Professional Documents
Culture Documents
Kỹ Thuật Lạnh
Chủ đề : Máy lạnh làm việc theo chu trình 2 cấp, 1 tiết lưu làm mát
trung gian không hoàn toàn
1
1
NHÓM 02
Tô Quốc Thắng
3 19147147
2
Đề:
• một máy lạnh làm việc theo chu trình 2 cấp, 1 tiết lưu làm mát
Cho
trung gian không hoàn toàn biết:
Nhiệt độ ngưng tụ : =45°C Nhiệt độ bay hơi : =-40°C |Denta t trung
gian=10°C
a.Vẽ sơ đồ nguyên lý và biểu diễn các quá trình trên đồ thị lgp-h.
b.Tính công nén l, năng suất lạnh riêng qo, nhiệt lượng nhả ra tại thiết
bị ngưng tụ qk, nhiệt lượng nhả ra tại thiết bị làm mát trung gian qua, tỷ
số nén , áp suất trung gian pg, hệ số làm lạnh .
3
Môi Chất R22
4
Sơ đồ nguyên lý
5
Đồ Thị
6
Với Môi Chất R22
Phương Pháp Tra Bảng
Ta có :
Ta được :
KJ/K.kg
KJ/kg 7
Ta có :
Ta được :
KJ/K.kg
KJ/kg 8
Kết hợp vs KJ/K.kg ta được :
Tìm Điểm số 2 :
Áp Suất P=4,25 bar
s’=1,821KJ/K.kg h’=420,9KJ/kg t’=20
9
Từ 2 bảng nội suy trên => Ta nội suy một lần nữa được thông
số của điểm 2
10
hợp vs ta được:
Kết
Tìm Điểm số 3 :
12
Kết hợp =1,798 =vs ta được:
Tìm Điểm số 4 :
13
Từ 2 bảng nội suy trên => Ta nội suy một lần nữa được thông
số của điểm 4
14
Tổng hợp Thông số
15
Ta Tính được:
Công nén riêng
(KJ/kg)
(KJ/kg)
(KJ/kg)
16
Phương Pháp Đồ Thị: ==
Pk
Ptg
Po
17
Từ Các Điểm Nút Vẽ trên đồ thị Ta tra được
5 45 17,4 255
18
Ta Tính được:
Công nén thấp áp
19
Phương Pháp Sử Dụng Phần Mền:
20
Ta Được Kết Quả
21
So Sánh Và Nhận Xét Kết Quả Qua Từng Phương Pháp
22
Môi Chất R407C
23
Môi Chất R407C
I. Tính Toán Bằng Phương Pháp Tra Bảng:
Đồ thị LgP – H 24
Môi Chất R407C
I. Tính Toán Bằng Phương Pháp Tra Bảng:
To = -40C – Tra bảng bão hòa ta có:
S1 = S2 = 1,8487 kJ/kg.K
P1 = P6 = Po = 0,85 bar
H1 = Ho = 389,5 kJ/kg
25
Môi Chất R407C
I. Tính Toán Bằng Phương Pháp Tra Bảng:
Tk = 45C - Tra bảng hơi bão hòa ta có:
S5 = 1,2404 kJ/kg.K
P4 = P5 = Pk = 19,485 bar
H5 = H6 = 272,5 kJ/kg
26
Môi Chất R407C
I. Tính Toán Bằng Phương Pháp Tra Bảng:
Tìm thông số ở điểm 2:
Với Ptg = = = 4,07 (bar)
S2 = 1,8487 kJ/kg.K
S H V T
(kJ/kg.K) (kJ/kg) (m3/kg) (°C)
S H V T
(kJ/kg.K) (kJ/kg) (m3/kg) (°C)
28
Môi Chất R407C
I. Tính Toán Bằng Phương Pháp Tra Bảng:
Nội suy lần 2 theo P với kết quả H, V, T tìm được ở lần nội suy lần 1 :
P H V T
(bar) (kJ/kg) (m3/kg) (°C)
P3 = 4,07 bar
T H S V
(°C) (kJ/kg) (kJ/kg.K) (m3/kg)
P h S V
(bar) (kJ/kg) (kJ/kg.K) (m3/kg)
P4 = P5 = 19,485 bar
S H V T
(kJ/kg.K) (kJ/kg) (m3/kg) (°C)
S H V T
(kJ/kg.K) (kJ/kg) (m3/kg) (°C)
33
Môi Chất R407C
I. Tính Toán Bằng Phương Pháp Tra Bảng:
Nội suy lần 2 theo P với kết quả H, V, T tìm được ở lần nội suy lần 1 :
P H V T
(bar) (kJ/kg) (m3/kg) (°C)
• H1 = 389,5 kJ/kg
• H2 = 426,9 kJ/kg
• H3 = 418,1 kJ/kg
• H4 = 458,5 kJ/kg
• H5 = 272,2 kJ/kg
• H6 = 272,2 kJ/kg
35
Môi Chất R407C
I. Tính Toán Bằng Phương Pháp Tra Bảng:
• Công nén riêng: l = H2 – H1 + H4 – H3 = 426,9 – 389,5 + 458,5 – 418,1
