Professional Documents
Culture Documents
? (Is ) ? (Is )
200 bar
220 bar
Áp suất hệ thống hoạt động có áp suất tối đa là 23 MPa, lưu lượng 2 xylanh là 365 l/ph.
Tra cứu Catalogue hãng Yuken, chọn van DSHG-10-3C5 với các thông số như sau:
Kí hiệu:
Khi đẩy piston xuống để ép thì lưu lượng cung cấp khi qua van phân phối là khoảng 800
l/ph, thì áp suất tổn thất từ P-A là 0,4 Mpa, và tổn thất từ A-T là 0,2 Mpa
Van tiết lưu: Lựa chọn van thoả mãn điều kiện làm việc áp suất hệ thống hoạt động có áp
suất tối đa là 23 Mpa, lưu lượng 2 xylanh là 365 l/ph.
Chọn van tiết lưu SRCT-10 của hãng Yuken.
Để đảm bảo an toàn và có thể linh hoạt với nhiều khối lượng bàn ép khác nhau,
Thông số:
Dựa vào biểu đồ ta thấy độ sụt áp ở lưu lượng 200 l/ph là khoảng 0.4 Mpa
1.5. Van an toàn
Áp suất làm việc tối đa theo thiết kế là 230 bar, lưu lượng bơm tối đa là 160 l/ph.
Chọn van BT-06 từ nhà sản xuất Yuken.
P1 = Pvan 1 chiều + Pvan tiết lưu + Pvan phân phôi + Pống dầu + Pcân bằng +Pan toàn = 2 + 0,4x2 +
0,6 + 0,021+ 0,4 + 1,2 = 5,01 MPa
P1 = Pvan phân phôi + Pvan tiết lưu = 0,6 + 0,4x2 = 1,4 MPa
Việc tính chọn mẫu bơm dựa trên thông số thiết kế bơm:
Để đảm bảo yêu cầu áp suất bơm cấp cho hệ thống, xác định áp suất bơm theo hệ
Vậy chọn thông số để chọn bơm là: P = Pbơm + ΔP = 298 bar và Qbơm = 559 cm3/rev
Dựa vào thông số bơm trên, ta chọn loại bơm piston của hãng Parker (USA):
- Bơm lớn PV360 làm việc với lưu lượng 350 cm3/rev với áp suất 48 bar.
- Bơm nhỏ PV270 làm việc với lưu lượng 209 cm3/rev với áp suất 250 bar.
Dựa vào biểu đồ lưu lượng và áp suất theo thời gian ta tính toán công của bơm và tính
hiệu suất của mạch thủy lực
−3
209.1440 . 10 .(25 , 3.34+193 ,1.9+220.6+ 22 ,1.34)
A= =650,617 W h
600.3 , 6
Hiệu suất là
Ai = 200,4 Wh
Ai 200 , 4
H= = .100 %=30 ,8 %
A 650,617