You are on page 1of 20

BÀI TẬP CƠ BẢN

CỦA CHƯƠNG 1

YÊU CẦU MỖI NHÓM PHẢI LÀM TỐI THIỂU 2/3 SỐ BÀI THẦY GIAO
Làm bản word , nộp vào tối thư 5 ngày 8/9/2021 qua Email

9.2007 Assoc.Prof. Bui Trung Thanh. FHRE-IUH


BÀI TẬP SỐ 1
Một bơm nước có sơ đồ bố trí như hình vẽ
Đường kính ống hút D1= 180mm
Đường kính ống D2 = 200mm
Lưu lượng Q= 400 m3/h
Chiều cao cột ống đẩy hf= 30m
Chiều cao ống hút hs = 5m
Ống hút có chiều dài ống hút L1= 7m và có 01 co 90 độ
Ống đẩy có chiều dài L2= 45m và 01 co 90 độ Hf= 35m
1/ Áp suất trên đồng hồ PA là áp suất gì?
2/ Cột áp hA có giá tri bằng bao nhiêu m nước
3/Áp suất tuyệt đối trên đường ống hút bằng bao nhiêu at,
bao nhiêu bar, bao nhiệu PSI
4/Nếu gọi áp suất trên đường ống đấy là P2, vậy giá trị P2
bằng bao nhiêu at PB=12at
5/ Nếu gọi áp suất tính trên đường ống hút là P1 vậy giá trị
P1 bằng bao nhiêu?
6/ P1 có bằng PA không? P1 chính là áp suất gì? PA=0.2at
7/Tính tổn thất trên đường ống hút nếu ống được làm
bằng thép
8/ Tính tổn thất trên đường ống đẩy nếu ống được làm
bằng nhựa
9/ Tính cột áp tĩnh trên đường ống đẩy/
10/Tính cột áp của bơm và đổi ra áp suất của bơm
11/ Tính công suất lý thuyết của bơm hs= 5m
BÀI TẬP SỐ 2
Một quạt có sơ đồ bố trí như hình vẽ.Biết đường kính ống hút
D1= 250mm, Đường kính ống D2 = 300mm,Lưu lượng quạt
Q= 4000m3/h
Chiều cao cột ống đẩy hf= 50m, Chiều cao ống hút hs = 20m
Ống hút có chiều dài L1= 30m và có 01 co 90 độ, Ống đẩy có
chiều dài L2= 45m và 01co 90 độ. Học viên trả lời các câu
hỏi bên dưới
Hf= 50m
1/ Áp suất trên đồng hồ đo tại điểm A (PA) là áp suất gì? có
giá trị bằng bao nhiêu N/m 2
2 Đồng hồ lắp tại điểm B chỉ áp suất gì? có giá trị bằng bao
nhiêu N/m 2
3/ Áp suất tuyệt đối trên đường ống hút có giá tri bằng bao
nhiêu N/m2
bao nhiêu PSI? HB=22mmHg
4/ Vận tốc khí trên đường ống hút bằng bao nhiêu m/s? B
5/ Tính áp suất động trên đường ống hút HA=50mm H2O
6/ Áp suất tổng tại điểm B có giá trị bằng bao nhiêu ?
7/Nếu gọi P2 là áp suất tuyệt đối trên đường ống đấy là vậy
A
giá trị P2 bằng bao nhiêu N/m2
8/ Tính cột áp động trên đường ống đẩy?
9/Tính tổn thất trên đường ống hút và đường ống đẩy ( có
thể tính bằng phương pháp ma sát đồng đều hoặc là bằng
phương pháp tính toán thông thường sau đó so sánh kết
hs= 20m
quả.
10/Tính cột áp quạt
11/ Tính công suất lý thuyết của quạt
Bai 3

