Professional Documents
Culture Documents
2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Quá trình truyền nhiệt trong thiết bị dạng ống lồng ống là một ví dụ của sự
truyền nhiệt phức tạp. Ở đây diễn ra sự trao đổi nhiệt giữa hai dòng lưu chất lỏng và
khí được ngăn cách bởi vách ngăn kim loại, bao gồm truyền nhiệt đối lưu từ dòng
nóng đến vách, dẫn nhiệt qua thành ống kim loại và đối lưu nhiệt giữa dòng khí với
thành ống.
2.1. Phương trình cân bằng nhiệt lượng cho hai dòng lưu chất lỏng và khí
Q = G1C1(tv1 –tR1) = G2C2 (tR2-tv2) , W (1)
G1, G2 : lưu lượng dòng lỏng và dòng khí, kg/s.
C1, C2 : nhiệt dung riêng trung bình của dòng lỏng và dòng khí, J/kg.K
tv1, tR1 : nhiệt độ vào và ra của dòng lỏng, ºC.
tv2, tR2 : nhiệt độ vào và ra của dòng khí, ºC.
2.2. Phương trình biểu diễn quá trình truyền nhiệt
Q = Kl.tlog.L (2)
L: chiều dài ống, m.
Kl: hệ số truyền nhiệt dài, W/mK.
tlog: chênh lệch nhiệt độ trung bình logarit, K
2.3. Độ chênh lệch nhiệt độ trung bình logarit
tk tl
t
ln k
tlog= tl
(3)
2.4. Hệ số truyền nhiệt dài lý thuyết, Kl*
1 1 dng 1 r
ln b
1 dtr 2 dtr 2 dng db
K l* = (4)
dng, dtr: đường kính ngoài và trong của ống truyền nhiệt, m.
: hệ số dẫn nhiệt của ống, W/mK.
rb : nhiệt trở của lớp cáu.
db: đường kính lớp cáu, m.
2.5. Hệ số cấp nhiệt 1, 2 giữa vách ngăn và dòng lưu chất
0,25
Pr
l R
Prt
Nu = A.RemPr n
(5)
l , R
Các hệ số A, n, m, là các hệ số thực nghiệm, tùy thuộc vào các yếu tố sau:
Chế độ chảy của các dòng lưu chất
Sự tương quan giữa dòng chảy và bề mặt truyền nhiệt.
Đặc điểm bề mặt truyền nhiệt (độ nhám, hình dạng…)
- Linh kiện trực quan: + Đoạn ống trao đổi nhiệt có gắn cánh tản nhiệt
+ Bộ trao đổi nhiệt dạng ống chùm cắt 1/4
Hình 2. Sơ đồ điê ̣n
Quan sát, xác định các bộ phận, linh kiện, các loại van được sử dụng trong bài thí
nghiê ̣m và các cảm biến tương ứng trên sơ đồ và trong thực tế.
1. Chuẩn bị
- Kéo công tắc của máy nén khí sang vị trí ON (hướng lên trên) và mở van cấp
khí để máy nén hoạt động cung cấp khí nén dùng để điều khiển các van khí
đóng/mở bằng khí nén.
- Cho đầy nước vào bồn chứa nước nóng.
Xoay
hết van
theo
chiều
kim
đồng hồ
ST
Hiện tượng xảy ra Nguyên nhân có thể Biện pháp xử lý
T
Bật CB MAIN mà đèn - Không có nguồn. - Kiểm tra lại nguồn cấp.
1 POWER và/hoặc đèn - Đèn báo hư. - Thay đèn báo mới.
START không sáng.
Đèn OVERLOAD Quạt cung cấp khí Xoay công tắc PUMP,
sáng nhấp nháy kèm với và/hoặc bơm nước FAN sang vị trí OFF.
2
âm thanh cảnh báo. nóng bị quá tải. Tiến hành kiểm tra bơm,
quạt.
Cụm gia nhiệt hoạt Điện trở gia nhiệt của Thay bằng điện trở dự
động, đèn báo cụm gia nhiệt bị phòng.
