Professional Documents
Culture Documents
[<$>] Phụ thuộc vào hình dạng thủng chứa và vật liệu lấm thùng chứa
[<$>] Không phụ thuộc vào hlnh dạng thùng chứa nhưng phụ thuộc vào vật liệu làm thùng chứa
TrướcTiếp
2: Trong hệ thống thủy lực, bộ phận tạo ra năng lượng hoặc chuyển đổi thành dạng năng lượng khác là:
3: Trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực,tổn thất thể tích là do....
[<$>] giảm áp suất do lực cản trên đường chuyển động của dầu từ bơm đến cơ cấu chấp hành
[<$>] ma sát giữa các chi tiết có chuyển động tương đối với nhau
[<$>] tốc độ dòng chảy, trọng lượng riêng và độ nhớt của dầu
[<$>] dầu thủy lực chạy qua các khe hở trong các phần tử của hệ thống
5: Trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực, tổn thất áp suất là do....
[<$>] dầu thủy lực chảy qua các khe hở trong các phần tử của hệ thống
[<$>] ma sát giữa các chi tiết có chuyển động tương đối với nhau
6: Theo DIN 51524 và CETOP về ký hiệu các loại dầu khoảng vật thường dùng trong hệ thống điều khiển
bằng thủy lực thì chữ H được dùng để ký hiệu loại dầu nào?
[<$>] H: Dầu khoáng vật có tính trung hòa (tính trơ) với các bề mặt kim loại, hạn chế khả năng xâm nhập
của khí, nhưng dể dàng tách khí ra.
[<$>] H: Dầu khoáng vật có thêm chất phụ gia để giảm sự mài mòn và khả năng tăng chịu tải trọng lớn.
[<$>] H: Dầụ khoáng vật có thêm chất phụ gia để tăng tính chất cơ học và hóa học trong thời gian vận hành
dài:
[<$>] H: Dầu khoáng vật có thêm chất phụ gia để giảm tính nhớt
7: Theo D1N 51524 và CETOP về ký hiệu các loại dầu khoảng vật thường dùng trong hệ thống điều khiển
bằng thúy lực thì chữ L được dùng để ký hiệu loại dầu nào?
[<$>] L : Dầu khoáng vật có thêm chất phụ gia để giám sự mài mòn và khả năng tăng chịu tải trọng lớn.
[<$>] L: Dầu khoáng vật có tính trung hòa (tính trơ) với các bề mặt kim loại, hạn chế khả năng xâm nhập của
khí, nhung de dàng tách khí ra.
[<S>] L: Dầu khoáng vật có thêm chất, phụ gia để tăng tính chất cơ học và hóa học trong thời gian vận hành
dài
[<$>] L: Dầu khoáng vật có thêm chất phụ gia để giảm tính nhót
8: Theo DIN 51524 và CETOP về ký hiệu các loại dầu khoảng vật thường dùng trong hệ thống điều khiển
bằng thủy lực thi chữ P được dùng đe ký hiệụ loại; dầu nào?
[<$>] P: Dầu khoáng vật có thêm chất phụ gia để giảm tính nhớt
[<$>] P: Dầu khoáng vật có thêm chất phụ gia để giảm sự mài mòn và khả năng tăng chịu tải trọng lớn.
[<$>] P: Đầu khoáng vật có tính trung hòa (tính trơ) với các bê mặt kim loại, hạn chê khả năng xâm nhập
của khí, nhưng dể dàng tách khí ra.
[<$>] P: Dầu khoáng vật có thêm chất phụ gia để tăng tính chất cơ học và hóa học trong thời gian vận hành
dài
[<$>] Truyền động với môi chất dẫn động là không khí.
[<$>] Truyền động với môi chất dẫn động là không khí được nén.
10: Trong những thiết bị sau thiết bị nào có dùng truyền động khí nén?
[<$>] Bơm
[<$>] Quạt
11:Động cơ khí nén có thể tích và kích thước ra sao khi so với động cơ điện cùng công suất?
