Professional Documents
Culture Documents
COM
A. Trắc nghiệm
Chương 1: Các khái niệm cơ bản
1.1: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị đo năng lượng: D. [N]
1.2: Đơn vị đo áp suất tiêu chuẩn hiện nay là: D. Pascal (Pa) và bội số của nó
1.3: Những đơn vị nào sau đây được dùng để đo áp suất: A. bar, B. at, D. mmH2O
1.4: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị đo công suất: C. kJ
1.5: Phát biểu nào sau đây là SAI: D. 1kG = 0,981. 105 N/m2
1.6: Áp suất dư là: A. phần áp suất cao hơn áp suất môi trường
1.7: Người ta đo áp suất môi trường bằng: C. Barometter
1.8: Người ta đo áp suất dư bằng: B. Manometter
1.9: Theo quy ước của nhiệt động kỹ thuật, phát biểu nào sau đây ĐÚNG: A. Nhiệt mà vật nhận
vào mang dấu dương, công mà vật nhận được mang dấu dương
1.10: Khí lý tưởng là: C. tập hợp các hạt: có khối lượng, không có thể tích bản than, không
tương tác lẫn nhau
1.11: Hệ thống hở là hệ thống: C. Có trao đổi chất với môi trường xung quanh
1.12: Hệ thống kín là hệ thống: D. không trao đổi chất vs môi trường xung quanh
1.13: Trong nhiệt động kỹ thuật, nội năng của vật là năng lượng bên trong của vật: D. do chuyển
động của các phân tử, nguyên tử và lực tác dụng tương hỗ giữa chúng sinh ra mà không xảy
ra phản ứng hóa học, phản ứng hạt nhân, hay các phản ứng khác bên trong vật
1.14: Nội năng của khí lý tưởng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ mà không phụ thuộc vào thể tích riêng
bởi vì: B. khí lý tưởng là tập hợp các hạt không có thẻ tích bản than
1.15: Năng lượng đẩy (D=pV) là năng lượng: B. có ở hệ hở
1.16: Entanpi của khí thực: D. phụ thuộc vào 2 trong 3 thông số kể trên
1.17: Entanpi của khí lý tưởng: C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ
1.18: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG: A. nhiệt lượng q là hàm trạng thái, entropi s là hàm
trạng thái
1.19: Phát biểu nào sau đây là SAI: C. nhiệt dung riêng có khối lượng đẳng áp Cp của môi
chất là lượng nhiệt cần để làm tăng nhiệt độ của một đơn vị đo lường chất đó lên 1 độ trong
quá trình đẳng áp
R
1.20: Đối vs khí lý tưởng biểu thức nào sau đây SAI: C. Cv =
k
1.21: Đối vs hỗn hợp khí lý tưởng, biểu thức nào sau đây SAI: B. T = T1 + T2 +….+ Tn
Chương 2: Định luật nhiệt động 1
2.1: Đơn vị đo áp suất và nhiệt độ trong phương trình trạng thái của khí lý tưởng là: D. N/m2 (hay
Pa) và độ Kelvin (K)
2.2: Áp suất sử dụng trong phương trình trạng thái của khí lý tưởng là: A. áp suất tuyệt đối
2.3: Trong các dạng năng lượng sau, dạng năng lượng nào được bỏ qua trong biểu thức tính năng
lượng toàn phần của hệ nhiệt động: B. Ngoại thế năng : Wt = G.g.h
2.4: Năng lượng toàn phần của hệ kín: B. Chính là nội năng của hệ
2.5: Những phát biểu nào sau đây là ĐÚNG: C. Công thay đổi thể tích có cả trong hệ kín và hệ
hở
D. Công kỹ thuật chỉ có trong hệ hở
1
EBOOKBKMT.COM
2.6: Công ngoài Ln là công mà hệ trao đổi vs môi trường. Hệ nhiệt động có khả năng sinh công
ngoài Ln tác dụng lên môi trường: D. có thể bao gồm cả 3 yếu tố trên
2.7: Phát biểu nào sau đây là sai: C. hệ kín không sinh công ngoài
2.8: Đối vs khí lý tưởng, phát biểu nào sau đây là SAI: C. quá trình đẳng áp là quá trình có số
mũ đa biến n = -∞
2.9: Đối vs khí lý tưởng, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG: D. Công thay đổi thể tích trong quá
trình đẳng tích bằng 0
2.10: Đối vs khí lý tưởng, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG: C. Công kỹ thuật trong quá trình
đẳng áp bằng 0
2.11: Đối vs khí lý tưởng, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG: B. biến thiên nội năng và entanpi
trong quá trình đẳng nhiệt bằng 0
2.12: Đối vs khí thực, phát biểu nào sau đây là SAI: D. nhiệt lượng trao đổi trong quá trình
đoạn nhiệt thuận nghịch bằng 0
2.13: Khi nung nóng một khối khí trong bình chứa kín làm bằng thép, môi chất sẽ: C. tăng nội
năng nhưng không sinh công
2.14: Biểu thức nào sau đây là phương trình định luật nhiệt động học I viết cho hệ thống kín: A.
dq = du +pdv
2.15: Biểu thức nào sau đây là phương trình định luật nhiệt động học I viết cho hệ thống hở có
sinh công ngoài (tuabin hơi, tuabin khí): B. dq = di + dlkt
2.16: Biểu thức nào sau đây là phương trình định luật nhiệt động học I viết cho dòng lưu động
không sinh công ngoài ( ống phun): C. dq = di + d ( )
w2
2
2.17: Đồ thị nào trong các đồ thị sau đây được gọi là đồ thị công: B. đồ thị p-v
Chương 3: Quá trình lưu động và tiết lưu:
3.1. Phát biểu nào sau đây là SAI: C. tốc độ của dòng khí ở cửa ra của ống tang tốc nhỏ dần có
thể lớn hơn tốc độ âm thanh
3.2: Tốc độ âm thanh: D. phụ thuộc vào bản chất và trạng thái của môi trường truyền âm
3.3: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG: A. Ống phun (nozzle) là hệ thống hở không sinh công,
chỉ thay đổi động năng dòng môi chất
3.4: Các động cơ tuabin khí, tuabin hơi thuộc loại: A. thiết bị mà dòng lưu động qua nó sinh ra
công kỹ thuật làm tăng động năng của dòng mỗi chất
3.5: Ống khuếch tán (diffuser) là: C. hệ thống hở không tiêu thụ công, trong đó động năng của
dòng môi chất giảm để biến thành thế năng áp suất
3.6: Đối vs môi chất là nước, ống tăng tốc là: A. ống có tiết diện giảm dần
3.7: Khi dòng nước lưu động qua ống tăng tốc, áp suất của nó: B. giảm dần
3.8: Ống Laval KHÔNG được sử dụng làm ống tăng tốc cho nước ở trạng thái nào sau đây: B. hơi
bão hòa ẩm
3.9: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG: D. đối vs ống tăng áp Laval, tốc độ của dòng khí ở cổ ống
là lớn nhất và bằng tốc độ âm thanh
3.10: Phát biểu nào sau đây là SAI: Quá trình lưu động của dòng khí trong ống là : D. quá trình
trong đó các thông số trạng thái của dòng khí luôn là hằng số
3.11: Quá trình tiết lưu của khí thực có nhiệt độ ban đầu nhỏ hơn nhiệt độ chuyển biến (nhiệt độ
