You are on page 1of 28

2019

Hướng dẫn sử dụng


Biến tần CHINSC - S350
S350 series Quick Start

Chinsc’s product
CS Automation, 2019
QuickStart – S350 series

Mục lục
Lời giới thiệu ................................................................................................................................2

Quy định bảo hành sản phẩm ............................................................................ 3

Những chú ý khi sử dụng biến tần ..............................................................................................4

Phần I: Lựa chọn thiết bị và đấu nối ..........................................................................................5

1. Lựa chọn thiết bị ......................................................................................................................5

2. Đấu nối .....................................................................................................................................8

Phần II: Cài đặt tham số .............................................................................................................11

1. Qui trình thực hiện cài đặt bằng bán phím ............................................................................11

Phần III: Ví dụ áp dụng ..............................................................................................................12

1. Ví dụ 1 .......................................................................................................................................12

2. Ví dụ 2 .......................................................................................................................................13

3. Ví dụ 3 .......................................................................................................................................14

Phần IV: Bảng mã lỗi và cách khắc phục ..................................................................................15

1
QuickStart – S350 series

GIỚI THIỆU TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP CHINSC

Tập đoàn Công nghiệp CHINSC là 1 trong những tập đoàn lớn hàng đầu tại Trung Quốc,
chuyên hoạt động trong lĩnh vực: nghiên cứu và sản xuất các thiết bị công nghiệp - các thiết bị
tự động hóa, điều khiển robot, mạng điều khiển công nghiệp, năng lượng sạch, trạm sạc cho oto
điện v...v.
Trải qua hơn 15 năm xây dựng và phát triển, các sản phẩm của CHINSC đã vươn ra tới hơn 10
quốc gia và vùng lãnh thổ trên toàn thế giới ( ở khu vực Nam Mỹ, Tây Á, Đông Á, Nam Á,
Nam Phi và Đông Âu). Doanh số năm 2017 của hãng đã cán mốc 100 triệu USD, đồng thời
nhận được nhiều giải thưởng, chứng nhận về chất lượng ở trong và ngoài nước ( bao gồm
những tiêu chuẩn cao nhất về chất lượng như ISO9001 hay tiêu chuẩn về môi trường
ISO14001)

CÁC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA CHINSC


Hiện tại, tập đoàn công nghiệp CHINSC đang nghiên cứu và sản xuất những thiết bị sau:
+ Các thiết bị điều khiển động cơ AC: biến tần ( gồm biến tần hạ thế, trung thế và cao
thế); khởi động mềm
+ Các thiết bị điều khiển: PLC, HMI
+ Cánh tay robot; robot công nghiệp
+ Trạm sạc cho xe điện; trạm sạc thông minh
+ Các thiết bị phòng nổ, chống thấm trong công nghiệp
+ Hệ thống quản lý sản xuất thông minh

2
QuickStart – S350 series

Quy định bảo hành sản phẩm

 Thời gian bảo hành sản phẩm


Bảo hành 12 tháng kể từ ngày xuất bán đối với Biến tần
 Điều kiện bảo hành
- Sản phẩm còn trong thời gian bảo hành và nguyên nhân hư hỏng do lỗi của nhà sản xuất
- Sản phẩm phải còn nguyên tem niêm phong của nhà sản xuất, phân phối không bị rách hoặc
tẩy xoá, cạo sửa
- Không bảo hành những sản phẩm bị hư hỏng do tai nạn (thiên tai, cháy nổ, nước vào, côn
trùng,...) hoặc sử dụng sản phẩm không đúng theo hướng dẫn sử dụng kèm theo máy.
- Sản phẩm hư hỏng do người sử dụng: rơi vỡ, đấu nối không đúng theo hướng dẫn, lựa chọn
thiết bị không phù hợp…
- Ngoài những điều kiện trên, tất cả các sản phẩm sẽ được sửa chữa tính phí tuỳ theo tình trạng
hư hỏng

3
QuickStart – S350 series

Những lưu ý quan trọng khi sử dụng biến tần:


+ Chọn công suất phù hợp với động cơ: Với các ứng dụng chạy tải nhẹ (Như quạt, bơm…) thì có thể
chọn công suất biến tần tương đương với công suất động cơ. Còn đối với các ứng dụng tải nặng như
cầu trục, máy nghiền, thang máy, nén khí… thì nên chọn công suất biến tần cao hơn 1 cấp so với công
suất định mức động cơ.
+ Lựa chọn loại biến tần phù hợp với môi trường lắp đặt: vì môi trường ở Việt Nam khá nóng ẩm nên
khi lựa chọn biến tần cần chú ý tới việc nó đã được nhiệt đới hóa hay chưa. Thông thường biến tần khi
đã được nhiệt đới hóa sẽ có khả năng hoạt động ở nhiệt độ khoảng 50oC và độ ẩm dưới 90%RH. Ngoài
ra cũng cần chú ý đến môi trường lắp đặt: thông thoáng, ko có khí gas, bụi bẩn hay chất ăn mòn…
+ Đọc kĩ tài liệu HD trước khi lắp đặt, sử dụng: vì mới loại biến tần sẽ có cách thức đấu nối và cài đặt
khác nhau nên trước khi đi vào hoạt động người sử dụng cần tìm hiểu kĩ xem loại biến tần đó đấu nối
như thế nào, có cần thêm thiết bị phụ trợ nào không hay nên cài đặt những tham số nào và không nên
thay đổi những tham số nào…
+ Thông thường biến tần luôn có chức năng lưu giữ các cảnh báo lỗi. Khi xảy ra lỗi, người vận hành
nên ghi lại những lỗi đó và tình trạng khi xảy ra lỗi để phục vụ cho công tác khắc phục sự cố sau này.