[<$>] Bằng
[<$>] Nhỏ hơn 30%
12: Động cơ khí nén có suất tiêu hao tính ra điện ra sao khi so với động cơ điện cùng công suất?
[<$>] Bằng
14: Trong những ưu điểm sau ưu điểm nào không thuộc về các hệ truyền động khí nén?
[<$>] Có khả năng tích trữ thông qua bình trích chứa
15: Trong những nhược điểm sau nhược điểm nào không thuộc về các hệ truyền động khí nén?
[<$>] Gây ồn
[<$>] Không thực hiện được truyền động đòi hỏi độ chính xác cáo về tốc độ
16: Trong phạm vi ứng dụng sau phạm vi nào không thích hợp với truyền động khí nén?
[<$>] Truyền động thẳng quãng đường lớn tài trọng nhỏ
17: Trong phạm vi ứng dụng điều khiển sau phạm vi nào thích hợp với hệ thống điều khiển khí nén?
18: Gọi Q là lưu lượng của chất lỏng chảy qua mặt cắt s ống dẫn, v là vận tốc chảy trang bình qua mặt cắt s.
Phương trình dòng chảy liên tục được biểu diễn như sau:
[<$>] Q=S.v
[<$>] S=Q.v
[<$>] Q=S/v
[<$>] S=Q/v
19: Dòng chày liên tục giữa 2 mặt cắt có tiết diện, vận tốc dòng chảy lần lượt là: (Al, v1) và (A2, v2) (hình vẽ).
Vận tốc dòng chày tại vi trí 2 được xác định như sau:
Câu A
20: Dòng chày liên tục giữa 2 mặt cắt có tiết diện, vận tốc dòng chảy lần lượt là:vi trí 1 (Al, v1 ,d1 ) và vị trí 2
(A2, v2, d2) (hình vẽ). Vận tốc dòng chày tại vi trí 2 được xác định như sau:
câu A
21: Dòng chày liên tục giữa 2 mặt cắt có tiết diện, vận tốc dòng chảy lần lượt là:vi trí 1 (Al, v1 ,d1 ) và vị trí 2
(A2, v2, d2) (hình vẽ). Vận tốc dòng chày tại vi trí 2 được xác định như sau:
Câu A
22: Độ động v có quan hệ với độ nhớt động lực n và khối lượng riêng p của chất lỏng theo công thức:
[<$>] p= n.v
[<$>] v = n.p
[<$>] v2 = n.p
[<$>] n = v.p
23: Theo DIN 51524 và CETOP về ký hiệu các loại dầu khoảng vật thường dùng trong hệ thống điều khiển
bằng thủy lực thì chữ HL được dùng để ký hiệu loại dầu nào?
[<$>] HL: cho những yêu cầu với áp suất làm việc lớn hơn 200 bar.
[<$>] HL: cho những yêu cầu đơn giản với áp suất làm việc nhỏ hơn 50 bar.
[<$>] HL: cho những yêu cầu với áp suất lain việc lớn hơn 500 bar.
[<$>] HL: cho những yêu cầu đơn giản với áp suất làm việc nhỏ hơn 200 bar.
24: Theo DIN 51524 và CETOP về ký hiệu các loại dầu khoảng vật thường dùng trong hệ thống điều khiển
bằng thủy lực thì chữ HLP được dùng để kỷ hiệu loại dầu nào?
[<$>] HLP: cho những yêu cầu với áp suất lấm việc nhỏ hơn 200 bar.
[<$>] HLP: cho những yêu cầu với áp suất làm việc lớn hơn 500 bar.
[<$>] HLP: cho những yêu cầu với áp suất làm việc nhỏ hơn 50 bar.
[<$>] HLP: cho những yêu cầu với áp suất làm việc lớn hơn 200 bar.
25: Trong các số chỉ dưới đây số chỉ nào tương đương với 1 HP ?
[<$>] 850 w
[<$>] 600w
[<$>] 350w
[<$>] 750W
26: Trong các số chỉ dưới đây số chỉ không tương đương với 1 bar ?