dao) là quá trình mà sau khi tiết lưu: B. nhiệt độ và áp suất của chất khí giảm
2
EBOOKBKMT.COM
3.12: Quá trình tiết lưu của khí lý tưởng là quá trình mà sau khi tiết lưu: A. áp suất của chất khí
giảm, nhiệt độ của chất khí không đổi
3.13: Quá trình tiết lưu là quá trình: C. Không trao đổi nhiệt và công vs môi trường D. có
entanpi không đổi
Chương 4: Định luật nhiệt động 2
4.1: Trên các đồ thị dưới đây, đồ thị nào biểu diễn chu trình Cacsno thuận chiều: B, C
4.2: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG: B. Nhiệt có xu hướng truyền từ môi trường có nhiệt độ
cao sang môi trường có nhiệt độ thấp. Trong trường hợp ngược lại thì phải tiêu tốn công
Chương 5: Chu trình lý thuyết động cơ đốt trong
5.1: Động cơ nhiệt là thiết bị nhiệt làm việc theo nguyên lý: A. nhận nhiệt lượng q1 từ nguồn
nóng, sinh công l và thải nhiệt lượng q2 cho nguồn lạnh
5.2: Động cơ nhiệt (động cơ xăng, diesel, tuabin) là thiết bị hoạt động theo chu trình: B. thuận
chiều
5.3: Động cơ đốt trong chạy xăng làm việc theo chu trình nào: A. chu trình cấp nhiệt đẳng tích
5.4: Động cơ đốt trong chạy dầu diesel cấp nhiên liệu bằng bơm cao áp làm việc theo chu trình
nào: C. chu trình cấp nhiệt hỗn hợp
5.5: Trên các đồ thị dưới đây, đồ thị nào biểu diễn chu trình động cơ đốt trong cấp nhiệt đẳng tích:
C
5.6: Trên các đồ thị dưới đây, đồ thị nào biểu diễn chu trình động cơ đốt trong cấp nhiệt đẳng áp:
B
5.7: Trên các đồ thị dưới đây, đồ thị nào biểu diễn chu trình động cơ đốt trong cấp nhiệt hỗn hợp:
C
3
EBOOKBKMT.COM
5.8: Trên các đồ thị dưới đây, đồ thị nào biểu diễn chu trình tua bin khí cấp nhiệt đẳng áp: C
5.9: Trên các đồ thị dưới đây, đồ thị nào biểu diễn chu trình tua bin khí cấp nhiệt đẳng tích: A
5.10: Ttrong các biểu thức dưới đây, biểu thức đựợc dùng để tính toán lượng nhiệt cấp và thải của
môi chất làm việc trong chu trình động cơ đốt trong cấp nhiệt đẳng tích: C. q1 = Cv.T1, q2 = Cv.T2
5.11: Ttrong các biểu thức dưới đây, biểu thức đựợc dùng để tính toán lượng nhiệt cấp và thải của
môi chất làm việc trong chu trình động cơ đốt trong cấp nhiệt đẳng áp: B. q1 = Cp. T1; q2 = Cv. T2
5.12: Ttrong các biểu thức dưới đây, biểu thức đựợc dùng để tính toán lượng nhiệt cấp và thải của
môi chất làm việc trong chu trình động cơ đốt trong cấp nhiệt hỗn hợp: B. q1 = Cp.T1+Cv.T2; q2 =
Cv.T3
5.13: Ttrong các biểu thức dưới đây, biểu thức đựợc dùng để tính toán lượng nhiệt cấp và thải của
môi chất làm việc trong chu trình tuabin khi cấp nhiệt đẳng áp: A. q1 = Cp.T1; q2 = Cp.T2
5.14: Ttrong các biểu thức dưới đây, biểu thức đựợc dùng để tính toán lượng nhiệt cấp và thải của
môi chất làm việc trong chu trình tuabin khi cấp nhiệt đẳng tích: D. q1 = Cv.T1; q2 = Cp.T2
5.15: Nếu q1 là nhiệt lượng môi chất nhận từ nguồn nóng, q 2 là nhiệt lượng môi chất thải cho
nguồn lạnh, l là công môi chất sinh ra trong chu trình của một động cơ chịu nhiệt. Trong các biểu
|q 2|
thức dưới đây, biểu thức nào biểu thị hiệu suất nhiệt của động cơ: C. nT = 1-
q1
Chương 6: máy nén chu trình lạnh
6.1: Phát biểu nào sau đây là SAI: D. trong quá trình làm việc máy nén sinh công kỹ thuật
6.2: Quá trình nén ở máy nén piston trong thực tế là quá trình: A. nén đa biến
6.3: Công tiêu tốn cho quá trình nén trong máy nén piston lý tưởng NHỎ NHẤT khi quá trình
nén: C. là quá trình đẳng nhiệt
4
EBOOKBKMT.COM
6.4: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG: C. Máy nén là một hệ hở và công của máy nén là công kỹ
thuật
6.5: Phát biểu nào sau đây là SAI: Khi tỷ số nén cao, việc sử dụng máy nén nhiều cấp để thay cho
máy nén một cấp sẽ có tác dụng: D. tăng lượng khí hút vào vì có nhiều máy nén hơn
6.6: Máy lạnh (tủ lạnh, điều hòa không khí mùa hè…) là thiết bị nhiệt làm theo nguyên lý: B. tiêu
thụ công l để lấy nhiệt lượng q2 từ vật cần làm lạnh và xả nhiệt lượng q1 ra môi trường
6.7: Bơm nhiệt (thiết bị sấy, điều hòa mùa đông…) là thiết bị nhiệt làm việc theo nguyên lý: C.
tiêu thụ công l để lấy nhiệt lượng q2 từ môi trường và cấp nhiệt lượng q1 cho vật cần làm
nóng
6.8: Máy lạnh, bơm nhiệt là thiết bị nhiệt hoạt động theo chu trình: A. ngược chiều
6.9: Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào biểu diễn chu trình máy lạnh nén khí: B; D
6.10: Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào biểu diễn chu trình máy lạnh nén hơi cơ bản ( máy
nén, bầu ngưng, dàn bay hơi, van tiết lưu) : A;D
6.11: Nếu q1 là nhiệt lượng môi chất thải ra môi trường, q2 là nhietj lượng lấy được từ vật cần
làm lạnh, l là công tiêu tốn của một chu trình ngược chiều. trong các biểu thức dưới đây, biểu thức
q2
nào biểu thị hệ số làm lạnh của chu trình. Chọn 2 đáp án: A. ɛ = C. ɛ =
|l|
|q 1|
-1
|l|
6.12: Nếu q1 là nhiệt lượng môi chất nhả cho vật cần làm nóng, q2 là nhiệt lượng môi chất lấy
được từ môi trường. l là công tiêu tốn của một chu trình ngược chiều. trong các biểu thức dưới
q2
đây, biểu thức nào biểu thị hệ số làm nóng của chu trình. Chọn 2 đáp án: C. ϕ = +1
|l|
q1
D. ϕ =
|l|
Chương 7: Hơi nước.Chu trình máy nhiệt công chất thay đổi pha
7.1: Đối vs các môi chất có khả năng biến đổi pha (nước, môi chất lạnh…) người ta dùng đại
lượng x để đánh giá: C. Tỷ số giữa lượng môi chất ở thể hơi và tổng lượng môi chất
7.2: Đối vs các môi chất có khả năng biến đổi pha (nước, môi chất lạnh…), x = 0 là đường biểu
diễn môi chất ở thể: A. Lỏng sôi
5
EBOOKBKMT.COM
7.3: Đối vs các môi chất có khả năng biến đổi pha (nước, môi chất lạnh…), các điểm ở bên phải
đường x = 1 biểu thị môi chất ở thể: C. hơi bão hòa khô
7.4: Đối vs các môi chất có khả năng biến đổi pha (nước, môi chất lạnh…), các điểm nằm trong
vùng giới hạn bởi đường x = 0 và x = 1 biểu thị môi chất ở thể: B. hơi bão hòa ẩm
7.5: Phát biểu nào sau đây là SAI: D. Hơi quá nhiệt là hơi có cùng áp suất bão hòa nhưng
nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ bão hòa ở áp suất đó