= 77,8 (kJ/kg)
36
Môi Chất R407C
I. Tính Toán Bằng Phương Pháp Tra Đồ Thị:
• To = - 40 °C
P1 = P6 = Po = 0,85 bar
H1 = Ho = 386 kJ/kg
Pk
S1 = S2 = So = 1,84 kJ/kg.K
• Tk = 45 °C
P4 = P5 = Pk = 20 bar Ptg
H5 = H6 = 270 kJ/kg
S5 = 1,233 kJ/kg.K
S6 = 1.31 kJ/kg.K
Po
• P2 = P3 =Ptg = = = 4,12 (bar)
S3 = S4 = 1,815 kJ/kg.K
H3 = 417 kJ/kg
H4 = 457 kJ/kg
H2 = 427 kJ/kg
38
Môi Chất R407C
I. Tính Toán Bằng Phương Pháp Tra Đồ Thị:
• H1 = 386 kJ/kg
• H2 = 427 kJ/kg
• H3 = 417 kJ/kg
• H4 = 457 kJ/kg
• H5 = 270 kJ/kg
• H6 = 270 kJ/kg
39
Môi Chất R407C
I. Tính Toán Bằng Phương Pháp Tra Bảng:
• Công nén riêng: l = H2 – H1 + H4 – H3 = 427 – 386 + 457 – 417
= 81 (kJ/kg)
40
Môi Chất R410A
41
Nguyên lí hoạt đông
̣
Môi chất R410A
Phương pháp tra bảng
Ta có t0= t6=t1= -40°C
Suy ra:
p0 = p1 =p6 = 1,758 bar
s0 = s1 = s2 = 1,9072 kJ/kgK
h0 = h1 = 407,1 kJ/kg
Ta có tk =t5= 45°C
Suy ra:
pk = p5 = p4 = 27,261 bar
h5 = h6 = 276,7 kJ/kgK
s5 = 1,2537 kJ/kg
ptg = p2 = p3 = = 6,93 bar
s2=1,9072 kJ/kgK
Nội suy
Nội suy
Nội suy
ݍ130,4
ε= ݈= 78,9 =1,65
5
4
3
2
1
6
49
1 2 3 4 5 6
l=lNAT+lNAC=(h2-h1)+(h4-h3)=(445-410)+(475-435)=75 kJ/kg
qk=h4-h5=475-275=200 kJ/kg
qo=h1-h6=410-275= 135 kJ/kg
ݍ135
ε= = =1,8
݈ 75
Môi Chất R134A
51
Sử dụng phương pháp tra bảng
Môi chất :R134a
Ta có TO =-40°C
Suy ra được:
P0 = p1 =p6 = 0.5114 bar
s0 = s1 = s2 = 1,7655 kJ/kgK
H0 = h1 = 374,3 kJ/kg
Ta có tk = 45°C
Suy ra được:
Pk = p5 = p4 = 11,61 bar
H5 = h6 = 264,2 kJ/kgK
S5 = kJ/kg
Ptg = p2 = p3 = = 2,4339 bar
S2=1,7655 kJ/kgK
52
Sử dụng phương pháp tra bảng
Ptg = p2 = p3 = = 2,4339 bar
S2=1,7655 kJ/kgK
Nội suy điểm nút số 2: với p=2,4 bar
53
Sử dụng phương pháp tra bảng
Ptg = p2 = p3 = = 2,4339 bar
S2=1,7655 kJ/kgK
Nội suy điểm nút số 2:với p=2,5 bar
h2=404,96
t2=5,9°C 54
Sử dụng phương pháp tra bảng
T3=t2+ denta t trung gian= 5,9-10=-4,1
P2=p3=2,4339 bar
Nội suy điểm nút số 3: với p=2,4 bar
55
Sử dụng phương pháp tra bảng
T3=t2+ denta t trung gian= 5,9-10=-4,1
P2=p3=2,4339 bar
Nội suy điểm nút số 3: với p=2,5 bar
h3=396,5
S3=1,733 56
Sử dụng phương pháp tra đồ thị
57
Sử dụng phương pháp tra đồ thị
T0=-40°C suy ra po= 0,5bar
Tk=45 suy ra pk=11,6 bar
H1=374,3 Kj/kg
H2=405Kj/kg
H3=396,5 Kj/kg
H4=442Kj/kg
H5=h6=264 Kj/kg
58
Sử dụng phương pháp tra đồ thị
T0=-40°C suy ra po= 0,5bar
Tk=45 suy ra pk=11,6 bar
H1=374,3 Kj/kg
H2=405Kj/kg
H3=396,5 Kj/kg
H4=442Kj/kg
H5=h6=264 Kj/kg
Đồ thị lgP-h
59
Tính toán môi chất R134a
Tính toán chu trình:
1)Công tiêu thụ máy nén thấp áp:=h2-h1=404,96-374,3=30,66
2)Công tiêu thụ máy nén cao áp:429,132-396,5=32,632
3)Công nén:l=
4)Nhiệt lượng nhả ra ở thiết bị làm mát trung gian:h2-h3=404,96-396,5=8,46
5)Nhiệt lượng nhả ra ở thiết bị ngưng tụ:h4-h5=429,132-264,2=164,93
6)Nhiệt lượng nhận được ở thiết bị bay hơi: h1-h6=374,3-264,2=110,1
7)Hệ số làm lạnh: = qo/l =110.1/63,29=1,739
60