[<$>] 1.02 at
[<$>] 9000 Pa
[<$>] 1.033 at
[<$>] 760mmHg
28: Áp suất nào trong các loại áp suất dưới đây được ghi trên các thiết bị khí nén?
[<$>] 9 p
[<$>] 0.102 kp
30: Thành phần nào dưới đây được chú ý đưa vào khí nén ?
[<$>] Hơi nước
[<$>] Bụi
[<$>] Dầu
[<$>] CO2
30: Thành phần nào dưới đây được chú ý đưa vào khí nén ?
[<$>] Dầu
[<$>] Bụi
[<$>] CO2
31: Trong các phương trinh dưới đây phương trình nào là phương trình trạng thái nhiệt của chất khí?
[<$>] PV/T=f(V)
[<$>] PV/T=const
[<$>] PV/T=f(P)
[<$>] PV/T=f(T)
32: Phương trình Bemulli liên hệ các đại lượng nào của chất khí được liệt kê trong các câu dưới đây ?
[<$>] Tiết diện vào, căn bậc hai của áp suất vào và hiệu áp suất vào và ra
[<$>] Tổn hao áp suất trong ống có tiết diện thay đôi
[<$>] Tiết kiệm năng lượng tiêu hao của máy nén
37: Trong các loại máy nén khí dưới đây loại nào không làm việc theo nguyên lý thay đổi thể tích?
[<$>] 6 bar
[<$>] 20 bar
[<$>] 10 bar
[<$>] 15 bar
51: Máy nén khí pittông hai cấp có thể đạt được áp suất nén cao nhất là?
[<$>] 6 bar
[<$>] 20 bar
[<$>] 10 bar
[<s>] 15 bar
52: Máy nén khí pittông ba hay bốn cấp có thể đạt được áp suất nén cao nhất là?
[<$>] 6 bar
[<$>] 15 bar
[<$>] 10 bar
53: Trình tự các quá trình trong xử lý khí nén là?
[<$>] 6-10m/s
62: Phạm vi lựa chọn góc nghiêng khi lắp ống của mạng đường ống khí nén lắp ráp di động là ...
[<$>] 5-10°
[<$>] >3°
[<$>] <10°
[<$>] 1°- 2°
63: Trong những đặc điểm dưới đây đặc điểm nào không phải là ưu điểm của động cơ khí nén
[<$>] 59kW
[<$>] 45kW
[<$>] 37kW
[<$>] 20kW
66: Với động cơ khí nén kiểu trục vít số răng của trục lồi ít ra sao khi so với số răng của trục lõm ?
[<$>] Van
69: Tên nào ứng với ký hiệu phần từ khí nén dưới đây?
[<$>]Áp kế
[<$>] Bộ lọc
[<$>] Van
70: Tên nào ứng với ký hiệu phần tử khí nén dưới đây?
[<$>] Bộ lọc
[<$>] Áp kế
[<$>] Bộ lọc
[<$>] Áp kế
72: Theo quy ước ký hiệu van khí nén ISO 5599, thì 1 là ký hiệu của ...
[<$>] Tác gián tiếp bằng khí nén gián tiếp qua van phụ trợ
[<$>] Tác động bằng điện gián tiếp qua van phụ trợ
85: Kiểu tác động nào ứng với ký hiệu tác động lên các phần tử khí nén dưới đây?
[<$>] Tác đông bằng khí nén gián tiếp qua van phụ trợ
[<$>] Tác động bằng điện gián tiếp qua van phụ trợ
[<$>] Phần tử OR
[<$>] Phần tử OR
94: Tên nào ứng với ký hiệu phần tử khí nén dưới đây?
[<$>] Bộ tạo xung
[<$>] Phần tử OR
104: Mạch khí nén dưới đây thực hiện biểu thức logic nào?
Câu C
105: Mạch khí nén dưới đây thực hiện biểu thức logic nào?
Câu A
106: Mạch khí nén dưới đây thực hiện biểu thức logic nào?