4
QuickStart – S350 series

Phần I: Lựa chọn thiết bị và đấu nối cho biến tần S350
1. Lựa chọn thiết bị
 Chọn biến tần
Seri S350 bao gồm các biến tần 3 pha 380V, dải công suất từ 0.4 ~ 500kw như bảng dưới đây:

5
QuickStart – S350 series

Đặc tính kĩ thuật:


+ Chế độ điều khiển: V/F hoặc điều khiển sensorless vector
+ Dải tần số điều chỉnh: 0~3200Hz
+ Tần số sóng mang: 0.5 ~ 16kHz
+ Khả năng chịu quá tải: 150% trong 60s hoặc 180% trong 3s
+ Tích hợp chức năng chạy theo chương trình cài sẵn
+ 6 đầu vào số DI đa chức năng ( trong đó có 1 đầu vào nhận xung tốc độ cao 100kHz)
+ 2 đầu vào analog 4-20mA hoặc 0-10VDC
+ 2 cặp đầu ra role, 1 đầu ra transistor đa chức năng
+ 2 đầu ra analog 4-20mA hoặc 0-10VDC
+ Truyền thông RS485 chuẩn MODBUS

6
QuickStart – S350 series

2. Chọn các thiết bị phụ trợ khác.


+ Bảng lựa chọn điện trở hãm cho biến tần S350 series:

+ Các thiết bị khác (Bộ lọc nhiễu EMI, Bộ lọc tín hiệu AC reactor) vui lòng tham khảo chi tiết trong tài
liệu gốc.

CHÚ Ý:
- Khi chọn điện trở hãm thì giá trị công suất có thể nhỏ hơn giá trị trong bảng nhưng giá trị điện trở bắt
buộc phải lớn hơn hoặc bằng. Nếu không có thể gây hư hỏng cho biến tần.

7
QuickStart – S350 series

3. Đấu nối
+ Sơ đồ đấu nối hoàn chỉnh cho biến tần S350 như sau:

8
QuickStart – S350 series

+ Giải thích ý nghĩa các chân đấu:


STT Chân Ý nghĩa
1 R, S, T Cấp nguồn cho biến tần

2 U, V, W Đưa ra động cơ
3 +, PB Đấu điện trở hãm (nếu có)
+, - Đấu Braking unit (nếu có)
+, P Đấu bộ lọc DC reactor ( nếu có)
4 24V Chân này cấp nguồn 24VDC. Công suất max: 200mA
5 COM Chấn chung cho các chân S1, S2…S6
Mặc định có chức năng điều khiển chạy thuận. Có thể thay đổi bằng tham số H4-
6 S1
00.
Mặc định có chức năng điều khiển chạy ngược. Có thể thay đổi bằng tham số
7 S2
H4-01
8 S3 Mặc định có chức năng reset lỗi. Có thể thay đổi bằng tham số H4-02
Mặc định có chức năng điều khiển động cơ chạy ở cấp tốc độ thứ 1 (tương ứng
9 S4
giá trị ở tham số HC-00). Có thể thay đổi bằng tham số H4-03.
Mặc định có chức năng điều khiển động cơ chạy ở cấp tốc độ thứ 2 (tương ứng
10 S5
giá trị ở tham số HC-01). Có thể thay đổi bằng tham số H4-04
Mặc định có chức năng điều khiển động cơ chạy ở cấp tốc độ thứ 3 (tương ứng
11 S6
giá trị ở tham số HC-02). Có thể thay đổi bằng tham số H4-05
12 10 Cấp nguồn 10V cho biến trở điều khiển tốc độ động cơ.
Nối với chân chạy của biến trở hoặc tín hiệu điều khiển analog 0~10V , 4-20mA
13 V1, V2
đưa về.
14 GND Chân chung ( 0V) cho các tín hiệu analog đưa về ở chân V1, V2
FM1, Đầu ra tín hiệu analog 0~10V hoặc 4-20mA, nối với bộ đồng hồ hiển thị.
15
FM2 Chức năng chân này có thể thay đổi bằng tham số H5-07 và H5-08.
9
QuickStart – S350 series
Tiếp điểm role thường mở đa chức năng. Mặc định là khi có lỗi sẽ đóng tiếp
17 TC0, TC1
điểm này lại. Có thể thay đổi bằng tham số H5-02 và H5-03
Tiếp điểm role thường đóng đa chức năng. Mặc định là khi có lỗi sẽ mở tiếp
18 TB0,TB1
điểm này ra. Có thể thay đổi bằng tham số H5-02 và H5-03
19 TC0, TC1 Chân chung cho 2 chân TA0/TB0 và TA1/TB1
Chân đầu ra điều khiển đa chức năng. Có thể thay đổi bằng tham số H5-01. Chú
20 SP1
ý chỉ dùng nguồn 12-24VDC cho chân này.
21 485-, 485+ Cổng kết nối truyền thông RS485.