7.6: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG: A. Trên các đường giới hạn (x=0, x=1), các thông số trạng
thái của hơi nước hoàn toàn xác định khi biết một trong các thông số (p,v,t,s,i)
7.7: Nước tuần hoàn trong chu trình Rankin đi qua các thiết bị theo thứ tự nào dưới đây: A. nồi
hơi, bộ quá nhiệt, tuabin hơi, bầu ngưng hơi, bơm cấp nước cho nồi hơi
7.8: Quá trình sản xuất hơi trong chu trình Rankin là quá trình: B. đoạn nhiệt
7.9: Quá trình sinh hơi trong chu trình Rankin diễn ra ở thiết bị nào: A. nồi hơi
7.10: TRên các đồ thị dưới đây, đồ thị nào KHÔNG phải là đồ thị biểu diễn chu trình Rankin: D
7.11: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG: A. Chu trình Rankin và chu trình động cơ đốt trong
thuộc nhóm các chu trình thuận chiều
Chương 8: Dẫn nhiệt
8.1: Phát biểu nào sau đây là SAI: C. dẫn nhiệt chỉ xảy ra trong vật rắn
8.2: Phát biểu nào sau đây là SAI: D. t = f(x,τ) là trường nhiệt độ ổn định 2 chiều
8.3: Chọn 2 đáp án đúng. Đối vs vật thể mà nhiệt độ bên trong của vật không đồng đều nhau thì
các mặt đẳng nhiệt có thể là: A. Các mặt phẳng song song khép kín
8.4: Mật độ dòng nhiệt là: C. nhiệt lượng truyền qua một đơn vị diện tích bề mặt đẳng nhiệt
theo hướng truyền nhiệt trong một đơn vị thời gian
8.5: Trong cùng điều kiện vật lý, hệ số dẫn nhiệt: A. λrắn > λỏng > λkhí
8.6: Mật độ dòng nhiệt qua vách phẳng nhiều lớp trong trường hợp dẫn nhiệt ổn định không có
t w 1−t w 2
nguồn nhiệt bên trong được tính theo công thức: A. q =
∑ δiλ
i
8.7: Mật độ dòng nhiệt qua vách trụ nhiều lớp trong trường hợp dẫn nhiệt ổn định không có nguồn
t w 1−t w(n+1)
nhiệt bên trong được tính theo công thức: C. q =
∑ ( 1
2 π λi
d
ln i+1
di )
Chương 9: Trao đổi nhiệt đối lưu
9.1: Phát biểu nào sau đây là SAI: Trao đổi nhiệt đối lưu xảy ra giữa: C. chất rắn và chất rắn khi
có chênh lệch nhiệt độ và có chuyển động tương đối vs nhau
9.2: Trao đổi nhiệt đối lưu: D. vào cả 3 yếu tố trên
Chương 10: Trao đổi nhiệt bức xạ
6
EBOOKBKMT.COM
10.1: Phát biểu sau đây là SAI: C. Khi hai vật có nhiệt độ bằng nhau, giữa chúng không xảy
ra quá trình trao đổi nhiệt bức xạ
10.2: Phát biểu nào sau đây là SAI: D. Vật đục là vật mà khả năng hấp thụ và khả năng phản
xạ tỷ lệ thuận vs nhau.
10.3: Phát biểu nào sau đây là SAI: D. Bức xạ hiệu dụng là khả năng bức xạ riêng (bản than)
của vật
( )
4
T
10.4: Chọn 2 đáp án đúng. Khả năng bức xạ E của vật xám bằng: A. 5,67 C. 5,67A
100
( )
4
T
100
10.5: Lượng nhiệt trao đổi giữa 2 vật bọc nhau khi một vật có diện tích F 1 lớn hơn rất nhiều so vs
[( ) ( ) ]
T1 4 4
T2
diện tích F2 của vật còn lại được tính theo công thức: D. q12 =5,67ɛ1F1 −
100 100
Chương11: Trao đổi nhiệt phức tạp và truyền nhiệt
11.1: Trong các công thức dưới đây, công thức nào được dung để tính toán hệ số truyền nhiệt K
1
của vách phẳng nhiều lớp: A. 1 + δ i + 1
∑α1 λi α 2
11.2: Trong các công thức dưới đây, công thức nào được dung để tính toán hệ số truyền nhiệt K l
1
của vách trụ nhiều lớp: C. 1
α1 π d 1
+∑
1
(
2 π λi
ln
d i +1
di
+
) 1
α 2 π d n+1
11.3:Phát biểu nào sau đây là SAI: D. để tăng hệ số truyền nhiệt của vách, ta nên làm cánh ở
phía có hệ số tỏa nhiệt lớn hơn
11.4: Chọn đáp án đúng nhất. Công thức nào sau đây được dung để tính nhiệt lượng trao đổi trong
quá trình truyền nhiệt: D. cả 3 công thức trên
B.Tự luận
Chương 1: Các khái niệm cơ bản.
Bài 1.1: Một bình chứa ôxy có thể tích V =0.04 m3, áp suất tuyệt đối p=120 ¯¿, nhiệt độ
t=27 ❑C . Sau khi sử dụng áp, suất tuyệt đối còn là 22 ¯¿, nhiệt độ không đổi. Hãy tính lượng
o
P 2V 2
Từ phương trình trạng thái khí lí tưởng ta có: P2V2=G2R02T2 G2= R 02T 2
0,44.(120−22) .105
P1 V 1 P 2V 2 V ( P1−P 2)
Xác định ∆ G=G1−G2= R 02 T 1 - R 02T 2 = = 8314 = 0,53(kg)
Ro 2.T 2 .300,15
32
Bài 1.2: Bình chứa ôxy ở áp suất p=60 at . Sau khi sử dụng 0.6 kg , áp suất trong
bình còn là 25 at . Xác định thể tích bình chứa V , biết nhiệt độ ôxy trước và sau khi sử
dụng đều bằng 30 ❑oC .
Giải: - Trạng thái 1: V1=V
P1=60at
t1=t=30oC T = t1+273,15= 303,15oK
P 1V 1
Từ phương trình trạng thái khí lí tưởng ta có: P1V1=G1R02T1 G1= R 02T 1
P1 V 1 P 2V 2 V ( P1−P 2)
Mà ∆ G=G1−G2= R 02 T 1 - R 02T 2 =
Ro 2.T 2
8314
R o 2. T 0.6 . .303,15
V= ∆ G . P −P = 32 =0,014 (m3)
1 2
(60−25).0,98 . 105
Bài 1.3: Một hỗn hợp khí gồm N02 và CO2 có thành phần khối lượng của N2 là g N =60 % và
2
của CO2 là gCO =40 %. Hãy xác định hằng số chất khí của hỗn hợp R và thành phần thể tích
2
8314 8314
.
28
+0,4. 44 =253,74 (J/KgoK)
Bài 1.4: Hỗn hợp khí gồm O2 và H2 có thành phần thể tích: r O =30 %, r H =70 %. Hãy xác
2 2
định hằng số chất khí của hỗn hợp R , thành phần khối lượng và phân áp suất của khí thành
phần nếu biết áp suất của hỗn hợp p=1 ¯¿.
8
EBOOKBKMT.COM
r H 2. μH 2 0.7 .2
gH2= r . μ +r . μ = 0,3.32+ 0,7.2 = 0,13= 13%
o2 02 H2 H2
=288,32(J/Kg K) o
gi
μi
+ Thành phần thể tích của hỗ hợp là: ri= g
∑ μi
i
gN 2 0,768
μN 2 28
rN2= g =
gO 2 0,768 0,232
=0,79=79%
N2
+ +
μ N 2 μO 2 28 32
gO2 0,232
μO2 32
rO2= g =
gO 2 0,768 0,232
= 0,21=21%
N2
+ +
μ N 2 μO 2 28 32
9
EBOOKBKMT.COM
R 8314
µtđ= R = 288,32 = 28,84 ( kg/mol)
tđ
8314
G. T 2.R 1.385,15.
b. V2= k2
= 29 = 0,55 m3
P 5
2.10
c. ∆ i=C p . ∆T =1 , 01.10³ .90=90900(J /kgK )
T2 383,15
∆ s=¿ C p .ln = 1,01.103.ln = 270,42(J/kgK)
T1 293,15
8314
l12= P.(v2-v1) = R.(T2-T1)= 29 .90=25802(J/kg)
lkt = 0
∆ u= q-l = 90900-25802=65097(J/kgK)
10
EBOOKBKMT.COM
Bài 2.2. Một bình kín có thể tích V =0.12m3 chứa khí O2 có áp suất tuyệt đối 10 bar và nhiệt
độ 50oC, sau khi tiến hành một quá trình đẳng tích, nhiệt độ tăng đến 150oC.
a. Biểu diễn quá trình trên đồ thị p-v và T-s.
b. Xác định khối lượng O2 trong bình và áp suất ở trạng thái cuối cùng.
c. Tính ΔU, ΔI, ΔS, Q, L12, Lkt. Cho nhiệt dung riêng đẳng tích của Oxy bằng C v=0.72 kJ/kg
K.
