Professional Documents
Culture Documents
Dễ dàng sử dụng với các thông số chụp được cài đặt sẵn, hoặc
cài theo ý của người sử dụng.
Có chức năng tự kiểm tra và báo lỗi của toàn bộ hệ thống (báo
lỗi trên màn hình thông qua các mã lỗi).
Dãy mA từ: 10mA đến 500mA, mỗi nấc điều chỉnh 2 đơn vị.
Dãi cài đặt kV từ: 40 – 125 kV điều chỉnh 1kV mỗi mức
Cài đặt thời gian chụp từ: 0,001 đến 5 giây, mỗi nấc điều
chỉnh 2 đơn vị.
2/5
Điện thế đầu đèn tối đa: 125kvP
3 Cột mang đầu đèn Di chuyển đầu đèn theo chiều dọc bằng tay.
Loại ray trượt: Sàn- Sàn
Hệ thống khóa bằng điện từ cho các trục.
Các phím điều khiển ngay trên cột đầu đèn giúp người sử
dụng vận hành chính xác.
Chiều cao cột : 2250mm.
Độ dài Ray trượt: 3090mm.
Hành trình di chuyển trên ray: 2433mm
Hành trình di chuyển của trục theo chiều dọc 400mm –
1800mm.
Hành trình di chuyển ra vào của trục tay bóng: 230mm.
Góc quay Cột đầu đèn: ±90o, hỗ trợ vị trí chụp trên băng
ca.
Góc quay đầu đèn: ±135°
4 Bộ chuẩn trực chùm Colimator có thước đo khoảng cách.
tia (Colimator) Được trang bị bộ lọc bằng nhôm dầy 1.2 mm.
Nguồn dẫn sáng colimator bằng LED 160 Lux, 24VAC
Bộ điều khiển điện tử tự động tắt đèn sau 30 giây.
KV tối đa: 125kV
5 Bàn chụp trượt 4 Bàn trượt theo chiều dài: 720mm
chiều Bàn trượt theo chiều ngang: 250mm
Bàn chịu tải trọng tối đa: 300 Kg
Hệ thống khóa bằng điện từ, công tắc bằng chân.
Kích thước mặt bàn: Dài 2000mm, Rộng 800mnm, Cao 670
mm
Bộ lọc tia mặt bàn: 1.2mmAl.
Thiết kế trống dưới bàn cho xe lăn đẩy vào.
6 Cáp cao thế Cáp cao thế bộ dây dài 10m, với bộ đầu cắm.
Điện áp tối đa 150kVp
7 Giá chụp phổi có Trượt theo chiều dọc từ 355mm – 1700mm (tính từ tâm giá
Bucky đỡ cassette đến sàn)
Di chuyển giá đỡ cassette: công tắc từ
3/5
Bucky sử dụng được cho casette có kích thước tối đa 17 x 17
inches
Tỉ lệ và độ nhạy của Grid: R=10:1, d=103 dòng/inch
Lưới di chuyển tự động khi chụp
Chiều cao cột mang giá đỡ: 2060mm
II Hệ thống tấm cảm biến DR wifi, Csi
1 Tấm cảm biến DR Công nghệ nhận ảnh: a-Si (Amorphous Silicon) TFT
wifi, Csi Chất phát quang nhấp nháy: CsI
Phạm vi nhận ảnh: 427 × 427 mm
Độ phân giải điểm ảnh: 3072 × 3072
Khoảng cách điểm ảnh: 139 μm
Độ phân giải không gian: 3.6 lp/mm
Chuyển đổi dữ liệu hình ảnh A/D: 16 bit
Chế độ phát hiện: AED / Phần mềm
Thời gian cho ra ảnh: 5 sec
Thời gian thu nhận ảnh: 3 sec qua dây/ 4s wifi
Giao diện dữ liệu: 1 Gigabit/ Wifi IEEE802.11 a/b/g/n/ac
( Tùy chọn thêm wifi)
Dãi tần số wifi2.412~2.472GHz,5.18~5.22GHz;
5.745~5.85GHz (Tùy chọn thêm)
Công suất tiêu thụ: 16 w
Kích thước: 460 × 460 × 15 mm
Khối lượng: 4.6 kg
Nhiệt độ vận hành (℃): 5~35℃
Độ ẩm vận hành (%): 10~90% (Không ngưng tụ)
Nhiệt độ bảo quản (℃): -20~55℃
Độ ẩm bảo quản (%): 5~95% (Không ngưng tụ)
Ứng dụng: Y tế
Tay xách: Âm tấm (kéo gập)
Bảo vệ va chạm góc: 4 góc
Chế độ AP Mode: Wifi 2.4GhZ/ 5Ghz (Tùy chọn thêm)
Chế độ client mode: Wifi 2.4Ghz/5Ghz (Tùy chọn thêm)
Thời gian hoạt động của pin: 5h
4/5
Dung lượng pin: 4180mAh
Kích thước pin: 210 x 115 x 7.5 mm
Khối Lượng pin: 0.22kg
2 Phần mềm xử lý ảnh Đăng ký thông tin về bệnh nhân: Tên, mã số, tuổi, giới tính.
Đăng ký thông tin về thời gian: giờ, ngày, tháng và năm.
Thu nhận tín hiệu và dựng hình ảnh kỹ thuật số từ cảm biến
phẳng.
Chuẩn kết nối tối thiểu có DICOM 3/0.
Điều chỉnh độ tương phản, cường độ sáng.
Có các tính năng cắt/ghép hình ảnh và chuẩn bị in hình ảnh.
Lựa chọn và xử lý hình ảnh theo vùng đã chụp.
Hiển thị đánh dấu hình ảnh (Trái/Phải, Trước/Sau).
Xoay hình, đảo hình, phóng to, thu nhỏ; thay đổi cửa sổ hình
ảnh; lọc nhiễu; thêm chú giải hình ảnh…
DICOM Worklist, Store, Print
2 Máy tính xử lý ảnh Bộ xử lý Intel: Core i5 (3M, 3.0GHz)
RAM DDR3 8GB 1333MHz
Ổ cứng HDD: 1000GB
LAN 10/100/1000 Gigabit
Bàn phím, chuột. USB
Màn hình điều khiển LCD + Kích thước 21 inch
Độ phân giải tối đa: 1920 x 1080 Pixels
5/5