Professional Documents
Culture Documents
TIỂU LUẬN
Đặc trưng
Thời gian tắt ít hơn 2s
Tần suất hoạt động lớn hơn 500kHz
Thời gian từ micro giây đến giờ
Hoạt động ở cả chế độ Astable và Monostable
Dòng điện đầu ra cao
Điều chỉnh chu kỳ nhiệm vụ
TTL tương thích
Độ ổn định nhiệt độ 0,005% mỗi °C
1.2.2 Tụ 10nF:
Tụ gốm là tụ điện có điện môi được chế tạo theo công nghệ gốm, 2
chân cắm của linh kiện được mạ thiếc. Tụ gốm là tụ không phân cực có
giá trị nhỏ thường được dùng trong các mạch cao tần hoặc mạch lọc
nhiễu.
1.2.3 Tụ 100nF:
+ Thông số kỹ thuật.
Phạm vi nhiệt độ: -25° ~ +85°C
Điện áp định mức: DC12V 0,1A.
Điện trở tiếp xúc: <= 0,03Ω.
Lực tác động: 1,3 + -0,5N. Điện trở cách điện:> = 100MΩ.
Tuổi thọ: 100000 lần (lần).
+ Công dụng.
Sử dụng trong nhiều mạch điện tử, đóng cắt mạch điện.
1.2.7 IR2104:
Khóa giảm áp
Tương thích logic đầu vào 3,3V, 5V và 15V
1.2.8 IRF520:
Số
Tên chân Mô tả
chân
1 Source Dòng điện đi ra chân Source
2 Gate Điều khiển phân cực MOSFET
3 Drain Dòng điện đi vào cực Drain
Thông số kĩ thuật N IRF520
Có package To-220
1.2.9 VN2222:
1.2.10Tụ 100uF:
Thông số kỹ thuật:
Điện dung: 100 uF
Điện áp: 50V
Nhiệt độ hoạt động: - 55°C -- 125°C
Loại: Tụ phân cực
1.2.11Tản nhiệt:
1.2.12 LM339:
Mô tả chân:
Cách làm việc của IC so sánh cũng tương tự như các IC so sánh khác. Mỗi bộ
có ba chân, các chân đầu vào đảo (-IN) và không đảo (+ IN). Kết nối điện áp
đầu vào dương với đầu ra không đảo và tín hiệu đầu vào âm với chân đảo.
Nếu điện áp tại chân -IN lớn hơn chân + IN và điện áp bù, đầu ra sẽ là mức
logic 0.
Tương tự, nếu điện áp tại chân + IN cao hơn -IN và điện áp bù, tín hiệu mức cao
logic 1 sẽ đưa ra đầu ra.
Nguyên lý hoạt động của vi mạch rất đơn giản. Nếu điện áp của chân không đảo
lớn hơn tín hiệu điện áp đầu vào được cấp tại chân không đảo, đầu ra sẽ tạo ra
tín hiệu logic cao, ngược lại là tín hiệu logic thấp.
2.1 Sơ đồ khối