3 HEATER sáng mà hỏng.
nhiệt độ nước nóng tăng
chậm hoặc không tăng.
Đèn báo HEATER Nước trong bồn chứa Đổ đầy nước vào bồn chứa
4 sáng kèm với âm thanh nước nóng đã cạn. nước nóng.
cảnh báo.
Nhấn nút START - Quạt không hoạt - Kiểm tra quạt (FAN)
nhưng không có khí qua động.
5 hệ - Van khí nén không - Kéo công tắc của máy
hoạt động nén sang vị trí ON (hướng
lên trên).
5. THÍ NGHIỆM
5.1. Chuẩn bị
1. Làm quen với hệ thống thiết bị, tìm hiểu các van và tác dụng của nó.
2. Làm quen với thiết bị đo nhiệt độ, các vị trí đo và cách điều chỉnh công tắc
để đo nhiệt độ.
3. Làm quen với thiết bị đo lưu lượng và cách điều chỉnh lưu lượng.
4. Xác định tên gọi các kiểu trao đổi nhiệt trên sơ đồ nguyên lý.
5. Xác định các đại lượng cần đo.
6. Đo lưu lượng dòng lỏng, dòng khí, nhiệt độ ở các vị trí cần thiết. Lập bảng
để ghi kết quả đo.
Bảng 2: Kết quả đo cho một loại ống
Lưu lượng 10 20 30 40
dòng lỏng
(L/min)
Lưu lượng
dòng khí t1v t1R t2v t2R t1v t1R t2v t2R t1v t1R t2v t2R t1v t1R t2v t2R
(m3/min)
1,0
1,3
1,6
1,9
2,2
Kll
Klk
Ql (W) Qk (W) Δt_log (W/m.K ΔQ=Q_l-
(W/m.K)
Ống 1 Δt_1 Δt_2 ) Q_k (W)
L/d 1 2 5 10 15 20 30 40 50
L/d
Re
10 20 30 40 50
a
Chuẩn số Pr: Pr = (12)
: độ nhớt động học của lưu chất, m2/s.
a: hệ số dẫn nhiệt của lưu chất, m2/s.
g .l 3 . .t
2
Chuẩn số Gr: Gr = (13)
Trong đó:
t: hiệu nhiệt độ giữa thành ống và lưu chất.
: hệ số giãn nở thể tích, 1/K.
Pr: chuẩn số Prandtl của lưu chất được xác định ở nhiệt độ trung bình của lưu
chất.
Prv: chuẩn số Prandtl của lưu chất được xác định ở nhiệt độ bằng nhiệt độ
trung bình của thành ống.
Nếu nhiệt độ của thành ống (vách) không biết, việc tính toán có thể thực hiện theo
trình tự sau:
tl
tl
11
tvl1
tvk
tv
tk
tlog
tk
Hình 3: Sơ đồ phân bố nhiệt độ khi truyền nhiệt giữa các lưu chất qua vách ngăn
tl = tl – tvl
tk = tvk – tk
Ta thực hiện phép tính lặp.
Khởi điểm ta chọn gần đúng hiệu số giữa nhiệt độ lưu chất và vách ngăn như sau:
t1 Re2
~
t2 Re1
∆ t l ℜk
≈ (14)
∆ k k ℜl
Hiệu số nhiệt độ log biểu diễn như sau:
tlog - (12)oC = tl + tk
Suy ra:
∆ t log −( 1 ÷2 )
∆ t l= ℜ
1+ ℜ l
k
∆ t log −( 1 ÷2 )
∆ t k= ℜk
1+ ℜ
l
(15)
Pr
PrV
Từ đây ta tính được nhiệt độ trung bình của lưu chất và vách ngăn, do đó tính
và Nu.
Nu
l
, W/m2K
: hệ số dẫn nhiệt của lưu chất, W/mK.
l: kích thước hình học đặc trưng, m.
