You are on page 1of 13

Tính toán và thiết kế hệ thống cấp phôi cuộn tự động cho

Máy cắt tôn kỹ thuật cho nhà máy sản xuất biến thế

I. Tìm hiểu về phôi cuộn thép kỹ thuật điện

1, Tính năng thép cuộn mạ điện:


Thép tấm mạ điện được sử dụng rộng rãi trong xã hội hiện đại, như là động cơ
AC, máy nén và máy biến áp,… Để đáp ứng nhu cầu đa dạng trên, nhiều loại thép mạ
điện được sản xuất phù hợp với từng mục đích sử dụng.
2, Thông Số Kỹ Thuật:
 Normal Grade ES: 65CSV1300, 65CSV1000, 50CSV1300, 50CSV1000
ES loại bình thường, với mật độ luồng từ đầy đủ và hao mòn sắt thấp cùng với giá
cả phải chăng. Có các loại 50CSV1300, 50CSV1000, 65CSV1300, 65CSV1000. Nó
được sử dụng trong nhiều loại động cơ và máy biến thế
 Medium Grade ES: 65CSV800, 65CSV600, 50CSV800, 50CSV700, 50CSV600,
50CSV600H, 35CSV550
ES loại vừa, tỷ lệ hao mòn sắt, mật độ luồng từ được cải thiện và chất lượng bề
mặt như là loại 35CSV440, 50CSV800, 50CSV700, 50CSV600, 50CSV600H. Nó có
thể được sử dụng rộng rãi trong hầu hết các động cơ AC, máy nén và máy biến thế
 High Grade ES: 50CSV470, 50CSV470H, 35CSV440, 35CSV470.
ES loại cao, với tỷ lệ hao mòn sắt rất thấp và mật độ luồng từ tốt, có các loại như
là as 50CSV470, 50CSV470H và 35CSV550. Nó có thể được sử dụng trong các loại
đặc biệt như động cơ AC, máy nén và máy biến thế
3, Sản Phẩm Hiện Có:
 Đơn Vị Khối Lượng

Loại Sản Phẩm Đơn Vị Khối Lượng Lớn Nhất


Thép Cuộn Điện Từ (Electrical Coil) 2000 Kg/Cuộn

 Kích Thước Sẵn Có (Đơn vị: mm)

Sản Phẩm Xén Thô/ Xén Đường Kính Đường Kính


Độ Dày
HR Tinh Trong Ngoài
Thép Cuộn
Điện Từ 0.35, 0.50,
1000 ~ 1250 508 1800
(Electrical 0.65
Coil)

Ứng Dụng:

II. Nguyên lý hoạt động của cơ cấu cấp phôi cuộn tự động cho máy cắt tôn trong nhà
máy sản xuất máy biến thế:
Hình ảnh minh họa toàn bộ hệ thống cấp phôi cuộn

1, Nguyên lý hoạt động.

Khi ấn nút Start hệ thông được khởi động. Động cơ quay nó sẽ làm cho hệ thống kéo
và nắn phôi hoạt động kéo phôi theo chiều của có cấu dẫn phôi. Để điều khiển tốc độ
cấp phôi phục vụ cho máy cắt tôn, ta có thể ấn nút tăng tốc hoặc giảm tốc để thay đổi
tốc độ cấp phôi của hệ thống. Ấn nút Stop để dừng hệ thống.
Động cơ được điều khiển tốc độ bằng biến tần. Động cơ sẽ truyền động nhờ đai răng
đến bộ phận ép thẳng. Bộ phận ép thẳng kiêm luôn bộ phân điều tốc của phôi. Các
thanh ép được kết nối với nhau nhờ bộ truyền đai răng.
Bộ phận kẹp giữ cuộn phôi có thể thay đổi đường kính để giữ chặt cuộn phôi không bị
di chuyển, rơi. Có bộ hãm để chánh cuộn phôi xả ra quá nhanh.
 Tính toán Momen động cơ

Áp dụng định luật bảo toàn Momen động lượng ta có:

Mđc = ML + Mq
Trong đó:

Mđc: Momen động cơ

ML: Momen con lăn

Mq: Momen khối trục cuộn phôi

Mq = Fq.r = mq.g.r

ML = 5.(M1 – M2) = 5.(F1.r – F2.r)

= 5.(m1.g.r – m2.g.r)
Động cơ:

Motor điện VIHEM 2,2kW tốc độ 1440 r/min 4p

Thông số kỹ thuật Kích thước lắp đặt (mm)

