You are on page 1of 4

4/ Kết quả

4.1/ Kết quả thu được khi xây dựng đường chuẩn

Sau khi đo hàm lượng Albumin bằng phương pháp Bradford, thu được đường chuẩn như sau:

Bảng: Các giá trị thu được từ phương pháp Bradford

Ống Hàm lượng albumin OD0 OD DeltaO


nghiệ (𝜇g) D
m
0 0 0,66 0,66 0
1 10 0,66 0,666 0,006
2 20 0,66 0,682 0,022
3 30 0,66 0,697 0,037
4 40 0,66 0,709 0,049
5 50 0,66 0,717 0,057
Từ bảng số liệu trên, ta thu được đường chuẩn như sau

Đường chuẩn Albumin


0.06 0.0569999999999999
f(x) = 0.00122571428571428 x − 0.00214285714285712
R² = 0.986365463461693 0.0489999999999999
0.05

0.04 0.0369999999999999
Deltqa OD

0.03
0.022
0.02

0.01 0.00600000000000001

0
0
0 10 20 30 40 50 60

Hàm lượng albumin (𝜇g)

Hình: Đường chuẩn Albumin thu được từ phương pháp Bradford

4.2/ Kết quả thu được khi chiết tách Casein

Hiệu chuẩn NaOH bằng H2SO4 1N (10mL)

Lần VH2SO4 (mL) VNaOH(mL)


1 10 7,5
2 10 7,4
3 10 7,45
7 , 5+7 , 4 +7 , 45
Thể tích trung bình NaOH được sử dụng: V = = 7,45 (mL)
3

Phương trình hóa học diễn ra

2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + H2O

Nồng độ đương lượng của NaOH thực tế thu được:

0 ,1 . 0 , 01
c N= −3
7 , 45 . 10

Hệ số hiệu chuẩn:

CTT 0,134
F= = =1 , 34
C¿ 0,1

Hàm lượng N trong mẫu casein (tính trên 0,3g)

100 100
X =( a−b . F ) . 0,0014 . = (25−2 , 11 , 34 ) . 0,0014 . =10 ,35 %
m 0 ,3

Hàm lượng Protein có trong bột Casein (với Casein chiếm 80% lượng protein sữa) là:

P0= X .CF =10 , 35 % . 6 , 38=66 %

Pt 0=P0 .m=66 % . ( 4 , 4−0 , 66 )=2 , 47 (g)

2 , 47
H %= .100 %=99 , 6 %
3 ,1 . 0 , 8

4.3/ Kết quả thu được khi chiết tách Whey

4.3.1/ Dịch Whey

Thực hiện phương pháp Bradford 3 lần thu được kết quả như sau:

Table 1: Kết quả đo OD của Casein qua phương pháp Bradford

Ống Lượng mẫu Lượng OD


nghiệ (mL) H 2O
m (mL)
0 0 1 0,66
1 0,1 0,9 0,647
2 0,1 0,9 0,691
3 0,1 0,9 0,677
0,647+0,691+0,667 403
OD= =
3 600

403 7
Δ OD=OD−O D 0 = −0 , 66=
600 600

Dựa trên phương trình đường chuẩn: y = 0,0012x - 0,0021 (x (µg Albumin); y (ΔOD)) thu được:

Hàm lượng Protein trong dịch whey

7
+ 0,0021
600 1
P= . . 10−3 .100 ≈ 1,147(mg /mL )
0,012 0,1

Lượng Protein tổng trong dịch whey

Pt =1,147 . 70=80 , 29(mg)

4.3.2/ Bột Whey

Sau khi kết tủa, làm khô, thu được lượng whey có khối lượng là 160mg.

Hòa tan lượng Whey trên với 10mL nước cất, sau đó pha loãng 50 lần thu được số liệu:

Ống Lượng dịch Lượng OD


nghiệ (mL) H 2O
m (mL)
0 0 1 0,66
1 0,1 0,9 0,706
2 0,1 0,9 0,696
3 0,1 0,9 0,684
1043
OD=( 0,706+ 0,696+0,684 ) : 3=
1500

1043 53
Δ OD=OD−O D 0 = −0 ,66=
1500 1500

Dựa trên phương trình đường chuẩn: y = 0,0012x - 0,0021 (x (µg Albumin); y (ΔOD)) thu được:

Hàm lượng Protein trong bột whey:


53
+ 0,0021
1500 1 10
P= . . .50 ≈ 97 , 48(mg/mg)
0,012 0 , 1 160

Pt =97 , 48 . 0 , 52=50 , 68 ( mg )

Hiệu suất thu hồi Whey

50 ,68
H %= .100 %=63 , 12%
80 ,29

5/ Kết luận

Hàm lượng Protein có trong bột Casein thu được là 66%, suy ra đây là chế phẩm concentrate và tổng
Protein Casein thu được sau khi tách chiết là 2,47g.

Đối với Whey protein, khi thực hiện định lượng protein bằng phương pháp Bradford thấy được hàm
lượng protein là 1,147 (mg/mL), lượng protein tổng là 80,29mg. Sau đó, thực hiện tách chiết tạo chế
phẩm bột Whey có hàm lượng protein là 97,48(mg/mL), từ đây suy ra chế phẩm này là isolate và có
Protein tổng là 50,68mg. Hiệu suất thu hồi Whey protein là 63,12%.

You might also like