Sau khi có kết quả tính 1, 2 ta kiểm tra t1, t2 bằng phương trình sau:
q = K.tlog = 1.t1 = 2.t2 (16)
K .tlog
1
Hay t1 = (17)
K .tlog
2
t2 =
Sai số cho phép là 5% nếu chưa đạt, quá trình tính được lặp lại với giá trị t1, t2
mới này.
*Note : Bảng 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 và 13 là bảng nhiệt độ các vách và các chuẩn số
cần tính.
6.5. Hệ số truyền nhiệt dài lý thuyết (Kl*) được tính theo công thức (4)
6.6. Lập bảng kết quả tính Kl* và Kl theo chế độ chảy.
λÔ d_trong d_ngoà
Ống 1 Kll Kl* Klk Kl*
(W/m.K) (m) i (m)
DV = 2 16.2 0.019 0.021 28.57 0.7388 681.52 0.74
DV = 5.16 16.2 0.019 0.021 24.69 0.9054 574.38 0.91
DV = 8.33 16.2 0.019 0.021 29.85 1.0089 673.14 1.01
DV = 11.5 16.2 0.019 0.021 33.44 1.0990 707.54 1.10
Ống 2
DV = 2 16.2 0.019 0.021 5.26 0.8651 83.31 0.87
DV = 5.16 16.2 0.019 0.021 12.41 1.0575 259.09 1.06
DV = 8.33 16.2 0.019 0.021 7.26 1.0960 93.39 1.10
DV = 11.5 16.2 0.019 0.021 9.52 1.1975 119.11 1.20
Ống 3
DV = 2 16.2 0.019 0.021 10.88 0.8599 207.54 0.86
DV = 5.16 16.2 0.019 0.021 8.41 0.9873 89.68 0.99
DV = 8.33 16.2 0.019 0.021 10.78 1.0953 151.02 1.10
DV = 11.5 16.2 0.019 0.021 17.31 1.1891 295.01 1.19
Ống 4
DV = 2 16.2 0.019 0.021 20.15 0.8519 294.36 0.85
DV = 5.16 16.2 0.019 0.021 16.31 0.9855 184.62 0.99
DV = 8.33 16.2 0.019 0.021 20.45 1.0911 268.70 1.09
DV = 11.5 16.2 0.019 0.021 18.05 1.1946 175.60 1.19
Bảng 13. Lưu lượng lỏng bằng 6
λÔ d_trong d_ngoài
Ống 1 Kll Kl* Klk Kl*
(W/m.K) (m) (m)
DV = 2 16.2 0.019 0.021 31.52 0.85 1.52 0.85
DV = 5.16 16.2 0.019 0.021 40.06 0.97 2.57 0.97
DV = 8.33 16.2 0.019 0.021 56.48 1.08 3.12 1.08
DV = 11.5 16.2 0.019 0.021 56.07 1.17 2.68 1.17
Ống 2
DV = 2 16.2 0.019 0.021 13.85 0.85 2.80 0.85
DV = 5.16 16.2 0.019 0.021 12.48 0.97 3.35 0.97
DV = 8.33 16.2 0.019 0.021 9.58 1.08 4.06 1.08
DV = 11.5 16.2 0.019 0.021 6.41 1.17 4.95 1.17
Ống 3
DV = 2 16.2 0.019 0.021 21.14 0.85 4.24 0.85
DV = 5.16 16.2 0.019 0.021 15.94 0.97 4.85 0.97
DV = 8.33 16.2 0.019 0.021 15.10 1.07 6.52 1.07
DV = 11.5 16.2 0.019 0.021 14.42 1.17 6.42 1.17
Ống 4
DV = 2 16.2 0.019 0.021 25.53 0.85 7.46 0.85
DV = 5.16 16.2 0.019 0.021 42.47 0.97 8.34 0.97
DV = 8.33 16.2 0.019 0.021 22.52 1.07 11.06 1.07
DV = 11.5 16.2 0.019 0.021 23.40 1.17 11.69 1.17
Bảng 14. Lưu lượng lỏng bằng 6
λÔ d_trong d_ngoài
Ống 1 Kll Kl* Klk Kl*
(W/m.K) (m) (m)
DV = 2 16.2 0.019 0.021 37.91 0.85 1.82 0.85
DV = 5.16 16.2 0.019 0.021 41.02 0.97 1.71 0.97