Giải:
V=0,12m3 ; P1=10 bar; t1=50oC ; t2=150oC
a. Biểu diễn quá trình trên đồ thị p-v và T-s.
11
EBOOKBKMT.COM
Bài 2.3. Có 12 kg không khí ở nhiệt độ 27 oC, áp suất tuyệt đối 6 bar, tiến hành quá trình
đẳng nhiệt đến thể tích bằng 4 lần thể tích ban đầu.
a. Biểu diễn quá trình trên đồ thị p-v và T-s.
b. Xác định các thông số cơ bản ở trạng thái cuối.
c. Xác định các đại lượng ΔU, ΔI, ΔS, Q, L12, Lkt.
Giải: Gkk = 12kg; t1=t2=27oC; P1=6 bar; v2=4v1
A, Biểu diễn quá trình trên đồ thị p-v và T-s.
Q 1431,5
∆ S= = =4,76 (KJ/K)
T 300,15
Bài 2.4. Có 2 kg không khí dãn nở đoạn nhiệt từ nhiệt độ 3270C, áp suất tuyệt đối 10 bar
đến áp suất tuyệt đối 1 bar. Cho số mũ đoạn nhiệt của không khí k=1.4.
a. Biểu diễn quá trình trên đồ thị p-v và T-s.
b. Xác định các thông số cơ bản ở trạng thái cuối.
c. Xác định các đại lượng ΔU, ΔI, ΔS, Q, L12, Lkt.
Giải: a. Biểu diễn quá trình trên đồ thị p-v, T-s
12
EBOOKBKMT.COM
8314
G. T 1. R k 2 2. .600,15
b. V1= P = 29 m3
1
=0,344
10.10 5
1−k 1−k
T .
1P k
1
= T2. P2 k
T2 = T1¿oK
G. T 2.R 8314
2. .310,85
V2= = 29
=0,89 m
k2 3
P2 5
10
G 1
c.∆ U =−l .G= k−1 .(P 2 v2 −P1 v 1)=2. 0,4 .(0,89-10.0,172).105= -415000(J/oK)
∆ S= 0
Q=0
L= G.l = -∆ U = 415000 J
Lkt=G.lkt=G.l.k=k.L=1,4.415000=581000(J)
Bài 2.5. Có 1 kg không khí được nén đa biến với số mũ bằng n=1.2 từ nhiệt độ 20 0C, áp
suất tuyệt đối 0.981 bar đến áp suất 7.845 bar.
a. Biểu diễn quá trình trên đồ thị p-v và T-s.
b. Tính nhiệt độ không khí sau khi nén.
c. Xác định các đại lượng Δu, Δi, Δs, q, l12, lkt.
Định luật nhiệt động 1 viết cho khí thực.
Bài 2.6 Có 1 kg hơi nước ở áp suất 20 bar, độ khô bằng 0.85 tiến hành một quá trình đẳng
áp đến nhiệt độ 300oC.
a. Biểu diễn quá trình trên đồ thị p-v, T-s, và i-s.
b. Xác định các thông số v , i , s , u ở các trạng thái đầu và cuối.
c. Xác định các đại lượng q, l12, lkt.
Giải: a. biểu diễn quá trình trên đồ thị p-v, T-s, i-s
Bài 2.7. Có 1 kg hơi ở áp suất tuyệt đối 0.15 bar, độ khô bằng 0.9494 tiến hành quá trình
đẳng tích đến nhiệt độ bằng 1400C.
a. Biểu diễn quá trình trên đồ thị p-v, T-s, và i-s.
b. Xác định các thông số p , v ,i , s ,u ở các trạng thái đầu và cuối.
c. Xác định các đại lượng q, l12, lkt.
Bài 2.8. Hơi nước từ áp suất 10 bar, nhiệt độ 300 0C tiến hành quá trình đẳng nhiệt đến áp
suất bằng 1 bar.
a. Biểu diễn quá trình trên đồ thị p-v, T-s, và i-s.
b. Xác định các thông số v , i , s , u ở các trạng thái đầu và cuối.
c. Xác định các đại lượng q, l12, lkt.
Bài 2.9. Có 1 kg hơi nước từ trạng thái đầu có áp suất 10 bar, nhiệt độ 300 0C giãn nở
đoạn nhiệt đến áp suất 0.2 bar.
a. Biểu diễn quá trình trên đồ thị p-v, T-s, và i-s.
b. Xác định các thông số t , v , i , s , u ở các trạng thái đầu và cuối.
c. Xác định các đại lượng q, l12, lkt.
Giải: a. Biểu diễn quá trình trên đồ thị p-v, T-s, và i-s.
14
EBOOKBKMT.COM
15
EBOOKBKMT.COM
*Điểm 4: T4=Tmin=300oK
k
T 1,4
300 1,4 −1
P4= P1.( T 4 ¿ ¿ k−1 = 60.105.( ¿¿ = 1,28 .105 Pa
1 900
v 3 . P3 1.105
v4 = P = 0,86. 5 =0,67(m /kg)
3
4 1.28. 10
16
EBOOKBKMT.COM
C,
T min 300
+ Hệ số làm lạnh của chu trình: ᶯ = T −T = 900−300 = 0,5
max min
4.2. 1 kg hơi nước thực hiện chu trình Các nô thuận chiều thuận nghịch trong phạm vi
nhiệt độ 2500C và 600C. Cho biết nước vào thiết bị sinh hơi là nước sôi và hơi lấy ra là hơi
bão hòa khô.
a. Biểu diễn chu trình trên đồ thị p-v và T-s.
b. Xác định các thông số cơ bản ở các đỉnh của chu trình, nhiệt lượng trao đổi giữa môi
chất với các nguồn, công của môi chất trong cả chu trình, và hiệu suất nhiệt của chu trình.
Giải: a. Biểu diễn chu trình trên đồ thị p-v và T-s.
b. * Đỉnh 1: t2=tmax=250oC
P2=Pbh|t2= 39,776( bar)
i2 = i’|t2=1085,7 (kJ/Kg)
v2 = v’|t2=0,0012512(m3/kg)
s2 = s’|t2=2,793(KJ/KgK)
u2 = i2-p2.v2=1085,7– 39,776.105.0,0012512.10-3 = 1080,723227(KJ/Kg)
Đỉnh 3: : t3=tmax=250oC
P3=Pbh|t3= 39,776( bar)
i3 = i’’|t3=2801 (kJ/Kg)
v3 = v’’|t3=0,05006 (m3/kg)
s3 = s’’|t3=6,0721(KJ/KgK)
u3 = i3-p3.v3= 2801 – 39,776.105. 0,05006.10-3 = 2601,88(KJ/Kg)
Điểm 1: t1=tmin=60oC
17
EBOOKBKMT.COM
P1|t1=0,19917 bar
S1=s2=2,7934 (KJ/KgK)
s 1−s ’∨t 1 2,7934−0,8311
x1= = 7,9084−0,8311 =¿0,28
s ’ ’∨t 1−s ’∨t 1
v1=v’¿t1 +( v’’¿ t1 - v’¿ t1).x1 = 0,0010171 + (7,678-0,0010171). 0,28 =2,15057 ( m3/kg)
i1 = i’¿ t1 +( i’’¿ t1- i’¿ t1 ).x1 = 251,1+(2609-251,1). 0,28= 911,312 (KJ/Kg)
u1 = i1-p1.v1=911,312 –0,19917.105. 2,15057.10-3 = 868,68(KJ/Kg)
Điểm 4: t4=tmin=60oC
s4=s2=6,0721(KJ/KgK)
P4|t4=0,19917 bar.