Q= 20 00m3/ phút
D1= 4,5inch
Q= 20 00m3/ phút
D2=5,5 inch
H=2,2 inch H2O
H = 5,15 inch H2O
Hd =1,2inch H2O
Hd = 0,15inch H2O
Ht = 3,4 inch H2O
Ht = 5inch H2O
tvao = 27 Oc
tra= 31 Oc
1/Xác định dấu của các loại áp suất (+) hay (-) trước và sau quạt tại sao? ( Giải thích)
2.Theo SV loại cột áp nào đã được viết ra ở trên?
3/SV đổi các giá trị cột áp trước và sau quạt tương ứng ra cacsc loại áp suất đã học
4/Các giá trị cột áp này được đo bằng dụng cụ nào để đo được cột áp nói trên. Vẽ sơ đồ bố trì dụng cụ đo trên đường ống.
5/ Giá cột áp tĩnh Ht= 3,4 inch (trên đường ống hút của quạt) chính là cột áp gì trong hệ thống
6/ Vùng ngoài ống có áp suất gì? Giá trị bằng bao nhiêu?
7/ Có giá trị áp suất thủy tĩnh không?.
8/. Giả sử sơ đồ trên là bơm nước cùng giá trị như trên. Ống hút ngập trong nước. Tính giá trị áp suất thủy tĩnh.
9/. Theo SV thì có bao nhiêu loại tổn thất cột áp trong sơ đồ này. Tính ra giá trị các tổn thất này. Nếu giả sử ống hút vào
quạt có D= 4 inch , chiều dài L1 = 8m và ống ra của quạt cũng có kích thước D= 4,5 inch , chiều dài L2 = 20m
10. Tính cột áp hút ( cột áp đầu ống hút đến miệng vào của quạt và cột áp ra ( từ đầu miệng ra của quạt đến đầu miệng
ống ra
11. Tính cột áp của quạt.
12. Tính công suất lý thuyết của quạt
13.Giá sử thiết bị trên là bơm, tính công suất của bơm
9.2007 Assoc.Prof. Bui Trung Thanh. FHRE-IUH
Bai 4
Một quạt gió lưu lượng 10000m3/h, Biết  = 11,77N/m3, ống ra
có kích thước d2 = 300mm. Xác định áp suất động của không
khí ở ống ra.

Bai 5
Một lò hơi có ghi thông số kỹ thuật P= 5kg/cm2 , năng suất 4 tấn hơi
giờ. Người mua đã sử dụng lò hơi này sau một thời gian ngắn bị nổ
ngay. Hai người phải ra tòa để làm rõ. Tòa nhờ SV giải thích
Theo ý kiến SV về việc này như thế nào?

9.2007 Assoc.Prof. Bui Trung Thanh. FHRE-IUH


Bài 6
.Một chủ của máy sấy cà phê (máy sấy tĩnh như hình vẽ bên dưới) nói khi cho
máy sấy hoạt động, ông ta đo được áp suất trên bề hạt có giá trị 3mmH2O
1.Vẽ và bố trí dụng cụ đo xác định điều ông ta đã nói và áp suất này đo được là
loại áp suất loại gì
2.Nếu biết kích thước buồng sấy hạt dạng hình chữ nhật (hình vẽ) kích thước là
5m x 12 m. vậy lưu lượng của quạt cấp tác nhân sấy cho máy sấy bằng bao nhiêu?
3.Nếu ta xem buồng chứa khí nóng là vô cùng lớn (vận tốc không khí lưu chuyển
trong buồng phi1a chứa khí bên dưới gần như bằng zero, nhưng khi dùng
manometer thì đo được cột áp tĩnh là 100 mmH2O. Sinh viên bố trí dụng cụ đo để
xác định lại giá trị này và biểu diễn hiển thị cột giá trị đo
4.Tính giá trị cột áp của quạt.

9.2007 Assoc.Prof. Bui Trung Thanh. FHRE-IUH


BÀI 7

Cho sơ đồ đặt bơm như hình vẽ


Biết lưu lượng bơm Q= 200m3/h
Đường ống D0= 90mm, D1=110mm, D2= 140mm,
D3= 150mm
a) Xác định áp suất tại các điểm 1,2,3

9.2007 Assoc.Prof. Bui Trung Thanh. FHRE-IUH


Q= 30 00m3/ phút Q= 30 00m3/ phút
D1= 3ft D2= 5ft
Ptong:-1,88 inch H2O Ptong: 5,15 inch H2O
Pd ; 1,12 Pd ; 0,15inch H2O
Pt : -3inch H2O Pt : 5inch H2O

BÀI 8 .Tính cột áp của quạt

9.2007 Assoc.Prof. Bui Trung Thanh. FHRE-IUH


BÀI 9

9.2007 Assoc.Prof. Bui Trung Thanh. FHRE-IUH


Bài tập 10
Một bơm nước có lưu lượng Q = 9000 l/ph. Ống hút bố trí nằm ngang có đường
kính hút D1 = 30cm.Tại miệng vào của bơm người ta bố trí 1 manomete và đo được
cột áp h1 có giá trị nhỏ hơn áp suất khí trời 20cmHg. Ống đẩy nước cũng bố trì
nằm ngang và có đường kính D2 = 20cm. Trục ống đẩy cao hơn trục ống hút z =
1,22m.
Trên đường ống xả bố trí một đồng hồ áp kế và có giá trị lớn hơn áp suất khí trời
0,7atm. Hiệu suất chung của bơm  = 80%.
Biết hệ số  =1 cột áp khí trời hkt = 10 mH2O.
a. Viết phương trình năng lượng vào bơm
b. Viết phương trình năng lượng ra khỏi bơm
c. Xác định cột áp vào bơm
d. Xác định áp suất ra khỏi bơm
e. Tính cột áp bơm
f. Tính công suất.