DV = 8.33 16.2 0.019 0.021 25.24 1.08 2.23 1.08
DV = 11.5 16.2 0.019 0.021 50.40 1.17 2.70 1.17
Ống 2
DV = 2 16.2 0.019 0.021 18.31 0.85 2.58 0.85
DV = 5.16 16.2 0.019 0.021 34.41 0.97 4.12 0.97
DV = 8.33 16.2 0.019 0.021 18.96 1.08 4.95 1.08
DV = 11.5 16.2 0.019 0.021 9.48 1.18 5.22 1.18
Ống 3
DV = 2 16.2 0.019 0.021 11.62 0.85 4.13 0.85
DV = 5.16 16.2 0.019 0.021 21.20 0.97 5.03 0.97
DV = 8.33 16.2 0.019 0.021 21.97 1.07 6.31 1.07
DV = 11.5 16.2 0.019 0.021 26.54 1.18 7.20 1.18
Ống 4
DV = 2 16.2 0.019 0.021 48.40 0.85 7.35 0.85
DV = 5.16 16.2 0.019 0.021 45.33 0.97 9.96 0.97
DV = 8.33 16.2 0.019 0.021 49.87 1.07 10.43 1.07
DV = 11.5 16.2 0.019 0.021 60.20 1.17 12.10 1.17
Bảng 15. Lưu lượng lỏng bằng 6
λÔ d_trong d_ngoà
Ống 1 Kll Kl* Klk Kl*
(W/m.K) (m) i (m)
DV = 2 16.2 0.019 0.021 66.13 0.8709 1.41 0.87087
DV =
16.2 0.019 0.021 37.42 0.9916 1.90 0.99164
5.16
DV =
16.2 0.019 0.021 78.23 1.0940 1.93 1.09396
8.33
DV =
16.2 0.019 0.021 77.28 1.1949 2.52 1.19495
11.5
Ống 2
DV = 2 16.2 0.019 0.021 82.31 0.8709 2.58 0.87088
DV =
16.2 0.019 0.021 27.23 0.9903 3.35 0.99033
5.16
DV =
16.2 0.019 0.021 27.33 1.0966 4.07 1.09661
8.33
DV =
16.2 0.019 0.021 15.53 1.1940 5.27 1.19403
11.5
Ống 3
DV = 2 16.2 0.019 0.021 21.59 0.8709 4.29 0.87090
DV =
16.2 0.019 0.021 41.11 0.9908 5.08 0.99078
5.16
DV =
16.2 0.019 0.021 43.74 1.0966 6.49 1.09658
8.33
DV =
16.2 0.019 0.021 38.50 1.1921 6.77 1.19215
11.5
Ống 4
DV = 2 16.2 0.019 0.021 56.07 0.8710 7.76 0.87103
DV =
16.2 0.019 0.021 91.30 0.9903 9.18 0.99034
5.16
DV =
16.2 0.019 0.021 42.52 1.0970 10.57 1.09697
8.33
DV =
16.2 0.019 0.021 111.57 1.1970 12.17 1.19700
11.5
Bảng 16. Lưu lượng lỏng bằng 6
6.7. Dựng đồ thị Kl*, Kl theo Re
Lỏng
40.00
35.00
30.00
25.00 Ống 1
Ống 2
Re_l
20.00
Ống 3
15.00 Ống 4
10.00
5.00
0.00
12700 12750 12800 12850 12900 12950 13000 13050 13100 13150 13200
K_ll
Lỏng
1.3000
1.2000
1.1000
Ống 1
Re_l
1.0000 Ống 2
Ống 3
0.9000 Ống 4
0.8000
0.7000
12700 12750 12800 12850 12900 12950 13000 13050 13100 13150 13200
Kl*
Hình 2. Đồ thị Re - Kl* đối với lỏng (lưu lượng lỏng bằng 6)
Khí
800.00
700.00
600.00
500.00 Ống 1
Re_k
400.00 Ống 2
Ống 3
300.00 Ống 4
200.00
100.00
0.00
14000 16000 18000 20000 22000 24000 26000 28000 30000 32000
K_k
Khí
1.200
1.150
1.100
Ống 1
1.050
Re_k
Ống 2
1.000 Ống 3
0.950 Ống 4
0.900
0.850
14000 16000 18000 20000 22000 24000 26000 28000 30000 32000
Kl*
Hình 4. Đồ thị Re - Kl* đối với khí (lưu lượng lỏng bằng 6)
Lỏng
60.00
50.00
40.00
Ống 1
Ống 2