s4 −s ’∨t 4 6,0721−0,8311
x4= = 7,9084−0,8311 =¿0,74
s ’ ’∨t 4−s ’∨t 4
v4=v’¿t4 +( v’’¿ t4 - v’¿ t4).x4 = 0,0010171 + (7,678-0,0010171). 0,74 =5,682 ( m3/kg)
i4 = i’¿ t4 +( i’’¿ t4- i’¿ t4 ).x4 = 251,1+(2609-251,1). 0,74= 1995,95(KJ/Kg)
u4 = i4-p4.v4=1995,95–0,19917.105.5,682.10-3 = 1882,78(KJ/Kg)
q1= i3-i2=2801-1085,7=1715,3(KJ/kg)
q2= i1-i4= 911,312-1995,95= -1084,638 (KJ/kg)
l= |q1|-|q2|= 1715,3-1084,638= 630,662(KJ/Kg)
l 630,662
ᶯ=
q1
= = 0,37
1715,3
v1
b. Tỉ số nén: ɛ = v = 4
2
18
EBOOKBKMT.COM
P3
Tỉ số tăng áp λ = P = 4
4
Điểm 1:
P1=Pmin=1bar
T1=Tmin=320oK
1 R .T
287.900
P1v1=RT1 v1= P = =0,9184 ( m3/Kg)
1 1.10 5
Điểm 2:
v 1 0,9184
v2= = 4 = 0,2296(m3/kg)
ε
vì 1-2 là quá trình nén đoạn nhiệt : P1. v1k= P2. v k2
P2=P1.¿=1.41,4=6,96 bar
P 2 v 2 6,96. 105 .0,2296
T2= = =556,8 oK
R 287
Điểm 3:
P3 = P2. λ = 6,96.4=27,84 bar
v3=v2=0,2296 m3/kg
P 3 v 3 27,84.105 .0,2296
T3= = =2227,2oK
R 287
Điểm 4:
v4=v1=0,9184 (m3/kg)
Từ 3-4: là quá trình giãn nở đoạn nhiệt
0,2296
P3. v3k= P4. v k4 P4=P3.¿=27,84. ( 0,9184 )1,4= 4 bar
P 4 v 4 4.105 .0,9184
T4= = =1280 oK
R 287
Lượng nhiệt cấp vào cho môi chất:
20,9
C μv
q1= C v .(T 3−T 2) = .(T 3−T 2 ¿= 8314 .(2227,2-556,88) = 1205,14 (KJ/kg)
μ
287
Lượng nhiệt môi chất tỏa ra là :
20,9
C μv
q2= C v . (T 1−T 4 ) = .(T 1−T 4 ¿= 8314 .(320-1280) = - 692,6(KJ/kg)
μ
287
l= |q1|-|q2|=1205,14 - 692,6= 557,54 (KJ/Kg)
l 557,54
ᶯ= =
q1 1205,14
= 0,46
19
EBOOKBKMT.COM
Bài 5.2: Một chu trình động cơ đốt trong lý tưởng cấp nhiệt đẳng áp, môi chất là không
khí có nhiệt dung riêng bằng hằng số. Các thông số cơ bản ở trạng thái nạp là p 1=1 bar,
T1=350 K, tỷ số nén bằng 20, hệ số dãn nở sớm bằng 2.
a. Biểu diễn chu trình trên đồ thị p-v và T-s.
b. Xác định các thông số trạng thái cơ bản ở các đỉnh của chu trình. Tính nhiệt lượng
trao đổi giữa môi chất với các nguồn nhiệt, tính công và hiệu suất nhiệt của chu
trình.
Giải:
a. Biểu diễn chu trình trên đồ thị p-v và T-s.
3 v
b. Hệ số dãn nở sớm: ρ= v = 2
2
v1
Tỉ số nén: ɛ = v = 20
2
Điểm 1: P1=1bar
T1=350oK
R .T
1 8314.900
v1= P = 5 = 1 ( m /Kg)
3
1 29.1 .10
Điểm 2:
v1 1
v 2=¿ = 20 = 0,05 ( m3/Kg)
ε
Từ 1-2 là quá trình nén đoạn nhiệt: P1. v1k= P2. v k2
1
P2=P1.¿=1.( 0,05 )1,4=66,28 bar
P 2 v 2 66,28.10 5 .0,05
= =1156 o
T2= R 8314 K
29
Điểm 3:
P3 = P2= 66,28 bar
v3 = v2. ρ = 0,05.2=0,1 ( m3/kg)
Bài 5.3: Một chu trình động cơ đốt trong lý tưởng cấp nhiệt hỗn hợp, môi chất là không
khí có nhiệt dung riêng bằng hằng số. Các thông số cơ bản ở trạng thái nạp là p 1=1 bar,
t1=270C, tỷ số nén bằng 12.7; tỷ số tăng áp bằng 1.4, hệ số dãn nở sớm bằng 1.6; k=1.4;
Cv=0.72 kJ/kg K
a. Biểu diễn chu trình trên đồ thị p-v và T-s.
b. Xác định các thông số trạng thái cơ bản ở các đỉnh của chu trình. Tính nhiệt lượng trao
đổi giữa môi chất với các nguồn nhiệt, tính công và hiệu suất nhiệt của chu trình.
Giải:
a. Biểu diễn chu trình trên đồ thị p-v và T-s.
v1
B, . Tỉ số nén: ɛ = v = 12,7
2
P3
Tỉ số tăng áp λ = P = 1,4
4
21
EBOOKBKMT.COM
R .T
1 8314.300,15
v1= P = 5 = 0,86 ( m /Kg)
3
1 29.1 .10
Điểm 2:
v 1 0,86
v 2=¿ = 12,7 = 0,07 ( m3/Kg)
ε
Từ 1-2 là quá trình nén đoạn nhiệt: P1. v1k= P2. v k2
P2=P1.¿=1.(12,7)1,4=35,1bar
P 2 v 2 35,1.10 5 .0,07
= =857o
T2= R 8314 K
29
Điểm 3:
P3 = P2. λ = 35,1.1,4=49,14bar
v3=v2=0,07 m3/kg
5
P 3 v 3 49,14. 10 .0,07
T3= = 8314 =1200oK
R
29
Điểm 4:
P4=P3= 49,14 bar
v4=v3. ρ =0,07. 1,6= 0,112 (m3/kg)
P 4 v 4 49,14.105 .0,112
= =1920o
T4= R 8314 K
29
Điểm 5: v5=v1=1 (m3/kg)
Từ 4-5: là quá trình giãn nở đoạn nhiệt
0,112
P4. v k4= P5. v5k P5=P4.¿=49,14. ( 0,86 )1,4= 2,83bar
P 5 v 5 2,83. 105 .0,86
= =849o
T5= R 8314 K
29
Nhiệt lượng trao đổi giữa môi chất với các nguồn:
8314
Cp=Cv+R= 0,72 + 29 = 1,01 KJ/Kg
Nhiệt lượng cấp vào cho môi chất:
q1= q1v+q1p=Cv.(T3-T2)+Cp.(T4-T5)=0,72.(1200-857)+1,01.(1920-1200)
=974,16 (KJ/kg)
Nhiệt lượng mô chất tỏa ra:
q2=Cv.(T1-T5)=0,72.(300,15-849)=-395,17 (KJ/kg)
Công của chu trình:
l= |q1|-|q2|= 974,16-395,17=578,99(KJ/kg)
22
EBOOKBKMT.COM
l 578,99
ᶯ=
q1 974,16 = 0,59
=
Bài 5.4: Chu trình tuabin khí lý tưởng cấp nhiệt đẳng áp, không khí đưa vào máy nén có
áp suất 0.1 Mpa, nhiệt độ 150C, ra khỏi máy nén có áp suất 0.5 Mpa, nhiệt độ cao nhất
trong chu trình là 9000C.
a. Biểu diễn chu trình trên đồ thị p-v và T-s.
b. Xác định các thông số trạng thái cơ bản ở các đỉnh của chu trình. Tính nhiệt lượng trao
đổi giữa môi chất với các nguồn nhiệt, tính công và hiệu suất nhiệt của chu trình.