CHÚ Ý:
 Cấp nguồn đúng với giá trị cho biến tần
 Tuyệt đối không đấu ngược đầu vào/ra ( R-S-T với U-V-W)
 Nếu không dùng điện trở xả thì không nối bất kì dây nào vào chân +, PB
 Không ngắn mạch 2 chân 24V và COM (hoặc GND) với nhau
 Tín hiệu đưa về các chân DI là tiếp điểm KHÔNG điện
 Đầu ra transistor SP1 chỉ được dùng nguồn 12-24VDC.
 Dây tín hiệu analog và dây động lực cách nhau tối thiểu 30cm và có lớp bảo vệ.

Mọi hư hỏng do đấu nối không đúng hướng dẫn, quy định sẽ không được bảo hành !

10
QuickStart – S350 series
Phần II: Cài đặt tham số
1. Quy trình thực hiện cài đặt bằng bàn phím.
+ Bàn phím biến tần S350:

+ Quy trình cài đặt , chuyển đổi giữa các chế độ:

11
QuickStart – S350 series

Phần III: Ví dụ áp dụng


1. Ví dụ 1- Điều khiển bằng bàn phím biến tần
+ Yêu cầu: Điều khiển trực tiếp trên biến tần, dải tần số từ 0 đến 50Hz. Thời gian tăng/giảm từ 0-50Hz
là 10s.
+ Thực hiện đấu nối:

+ Thực hiện cài đặt:


STT Tham số Giá trị Ý nghĩa
1 H0-00 1 Lệnh điều khiển tần số trên bàn phím
2 H0-05 50 Tần số tối đa
3 H0-10 10 Thời gian tăng tốc
4 H0-11 10 Thời gian giảm tốc
5 H0-12 0 Lệnh điều khiển chạy dừng trên bàn phím

12
QuickStart – S350 series
2. Ví dụ 2 – Điều khiển bằng chiết áp
+ Yêu cầu: Điều khiển bằng công tắc bên ngoài, có đảo chiều, điều chỉnh tốc độ bằng chiết áp từ 0-
10V. Hãm tự do, thời gian tăng tốc là 15s. Dải tần số hoạt động từ 5-60Hz. Khi có lỗi xuất hiện thì
bật đèn báo. Reset biến tần bằng bàn phím.
+ Thực hiện đấu nối:

+ Thực hiện cài đặt:


STT Tham số Giá trị Ý nghĩa
1 H0-00 2 Lệnh điều khiển tần số bằng chiết áp
2 H0-05 60 Tần số tối đa
3 H0-06 60 Tần số tối đa
4 H0-07 5 Tần số tối thiểu
5 H0-10 15 Thời gian tăng tốc
6 H0-12 1 Lệnh điều khiển chạy dừng bằng công tắc
7 H3-10 1 Chế độ dừng tự do theo quán tính
8 H5-02 2 Role TA0-TC0 tác động khi có lỗi

13
QuickStart – S350 series

3. Ví dụ 3 – Điều khiển bằng tín hiệu 4-20mA


+ Yêu cầu: Điều khiển bằng các cực điều khiển bên ngoài, điều chỉnh tốc độ bằng tín hiệu 4-20mA
đưa về từ cảm biến. Dải tần số tương ứng từ 4-20mA là 0-50Hz. Động cơ chỉ chạy theo 1 chiều (chạy
thuận). Màn hình hiển thị đồng thời tần số và dòng điện khi chạy. Khóa ko cho thay đổi tham số sau
khi cài đặt xong.
+ Thực hiện đấu nối:

+ Thực hiện cài đặt:


Trước hết cần chắc chắn jump JP2 đã cắm sang phía mA ( khi đó chân V2 sẽ nhận tín hiệu mA từ
cảm biến đưa về)
STT Tham số Giá trị Ý nghĩa
1 H0-00 3 TÍn hiệu điều khiển tốc độ là 4-20mA
2 H0-12 1 Lệnh điều khiển chạy dừng bằng công tắc
3 H4-00 1 Chân S1 có chức năng chạy thuận
4 H7-01 3 Dòng 2 của màn hiển thị dòng điện khi chạy
5 HP-04 1 Không cho phép thay đổi các tham số
14
QuickStart – S350 series