Re_l
30.00
Ống 3
Ống 4
20.00
10.00
0.00
25500 25600 25700 25800 25900 26000 26100 26200
K_ll
Hình 5. Đồ thị Re - Kl đối với lỏng (lưu lượng lỏng bằng 12)
Lỏng
1.20
1.15
1.10
1.05
Ống 1
Re_l
1.00 Ống 2
Ống 3
0.95 Ống 4
0.90
0.85
0.80
25500 25600 25700 25800 25900 26000 26100 26200
Kl*
Hình 6. Đồ thị Re - Kl* đối với lỏng (lưu lượng lỏng bằng 12)
Khí
14.00
12.00
10.00
8.00 Ống 1
Re_k
Ống 2
6.00 Ống 3
Ống 4
4.00
2.00
0.00
14000 16000 18000 20000 22000 24000 26000 28000 30000 32000
K_k
Hình 7. Đồ thị Re - Kl đối với khí (lưu lượng lỏng bằng 12)
Khí
1.200
1.150
1.100
1.050 Ống 1
Re_k
Ống 2
1.000 Ống 3
Ống 4
0.950
0.900
0.850
14000 16000 18000 20000 22000 24000 26000 28000 30000 32000
Kl*
Hình 8. Đồ thị Re - Kl* đối với khí (lưu lượng lỏng bằng 12)
Lỏng
67.00
57.00
47.00
Ống 1
Ống 2
Re_l
37.00
Ống 3
Ống 4
27.00
17.00
7.00
38000 38200 38400 38600 38800 39000 39200 39400
K_ll
Hình 9. Đồ thị Re - Kl đối với lỏng (lưu lượng lỏng bằng 18)
Lỏng
1.20
1.15
1.10
1.05 Ống 1
Re_l
1.00 Ống 2
Ống 3
0.95
Ống 4
0.90
0.85
0.80
38200 38300 38400 38500 38600 38700 38800 38900 39000 39100 39200
Kl*
Hình 10. Đồ thị Re - Kl* đối với lỏng (lưu lượng lỏng bằng 18)
Khí
14.00
12.00
10.00
8.00 Ống 1
Re_k
Ống 2
6.00 Ống 3
Ống 4
4.00
2.00
0.00
14000 16000 18000 20000 22000 24000 26000 28000 30000 32000
K_k
Hình 11. Đồ thị Re - Kl đối với khí (lưu lượng lỏng bằng 18)
Khí
1.200
1.150
1.100
1.050 Ống 1
Re_k
Ống 2
1.000 Ống 3
Ống 4
0.950
0.900
0.850
14000 16000 18000 20000 22000 24000 26000 28000 30000 32000
Kl*
Hình 12. Đồ thị Re - Kl* đối với khí (lưu lượng lỏng bằng 18)
Lỏng
120.00
100.00
80.00
Ống 1
Ống 2
Re_l
60.00
Ống 3
Ống 4
40.00
20.00
0.00
51000 51200 51400 51600 51800 52000 52200 52400
K_ll
Hình 13. Đồ thị Re - Kl đối với lỏng (lưu lượng lỏng bằng 24)
Lỏng
1.3000
1.2000
1.1000
Ống 1
Re_l
1.0000 Ống 2
Ống 3
0.9000 Ống 4
0.8000
0.7000
51000 51200 51400 51600 51800 52000 52200 52400
Kl*
Hình 14. Đồ thị Re - Kl* đối với lỏng (lưu lượng lỏng bằng 24)
Khí
14.00
12.00
10.00
8.00 Ống 1
Re_k
Ống 2
6.00 Ống 3
Ống 4
4.00
2.00
0.00
14000 16000 18000 20000 22000 24000 26000 28000 30000
K_k
Hình 16. Đồ thị Re - Kl đối với khí (lưu lượng lỏng bằng 24)
Khí
1.200
1.150
1.100
1.050 Ống 1
Re_k
Ống 2
1.000 Ống 3
Ống 4
0.950
0.900
0.850
14000 16000 18000 20000 22000 24000 26000 28000 30000
Kl*
Hình 17. Đồ thị Re - Kl* đối với khí (lưu lượng lỏng bằng 24)
Kl = Q /( tlog.L)
Q = G.C. t
Tra thông số vật lý của dòng không được chính xác tuyệt đối.
