You are on page 1of 4

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG QUE THỬ NƯỚC TIỂU

Model: URiSCAN 11 Strip


Hãng sản xuất: YD Diagnostics
Nước sản xuất: Hàn Quốc
Mục đích sử dụng

Sử dụ ng cho mụ c đích chuyên mô n

Xá c định mộ t hoặ c nhiều cá c thô ng số sau trong nướ c tiểu: Má u, Bilirubin (Sắ c tố mà u da
cam), Urobilinogen (chấ t khử khô ng mà u củ a sắ c tố ), Ketone (axit hữ u cơ), Protein,
Nitrit, Glucose, pH, S.G (Trọ ng lượ ng riêng), Bạ ch cầ u và Acid Ascorbic trong nướ c tiểu

Cảnh báo và thận trọng

Que thử nướ c tiểu URiSCAN chỉ dù ng trong chuẩ n đoá n ố ng nghiệm.

Bảo quản và thời hạn sử dụng

Que thử nướ c tiểu URiSCAN sử dụ ng ổ n định cho đến ngà y hết hạ n quy định trên nhã n
và hộ p khi đượ c lưu trữ ở nhiệt độ phò ng và sử dụ ng theo đú ng hướ ng dẫ n. Thờ i hạ n sử
dụ ng là 36 thá ng cho cá c thô ng số Glucose, pH và Protein cho dả i thô ng số đơn và 24
thá ng cho tấ t cả cá c dả i thô ng số khá c.

Que thử nướ c tiểu URiSCAN nên đượ c xử lý theo cá c quy định về an toà n tạ i địa phương.
Cá c chấ t hú t ẩ m trong hộ p đự ng que thử nướ c tiểu là khô ng độ c hạ i cho sứ c khỏ e củ a
bạ n, nhưng nếu bạ n vô tình nuố t phả i nó , bạ n nên uố ng thậ t nhiều nướ c.

Thành phần

Má u 3,3´, 5,5´-Tetramethylbenzidine 2.8mg


Cumene hydroperoxide 23.6mg
Bilirubin (Sắ c tố mà u Nitrit natri 0.733mg
da cam)
Urobilinogen (chấ t khử p-Dimethylaminobenzaldehyde 14.583mg
khô ng mà u củ a sắ c tố )
Ketone (axit hữ u cơ) Sodium nitroprusside 10.0mg
Protein Tetrabromphenol blue 0.2mg
Nitrit p-Arsanilic acid 2.7mg
Glucose Glucose oxidase 460unit
Peroxidase 2100unit
Potassium iodide 13.9mg
pH Methyl red 0.03mg
Bromthymol blue 0.5mg
S.G (Trọ ng lượ ng Bromthymol blue 5.6mg
riêng)
Bạ ch cầ u Naphtol AS-D chloroacetate 7.5mg
2-Chloro-4-benzamide-5 0.25mg
-methylbenzenediazonium chloride
Acid Ascorbic 2,6-Dichlorophenolindophenol 0.75mg
Methyl red 0.75mg

1
Thu thập và chuẩn bị mẫu

Sử dụ ng ố ng nghiệm khô sạ ch để thu thậ p nướ c tiểu và xét nghiệm cà ng sớ m cà ng tố t.


Nếu xét nghiệm khô ng thể đượ c thự c hiện trong vò ng mộ t giờ sau khi lấ y mẫ u, hã y để
mẫ u thử trong tủ lạ nh ngay lậ p tứ c và để mẫ u thử quay trở lạ i nhiệt độ phò ng trướ c khi
xét nghiệm. Việc lưu trữ khô ng đú ng cá ch (đượ c lưu trữ hơn 4 giờ tạ i nhiệt độ phò ng,
đượ c lưu trữ ở nhiệt độ cao [> 30 # hoặ c> 86 $]) Mẫ u nướ c tiểu có thể cho kết quả
khô ng chính xá c.

Vậ t liệu khá c khô ng đượ c quy định: giấ y thấ m (mô hoặ c gạ c), Timer (đồ ng hồ bấ m giờ ),
ố ng nghiệm khô sạ ch (ố ng hoặ c tá ch).

Phương pháp xét nghiệm

Thủ tụ c xét nghiệm đượ c tuâ n theo mộ t cá ch chính xá c để đạ t đượ c kết quả xét nghiệm
đá ng tin cậ y.