4. Ví dụ 4: Điều khiển 2 chế độ MAN-AUTO


+ Yêu cầu: điều khiển 2 biến tần với 2 chế độ như sau ( dùng công tắc để chọn chế độ)
- Chế độ MAN : chỉnh tốc độ mỗi biến tần bằng chiết áp riêng
- Chế độ AUTO: điều khiển tốc độ của cả 2 biến tần bằng tín hiệu 4-20mA
Khi nào biến tần chính chạy thì sau đó biến tần phụ mới được phép chạy.
- Thời gian tăng tốc của biến tần chính: 30s
- Thời giảm giảm tốc của biến tần chính: 30s
- Thời gian tăng tốc của biến tần phụ: 30s
- Thời gian giảm tốc của biến tần phụ: 20s
+ Thực hiện đấu nối:

15
QuickStart – S350 series
+ Thực hiện cài đặt:
Trước hết cần chắc chắn jump JP2 đã cắm sang phía mA ( khi đó chân V2 sẽ nhận tín hiệu mA từ
cảm biến đưa về)
STT Tham số Giá trị Ý nghĩa
1 H0-00 2 Tín hiệu điều khiển tốc độ là chiết áp ở chân V1
2 H0-01 3 Tín hiệu điều khiển tốc độ là 4-20mA ở chân V2
3 H0-04 2 Cho phép chuyển đổi 2 chế độ AUTO-MAN
4 H0-09 2 Chọn tải bơm quạt
5 H0-10 30 Thời gian tăng tốc là 30s
6 H0-11 30 ( hoặc 20) Thời gian giảm tốc là 30s (hoặc 20s)
7 H0-12 1 Lệnh điều khiển chạy dừng bằng công tắc
8 H4-00 1 Chân S1 có chức năng chạy thuận
9 H4-02 18 Chân S3 có chức năng chuyển chế độ AUTO
10 H4-18 2.00 Tín hiệu nhỏ nhất đưa về chân V2 là 4mA
11 H4-19 0.00 Tần số tương ứng với tín hiệu 4mA là 0Hz
12 H4-20 10.00 Tín hiệu lớn nhất đưa về chân V2 là 20mA
13 H4-21 100.00 Tần số tương ứng với tín hiệu 20mA là 50Hz
14 H5-03 0 Role A1-C1 tác động khi có lệnh chạy

16
QuickStart – S350 series

Phần IV: Bảng mã lỗi và cách khắc phục


Mã lỗi Nguyên nhân Cách khắc phục
1. Ngắn mạch đầu ra biến tần + Kiểm tra động cơ, vệ sinh sạch sẽ biến tần, kiểm tra
2. Dây nối giữa biến tần với động quạt biến tần. Lắp động cơ không quá xa biến tần
cơ quá dài + Kiểm tra dòng động cơ khi hoạt động xem có vượt mức
E001
3. Quá nhiệt biến tần ko.
4. Lỗi main biến tần + Lắp bộ lọc đầu ra cho biến tần
+ Mang biến tần đến đơn vị cung cấp để bảo hành.
1. Ngắn mạch đầu ra hoặc biến tần + Kiểm tra dây nối và động cơ
E002
bị chạm đất + Tăng thời gian tăng tốc ( H0-10) cao lên
Quá dòng
2. Thời gian tăng tốc quá ngắn + Giảm tải hoặc tăng công suất động cơ lên.
trong quá
3. Tải quá nặng. Công suất biến tần + Cài đặt chính xác các thông số của động cơ
trình tăng tốc
quá nhỏ
1. Ngắn mạch đầu ra hoặc biến tần + Kiểm tra dây nối và động cơ
E003 bị chạm đất + Tăng thời gian giảm tốc ( H0-11) cao lên
Quá dòng 2. Thời gian giảm tốc quá ngắn + Giảm tải hoặc tăng công suất động cơ lên.
trong quá 3. Không có điện trở xả + Lắp đặt điện trở xả
trình giảm tốc 4. Điện áp tụt quá thấp + Ổn định điện áp nguồn cấp cho biến tần
5. Tải quá nặng
E004 1. Điện áp cấp không ổn định + Cấp nguồn điện ổn định trong dải cho phép của biến tần
Quá dòng 2. Tải quá nặng + Kiểm tra động cơ , giảm tải
trong khi đang 3. Công suất biến tần quá nhỏ + Nâng công suất biến tần
chạy 4. Tham số động cơ chưa chính xác + Cài đặt lại các tham số động cơ cho chính xác
1. Điện áp đầu vào quá cao + Cấp nguồn điện ổn định và trong dỉ cho phép của biến
E005 2. Thời gian tăng tốc quá ngắn tần
Quá áp trong 3. Không mắc điện trở xả + Tăng thời gian tăng tốc ở H0-10 lên
quá trình tăng 4. Động cơ chạy ở chế độ máy phát + Lắp đặt điện trở xả
tốc ( tức là động cơ chạy nhanh hơn tốc + Đợi động cơ dừng hẳn rồi mới thực hiện lệnh chạy lại
độ điều khiển của biến tần)
1. Điện áp đầu vào quá cao + Cấp nguồn điện ổn định và trong dỉ cho phép của biến
E006 2. Thời gian giảm tốc quá ngắn tần
Quá áp trong 3. Không mắc điện trở xả + Tăng thời gian giảm tốc ở H0-11 lên
quá trình giảm 4. Động cơ chạy ở chế độ máy phát + Lắp đặt điện trở xả
tốc ( tức là động cơ chạy nhanh hơn tốc + Kiểm tra các cơ cấu khác xem có kéo , đẩy động cơ đi
độ điều khiển của biến tần) không