Giải:
P2=P3=0,1MPa = 0,1.106Pa
P1=P4=0,5MPa = 0,5.106Pa
t2=15oC
t3=900oC
a, Biểu diễn chu trình trên đồ thị p-v và T-s.
8314
.1173,15
P3v3=RT3 v3= R .T 3 29 = 3,36(m3/kg)
=
P3 0,1.10
6
Điểm 4:
P4=0,5MPa = 0,5.106Pa
k k
P3. v = P4. v v4=
3 4
√
k
P4
=
√
P3 v 3k 1,4 0,1.106 . 3,361,4
0,5.106
= 1,06(m3/kg)
23
EBOOKBKMT.COM
√ √
k
P2 v 2 1,4 0,1.106 . 0,831,4
P1. v1k= P2. v k2 v1= k = 6
= 0,263(m3/kg)
P1 0,5.10
P 1 v1 0,5. 10 .0,263
6
= =458,68o
T1= R 8314 K
29
Lượng nhiệt cấp vào cho môi chất:
C μp 29,3
q1= C p .(T 3−T 2) = .(T 3−T 2 ¿= 29 .(1173,15-288,15) =893,85(KJ/kg)
μ
Lượng nhiệt môi chất tỏa ra là :
C μp 29,3
q2= Cp.(T 1−T 4 ) = .(T 1−T 4 ¿= 29 .(458,68-1848,7) = - 1403,92(KJ/kg)
μ
l= |q1|-|q2|=893,85-1403,92= -510,07 (KJ/Kg)
l 510,07
ᶯ= =
q1 893,85
= 0,57
Bài 5.5: Chu trình tuabin khí lý tưởng cấp nhiệt đẳng tích, môi chất là không khí có áp
suất và nhiệt độ lúc nạp vào là 1 bar và 27 0C, tỷ số áp suất khí nén bằng 10, nhiệt độ cao
nhất trong chu trình là 10000K.
a. Biểu diễn chu trình trên đồ thị p-v và T-s.
b. Xác định các thông số trạng thái cơ bản ở các đỉnh của chu trình. Tính nhiệt lượng trao
đổi giữa môi chất với các nguồn nhiệt, tính công và hiệu suất nhiệt của chu trình.
Giải:
a. Biểu diễn chu trình trên đồ thị p-v và T-s.
B, * Điểm 1:
P1=1bar=105Pa
T1=300,15oK
24
EBOOKBKMT.COM
R .T
1 8314.300,15
v1= P = 5 = 0,86 ( m /Kg)
3
1 29.1 .10
2 P
Điểm 2: π = P P2=P1. π = 10. 105 bar
1
√ √
k
k k k P1 v 1 1,4 1. 105 . 0,861,4
P1. v1 = P2. v 2 v2= = 5
= 0,17 (m3/kg)
P2 10.10
P 2 v 2 10.10 .0,17
5
= =592,98 o
T2= R 8314 K
29
Điểm 4: P4=P1=105 Pa
√ √
k
P3 v 3 1,4 16,9. 105 . 0,171,4
P3. v3k= P4. v k4 v4= k = 5
= 1,28 (m3/kg)
P4 10
P 4 v 4 10 .1,28
5
= =446,48 o
T4= R 8314 K
29
C μv 20,9
q1= C v .(T 3−T 2) = .(T 3−T 2 ¿= 29 .(1000 -592,98) = 293,34(KJ/kg)
μ
Lượng nhiệt môi chất tỏa ra là :
C μp 29,3
q2= Cp.(T 1−T 4 ) = .(T 1−T 4 ¿= 29 .(300,15-446,48) = -147,84 (KJ/kg
μ
l= |q1|-|q2| = 293,34 -147,84 = 145,5 (KJ/kg)
l 145,5
ᶯ= =
q1 293,34
= 0,45
25
EBOOKBKMT.COM
c. Xác định lượng môi chất tuần hoàn trong hệ thống, hệ số làm lạnh lý thuyết, nhiệt tỏa ra
từ thiết bị ngưng tụ.
Giải:
a. Biểu diễn chu trình trên đồ thị logp-i và T-s.
B, * Điểm 1:
x1 = 0,94558
t1 = t0 = 15° C
P1 = Pbh| t 1= 0,017041 (bar)
i1 = i '| t 1 + (¿ t 1 - i '| t 1). x1 = 62,97 + (2528 – 62,97). 0,94558 = 2393,85 (KJ/kg)
v1 = v '| t 1 + (¿ t 1 - v '| t 1). x1 = 0,0010010 + (77,97 – 0,0010010). 0,94558 = 73,73
(m3/kg)
S 1 = S '| t 1 + ( S ”| t 1 – S '| t 1). x1 = 0,2244 + (8,7806 – 0,2244). 0,94558 = 8,315 (kJ/kg
K¿
u1 = i1 – p1v1 = 2993,85 – 0,017041.105.73,73.10-3 = 2268,2151 (kJ/kg K ¿
Điểm 2:
S2 = S1 = 8,315 (kJ/kg K ¿
P2 = Pk = 0,2 (bar)
Tra bảng 4 có S ”| P2 = 7,127 < S2 = 8,315 (kJ/kg K ¿
Trạng thái 2 là hơi quá nhiệt
Tra bảng 5 có: t2 = 140° C
i2 = 2763 (kJ/kg)
v2 = 9,513 (m3/kg)
u2 = i2 – p2v2 = 2763 – 0,2.105.9,513.10-3 = 2572,74 (kJ/kg)
Điểm 3:
P3 = Pk = 0,2 (bar)
t3 = t bh| P3= 60,08° C
i3 = i '| P3 = 251,4 (kJ/kg)
v3 = v '| P3 = 0,0010171 (m3/kg)
S3 = S '| P3 = 0,8321 (kJ/kg K ¿
=> u3 = i3 – p3v3 = 251,4 – 0,2. 105. 0,0010171. 10-3 = 251,38 (kJ/kg)
Điểm 4:
26
EBOOKBKMT.COM
t4 = t0 = 15° C
P4 = Pbh| t 4 = 0,017041
Có: i4 = i3 = 251,4 (kJ/kg)
v1 = 0,09929 (m3/kg)
S1 = 6,916 (kJ/kgK)
u1 = i1 – p1v1 = 3229 – 30. 105. 0,09929.10-3 = 2931,13 (kJ/kg)
Điểm 2: P2 = 0,04 (bar) => t2 = t bh| P2 = 28,979° C
S2 = S1 = 6,916 (kJ/kgK)
x2 = S 2−S | P2 = 8,473−0,4225 = 0,81
' 6,916−0,4225
¿¿
i2 = i | P1 + (¿ P2 - i'| P2). x2 = 141,42 + (2554 – 121,42) .0,81 = 2091,81 (kgJ/kg)
'
28
EBOOKBKMT.COM
=> δ2 = ( qF )
t w1 −t w3 δ 1
− .λ2
λ1
δ2 = ( 383,15−298,15
110
−
0,7 )
0,25
. 0,0456 = 0,0189 (m) = 18,9 (mm)
t w 1−t w 2
- Áp dụng cho lớp 1: qF = δ 1
λ1
δ1
t w 2= t w 1 – qF λ
1
0,25
t w 2 = 383,15 – 110. 0,7
t w 2 = 343,86 (° K ¿
8.2. Một ống thép đường kính d 1 /d 2=160 /170 mm . Bề mặt ngoài của ống phủ hai lớp cách
nhiệt, chiều dầy của lớp thứ nhất là 30 mm, chiều dầy của lớp thứ hai là 50 mm. Hệ số dẫn
nhiệt của vách ống và các lớp cách nhiệt lần lượt bằng 50 W/m.K, 0.15 W/m.K và 0.08
W/m.K. Nhiệt độ bề mặt trong cùng bằng 3000C và bề mặt ngoài cùng bằng 500C.
a. Biểu diễn định tính quá trình dẫn nhiệt trên hệ tọa độ t-r.