3. So sánh hệ số truyền nhiệt dài thực nghiệm K l với hệ số truyền nhiệt dài lý
thuyết Kl*.
Ở đây Kl và Kl* không giống nhau.
Nguyên nhân:
π
Kl =
1 1 d ng 1 rb
+ ln + +
α 1 d tr 2λ d tr α 2 dng db
rb
- Bỏ qua giá trị : không xác định được bề dày của lớp cáu (bẩn) và
db
rb
những ảnh hưởng của nó đối với quá trình truyền nhiệt (bỏ qua K
db
sẽ lớn).
- Xác định hệ số dẫn nhiệt λ cho ống bằng đồng đỏ nguyên chất
nhưng thực tế nguyên liệu làm ống dẫn không nguyên chất.
- Các giá trị α xác định được luôn mắc phải sai số do tính toán nhiệt
độ vách, nhiệt độ lưu chất để xác định các chuẩn số Nu, Pr...
5. Chỉ rõ đường đi của dòng chất lỏng trong hệ thống thiết bị thí nghiệm.
- Lúc ban đầu, dòng nóng hoàn lưu theo van 3 trở về nồi đun.
- Khi mở các van ứng với các ống thì dòng nóng sẽ hoàn lưu 1 phần
theo van 3 trực tiếp về nồi đun, 1 phần đi qua các ống A, B, C 1, C2,
C3. Phần đi qua các ống sẽ theo ống C4 trở về theo van II qua thiết bị
đo lưu lượng rồi về nồi đun.
6. Chỉ rõ đường đi của dòng không khí trong hệ thống thiết bị thí nghiệm.
Dòng lạnh theo van 4 đi qua van I rồi theo ống C 4 theo hướng từ trái sang
phải rồi đi vào các ống A, B, C 1, C2, C3 tùy đo ở ống nào. Sau đó dòng lạnh
sẽ đi qua van I, van II để đổ ra ngoài.
9. Vẽ và giải thích sơ đồ cơ chế truyền nhiệt giữa 2 chất lỏng và khí qua vách
ngăn ở TBTN ống lồng ống.
t1
t1
11
tv11
tv2
tv
t2
tlog
t2
Sơ đồ phân bố nhiệt độ khi truyền nhiệt giữa các lưu chất qua vách ngăn
Truyền nhiệt xảy ra trong khi có sự chênh lệch về nhiệt. Vì ở bài này nếu coi t 1 là
nhiệt độ của dòng nóng đị vào trong ống và t 2 là nhiệt độ ở bên ngoài ống ( qua
vách).
Nhiệt t1 truyền đến vách (thành ống) và mất nhiệt là t1 = t1 - tv1 ở vách 1 có nhiệt
độ là tv1.
Khi qua vách có nhiệt độ là tv2 và ra đến dòng lạnh là t2 khi đó nhiệt giảm đi là t2
= tv1 - t2
Ngược lại cũng có sự truyền nhiệt từ dòng lạnh cho dòng nóng nếu ta coi dòng
lạnh t1 và dòng nóng có nhiệt là t2.