17
QuickStart – S350 series
1. Điện áp đầu vào quá cao + Cấp nguồn điện ổn định và trong dỉ cho phép của biến
E007 2. Không mắc điện trở xả tần
Quá áp trong 3. Có ngoại lực tác động vào tải, + Lắp đặt điện trở xả
khi đang chạy động cơ khi đang chạy + Kiểm tra các cơ cấu khác xem có kéo , đẩy động cơ đi
không
1. Nguồn cấp không ổn định, quá + Cấp nguồn điện ổn định và trong dỉ cho phép của biến
E008
cao hoặc quá thấp tần
Lỗi nguồn

1. Nguồn cấp quá thấp, không đủ để + Cấp nguồn điện ổn định và trong dỉ cho phép của biến
E009 cho biến tần hoạt động tần
Thấp áp 2. Điện áp DC bus bất thường + Mang biến tần đến đơn vị cung cấp để bảo hành.
3. Lỗi main biến tần
E010 và E040 1. Tải quá nặng + Kiểm tra tải động cơ, giảm tải
Quá tải biến 2. Công suất biến tần quá nhỏ + Nâng công suất biến tần lên
tần
1. Tải quá nặng + Kiểm tra tải động cơ, giảm tải
E011
2. Công suất biến tần quá nhỏ + Nâng công suất biến tần lên
Quá tải động
3. Tham số động cơ H9-01 chưa + Cài đặt lại tham số H9-01 cho chính xác

chính xác
E012 1. Điện áp 3 pha cấp vào không ổn + Kiểm tra điện áp nguồn cấp 3 pha cho biến tần; Cấp
Lỗi nguồn đầu định lệch pha hoặc mất pha nguồn điện ổn định và trong dải cho phép của biến tần
vào 2. Lỗi main biến tần + Mang biến tần đến đơn vị cung cấp để bảo hành.
1. Điện áp cấp ra 3 pha động cơ + Kiểm tra điện áp 3 pha đầu ra biến tần và kiểm tra động
không đều nhau cơ
E013
2. Đấu nối giữa biến tần và động cơ + Kiểm tra đấu nối giữa biến tần và động cơ
Lỗi đầu ra
chưa chắc chắn, không đúng + Mang biến tần đến đơn vị cung cấp để bảo hành.
3. Lỗi main biến tần
E014 1. Môi trường lắp đặt quá nóng + Vệ sinh sạch sẽ biến tần, lắp đặt nơi thoáng mát
Quá nhiệt biến 2. Hỏng quạt làm mát + Kiểm tra quạt làm mát biến tần
tần 3. Lỗi main biến tần + Mang biến tần đến đơn vị cung cấp để bảo hành.
E015 1. Có lệnh báo lỗi thông qua các + Reset biến tần
Lỗi tín hiệu chân DI + Khởi động lại biến tần
ngoài

E016 1. Thiết bị điều khiển không hoạt + Kiểm tra thiết bị điều khiển xem có hoạt động tốt không