Giải:
a. Biểu diễn định tính quá trình dẫn nhiệt trên hệ tọa độ t-r.
a. Tính nhiệt lượng tổn thất trên 1 m đường ống và nhiệt độ tiếp xúc giữa các lớp.
d3 = d2 +2. 0,03 = 0,17+0,06 = 0,23 (m)
d4 = d3 +2. 0,05 = 0,23 + 0,1 = 0,33 (m)
t w1 −t w 4 573,15−323,15
ql = 1 d2
. ln +
1 d3
.l n +
1
. ln
d4 = 1
ln
0,17
+
1
ln
0,23
+
1
ln
0,33 =
2 π λ1 d 1 2 π λ 2 d 2 2 π λ3 d3 2 π .50 0,16 2 π .0,15 0,17 2 π .0,08 0,23
240,584 (N/m)
t w 1−t w 2
ql = 1 . ln d2
2 π λ1 d1
29
EBOOKBKMT.COM
ql d2 240,584 017
t w 2 = t w 1 – 2 π λ .ln d = 573,15 – 2 π .50 ln 0,16 = 573,103 (° K ¿
1 1
t w 2−t w 3
ql = 1 . ln d3
2 π λ2 d2
ql d3 240,584 0,23
t w 3 = t w 2 – 2 π λ .ln d = 573,103 – 2 π .0,15 ln 0,17 = 495,941 (° K ¿
2 2
{
m2
υ f =15,06. 10−6 (
)
s
2, Có tf = 20° C => λ =2,59. 10−2 ( W )
f
mK
Pr =0,703
w . l xđ 6.1,2
3, Ref = υ = −6 = 4,78.10 > 10
5 5
f 15,06.10
υ – hệ số nhớt động học
=> Nuf = 0,032. ℜ0,8
f = 0,032. (4,78.10 )
5 0,8
= 1118,645
α f .l xđ Nu f . λf 1118,645. 2,59. 10−2
4, Nuf = λf
=> α f = l xđ
= = 24,14 (W/m3K)
1,2
5, Nhiệt lượng tỏa ra:
9.2. Dòng khói có nhiệt độ trung bình t f =600 ❑oC chuyển động ngang qua chùm ống song
song gồm 4 dãy ống. Biết đường kính ống d=60 mm, chiều dài ống l=1 m, số ống trong một
dãy là 10 ống, nhiệt độ của bề mặt ống t w =120 ❑oC , tốc độ khói ở chỗ hẹp nhất ω=8 m/s .
Tính hệ số tỏa nhiệt và nhiệt lượng truyền vào bề mặt của cụm ống.
Cho biết:
30
EBOOKBKMT.COM
( )
0,25
3 5 0,65 0,33 Pr f
Khi ℜf =10 ÷ 10 :Nu f =0.26 ℜ f Pr f
Pr w
Giải:
1, lxđ = 60.10-3 (m)
2, Tra bảng tính chất vật lý của khói ta có: tf = 600° C
{ ( mK )
W
λ f =0,742
( )
2
m
υ f =93,61.10−6
s
Pr f =0,62
w . l xđ 8.60 .10−3
3, Ref = υ = −6 = 51277,66 € [10 – 10 ]
3 5
f 93,61.10
υ – hệ số nhớt động học
( )
0,25
0,33 Pr f
=> Nuf = 0,26. ℜ0,65
f . Pr f
Pr w
(1)
t Pr
t1 100 0,69
tw 120 Pr w
t3 200 0,67
t w −t 1 Pr −0,69
Có: t −t = w
2 1 0,67−0,69
120−100 Pr w −0,69
=
200−100 −0,02
Prw = 0,686
( )
0,25
0,62
Thay vào (1) => Nuf = 0,26. 5127,660,65.0,620,33 = 55,84
0,686
α f .l xđ Nu f . λf 55,84 . 0,742
4 , Nuf = => α f = = = 690,55 (W/m3K)
λf l xđ 60.10−3
α1 = 0,6. αf = 0,6. 690,55 = 414,33 (W/m3K)
α2 = 0,9. αf = 0,6. 690,55 =621,495 (W/m3K)
α 1+ α 2 +( n−2) α f
α= = 690,55. ¿ ¿ = 604,45 (W/m3K)
n
1
5, Q = α .F.(tw – tf) = α (n.l.d.n.z)(tw – tf) = 604,345.(π. 6 .0,06.10.4).(393,15-873,15) = 2,187.
106 (W)
31
EBOOKBKMT.COM
10.1. Một thanh thép có nhiệt độ là 7270C, độ đen ε=0.7. Tính khả năng bức xạ của thanh
thép. Nếu nhiệt độ của thanh thép giảm 2 lần thì khả năng bức xạ giảm mấy lần.
Giải: Khả năng bức xạ của thanh thép:
( )
T1 4
( ) = 39690 (W/m )
4
1000
E1 = ɛ.C0. = 0,7. 5,67. 2
100 100
=> T2 = 636,65° K
( ) ( )
4 4
T 636,65
=> E2 = ɛ.C0. 2 = 0,7.5,67. =6514,4 (W/m2)
100 100
E1 39690
=> Khả năng bức xạ giảm E = 6514,4 = 6,09 lần
2
10.2. Hai tấm phẳng đặt song song, tấm thứ nhất có nhiệt độ t 1=527 ❑oC , độ đen ε 1=0.8; tấm
thứ hai có nhiệt độ t 2=27 ❑oC , độ đen ε 2=0.6.
a. Tính khả năng bức xạ của mỗi tấm và lượng nhiệt trao đổi bằng bức xạ giữa hai tấm
phẳng.
b. Nếu giữa hai tấm phẳng có đặt một màn chắn có độ đen ε m=0.05 thì lượng nhiệt trao đổi
giữa hai tấm phẳng là bao nhiêu. Tính nhiệt độ của màn chắn.
Giải:
A, * Tấm 1:
( ) ( ) = 18579,456 (W/m )
4 4
T1 800
E1 = ɛ 1. C0 = 0,8.5,67. 2
100 100
* Tấm 2:
( ) T2 4
( ) = 275,562 (W/m )
4
300
E2 = ɛ 2. C0 = 0,6. 5,67. 2
100 100
Lượng nhiêt trao đổi bằng bức xạ giữa 2 tấm là:
[( ) ( ) ] [( ) ] = 11886,03
4 4
) (
T1 T2 800,15
4
300,15
4
[( 100 ) ( 100 ) ]
4 4 1.C 0 − 5,67 −
T T 100 100 100 100
q1+2 = ɛ qdC0 1 − 2 = =
1 1 1 1
+ −1 + −1
ɛ1 ɛ2 0,8 0,6
(W/m2)
b, Màn chắn ɛ m= 0,05
32
EBOOKBKMT.COM
[( ) ( ) ] [( )]
4 4
) (
T1 T 800,15 300,15
4 4
C0 . − 2 5,67.