10. Viết phương trình cân bằng nhiệt lượng. Giải thích các thông số và cho biết
đơn vị đo của chúng.
11. Ý nghĩa vật lý của hệ số truyền nhiệt dài K l? Công thức tính? Giải thích các
thông số và cho biết đơn vị đo của chúng?
Ý nghĩa: Là nhiệt lượng truyền qua 1 đơn vị chiều dài ống trong 1 đơn vị
thời gian khi chênh lệch nhiệt độ giữa 2 mặt của ống bằng 1°C
Công thức tính hệ số truyền nhiệt dài cho ống 1 lớp:
π
Kl =
1 1 d ng 1 rb
+ ln + +
α 1 d tr 2λ d tr α 2 dng db
Trong đó:
α1, α2: hệ số cấp nhiệt phía trong và ngoài ống (W/(m2.K))
dtr, dng: đường kính trong và ngoài của ống truyền nhiệt (m)
λ: hệ số dẫn nhiệt của ống (W/(m.K))
rb: nhiệt trở của lớp cáu (m2.h.°K/J)
db: bề dày lớp cáu (m)
Tương tự, ta có công thức tính hệ số truyền nhiệt dài cho ống nhiều lớp:
π
Kl = n
1 d i+1 1 r
α1 d 1
+ ∑ 12 λ ln
di
+
α2 d 2
+ b
db
i=1 i
12. Viết phương trình truyền nhiệt? Giải thích các thông số và cho biết đơn vị
đo của chúng?
Phương trình truyền nhiệt:
Q = Kl.tlog.L
Trong đó:
L: chiều dài ống, m.
Kl: hệ số truyền nhiệt dài, W/mK.
tlog: chênh lệch nhiệt độ trung bình logarit, K
13. Ảnh hưởng của chế độ chảy đến quá trình truyền nhiệt? Giải thích.
Từ thủy lực học ta đả biết có hai chế độ chuyển động phổ biến là chảy tầng
và chảy rối.
- Trong chế độ chảy tầng, nhiệt độ của dòng lưu chất sẽ giảm dần từ
tâm đến vùng ngoài (tiếp xúc vách kim loại) nên sự truyền nhiệt sẽ
kém.
- Trong chế độ chảy rối, nhiệt độ dòng lưu chất hầu như không đổi từ
tâm đến vùng ngoài.
- Nhiệt của lớp chảy tầng lớn hơn chảy rối rất nhiều do đó cường độ
tỏa nhiệt khi chảy rối lớn hơn chảy tầng, tốc độ càng tăng thì chiều
dày lớp biên càng mỏng và nhiệt trở lớp biên càng giảm. Do đó
truyền nhiệt càng tốt.
14. Phân biệt quá trình truyền nhiệt ổn định và không ổn định.
Truyền nhiệt ổn định: là quá trình truyền nhiệt mà trong đó hàm phân bố
nhiệt độ T chỉ thay đổi theo tọa độ, không phụ thuộc thời gian.
T = f(x, y, z)
dT
= 0
dτ
Truyền nhiệt không ổn định: là quá trình truyền nhiệt mà trong đó hàm phân
bố nhiệt độ T phụ thuộc vào cả tọa độ và thời gian.
T = f(x, y, z, t)
16. So sánh hiệu quả quá trình truyền nhiệt xuôi chiều và ngược chiều.
- Quá trình truyền nhiệt ngượ c chiều: Đạ t hiệu quả tố t hơn ( hai
dò ng đi ngượ c chiều nên hầ u hết cá c cấ u tử đượ c tiếp xú c vớ i
nhau và có thờ i gian truyền nhiệt lâ u hơn).
- Quá trình xuô i chiều kém hơn do có 2 dò ng truyền đi và tiếp xú c
vớ i nhau khô ng đều, vậ n tố c chú ng cũ ng khô ng đều do vậ y truyền
nhiệt kém.
PHỤ LỤC
Bảng 3. Phương trình chuyển đổi và bảng tra cứu lưu lượng dòng khí QC theo trị
số hiển thị DV