18
QuickStart – S350 series
Lỗi truyền động + Kiểm tra đường truyền, khử nhiễu
thông 2. Đường truyền không tốt, nhiễu + Cài đặt lại tham só truyền thông cho chính xác
3. Cài đặt tham số truyền thông
chưa đúng
1. Nguồn cấp không ổn định + Cấp nguồn ổn định cho biến tần
E017
2. Lỗi contactor bên trong biến tần + Thay contactor
Lỗi contactor
3. Lỗi main biến tần + Mang biến tần đến đơn vị cung cấp để bảo hành
E018 1. Lỗi cảm biến báo dòng bên trong + Thay cảm biến báo dòng
Lỗi cảm biến biến tần + Mang biến tần đến đơn vị cung cấp để bảo hành
báo dòng 2. Lỗi main biến tần
1. Cài đặt tham số cho động cơ + Cài đặt lại tham số động cơ cho chính xác
E019
chưa chính xác + Kiểm tra đấu nối biến tần với động cơ
Lỗi dò tham số
2. Kết nối giữa biến tần và động cơ
động cơ
không ổn định
E021 1. Lỗi main biến tần + Mang biến tần đến đơn vị cung cấp để bảo hành
Lỗi bộ nhớ
EEPROM
E022 1. Quá áp + Xem lại cách xử lý lỗi Quá dòng, Quá áp ở trên
Lỗi phần cứng 2. Quá dòng + Mang biến tần đến đơn vị cung cấp để bảo hành
E023 1. Động cơ bị chạm vỏ, ngắn mạch + Kiểm tra lại động cơ và dây đấu nối.
Lỗi ngắn mạch với đất
tiếp địa
E030 1. Dòng động cơ khi chạy thấp hơn + Kiểm tra lại tải, động cơ
Lỗi chạy non giá trị cài ở H9-64 + Cài lại tham số ở H9-64 và H9-65
tải
E031 1. Tín hiệu phản hồi thấp hơn giá trị + Kiểm tra lại tín hiệu phản hồi về biến tần
Lỗi tín hiệu cài ở HA-26 + + Cài lại tham số ở HA-26
phản hồi PID

19
QuickStart – S350 series

1. Tốc độ chạy của biến tần sai lệch + Kiểm tra lại kết nối biến tần với động cơ
quá nhiều so với tốc độ điều khiển + Kiểm tra lại tín hiệu encoder đưa về
của biến tần + Cài đặt lại tham số cho encoder hoặc tham số H9-60,
E042 và E043
2. Tín hiệu encoder đưa về không H9-69 cho chính xác
Lỗi sai tốc độ
ổn định
3. Tham số cài tín hiệu xung hoặc
H9-60, H9-69 chưa đúng
E045 1. Động cơ quá nóng + Giảm tần số sóng mang
Lỗi quá nhiệt + Thực hiện các biện pháp làm mát cho động cơ
động cơ

Chú ý: Khi cảnh báo xuất hiện, biến tần sẽ ở trạng thái dừng

20
BẢNG CÀI ĐẶT THAM SỐ
S350 series
STT Tham số Giá trị Đơn vị Ý nghĩa Giải thích Mặc định
H0 - Nhóm chức năng cơ bản

Điều khiển bằng phím tăng-giảm trên biến tần và H0-08


0
Không lưu tần số khi tắt nguồn

Điều khiển bằng phím tăng-giảm trên biến tần và H0-08


1
Có lưu tần số khi tắt nguồn
2 Điều khiển bằng tín hiệu 0-10V ở chân V1 (chiết áp ngoài)
3 Lệnh điều Điều khiển bằng tín hiệu 0-10V hoặc 4-20mA ở chân V2
1 H0-00 khiển 1
4 tần số chính Bỏ qua
5 Điều khiển bằng tín hiệu xung ở chân S5
6 Đa cấp tốc độ
7 Chạy theo chương trình đặt sẵn
8 Điều khiển PID
9 Điều khiển bằng truyền thông
Lệnh điều
2 H0-01 0~9 khiển Giống như H0-00 0
tần số phụ
3 H0-05 50~3200 Hz Tần số đầu ra tối đa 50
4 H0-06 H0-07~H0-05 Hz Giới hạn trên tần số đầu ra 50
5 H0-07 0~H0-06 Hz Giới hạn dưới tần số đầu ra 0
6 H0-08 0~H0-05 Hz Giá trị tần số đặt 50
1 G: tải nặng ( băng tải, nén, ép…)
7 H0-09 Chọn loại tải 1
2 P: tải nhẹ ( bơm, quạt, …)
8 H0-10 0~6500 giây Thời gian tăng tốc thứ nhất
9 H0-11 0~6500 giây Thời gian giảm tốc thứ nhất
0 Lệnh điều Điều khiển bằng phím RUN-STOP trên biến tần
10 H0-12 1 khiển Điều khiển bằng chân DI bên ngoài (công tắc ngoài)
chạy dừng
2 Điều khiển bằng truyền thông
0 Chế độ Sensorless vector (SVC)
11 H0-14
2 điều khiển V/F
12 H0-22 0,5~16 kHz Tần số sóng mang
H1 - Nhóm thông số động cơ
13 H1-01 0,1~1000 KW Công suất động cơ
14 H1-02 1~2000 VAC Điện áp định mức của động cơ
15 H1-03 0,1~6553 A Dòng điện định mức của động cơ
16 H1-04 0.01~H0-05 Hz Tần số định mức của động cơ
17 H1-05 1~65535 rpm Tốc độ vòng/phút định mức của động cơ
H3 - Nhóm điều khiển Start-Stop
18 H3-05 0~100 % Mức độ thực hiện phanh DC khi khởi động
19 H3-06 0~100 giây Thời gian thực hiện phanh DC khi khởi động
0 Dừng theo thời gian giảm tốc
20 H3-10
1 Dừng tự do theo quán tính
21 H3-11 0~H0-05 Hz Tần số bắt đầu thực hiện phanh DC khi dừng
22 H3-13 0~100 % Mức độ thực hiện phanh DC khi dừng
23 H3-14 0~100 giây Thời gian thực hiện phanh DC khi dừng
H4 - Nhóm chân điều khiển đầu vào DI
0 Không thực hiện chức năng gì
1 Chạy thuận
2 Chạy ngược
3 Chạy theo chế độ 3 dây ( cụ thể chế độ nào cài ở H0-13)
4 Chạy Jog ( nhấp) thuận
5 Chạy Jog ( nhấp) ngược
6 Lệnh tăng tần số khi điều khiển bằng nút ấn UP bên ngoài
7 Lệnh giảm tần số khi điều khiển bằng nút ấn DW bên ngoài
H4-00 8 Cho động cơ dừng tự do H4-00 = 1
H4-01
9 Chọn chức Reset lỗi H4-01 = 2
H4-02
năng H4-02 = 9
23 H4-03 0~52 12 Cấp tốc độ số 1
cho các chân H4-03 = 12
H4-04
13 DI Cấp tốc độ số 2 H4-04 = 13
H4-05
14 Cấp tốc độ số 3 H4-05 = 14