−
100 100 100 100
q1m = = = 556,78 (W/m2)
1 1 2 1 1 2
+ −1+ −1 + −1+ −1
ɛ1 ɛ2 ɛm 0,8 0,6 0,05
1
[( ) ( ) ]
4 4
T1 Tm
Nhiệt độ của màn chắn: q1m = 1 + 1 −1 .C0. −
ɛ1 ɛ2 100 100
( ) ( ) ( )
4
800,15 4 T m 556,78 1 1
- = 5,67 . 0,8 + 0,05 −1
100 100
Tm = 677,798 (° K ¿
10.3. Xác định tổn thất nhiệt do bức xạ từ bề mặt ống thép có đường kính d=70 mm, chiều
dài l=3 m , nhiệt độ bề mặt ống t 1=227 ❑oC , độ đen của ống thép ε 1=0.95 trong hai trường
hợp:
a. Ống đặt trong phòng rộng có nhiệt độ tường bao bọc t 2=27 ❑oC .
b. Ống đặt trong cống có kích thước (0.3 × 0.3)m và nhiệt độ vách cống t 2=27 ❑oC , độ đen của
vách cống ε 2=0.3.
Giải: a, t2 = 27℃ => T2 = 300,15° K
[( ) ( ) ]
T1 4
[( ) ( ) ] = 1935,28 (W)
4 4 4
T2 500,15 300,15
Q=ɛ 1F1.C0. − =0,95π.70.10-3.3.5,67. 100
−
100
100 100
[( ) ( ) ]
T1 4
[(
100 ) ( 100 ) ]
4
T2 −3 500,15 4
300,15 4
F 1 .C 0 . − π .70 . 10 .3.5,67 . −
100 100
b, Q = = = 1376,224 (W)
1 F1 1
( ) 0,95 2. ( 0,3+ 0,3 ) .3 ( 0,3
−1 )
−3
1 π .70 .10 .3 1
+ −1 +
ɛ 1 F 2 ɛ2
33
EBOOKBKMT.COM
δ1 0,25
tw2 = tw1 – q λ =1542,57 – 1064,26. 0,348 = 778,01 (° K ¿
1
11.2. Một ống dẫn hơi làm bằng thép, đường kính 200/216 mm, hệ số dẫn nhiệt bằng 46
W/m K, được bọc bằng một lớp cách nhiệt dầy 120 mm, có hệ số dẫn nhiệt bằng 0.116
W/m K. Nhiệt độ của hơi bằng 3000C. Hệ số tỏa nhiệt từ hơi đến bề mặt trong của ống
bằng 116 W/m2 K, nhiệt độ không khí xung quanh ngoài ống bằng 25 0C. Hệ số tỏa nhiệt từ
bề mặt ngoài lớp cách nhiệt đến không khí xung quanh bằng 10 W/m2 K.
a. Biểu diễn định tính quá trình truyền nhiệt trên hệ tọa độ t-r.
b. Xác định tổn thất nhiệt trên 1 m chiều dài ống và nhiệt độ bề mặt lớp cách nhiệt.
Giải: a,
11.3. Một vách có cánh dầy 12 mm, hệ số dẫn nhiệt bằng 60 W/m.K. Phía không làm cánh
tiếp xúc với môi trường nóng có nhiệt độ 1170C, hệ số tỏa nhiệt từ môi trường nóng đến bề
34
EBOOKBKMT.COM
mặt vách bằng 250 W/m2 K. Phía làm cánh tiếp xúc với không khí nhiệt độ 17 0C, hệ số tỏa
nhiệt từ bề mặt vách đến không khí bằng 12 W/m2 K. Hệ số cánh F2/F1=12.
a. Biểu diễn định tính quá trình truyền nhiệt trên hệ tọa độ t-x.
b. Xác định mật độ dòng nhiệt phía không làm cánh và phía làm cánh; nhiệt độ bề mặt tiếp
xúc với môi trường nóng và môi trường lạnh; hiệu quả của việc làm cánh.
Giải: a,
t f 1−t f 2 117−17
B, q1 = 1 + δ + F 1 . 1 = 1 12.10−3 1 1 =8973,08 (W/m2)
+ + .
α 1 λ1 F 2 α 2 250 60 12 12
t f 1−t f 2 117−17
q2 = F 2 + F2 . δ + 1 = 12 +12. 12. 10−3 + 1 = 747,76 (W/m2)
F 1 α 1 F1 λ α 2 250 60 12
q1 = α 1(tf1 – tw1)
q1 8973,08
=> tw1 = tf1 - α = 117 - 250
= 81,1℃
1
q2 = α 2(tw2 – tf2)
q2 747,76
tw2 = tf2 + α = 17 + 12
= 79,31 ℃
2
t f 1−t f 2 117−17
qkhông cánh = 1 + δ + 1 = 1 + 12.10−3 + 1 = 1142,42 (W/m2)
α1 λ α 2 250 60 12
q1 8973,08
q = 1142,42 = 7,33
không cánh
11.4. Trong một thiết bị trao đổi nhiệt, chất lỏng nóng được làm nguội từ 300 0C đến
2000C; chất lỏng lạnh được đốt nóng từ 250C đến 1750C. Biểu diễn định tính quá trình
truyền nhiệt trên hệ tọa độ t-F và tính độ chênh nhiệt độ trung bình trong hai trường hợp:
a. Chất lỏng chuyển động song song cùng chiều.
b. Chất lỏng chuyển động song song ngược chiều.
Giải: a. Chất lỏng chuyển động song song cùng chiều.
35
EBOOKBKMT.COM
¿
t '1 = 300℃ ; t 1 = 200℃ ;
¿
t 2 = 25℃ ; t 2 = 175℃ ;
'
11.5. Trong một thiết bị trao đổi nhiệt cần làm nguội 275 kg/h chất lỏng nóng từ 120 0C đến
500C, chất lỏng nóng có nhiệt dung riêng Cp1=3.04 kJ/kg.K. Chất lỏng lạnh (chất giải
nhiệt) có lưu lượng 1000 kg/h, nhiệt độ vào thiết bị là 10 0C, nhiệt dung riêng Cp2=4.18
kJ/kg.K. Biết hệ số truyền nhiệt của thiết bị k=1160 W/m 2.K. Tính diện tích truyền nhiệt
của thiết bị trong hai trường hợp:
a. Chất lỏng chuyển động song song cùng chiều.
b. Chất lỏng chuyển động song song ngược chiều.
Giải: Nhiệt lượng do chất lỏng rắn nhả ra:
¿
Q1 = G1.Cp1.(t '1 - t 1 )
¿
Q2 = G2.Cp2.(t 2 - t '2)
Q1 = Q2 (1)
¿ ¿
G1.Cp1.(t '1 - t 1 ) = G2.Cp2.(t 2 - t '2)
Nhiệt độ ra của chất lỏng lạnh được xác định từ pt cân bằng nhiệt (1):
G1 C p 1 ' 0,076.3,04
t 2¿ = t '2+ . (
¿
t 1 - t 1 ) = 10 + (120 – 50) = 23,92℃
G 2C p2
0,278. 4,18
36
EBOOKBKMT.COM
11.6. Lưu lượng nước chảy ra thiết bị trao đổi nhiệt chuyển động ngược chiều là G 2=10
kg/s, nhiệt độ nước tăng từ 260C lên đến 1000C, sau đó sôi và biến thành hơi quá nhiệt có
nhiệt độ là 1260C. Toàn bộ quá trình được thực hiện trong điều kiện áp suất không đổi
p=1.013 bar. Nước được gia nhiệt nhờ khí cháy. Khí cháy khi đi vào thiết bị có nhiệt độ
6500C và lưu lượng là G1=45 kg/s. Biết hệ số truyền nhiệt của thiết bị là k=197 W/m 2 K,
nhiệt dung riêng của nước Cp1=4.18 kJ/kg K, nhiệt dung riêng của khói Cp2=1 kJ/kg K.
Tính diện tích truyền nhiệt của thiết bị.
Giải: Tra bảng 4: P2 = 1 bar
i | P2 = 417,4 (kJ/kg)
'
¿ P2 = 2675 (kJ/kg)
37
EBOOKBKMT.COM
38