1. Vui lò ng tham khả o nhã n hộ p để sử dụ ng đú ng mụ c đích sử dụ ng. Xá c nhậ n rằ ng


cá c test thử nướ c tiểu đang trong hạ n sử dụ ng.
2. Thu thậ p mẫ u nướ c tiểu, trộ n mẫ u, khô ng cầ n ly tâ m trong ố ng nghiệm khô sạ ch.
Trộ n đều ngay lậ p tứ c trướ c khi sử dụ ng.
3. Lấ y que thử từ lọ đự ng que thử và đó ng nắ p lạ i ngay lậ p tứ c.
4. Kiểm tra que thử . Nếu vù ng thuố c thử bị đổ i mà u, khô ng sử dụ ng que thử .
5. Nhú ng que thử và o nướ c tiểu lên đến miếng đệm thử nghiệm cuố i cù ng khô ng
quá 1 giâ y. (Xem Hình A)
6. Lau sạ ch nướ c tiểu thừ a bằ ng mộ t tờ giấ y thấ m. Nhẹ chạ m và o mộ t cạ nh củ a mộ t
mặ t củ a que thử trên giấ y thấ m. (Xem hình B)
7. Đọ c kết quả kiểm tra mộ t cá ch cẩ n thậ n trong 60 giâ y trong điều kiện á nh sá ng
tố t và vớ i vù ng xét nghiệm tương thích vớ i bả ng mà u thích hợ p trên nhã n chai.
Nhữ ng thay đổ i về mà u sắ c mà chỉ xuấ t hiện dọ c theo cá c cạ nh củ a que thử xét
nghiệm hoặ c sau hơn 2 phú t đã trô i qua là khô ng có ý nghĩa chẩ n đoá n. (Xem
hình C)
Kết quả vớ i phầ n bạ ch cầ u xét nghiệm có thể đượ c đọ c trong 120 giâ y.
Trong trườ ng hợ p xét nghiệm bằ ng má y, hã y là m theo cá c hướ ng dẫ n đượ c đưa
ra trong hướ ng dẫ n sử dụ ng củ a thiết bị.

Quy trình xử lý

Khô ng lấ y que thử ra ngoà i trướ c khi sử dụ ng que thử để xét nghiệm.

2
Khô ng chạ m và o miếng xét nghiệm trên que thử . Sau khi lấ y que thử , ngay lậ p tứ c đó ng
nắ p chai. Khô ng bỏ cá c chấ t hú t ẩ m ra khỏ i hộ p.

Quản lý chất lượng.

Để có kết quả tố t nhấ t, xét nghiệm củ a dả i thuố c thử cầ n phả i đượ c khẳ ng định bằ ng
cá ch kiểm tra mẫ u vậ t hoặ c kiểm soá t dương tính hoặ c â m tính bấ t cứ khi nà o mộ t chai
mớ i là lầ n đầ u tiên mở ra. Mỗ i phò ng thí nghiệm nên thiết lậ p nhữ ng mụ c tiêu riêng củ a
mình cho cá c tiêu chuẩ n đầ y đủ về hiệu suấ t. Mỗ i nhâ n viên phò ng thí nghiệm phả i đả m
bả o rằ ng nó phù hợ p vớ i chính phủ và cá c địa phương yêu cầ u.

Giá trị mong muốn

- Má u: Kết quả â m tính; 2 ~ 3 tế bà o đỏ mỗ i lĩnh vự c nă ng lượ ng cao thườ ng đượ c chấ p


nhậ n như bình thườ ng bằ ng kính hiển vi.

- Bilirubin: Phá t hiện mộ t lượ ng bilirubin bấ t thườ ng có trong nướ c tiểu.

- Urobilinogen: Nam (0.3 ~ 2.1mg / 2 giờ ), Nữ (0.1 ~ 1.1mg / 2 giờ ). Kết quả đô i khi
đượ c thể hiện bằ ng đơn vị Ehrlich, 1 mg urobilinogen = 1 EU

- Xeton: Trong chế độ ă n đó i hoặ c trong trườ ng hợ p khá c củ a quá trình chuyển hó a
carbohydrate bấ t thườ ng, xeton xuấ t hiện trong nướ c tiểu vớ i số lượ ng quá lớ n trướ c
khi ceton huyết thanh đượ c nâ ng lên.

- Protein: Thô ng thườ ng lên đến 20mg / dL củ a protein trong nướ c tiểu khô ng đượ c
xem là bệnh lý.

- Nitrit: Â m tính

- Glucose: Mộ t lượ ng nhỏ củ a glucose (lên đến 30mg / dL) có thể có trong nướ c tiểu bình
thườ ng.

- PH: 5 ~ 8, thậ n bình thườ ng có thể cho nướ c tiểu có pH từ 4.5 ~ 8.2, nhưng vớ i chế độ
ă n uố ng bình thườ ng, độ pH nướ c tiểu là khoả ng 6,0.

- S.G (Trọ ng lượ ng riêng): 1.003 ~ 1.029, ngườ i lớ n và o lượ ng chấ t lỏ ng bình thườ ng:
1.016 ~ 1.022, trọ ng lượ ng riêng giả m khi tuổ i tă ng lên.

- Tế bà o bạ ch cầ u: nướ c tiểu bình thườ ng thườ ng mang lạ i kết quả â m tính

Đặc tính hiệu suất

Độ nhạ y Tính đặ c hiệu


Má u 5RBC/&or 3~5RBC/hpf Intact RBC,
(0.015mg/dL hemoglobin) Hemoglobin (huyết
cầ u tố ), Myoglobin
Bilirubin (Sắ c tố mà u da cam) 0.5mg/dL Bilirubin Bilirubin
Urobilinogen (chấ t khử khô ng Trace~1EU/dL Urobilinogen
mà u củ a sắ c tố )

3
Ketone (axit hữ u cơ) 5mg/dL Acetoacetic Acid, Acetoacetic Acid
70mg/dL Acetone
Protein Acid10mg/dL Albumin Albumin
Nitrit 0.05mg/dL Nitrite ion Nitrite ion
( 105bacteria/mL )
Glucose 50mg/dL Glucose Glucose
Bạ ch cầ u 10WBC/µl hoặ c Intact and lysed
3~5WBC/hpf WBCs, histiocytes
Acid Ascorbic 10mg/dL Ascorbic acid Ascorbic Acid
(vitamin C)

You might also like