15 Cấp tốc độ số 4
17 Chạy theo thời gian tăng - giảm tốc thứ 2
18 Chạy theo lệnh tần số thứ 2 ( tần số phụ)
19 Xóa tần số khi điều khiển bằng nút ấn UP-DW bên ngoài
30 Đầu vào xung tốc độ cao ( chỉ áp dụng với chân S5)
32 Thực hiện phanh DC
39 Chuyển lệnh điều khiển tần số từ kênh chính sang H0-08
47 Dừng biến tần ngay lập tức
24 H4-13 0~H4-15 VDC TÍn hiệu VDC nhỏ nhất đưa về chân V1 0
25 H4-14 -100~100 % Tần số tương ứng với tín hiệu nhỏ nhất đưa về chân V1 0
26 H4-15 H4-13~10 VDC TÍn hiệu VDC lớn nhất đưa về chân V1 10
27 H4-16 -100~100 % Tần số tương ứng với tín hiệu lớn nhất đưa về chân V1 100
28 H4-18 0~H4-20 VDC TÍn hiệu VDC nhỏ nhất đưa về chân V2 0
29 H4-19 -100~100 % Tần số tương ứng với tín hiệu nhỏ nhất đưa về chân V2 0
30 H4-20 H4-18~10 VDC TÍn hiệu VDC lớn nhất đưa về chân V2 10
31 H4-21 -100~100 % Tần số tương ứng với tín hiệu lớn nhất đưa về chân V2 100
32 H4-28 0~H4-30 kHz Tần số xung nhỏ nhất đưa về chân HDI 0
33 H4-29 -100~100 % Tần số tương ứng với tín hiệu nhỏ nhất đưa về chân HDI 0
34 H4-30 H4-28~100 kHz Tần số xung lớn nhất đưa về chân HDI 50
35 H4-31 -100~100 % Tần số tương ứng với tín hiệu lớn nhất đưa về chân HDI 100
H5 - Nhóm chân điều khiển đầu ra DO và Transistor
0 Chế độ đầu ra Xuất xung đầu ra (HDO)
36 H5-00 0
1 cho chân SP1 Đầu ra dạng open collector

