra ảnh: 5 sec
 Thời gian thu nhận ảnh: 3 sec qua dây/ 4s wifi
 Giao diện dữ liệu: 1 Gigabit/ Wifi IEEE802.11 a/b/g/n/ac
( Tùy chọn thêm wifi)
 Dãi tần số wifi2.412~2.472GHz,5.18~5.22GHz;
5.745~5.85GHz (Tùy chọn thêm)
 Công suất tiêu thụ: 16 w
 Kích thước: 460 × 460 × 15 mm
 Khối lượng: 4.6 kg
 Nhiệt độ vận hành (℃): 5~35℃
 Độ ẩm vận hành (%): 10~90% (Không ngưng tụ)
 Nhiệt độ bảo quản (℃): -20~55℃
 Độ ẩm bảo quản (%): 5~95% (Không ngưng tụ)
 Ứng dụng: Y tế
 Tay xách: Âm tấm (kéo gập)
 Bảo vệ va chạm góc: 4 góc
 Chế độ AP Mode: Wifi 2.4GhZ/ 5Ghz (Tùy chọn thêm)
 Chế độ client mode: Wifi 2.4Ghz/5Ghz (Tùy chọn thêm)
 Thời gian hoạt động của pin: 5h

4/5
 Dung lượng pin: 4180mAh
 Kích thước pin: 210 x 115 x 7.5 mm
 Khối Lượng pin: 0.22kg
2 Phần mềm xử lý ảnh  Đăng ký thông tin về bệnh nhân: Tên, mã số, tuổi, giới tính.
 Đăng ký thông tin về thời gian: giờ, ngày, tháng và năm.
 Thu nhận tín hiệu và dựng hình ảnh kỹ thuật số từ cảm biến
phẳng.
 Chuẩn kết nối tối thiểu có DICOM 3/0.
 Điều chỉnh độ tương phản, cường độ sáng.
 Có các tính năng cắt/ghép hình ảnh và chuẩn bị in hình ảnh.
 Lựa chọn và xử lý hình ảnh theo vùng đã chụp.
 Hiển thị đánh dấu hình ảnh (Trái/Phải, Trước/Sau).
 Xoay hình, đảo hình, phóng to, thu nhỏ; thay đổi cửa sổ hình
ảnh; lọc nhiễu; thêm chú giải hình ảnh…
 DICOM Worklist, Store, Print
2 Máy tính xử lý ảnh  Bộ xử lý Intel: Core i5 (3M, 3.0GHz)
 RAM DDR3 8GB 1333MHz
 Ổ cứng HDD: 1000GB
 LAN 10/100/1000 Gigabit
 Bàn phím, chuột. USB
 Màn hình điều khiển LCD + Kích thước 21 inch
 Độ phân giải tối đa: 1920 x 1080 Pixels

5/5

You might also like