Câu C
107: Trong hình dưới đây van động lực là van nào?
[<$>] Van 1.4
[<$>] 0.01 mm
[<$>] 0.001 mm
[<$>] 0.005 mm
[<$>] 0.1 mm
116: Phân loại bộ lọc dầu theo kích thước chất bẩn có thể lọc được, bộ lọc dầu có thể phân thành nhiều
loại. Trong đó, "bộ lọc tinh" có thể lọc những chất bẩn có kích thước đến:
[<$>] 0.001 mm
[<$>] 0.01 mm
[<$>] 0.005 mm
[<$>] 0.1 mm
117: Phân loại bộ lọc dầu theo kích thước chất bẩn có thể lọc được, bộ lọc dầu có thể phân thành nhiều
loại. Trong đó. "bộ lọc thô" có thể lọc những chất bẩn có kích thước đên:
[<$>] 0.005 mm
[<$>] 0.1mm
[<$>] 0.01 mm
[<$>] 0.001 mm
118: Hình vẽ dưới đây là ký hiệu cuả….
[<$>] Van đóng mở nối tiếp điều khiển từ nguồn khác qua cửa Z
[<$>] van tràn điều khiển gián tiếp bằng thủy lực
[<$>] van tiết lưu hai chiều điều khiển được lưu lượng
[<$>] van tiết lưu một chiều điều khiển được lưu lượng
[<$>] van tràn điều khiển gián tiếp bằng thủy lực
[<$>] van đào chiều 2/4 (van điều khiển hướng 2/4) thường mở
[<$>] van đảo chiều 2/2 (van điều khiển hướng 2/2) thường đóng
[<$>] van đảo chiều 2/4 (van điều khiển hướng 2/4) thường đóng
[<$>] van đảo chiều 2/2 (van điều khiển hướng 2/2) thường mở
132: Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
[<$>] van đảo chiều 2/2 (van điều khiển hướng 2/2) thường mở
[<$>] van đảo chiều 2/2 (van điều khiển hướng 2/2) thường đóng
[<$>] van đảo chiều 2/4 (van điều khiển hướng 2/4) thường mở
[<$>] van đảo chiều 2/4 (van điều khiển hướng 2/4) thường đóng
133: Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
[<$>] van đảo chiều 3/3 (van điều khiển hướng 3/3) thường đóng
[<$>] van đảo chiều 2/3 (van điều khiển hướng 2/3) thường mở
[<$>] van đảo chiều 3/3 (van điều khiển hướng 3/3) thường mở
[<$>] van đảo chiều 3/2 (van điều khiển hướng 3/2) thường đóng
134: Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
[<$>] van đảo chiều 2/3 (van điều khiển hướng 2/3) thường đóng
[<$>] van đào chiều 3/3 (van điều khiển hướng 3/3) thường mở
[<$>] van đảo chiều 3/3 (van điều khiển hướng 3/3) thường đóng
[<$>] van đảo chiều 3/2 (van điều khiển hướng 3/2) thường mở
135: Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
[<$>] van đảo chiều 2/2 (van điều khiển hướng 2/2)
[<$>] van đảo chiều 4/4 (van điều khiển hướng 4/4)
[<$>] van đảo chiều 4/2 (van điều khiển hướng 4/2)
[<$>] van đảo chiều 2/4 (van điều khiển hưởng 2/4)
136: Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
[<$>] van đảo chiều 2/5 (van điều khiển hướng 2/5)
[<$>] van đảo chiều 5/4 (van điều khiển hướng 5/4)
[<$>] van đảo chiều 5/2 (van điều khiển hướng 5/2)
[<$>] van đảo chiều 4/5 (van điều khiển hướng 4/5)
137: Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
[<$>] van đảo chiều 3/4 (van điều khiển hướng 3/4) có vị trí trung gian là 4 cửa bị chặn
[<$>] van đảo chiều 4/3 (van điều khiển hướng 4/3) có vị trí trung gian là 4 cửa bị chặn
