Professional Documents
Culture Documents
Ống nghiệm 1 2 3 4 5 6
Tyrosin 0 0,2 0,4 0,6 0,8 1,0
(µmol/mL)
Giá trị OD1 0.141 0.356 0.654 0.887 1.094 1.286
Giá trị OD2 0.143 0.397 0.654 0.888 1.109 1.285
Giá trị OD3 0.139 0.398 0.649 0.887 1.109 1.31
ODTB 0.141 0.384 0.652 0.887 1.104 1.294
ODTB-ODĐC 0 0.243 0.511 0.746 0.963 1.153
2. Xác định hoạt tính enzym bằng phương pháp Kunitz cải tiến
- Thí nghiệm 3 lần lặp lại
- Thí nghiệm được tiến hành trong các ống eppendoft. Tương ứng mỗi mẫu emzyme,
ta thực hiện một mẫu đối chứng để khi đo độ hấp thụ t chuyển giá trị mẫu đối chứng
về 0. Dựa vào hàm lượng protein chọn độ pha loãng thích hợp.
Các bước đo hoạt tính mẫu đối chứng:
axVt
U =( )∗k
TxVE
Trong đó: U: Hoạt tính trong 1mL dung dịch enzyme (U/mL)
a: Nồng độ tyrosine sinh ra trong dung dịch thủy phân ( μM/mL)
Vt: Thể tích nồng độ của dung dich phản ứng (1400 μL)
T: Thời gian phản ứng (10 phút), k*: Hệ số pha loãng
VE: Thể tích dung dịch enzyme sử dụng phản ứng (20 μL)
3.1 Kết quả thí nghiệm