9.2007 Assoc.Prof. Bui Trung Thanh. FHRE-IUH


BÀI 11

Bài tập ứng dụng


Tính lưu lượng nước chảy qua một đường ống D = 153mm có lắp lưu
lượng kế kiểu orifice theo kích thước trên hình vẽ. Độ chênh áp trong
áp kế h = 245mm cột thủy ngân

9.2007 Assoc.Prof. Bui Trung Thanh. FHRE-IUH


BÀI 12)
Xác định lưu lượng Q qua đường ống (lấy  = 1,1) và cột áp động trong
đường ống dẫn khí giả sử ống dẫn khí có kích thước không đổi và xem như
vận tốc khí trong đường ống là bằng nau ở mọi vi trí . khi bơm nước làm
việc, người ta dùng dụng cụ đo ventury lắp như hình vẽ . c Ống đo lưu
lượng Venturi có đường kính D = 200mm, d = 80mm. Áp kế đo chênh lắp
trên lưu lượng kế được đổ bằng thủy ngân. Độ chênh mức trên áp kế h =
200mm.thủy ngân

9.2007 Assoc.Prof. Bui Trung Thanh. FHRE-IUH


Bài tập 13
Một bơm cấp nước lưu lượng Q = 9000 l/ph. Ống hút có đoạn nằm ngang đường kính ống hút
D1 = 30 cm. Tại miệng vào bơm áp suất trên trục ống hút là P1 nhỏ hơn áp suất khí trời 20 cm
thủy ngân (1cm thủy ngân tương đương 13,6 cm H2O). Ống đẩy đặt nằm ngang có đường kính
D2 = 20 cm. Trục ống đẩy cao hơn trục ống hút z = 1,22m. Áp suất tại miệng ra của bơm
(trên trục ống đẩy) là P2 lớn hơn áp suất khí trời 0,7at. Hiệu suất của bơm  = 80%, Với
g = 9,81m/s2,  = 1, áp suất khí trời Pa = 10 mH2O.
a. Viết phương trình năng lượng vào bơm
b. Viết phương trình năng lượng ra khỏi bơm
c. Xác định áp suất vào bơm
d. Xác định áp suất ra khỏi bơm
e. Tính công suất.

9.2007 Assoc.Prof. Bui Trung Thanh. FHRE-IUH


Bài tập 14. Xác định cột áp của bơm.

410 mm.
4 atm. D1=280 mm,
22 cmHg
C
K

D1=300 mm,
Áp kế trên ống đẩy từ bơm ra chỉ 4 atm. Lưu lượng bơm 10m3 /phút.
Chân không kế trên ống hút vào bơm chỉ 22 cmHg, khoảng cách
thẳng đứng giữa chân không kế và áp kế 410 mm. Đường kính của
ống hút 300 mm, của ống đẩy 280 mm. Xác định cột áp của bơm.
Bài tập 15
Một ống khói cao 20m, nhiệt độ trung bình của khói khi ra là 3000C,
nhiệt độ ngoài trời 300C. Khối lượng của khói lò coi bằng khối lượng
riêng của không khí ở 3000C. Khối lượng riêng của không khí ở 00C
cho bằng 0,1318 kg/m3. Tính chênh lệch áp suất giữa p1 và p2 trong lò.

H= 20m
Bài tập 16

Một quạt gió lưu lượng 10000m3/h, Biết  = 11,77N/m3,


biết d 1= 200 mm, đầu ống loe có d2 = 300mm. Bỏ qua
sự biến đổi của trọng lượng riêng không khí theo P và bỏ
qua tổn thất tại ống loe; g = 9,81 m/s2
1.Xác định áp suất động ở đầu ống loe
2. Xác định chênh lệch áp suất động
Bài tập 17
Bài 18 THIẾT LẬP MIND MAP CHO BÀI GIẢNG PHẦN 1 THEO MẪU

Assoc.Prof. Bui Trung Thanh. FHRE-


9.2007
IUH
Assoc.Prof. Bui Trung Thanh. FHRE-
9.2007
IUH
9.2007 Assoc.Prof. Bui Trung Thanh. FHRE-IUH

You might also like