0 Không thực hiện chức năng gì


1 Báo biến tần đang ở trạng thái chạy
2 Báo biến tần có lỗi
4 Chọn chức Báo đạt tới giá trị tần số xác định ở H8-30
năng Báo hoàn thành 1 chu trình hoạt động PLC
11
cho các chân ( khi thực hiện chức năng chạy theo chương trình cài sẵn)
H5-01 H5-01 = 0
12 đầu ra Tổng thời gian chạy của biến tần đạt tới giá trị xác định ở H8-17
37 H5-02 H5-02 = 2
SP1,
H5-03 17 Báo đạt tới giá trị tần số giới hạn trên H5-03 = 43
TA0-TB0-
35 TC0, Nhiệt độ biến tần vượt quá giới hạn
TA1-TB1-TC1
43 Điều khiển phanh
48 Báo biến tần đang chạy thuận
49 Báo biến tần đang chạy ngược
50 Báo biến tần đang chạy Jog ( nhấp)
0 Tương ứng với tần số chạy của động cơ
1 Tương ứng với tần số dặt
2 Chọn chức Tương ứng với dòng điện đầu ra
3 năng Tương ứng với momen đầu ra
H5-06 H5-06= 0
cho các chân
38 H5-07 4 Tương ứng với công suất đầu ra H5-07= 0
đầu ra
H5-08 H5-08 = 1
5 HDO, Tương ứng với điện áp đầu ra
6 FM1, FM2 Tương ứng với tần số xung đầu vào chân S5 (100% = 100kHz)
7 Tương ứng với tín hiệu đưa về chân V1
8 Tương ứng với tín hiệu đưa về chân V2
39 H5-09 0,01~100 kHz Tần số xung đầu ra tối đa ở chân HDO
H7 - Nhóm hiển thị
0 Hiển thị tần số chạy của động cơ
1 Hiển thị tần số đặt
2 Hiển thị điện áp DC
3 Hiển thị điện áp động cơ
4 Hiển thị dòng điện động cơ
5 Hiển thị công suất tiêu thụ
Tùy chọn hiển
H7-00 6 thị Hiển thị % momen lực ( lực căng ) H7-00 = 0
40
H7-02 9 ở dòng màn Hiển thị điện áp DC đưa về chân V1 H7-02 = 4
hình 1 và 2
10 Hiển thị điện áp DC đưa về chân V2
15 Hiển thị giá trị đặt PID
16 Hiển thị giá trị phản hồi PID
18 Hiển thị tần số xung đưa về chân S5
25 Hiển thị thời gian từ khi biến tần được cấp nguồn ( giờ)
26 Hiển thị thời gian biến tần chạy ( phút )
41 H7-06 Hiển thị tổng thời gian từ khi biến tần được cấp nguồn ( giờ)
42 H7-11 Hiển thị tổng thời gian biến tần chạy ( giờ )
43 H7-12 Hiển thị tổng công suất tiêu thụ (kWh)
44 H7-13 0~6,5 Hệ số quy đổi sang hiển thị dạng tốc độ vòng/phút: 1
H8 - Nhóm chức năng nâng cao
45 H8-00 0~H0-05 Hz Tần số chạy Jog ( nhấp ) 2
46 H8-01 0~6500 giây Thời gian tăng tốc khi chạy Jog 20
47 H8-02 0~6500 giây Thời gian giảm tốc khi chạy Jog 20
0 Cho phép chạy ngược
48 H8-13 0
1 Cấm không cho chạy ngươc
49 H8-16 0~65000 giờ Đặt tổng thời gian kể từ khi biến tần được cấp nguồn 0
50 H8-17 0~65000 giờ Đặt tổng thời gian kể từ khi biến tần có lệnh chạy 0
0 Cho phép chạy lại ngay khi cấp nguồn vào
51 H8-18 1
1 Không cho phép chạy lại ngay khi cấp nguồn vào
52 H8-36 0,1~300 % Mức độ cho phép quá dòng 200
53 H8-37 0~600 giây Thời gian cho phép quá dòng 0
H9 - Nhóm chức năng bảo vệ và báo lỗi
54 H9-14 Hiển thị lịch sử 3 lỗi gần đây nhất
55 H9-15 ( chi tiết mã lỗi và cách khắc phục
xem trong tài liệu đầy đủ)
56 H9-16
HC - Nhóm điều khiển đa cấp tốc độ, chạy theo chương trình PLC

HC-00~ Đặt các cấp tốc độ, từ cấp 1 đến cấp 16


57 -100~100 %
HC-15 100% = Tần số tối đa H0-05
HP - Nhóm quản trị
0 Không thực hiện chức năng gì
58 HP-01
1 Khôi phục tham số về mặc định ban đầu
0 Cho phép thay đổi các tham số
59 HP-04
1 Không cho phép thay đổi các tham số
HH - Nhóm điều khiển lực căng ( Torque )
0 Chọn chế độ điều khiển tốc độ (Speed)
60 HH-00 0
1 Chọn chế độ điều khiển lực căng (Torque)
0 Đặt ở tham số HH-03
1 Đặt theo tín hiệu ở chân V1
2 Đặt theo tín hiệu ở chân V2
3 Lệnh điều Bỏ qua
61 HH-01 khiển 0
4 lực căng Đặt theo tín hiệu xung đầu vào ở chân HDI
5 Truyền thông
6 Đặt theo tín hiệu nhỏ nhất ở chân V1 hoặc V2
7 Đặt theo tín hiệu lớn nhất ở chân V1 hoặc V2
62 HH-03 -200~200 % Giá trị đặt độ lớn momen lực căng 150
63 HH-05 0~H0-05 Hz Tần số tối đa khi chạy thuận ( ở chế độ Torque) 50
64 HH-06 0~H0-05 Hz Tần số tối đa khi chạy ngược ( ở chế độ Torque) 50
65 HH-07 0~65000 giây Thời gian tăng tốc ( ở chế độ Torque) 0
66 HH-08 0~65000 giây Thời gian giảm tốc ( ở chế độ Torque) 0
Hn - Nhóm các tham số phụ
67 Hn-00 0~6500 giây Thời gian tăng tốc thứ 2
68 Hn-01 0~6500 giây Thời gian giảm tốc thứ 2

You might also like