Professional Documents
Culture Documents
Được rửa giải ở gần các peak của các chất phân tích.
Phân giải tốt với các peak của chất phân tích.
Tương tự về mặt hóa học với chất phân tích, nhưng không phải chất phân tích và
không phản ứng với bất kỳ thành phần nào trong nền mẫu.
Phải có độ tinh khiết cao.
Nên chọn nội chuẩn và chất phân tích có đáp ứng tương tự nhau. Nội chuẩn được
thêm vào mẫu với nồng độ tương tự nồng độ chất phân tích và trước lúc tạo dẫn
xuất hóa học cũng như trước các phản ứng.
- Vai trò của nội chuẩn trong sắc ký khí: Chất nội chuẩn dùng trong GC mục đích là
để loại bỏ sai số do tiêm mẫu bằng tay.
PHẦN B: BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM
1. Chuẩn bị dung dịch đựng đường chuẩn xác định ethanol.
- Chất chuẩn: ethanol Nồng độ gốc: 7910 g/mL
- Nội chuẩn: 1-butanol Nồng độ gốc: 8100 g/mL
- Bảng số liệu chuẩn bị các dung dịch dùng để dựng đường chuẩn ethanol (có tính
đến độ tinh khiết của các chất)
Ký hiệu bình
Dung dịch 1 2 3 4 5
- Đầu dò FID:
Nhiệt độ Dòng H2 Dòng không khí (air) Khí bổ trợ (N2)
250°C 30mL/phút 300mL/phút 25mL/phút
Bình 1 2 3 4 5
Chất
Ethanol 838,23 1286,74 2233,75 4356,09 6638,56
1-Butanol 3498,82 3892,79 3732,19 3944,28 3331,31
5000
Diện tích peakE
4000
3000
2000
1000
0
0 200 400 600 800 1000 1200 1400
Nồng đọ CE
2
f(x) = 0.674215565395922 x − 0.0685972517490334
peakE/peakB
R² = 0.985452678172933
1.5
0.5
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
CE/CB
Kết luận:
6. Phân tích mẫu
Quy trình chuẩn bị mẫu:
- Nhóm chọn hút ethanol là 60 micropipette (1mL = 100L)
(CV)đ = (CV)s
- C nằm trong khoảng 158,2 – 1186,5 (g/mL)
- Chỉnh micropipette đến vạch 60 sau đó hút vào bình tam giác 25 mL. Chỉnh vạch
50 rồi hút 1-butanol vào bình tam giác 25mL trên rồi tiến hành định mức đến vạch
bằng nước cất.
- Mẫu 1: 63 L 1-buthanol + 50 l ethanol định mức 1 mL bằng acetone
- Mẫu B: 120 L ethanol + 50 L 1-buthanol định mức 1 mL bằng acetone
Diện tích peak Nồng độ ethanol (g/mL) Hàm lượng ethanol (mg)
Mẫu phân Mẫu ban
Ethanol Nội chuẩn Mẫu phân tích Mẫu ban đầu
tích đầu
1
2228,23 4015,2 376,245 18,81225 7,525 -
2 457,762
2554,13 3686,1 - - -
B 726,744 87,20928 6,056
4367,4 3803,9 -
Công thức tính kết quả cho bảng trên:
SE/SNC thay vào đường chuẩn tìm CE
(CV)1=(CV)2
m = CV