Professional Documents
Culture Documents
α-Glucosidase
2 G2PNP + 2 G3PNP + 14 H2O 5 PNP + 14 G
(PNP=p-Nitrophenol, G=Glucose)
Cường độ màu của p-Nitrophenol tỷ lệ thuận với hoạt tính của α-Amylase.
NỒNG ĐỘ CỦA CÁC CHẤT
Đệm
Hepes-Đệm pH 7.1 80 mmol/l
Sodiumchloride 40 mmol/l
Magnesiumchloride 8 mmol/l
α-Glucosidase m ≥ 2 KU/l
Sodium 0.09%
Starter
Ethyliden-G2-PNP 3 mmol/l
LƯU TRỮ VÀ ỔN ĐỊNH
Thuốc thử được niêm phong sẽ ổn định đến hạn sử dụng được chỉ định nếu được bảo quản ở
nhiệt độ +2o - +8o.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Thử nghiệm chẩn đoán để xác định định lượng Amylase huyết thanh, huyết tương và nước tiểu
người.
ĐỀ PHÒNG VÀ CẢNH BÁO
Chỉ dùng để chuẩn đoán trong ống nghiệm. Thực hiện các biện pháp phòng ngừa thông thường
cần thiết để xử lý hết tất cả các thuốc thử trong phòng thí nghiệm.
CÁC GIÁ TRỊ DỰ KIÊN 37oC
α-Amylase/Thương số
Huyết thanh/huyết tương Nước tiểu tự phát
Creatinine
25 – 100 U/l ≤ 310 U/g ≤ 460 U/l
0.47 – 1.67 µkat/l ≤ 5.17 µkat/l ≤ 7.76 µkat/l
QUY TRÌNH
Bước sóng: Hg 405 nm
Đường ánh sáng: 1 cm
Nhiệt độ: 37oC
Đo chống nước (tăng độ hấp thu)
Dùng pipet cho vào cuvet:
Nước tiểu
Huyết thanh
R1 1000 µl
1000 µl
R2 200 µl 200 µl
Mẫu 40 µl 20 µ
Trộn và đọc độ hấp thụ (A) sau 2 phút. Lặp lại bài đọc sau đúng 1, 2 và 3 phút. Xác
định những thay đổi trong độ hấp thụ (δA/min).
PHÉP TÍNH
Nước tiểu/huyết tương: U/l = 2930 x δA/min
Huyết thanh: U/l = 5800 x δA/min
GHI CHÚ
Không dùng pipet bằng miệng. Tránh để thuốc thử tiếp xúc da, vì nước bột và mồ hôi có chứa α-
Amylase.
Hemoglobin lên đến 250 mg/dl không có bất kỳ ảnh hưởng nào đến xét nghiệm.
Một chút thay đổi về màu vàng của bộ khởi dộng cũng không ảnh hưởng đến việc thực hiện xét
nghiệm.
CÁC ỨNG DỤNG
Các ứng dụng có sẵn cho nhiều máy phân tích sau khi yêu cầu.
SỬ DỤNG
Thuốc thử có thể được sử dụng thủ công cũng như trên tất cả các máy phân tích hóa học thông
thường (ví dụ: dòng Hitachi, dòng Furuno CA, dòng Olympus, v.v)
VĂN CHƯƠNG
Rauscher,E. và cộng sự Fresenius Z.Analyt.Chem.324 (1986): 304-305