You are on page 1of 2

AZUD QGROW V500

AZUD QGROW V500 is a manual and compact fertigation


equipment for small and medium installations, which
allows to efficiently and precisely dose fertilizers through
Venturi-type injectors, with a minimum number of moving
parts, ensuring a long-term operation with minimum
operational costs..

It incorporates a led screen where real-time temperature,


pH and EC values are showed, which allows the ideal
flowrate regulation for each injection line. It also
incorporates a light signal to warn in case of any deviation
in the measurements of these parameters. Plug&play
solution, ready to be automated when needed.

AZUD QGROW V500 là một thiết bị bón phân thủ công và


nhỏ gọn cho hệ thống tưới quy mô vừa và nhỏ. Thiết bị này
cho phép định lượng phân bón một cách hiệu quả và chính
xác thông qua các kim phun Venturi, với số lượng bộ phận
chuyển động tối thiểu, đảm bảo hoạt động lâu dài với hoạt
động tối thiểu chi phí.

AZUD QGROW V500 tích hợp một màn hình led hiển thị
nhiệt độ thời gian thực, hiển thị các giá trị PH và EC, cho
phép điều chỉnh lưu lượng phù hợp cho mỗi kim phun.
AZUD QGROW 500 cũng tính hợp một đèn tín hiệu để cảnh
báo trong trường hợp có bất kì sai lệch nào trong các phép
đo của những thông số này.
Giải pháp Plug&play sẵn sàng hoạt động tự động khi cần
thiết.

AZUD QGROW V500/3 AZUD QGROW V500/4 AZUD QGROW V500/5


STT Function (15C1B3A1) (15C1B4A1) (15C1B5A1)
Irrigation flow range
1 5-100 m³/h 5-100 m³/h 5-100 m³/h
Lượng nước tưới
Number of dosing channel
2 3 4 5
Số kênh hút phân
Frame
3 Stainless Steel AISI 304 polished Stainless Steel AISI 304 polished Stainless Steel AISI 304 polished
Khung
Size
4 530 x 470 x 980 mm 530 x 470 x 980 mm 530 x 470 x 980 mm
Kích thước
Net weight
5 31.5 kg 33.5 Kg 35.0 Kg
Trọng lượng
Venturi (thread connection)
6 12.7 mm - 1/2" 12.7 mm - 1/2" 12.7 mm - 1/2"
Venturi (Kết nối ren )
Flowmeter (glued joint)
7 500 l/h 500 l/h 500 l/h
Định lượng phân (Nối keo)
Inlet connection diameter (glued joint)
8 D. 50 mm – 1 1/2" D. 50 mm – 1 1/2" D. 50 mm – 1 1/2"
Đường kính đầu ống vào (Nối keo)
Outlet connection diameter (glued joint)
9 D. 40 mm – 1 1/4" D. 40 mm – 1 1/4" D. 40 mm – 1 1/4"
Đường kính đầu ống ra ( Nối keo)
Mixing chamber diameter
10 D. 40 mm – 1 1/4" D. 40 mm – 1 1/4" D. 40 mm – 1 1/4"
Đường kính ống trộn
Dosing channel connection Female Thread BSP 1/2" Female Thread BSP 1/2" Female Thread BSP 1/2"
11 Đầu kết nối với kênh hút phân
Ren trong BSP 1/2'' Ren trong BSP 1/2'' Ren trong BSP 1/2''
Dosing channel max. flow
12 500 l/h 500 l/h 500 l/h
Lưu lượng tối đa của mỗi kênh hút phân
Auxiliary pump (50 Hz)*
13 1.1 kW 1.5 kW 1.5 kW
Bơm phụ (50 Hz)
Auxiliary pump (60 Hz)*
14 0.9 kW 1.1 kW 1.1 kW
Bơm phụ (60 Hz )*
Max. working pressure**
15 Áp suất hoạt động tối đa** 4 bar 4 bar 4 bar

Auxiliary pump starter


16 Yes Yes Yes
Khởi động máy bơm phụ
pH & EC probes
17 Yes Yes Yes
Đầu dò PH & EC
Probes manifold diameter
18 D. 32 mm – 1" D. 32 mm – 1" D. 32 mm – 1"
Đường kính đầu dò
Display pH, EC and Tª
19 Yes Yes Yes
Màn hình hiển thị PH, EC & nhiệt độ

* Power auxiliary pump (50-60 Hz) three-phase 400 V AC


(Nguồn điện cho bơm phụ (50-60 Hz) : 3 phase 400 V AC)
** Ask AZUD for higher max. working pressures
(Tham khảo ý kiến của hãng AZUD trong trường hợp áp suất hoạt động cao)

You might also like