Kiểu/Type :3K112Sa4 H = 112 Chiều cao tâm trục

Điện áp/Voltage : 220/380 V D = 28 Đường kích ∅ trục

Dòng điện/Current: 8,5 / 4,9 A E = 60 Chiều dài trục

Tần số : 50Hz A = 190 Bắt chân đế ngang

Cấp bảo vệ : IP 55 B = 114 Bắt chân đế doc

Chế độ làm việc/Duty : S1 K = 365 Tổng chiều dài


2, Nguyên lý điều khiển

Khi ấn nút Start cuộn cảm A1 – A2 trong contactor được cấp điện. Tiếp điểm 13 – 14
đóng kín duy trì mạch kín, đồng thời cấp điện cho biến tần. Tiếp điểm 3 pha được đóng.
Động cơ được điều khiển tốc độ nhờ thay đổi tần số điện từ biến tần. Ấn Stop mạch
điều khiển hở, ngắt mạch. Hệ thống được tắt.

 Sơ đồ tủ điện

 Sơ đồ đấu nối biến tấn Mitsubishi FR-E720


Sơ đồ đấu nối chiết áp vào biến tần để điều khiển tốc độ

Giới thiệu Biến tần Mitsubishi FR-E720


Đặc điểm chung
- Biến tần Mitsubishi FR-E720 mạnh mẽ, công nghệ điểu khiển hiện đại
- Điều khiển chính xác không cần encoder.
- Khả năng quá tải tăng vượt trội (200% 3s)
- Chế độ cài đặt dễ dàng
- Thay thế quạt làm mát dễ dàng
- Vận hành êm ái.
- Tuổi thọ cao
- Biến tần Mitsubishi FR-E720 là dòng biế n tầ n với đầ y đủ các tin
́ h năng hữu ić h, thân
thiê ̣n với môi trường, tuổ i tho ̣ thiế t kế lên tới
10 năm. Bàn phím cài đă ̣t dễ dàng.
Thông số kỹ thuâ ̣t

Ứng dụng của


biến tần Cầu trục và các máy nâng hạ, băng chuyền, máy nén khí, máy đùn ép,
máy cuộn, hệ thống nhà kho tự động, máy nhấn chòm và các máy cần
Mitsubishi FR- tính năng điều khiển vị trí chính xác
E720
Nguồn cấp 1 pha 200-240VAC, 50/60Hz; 3 pha 200-240VAC, 50/60Hz
1 pha: 0,1-2,2kW
Công suất
3 pha: 0,1 - 15kW
1 pha: 0.8 (0.8) - 11 (10) A
Dòng điện
3 pha: 0.8 (0.8) - 60 (57) A
Dải tần số 0.2-400Hz
Mô men khởi 200%hoặc hơn tại 0.5 Hz khi từ tính điều khiển vector từ thông được
động nâng cao.
Khả năng quá tải 150%/ 60 giây, 200%/ 3 giây
Soft-PWM control/high carrier frequency PWM control (V/Fcontrol,
Phương pháp Advanced magnetic flux vector control,
điều khiển General-purpose magnetic flux vector control, Optimum excitation
control are available)
Phanh hãm -
Analog
Ngõ vào
Digital
Open collectorhở
Ngõ ra
Relay
Chức năng bảo Động cơ, quá dòng tức thời, quá tải, quá áp, thấp áp, mất áp, quá
vệ nhiệt, quá nhiệt điện trở phanh, ngăn chặn sụt
Thiết lập tối đa, tối thiểu tần số, lựa chọn đầu vào rơ le nhiệt
Chức năng tự động dò tốc độ động cơ khi mất nguồn sử dụng cảm
Chức năng chính
biến tốc độ
Tích hợp sẵn bộ điều khiển PID, liên kết máy tính (RS-485)…
Hỗ trợ các chuẩn truyền thôngPU,USB, Modbus-RTU, Profibus, CC-
Truyền thông
Link, CAN open và SSCNET III
Tiêu chuẩ n: Tích hợp sẵn bô ̣ lo ̣c EMC, PLC
Thiết bị mở rộng Lựa cho ̣n: Bộ truyền thông, Cáp kết nối, DC reactor, AC reactor, điện
trở xả, bộ phanh, bộ điện trở..
Cấp bảo vệ IP00 (Mở lắp biến tần), IP20 (Đóng lắp)

You might also like