[<$>] van đảo chiều 3/4 (van diều khiển hướng 3/4) ờ vị trí trung gian cửa A thông cửa P
[<$>] van đảo chiều 4/3 (van điều khiên hướng 4/3) ở vị trí trung gian cửa A thông cửa P
138: Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
[<$>] van đảo chiều 3/4 (van điều khiển hướng 3/4) có vị trí trung gian là 4 cửa bị chặn
[<$>] van đảo chiều 3/4 (van điều khiển hướng 3/4) ở vị trí trung gian cửa P thông cửa T
[<$>] van đảo chiều 4/3 (van điều khiển hướng 4/3) có vị trí trung gian là 4 cửa bị chặn
[<$>] van đảo chiều 4/3 (van điều khiển hướng 4/3) ờ vị trí trung gian cửa P thông cửa T
139: Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
[<$>] van đảo chiều 3/4 (van điều khiển hướng 3/4) ở vị trí trung gian các cửa thông nhau
[<$>] van đảo chiều 4/3 (van điều khiển hướng 4/3) ở vị trí trung gian các cửa thông nhau
[<$>] van đảo chiều 4/3 (van điều khiển hướng 4/3) có vị trí trung gian là 4 cửa bị chặn
[<$>] van đảo chiều 3/4 (van điều khiển hướng 3/4) có vị hí trung gian là 4 cửa bị chặn
[<$>] van đảo chiều 3/4 (van điều khiển hướng 3/4) ở vị trí trung gian các cửa (A, P , T) chặn lẫn nhau
[<$>] van đảo chiều 3/4 (van điều khiển hướng 3/4) ở vị trí trung gian các cửa (A, P , T) thông nhau
[<$>] van đảo chiều 4/3 (van điều khiển hướng 4/3) ở vị trí trung gian các cửa (A, B, T) thông nhau
[<$>] van đảo chiều 4/3 (van điều khiển hướng 4/3) ở vị trí trung gian các cửa (A , P) thông nhau và (B , T)
thông nhau
141: Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
[<$>] van đảo chiều 3/4 (van điều khiển hướng 3/4) ở vị trí trung gian các cửa (A , P , T ) thông nhau
[<$>] van đảo chiều 4/3 (van điều khiển hướng 4/3) ở vị trí trung gian các cửa (A, P) thông nhau và (B , T)
thông nhau
[<$>] van đảo chiều 4/3 (van điều khiển hướng 4/3) ở vị trí trung gian các cửa (A, P , B) thông nhau
[<$>] van đảo chiều 3/4 (van điều khiển hướng 3/4) ở vị trí trung gian các cửa (A, P , B) chặn lẫn nhau
142: Cho van điều khiển như hình vẽ
[<$>] Khi bấm nút bấm, cửa P và L sẽ thông nhau, cửa A bị chặn
[<$>] Khi bấm nút bấm, dầu từ cửa P và cửa A sẽ chảy về thùng dầu
[<$>] Khi bấm nút bấm, cửa P và L sẽ thông nhau, cửa A bị chặn
[<$>] Khi bấm nút bấm, dầu từ cửa P và cửa A sẽ chảy về thùng dầu
144: Cho van điều.khiển như hình vẽ.
[<$>] Khi bấm nút bấm, dầu từ cửa P và cửa A sẽ cùng chảy về thùng dầu
[<$>] Khi bấm nút bấm, cửa P và L sẽ thông nhau, cửa A bị chặn
[<$>] Van tiết lưu một chiều có điều khiên lực chặn băng lò xo
146: Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
[<$>] Van một chiều không điều khiển được hướng chặn
[<$>] Khi có tác dụng tín hiệu ngoài X,chiều X qua B tác dụng như van một chiều
[<$>] Khi có tác dụng tín hiệu ngoài X,chiều A qua B có dòng chảy
[<$>] Khi có tác dụng tín hiệu ngoài X,chiều B qua A có dòng chảy
[<$>] Khi có tác dụng tín hiệu ngoài X,chiều X qua A tác dụng như van một chiều
[<$>] Van một chiều không điều khiển được hướng chặn