Professional Documents
Culture Documents
Xá c định mộ t hoặ c nhiều cá c thô ng số sau trong nướ c tiểu: Má u, Bilirubin (Sắ c tố mà u da
cam), Urobilinogen (chấ t khử khô ng mà u củ a sắ c tố ), Ketone (axit hữ u cơ), Protein,
Nitrit, Glucose, pH, S.G (Trọ ng lượ ng riêng), Bạ ch cầ u và Acid Ascorbic trong nướ c tiểu
Que thử nướ c tiểu URiSCAN chỉ dù ng trong chuẩ n đoá n ố ng nghiệm.
Que thử nướ c tiểu URiSCAN sử dụ ng ổ n định cho đến ngà y hết hạ n quy định trên nhã n
và hộ p khi đượ c lưu trữ ở nhiệt độ phò ng và sử dụ ng theo đú ng hướ ng dẫ n. Thờ i hạ n sử
dụ ng là 36 thá ng cho cá c thô ng số Glucose, pH và Protein cho dả i thô ng số đơn và 24
thá ng cho tấ t cả cá c dả i thô ng số khá c.
Que thử nướ c tiểu URiSCAN nên đượ c xử lý theo cá c quy định về an toà n tạ i địa phương.
Cá c chấ t hú t ẩ m trong hộ p đự ng que thử nướ c tiểu là khô ng độ c hạ i cho sứ c khỏ e củ a
bạ n, nhưng nếu bạ n vô tình nuố t phả i nó , bạ n nên uố ng thậ t nhiều nướ c.
Thành phần
1
Thu thập và chuẩn bị mẫu
Vậ t liệu khá c khô ng đượ c quy định: giấ y thấ m (mô hoặ c gạ c), Timer (đồ ng hồ bấ m giờ ),
ố ng nghiệm khô sạ ch (ố ng hoặ c tá ch).
Thủ tụ c xét nghiệm đượ c tuâ n theo mộ t cá ch chính xá c để đạ t đượ c kết quả xét nghiệm
đá ng tin cậ y.
Quy trình xử lý
Khô ng lấ y que thử ra ngoà i trướ c khi sử dụ ng que thử để xét nghiệm.
2
Khô ng chạ m và o miếng xét nghiệm trên que thử . Sau khi lấ y que thử , ngay lậ p tứ c đó ng
nắ p chai. Khô ng bỏ cá c chấ t hú t ẩ m ra khỏ i hộ p.
Để có kết quả tố t nhấ t, xét nghiệm củ a dả i thuố c thử cầ n phả i đượ c khẳ ng định bằ ng
cá ch kiểm tra mẫ u vậ t hoặ c kiểm soá t dương tính hoặ c â m tính bấ t cứ khi nà o mộ t chai
mớ i là lầ n đầ u tiên mở ra. Mỗ i phò ng thí nghiệm nên thiết lậ p nhữ ng mụ c tiêu riêng củ a
mình cho cá c tiêu chuẩ n đầ y đủ về hiệu suấ t. Mỗ i nhâ n viên phò ng thí nghiệm phả i đả m
bả o rằ ng nó phù hợ p vớ i chính phủ và cá c địa phương yêu cầ u.
- Urobilinogen: Nam (0.3 ~ 2.1mg / 2 giờ ), Nữ (0.1 ~ 1.1mg / 2 giờ ). Kết quả đô i khi
đượ c thể hiện bằ ng đơn vị Ehrlich, 1 mg urobilinogen = 1 EU
- Xeton: Trong chế độ ă n đó i hoặ c trong trườ ng hợ p khá c củ a quá trình chuyển hó a
carbohydrate bấ t thườ ng, xeton xuấ t hiện trong nướ c tiểu vớ i số lượ ng quá lớ n trướ c
khi ceton huyết thanh đượ c nâ ng lên.
- Protein: Thô ng thườ ng lên đến 20mg / dL củ a protein trong nướ c tiểu khô ng đượ c
xem là bệnh lý.
- Nitrit: Â m tính
- Glucose: Mộ t lượ ng nhỏ củ a glucose (lên đến 30mg / dL) có thể có trong nướ c tiểu bình
thườ ng.
- PH: 5 ~ 8, thậ n bình thườ ng có thể cho nướ c tiểu có pH từ 4.5 ~ 8.2, nhưng vớ i chế độ
ă n uố ng bình thườ ng, độ pH nướ c tiểu là khoả ng 6,0.
- S.G (Trọ ng lượ ng riêng): 1.003 ~ 1.029, ngườ i lớ n và o lượ ng chấ t lỏ ng bình thườ ng:
1.016 ~ 1.022, trọ ng lượ ng riêng giả m khi tuổ i tă ng lên.
3
Ketone (axit hữ u cơ) 5mg/dL Acetoacetic Acid, Acetoacetic Acid
70mg/dL Acetone
Protein Acid10mg/dL Albumin Albumin
Nitrit 0.05mg/dL Nitrite ion Nitrite ion
( 105bacteria/mL )
Glucose 50mg/dL Glucose Glucose
Bạ ch cầ u 10WBC/µl hoặ c Intact and lysed
3~5WBC/hpf WBCs, histiocytes
Acid Ascorbic 10mg/dL Ascorbic acid Ascorbic Acid
(vitamin C)