Professional Documents
Culture Documents
1/ Nguyên tắc: Dựa trên kỹ thuật Gornal, sử dụng thuốc thử Biuret:
Protein + Cu2+( môi trường kiềm) à phức hợp màu tím hồng hấp thụ
mạnh ở l=546 nm
2/ Tiến hành: Thực hành trên máy hóa sinh tự động. Tất cả các thông
số đã được cài sẵn trên máy:
Bước 2: lấy 5 ống khác, ghi số lần lượt cho từng ống nghiệm
Thuốc thử ống nghiệm số
0 1 2 3 4 5 6
Thuốc thử Biuret (ml) 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000
Nước cất (ml) 20
Protein 20g/l 20
Protein 40g/l 20
Protein 60g/l 20
Protein 80g/l 20
Protein 100g/l 20
Huyết thanh 20
Đồ thị chuẩn
0.7
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0
0 20 40 60 80 100 120
Nhận xét:
Ta có: y = 0,005x + 0,1456 (1)
1) Nguyên tắc:
Glucose + O2 Glucose oxida ( GOD)
Acid Gluconic +
H2O2
Độ đậm nhạt màu tỉ lệ với hàm lượng Glucose có trong dung
dịch
Đo mật độ quang l=546 nm
2) Thuốc thử:
Kít thuốc thử Glucose. Thuốc thử R gồm:
- Đệm phosphat pH = 7,5
- Phenol
- 4 – amino antipyrin
- Gluco oxidase ( GOD)
- Peroxidase (POD)
Dung dịch mẫu: Glucose = 100mg/dl
3) Mẫu thử:
- Huyết tương, huyết thanh ( không vỡ hồng cầu)
4) Tiến hành:
Thực hiện trên máy phân tích sinh hóa tự động.
- Chường trình đo: GLU
- Bước sóng : 546 nm ( 505nm)
- Nhiệt độ : 20-25oC hoặc 37 oC
- Cóng đo : 1cm
- Đọc đối chiếu với ống trắng
Cho vào 3 ống nghiệm các thuốc thử sau:
ống trắng ống mẫu ống thử
Thuốc thử R Glucose 1000 1000 1000
(µl)
Dung dịch mẫu glucose 0 10 0
(µl)
Huyết thanh (µl) 0 0 10
= 101.011 (mg/dl)