You are on page 1of 15

Tính toán mạch thuỷ lực

? (Is ) ? (Is )

200 bar

220 bar

1. Lựa chọn thiết bị


1.1. Chọn van phân phối

Áp suất hệ thống hoạt động có áp suất tối đa là 23 MPa, lưu lượng 2 xylanh là 365 l/ph.
Tra cứu Catalogue hãng Yuken, chọn van DSHG-10-3C5 với các thông số như sau:

Model number Spool type Maximum Flow (l/min) Pressure (Mpa)


DSHG-10-3C5 10 1100 25
Thông số van điều hướng DSHG-10-3C5

Kí hiệu:

Hình X. Ký hiệu van DSHG-10-3C5

Hình X. Bảng thông số van điều hướng


Hình X. Đường đặc tính van DSHG-10-3C5

Hình X. Hướng dòng lưu chất qua van

Khi đẩy piston xuống để ép thì lưu lượng cung cấp khi qua van phân phối là khoảng 800
l/ph, thì áp suất tổn thất từ P-A là 0,4 Mpa, và tổn thất từ A-T là 0,2 Mpa

Tổng tổn thất khi xylanh xuống và không ép là 0,6 Mpa

1.2. Chọn van tiết lưu

Van tiết lưu: Lựa chọn van thoả mãn điều kiện làm việc áp suất hệ thống hoạt động có áp
suất tối đa là 23 Mpa, lưu lượng 2 xylanh là 365 l/ph.
Chọn van tiết lưu SRCT-10 của hãng Yuken.

Thông số của van tiết lưu

Hình X. Bảng thông số van tiết lưu

Đường đặc tính van


Dựa vào biểu đồ đặc tính, áp suất mất mát đối với van tiết lưu SRCT-10 ở 400 l/ph là
khoảng 0.4 Mpa

1.3. Chọn van một chiều


Lựa chọn 2 van một chiều thỏa mãn điều kiện áp suất làm việc tối đa 420 bar, lưu
lượng tối đa là 500 l/phút
Chọn van D06B2P của hãng Parker
Bảng thông số:
Hình X. Bảng thông số van 1 chiều
Đường đặc tính van:

Hình X. Đường đặc tính van 1 chiều


Dựa vào đường đặc tính, áp suất mất smát cho van là khoảng 2 Mpa
1.4. Van cân bằng thuỷ lực
Mục đích cân bằng khối lượng khuôn gắn với pít tông và khối lượng pít tông, giữ
khuôn không rơi khi máy nghỉ. Khối lượng bàn khuôn và pít tông ước tính 500 kg.
Khi đó áp suất đầu dưới xy lanh là:
500
=1.48 ¯¿
336.9

Để đảm bảo an toàn và có thể linh hoạt với nhiều khối lượng bàn ép khác nhau,

thiết lập áp suất van cân bằng là 10 bar.

Thông số:

- Áp suất cài đặt 10 bar.

- Lưu lượng tối đa 200 lít/phút

Chọn valve HCT-10 với các thông số như bảng sau:

Hình X. Bảng thông số van HCT-10


Hình X. Van HCT-10

Hình X. Biểu đồ độ sụt áp

Dựa vào biểu đồ ta thấy độ sụt áp ở lưu lượng 200 l/ph là khoảng 0.4 Mpa
1.5. Van an toàn
Áp suất làm việc tối đa theo thiết kế là 230 bar, lưu lượng bơm tối đa là 160 l/ph.
Chọn van BT-06 từ nhà sản xuất Yuken.

Hình X. Van an toàn BT-06


Thông số van:

Hình X. Thông số van BT-06


Đường đặc tính:
Hình X. Đường đặc tính van an toàn
Dựa vào biểu đồ ta thấy độ sụt áp ở lưu lượng 200 l/ph là khoảng 1,2Mpa
1.6. Bộ lọc dầu
Lưu lương yêu cầu ≥ 720 l/ ph. Áp suất làm việc 0 ¯¿.
Chọn bộ lọc GLF4 Series của hãng Parker.
Hình X. Bộ lọc GLF4

Hình X. Thông số bộ lọc


Hình X. Biểu đồ sụt áp
Lọc dầu đường cấp trước bơm, chọn loại 20Q với kích thước lọc 20 μm
Dựa vào biểu đồ, ta xác định được áp suất mất mát ở lưu lượng 720 l/ph là khoảng
0.21 bar=0,021Mpa
2. Tính toán áp suất mất mát

Tổng tổn thất khi xylanh xuống và không ép:

P1 = Pvan 1 chiều + Pvan tiết lưu + Pvan phân phôi + Pống dầu + Pcân bằng +Pan toàn = 2 + 0,4x2 +
0,6 + 0,021+ 0,4 + 1,2 = 5,01 MPa

Tổng tổn thất khi xylanh ép là:

P1 = Pvan phân phôi + Pvan tiết lưu = 0,6 + 0,4x2 = 1,4 MPa

Tổng tổn thất:

P = P1 + P2 = 6,41 MPa

3. Thiết kế bơm nguồn

Tính toán bơm nguồn


Áp suất làm việc lớn nhất của hệ thống xy lanh: 230 bar

Việc tính chọn mẫu bơm dựa trên thông số thiết kế bơm:

Để đảm bảo yêu cầu áp suất bơm cấp cho hệ thống, xác định áp suất bơm theo hệ

số: 𝑃𝑏ơ𝑚 ≥ 1.1 × 𝑃𝑙𝑣 = 1.1 × 230 = 253 𝑏𝑎𝑟.

Vậy chọn thông số để chọn bơm là: P = Pbơm + ΔP = 298 bar và Qbơm = 559 cm3/rev

Dựa vào thông số bơm trên, ta chọn loại bơm piston của hãng Parker (USA):

- Bơm lớn PV360 làm việc với lưu lượng 350 cm3/rev với áp suất 48 bar.

- Bơm nhỏ PV270 làm việc với lưu lượng 209 cm3/rev với áp suất 250 bar.

Bảng thông số bơm

4. Biểu đồ lưu lượng và áp suất bơm


5. Tính hiệu suất bơm

Dựa vào biểu đồ lưu lượng và áp suất theo thời gian ta tính toán công của bơm và tính
hiệu suất của mạch thủy lực
−3
209.1440 . 10 .(25 , 3.34+193 ,1.9+220.6+ 22 ,1.34)
A= =650,617 W h
600.3 , 6

Với A là công của toàn mạch (J)

Hiệu suất là
Ai = 200,4 Wh

Với Ai là công có ích.

Ai 200 , 4
H= = .100 %=30 ,8 %
A 650,617

You might also like