You are on page 1of 4

aphal-AMYLASE EPS FLID 5+1 IFCC

Thử nghiệm đo màu sắc theo IFCC


NGUYÊN TẮC ĐO LƯỜNG
Thử nghiệm màu enzym 4,6 – Ethylidene – (G 7) – 1,4 – nitrophenyl – (G1) – a.D –
malthoheptaoside làm chất nền.
α-Amylase
5 Ethylidene-G7PNP + 5 H2O 2 Ethylidene-G5 + 2 G2PNP
+ 2 Ethylidene-G4+ 2 G3PNP
+ Ethylidene-G3 + G4PNP

α-Glucosidase
2 G2PNP + 2 G3PNP + 14 H2O 5 PNP + 14 G
(PNP=p-Nitrophenol, G=Glucose)
Cường độ màu của p-Nitrophenol tỷ lệ thuận với hoạt tính của α-Amylase.
NỒNG ĐỘ CỦA CÁC CHẤT
Đệm
Hepes-Đệm pH 7.1 80 mmol/l
Sodiumchloride 40 mmol/l
Magnesiumchloride 8 mmol/l
α-Glucosidase m ≥ 2 KU/l
Sodium 0.09%
Starter
Ethyliden-G2-PNP 3 mmol/l
LƯU TRỮ VÀ ỔN ĐỊNH
Thuốc thử được niêm phong sẽ ổn định đến hạn sử dụng được chỉ định nếu được bảo quản ở
nhiệt độ +2o - +8o.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Thử nghiệm chẩn đoán để xác định định lượng Amylase huyết thanh, huyết tương và nước tiểu
người.
ĐỀ PHÒNG VÀ CẢNH BÁO
Chỉ dùng để chuẩn đoán trong ống nghiệm. Thực hiện các biện pháp phòng ngừa thông thường
cần thiết để xử lý hết tất cả các thuốc thử trong phòng thí nghiệm.
CÁC GIÁ TRỊ DỰ KIÊN 37oC
α-Amylase/Thương số
Huyết thanh/huyết tương Nước tiểu tự phát
Creatinine
25 – 100 U/l ≤ 310 U/g ≤ 460 U/l
0.47 – 1.67 µkat/l ≤ 5.17 µkat/l ≤ 7.76 µkat/l

VẬT LIỆU MẪU


Huyết thanh, Heparin- và EDTA- Huyết tương, nước tiểu (không có chất phụ gia)
Không giảm hoạt tính đáng kể trong huyết thanh trong vòng 5 ngày ở 4 oC, Amylase không ổn
định trong nước tiểu có tính axit. Điều chỉnh pH đén 7 trước khi bảo quản.
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
Có thể sử dụng Centronorm, Centropath hoặc tất cả huyết thanh đối chứng khác với các giá trị
xác định bằng phương pháp này.
TUYẾN TÍNH
1500 U/l dựa trên thời gian đo là 3 phút.
Ở các hoạt động cao hơn trộn 0.1 ml mẫu với 1.0 ml dung dịch NaCl (0.9%) và lặp lại xét
nghiệm nhân kết quả với 11.
Phạm vi có thể đo lường: 3 – 1500 U/l
HỆ SỐ CHUYỂN ĐỔI:
U/l  µkat/l Hệ số: 0.0167
µkat/l  U/l Hệ số: 60
KIỂM TRA SO SÁNH
So sánh với một thử nghiệm khác có trên thị trường (phương pháp EPS) trên Hitachi
717:
n = 38; r = 0.996; y = 0.4215x – 0.6292
KIỂM TRA THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Intranssay and Interassay trên Hitachi 717:
Trong chạy (n=30) Giữa chạy (n=30)
Mean SD Mean SD
Mẫu vật %CV %CV
U/l U/l U/l U/l
Level 1 98.9 1.28 1.29 94.7 2.47 2.61
Level 2 242.1 4.67 1.93 240.5 3.69 1.53
Level 3 356.1 4.01 1.13 355.6 5.22 1.47

QUY TRÌNH
Bước sóng: Hg 405 nm
Đường ánh sáng: 1 cm
Nhiệt độ: 37oC
Đo chống nước (tăng độ hấp thu)
Dùng pipet cho vào cuvet:
Nước tiểu
Huyết thanh
R1 1000 µl
1000 µl
R2 200 µl 200 µl
Mẫu 40 µl 20 µ
Trộn và đọc độ hấp thụ (A) sau 2 phút. Lặp lại bài đọc sau đúng 1, 2 và 3 phút. Xác
định những thay đổi trong độ hấp thụ (δA/min).
PHÉP TÍNH
Nước tiểu/huyết tương: U/l = 2930 x δA/min
Huyết thanh: U/l = 5800 x δA/min
GHI CHÚ
Không dùng pipet bằng miệng. Tránh để thuốc thử tiếp xúc da, vì nước bột và mồ hôi có chứa α-
Amylase.
Hemoglobin lên đến 250 mg/dl không có bất kỳ ảnh hưởng nào đến xét nghiệm.
Một chút thay đổi về màu vàng của bộ khởi dộng cũng không ảnh hưởng đến việc thực hiện xét
nghiệm.
CÁC ỨNG DỤNG
Các ứng dụng có sẵn cho nhiều máy phân tích sau khi yêu cầu.
SỬ DỤNG
Thuốc thử có thể được sử dụng thủ công cũng như trên tất cả các máy phân tích hóa học thông
thường (ví dụ: dòng Hitachi, dòng Furuno CA, dòng Olympus, v.v)
VĂN CHƯƠNG
Rauscher,E. và cộng sự Fresenius Z.Analyt.Chem.324 (1986): 304-305

KÍCH THƯỚC GÓI


KÍT SIZE ORDER NO
2 x 60 ml Thực hiện bằng tay AF04000060
2 x 120 ml Thực biện bằng tay for Hitachi AF04000120
10 x 60ml 704/902/717/911 AF04911060
5 x 120 ml for Hitachi 717/911 AF04911120
5 x 120 ml for Hitachi 911 barc. AF04811120-B
6 x 84 ml for Hitachi 917/ Mô – đun P AF04917084-B
6 x 84 ml for Olympus AU AF04917084
5 x 30 ml for Selectra AF04SEL030
3 x 84 ml cho máy phân tích Furuno AF04917084-F3
6 x 84ml cho máy phân tích Furuno AF04917084-F

You might also like