Professional Documents
Culture Documents
CỦA CHƯƠNG 1
YÊU CẦU MỖI NHÓM PHẢI LÀM TỐI THIỂU 2/3 SỐ BÀI THẦY GIAO
Làm bản word , nộp vào tối thư 5 ngày 8/9/2021 qua Email
Q= 20 00m3/ phút
D1= 4,5inch
Q= 20 00m3/ phút
D2=5,5 inch
H=2,2 inch H2O
H = 5,15 inch H2O
Hd =1,2inch H2O
Hd = 0,15inch H2O
Ht = 3,4 inch H2O
Ht = 5inch H2O
tvao = 27 Oc
tra= 31 Oc
1/Xác định dấu của các loại áp suất (+) hay (-) trước và sau quạt tại sao? ( Giải thích)
2.Theo SV loại cột áp nào đã được viết ra ở trên?
3/SV đổi các giá trị cột áp trước và sau quạt tương ứng ra cacsc loại áp suất đã học
4/Các giá trị cột áp này được đo bằng dụng cụ nào để đo được cột áp nói trên. Vẽ sơ đồ bố trì dụng cụ đo trên đường ống.
5/ Giá cột áp tĩnh Ht= 3,4 inch (trên đường ống hút của quạt) chính là cột áp gì trong hệ thống
6/ Vùng ngoài ống có áp suất gì? Giá trị bằng bao nhiêu?
7/ Có giá trị áp suất thủy tĩnh không?.
8/. Giả sử sơ đồ trên là bơm nước cùng giá trị như trên. Ống hút ngập trong nước. Tính giá trị áp suất thủy tĩnh.
9/. Theo SV thì có bao nhiêu loại tổn thất cột áp trong sơ đồ này. Tính ra giá trị các tổn thất này. Nếu giả sử ống hút vào
quạt có D= 4 inch , chiều dài L1 = 8m và ống ra của quạt cũng có kích thước D= 4,5 inch , chiều dài L2 = 20m
10. Tính cột áp hút ( cột áp đầu ống hút đến miệng vào của quạt và cột áp ra ( từ đầu miệng ra của quạt đến đầu miệng
ống ra
11. Tính cột áp của quạt.
12. Tính công suất lý thuyết của quạt
13.Giá sử thiết bị trên là bơm, tính công suất của bơm
9.2007 Assoc.Prof. Bui Trung Thanh. FHRE-IUH
Bai 4
Một quạt gió lưu lượng 10000m3/h, Biết = 11,77N/m3, ống ra
có kích thước d2 = 300mm. Xác định áp suất động của không
khí ở ống ra.
Bai 5
Một lò hơi có ghi thông số kỹ thuật P= 5kg/cm2 , năng suất 4 tấn hơi
giờ. Người mua đã sử dụng lò hơi này sau một thời gian ngắn bị nổ
ngay. Hai người phải ra tòa để làm rõ. Tòa nhờ SV giải thích
Theo ý kiến SV về việc này như thế nào?
410 mm.
4 atm. D1=280 mm,
22 cmHg
C
K
D1=300 mm,
Áp kế trên ống đẩy từ bơm ra chỉ 4 atm. Lưu lượng bơm 10m3 /phút.
Chân không kế trên ống hút vào bơm chỉ 22 cmHg, khoảng cách
thẳng đứng giữa chân không kế và áp kế 410 mm. Đường kính của
ống hút 300 mm, của ống đẩy 280 mm. Xác định cột áp của bơm.
Bài tập 15
Một ống khói cao 20m, nhiệt độ trung bình của khói khi ra là 3000C,
nhiệt độ ngoài trời 300C. Khối lượng của khói lò coi bằng khối lượng
riêng của không khí ở 3000C. Khối lượng riêng của không khí ở 00C
cho bằng 0,1318 kg/m3. Tính chênh lệch áp suất giữa p1 và p2 trong lò.
H= 20m
Bài tập 16