You are on page 1of 13

XÁC SUẤT THỐNG KÊ

BÀI TẬP NHIỆM VỤ CHƯƠNG 3


3.1.1 Biến ngẫu nhiên (The random variable) x có phân phối đều (uniformly
distributed)
trong khoảng từ 1.0 đến 1.5.
a. Vẽ đồ thị hàm mật độ xác suất (the graph of the probability density function).
b. Tính P(x = 1.25).
c. Tính P(1.0 x 1.25).
d. Tính P(1.20 x 1.5).
a) Đồ thị

b) 1=< x=<1.5
 X= 1.5
E(x)=(1,5+1)/2=1,25
Var(x)=(1,5-1)^2/12=0,0208
c) P(1.0 x 1.25) = (1/(1.5-1))*(1.25-1)= 0.5
d) P(1.20 x 1.5) = (1/(1.5-1))*(1.5-1.2)= 0.6

3.1.2 Biến ngẫu nhiên (The random variable) x có phân phối đều (uniformly
distributed)
trong khoảng từ 10 đến 20.
a. Vẽ đồ thị hàm mật độ xác suất (the graph of the probability density function).
b. Tính P(x 15).
c. Tính P(12 x 18).
d. Tính E(x).
e. Tính Var(x).

2.2.1 Theo hướng dẫn của hình 6.4, phác hoạ một đường cong chuẩn (a normal
curve) cho
biến ngẫu nhiên (random variable) x có trung bình µ = 100 và độ lệch chuẩn (a
standard
deviation) σ = 10. Vẽ trên trục hoành (the horizontal axis) với các giá trị 70, 80,
90, 100, 110,
120, và 130.

2.2.2 Một biến ngẫu nhiên (A random variable) có phân phối chuẩn (normally
distributed) với
trung bình là µ = 50 và độ lệch chuẩn (a standard deviation) σ = 5.
a. Phác hoạ một đường cong chuẩn (a normal curve) cho hàm mật độ xác suất (the
probability
density function). Vẽ trên trục hoành (the horizontal axis) với các giá trị 35, 40, 45,
50, 55,
60, and 65. Hình 6.4 cho thấy đường cong chuẩn (the normal curve) hầu như chạm
vào trục
hoành (the horizontal axis) tại các điểm cách giá trị trung bình 3 lần độ lệch chuẩn
(at three
standard deviations below and at three standard deviations above the mean) (trong
tình huống
này là các điểm 35 và 65).
b. Tính xác suất để biến ngẫu nhiên nhận giá trị nằm giữa 45 và 55?
c. Tính xác suất để biến ngẫu nhiên nhận giá trị nằm giữa 40 và 60?

Tóm tắt
Phân phối xác xuất chuẩn
Trung bình : µ = 50
Độ lệch chuẩn : ∂=5

a)

2
−( x− µ)

b) CT: f(x)= 1 . e
2
2∂
∂ √2 π

Xác suất để biến ngẫu nhiên nhận giá trị nằm giữa 45 x 55: 2
55 55 −( x−50)

P (45 < x < 55) = F(55) – F(45) =∫ f ( x ) . dx = ∫ ( 1 ¿ . e


2
2. 5
)¿ .dx
45 45 5 √ 2 π

= 0,6826 = 68,26%

c) Xác suất để biến ngẫu nhiên nhận giá trị nằm giữa 40 x 60:
2
60 60 − ( x−50 )

P (40 < x< 60) = F(60) – F(40) = ∫ f ( x ) . dx=∫ ( 1 . e


2
2.5
¿ ¿). dx ¿ ¿
40 40 5 √ 2 π

= 0,9544 = 95,44%

2.2.3 Vẽ đồ thị phân phối chuẩn chuẩn hoá (a graph for the standard normal
distribution). Ghi trên trục hoành (the horizontal axis) các giá trị -3, -2, -1, 0, 1, 2,
và 3. Sau đó dùng bảng xác suất chuẩn để tính các xác suất sau đây. (the table of
probabilities for the standard normal distribution).

a. P(z 1.5)

b. P(z 1)

c. P(1 z 1.5)

d. P(0 z 2.5)
2
1.5 1.5 −z
1
a) P(z 1.5) = ∫ f ( z ) . dz=∫ ( .e 2
¿ ¿). dz ¿ ¿ = 0.9318 = 93.18%
−3 −3 √ π
2
2
1 1 −z
1
b) P(z 1)= ∫ f ( z ) . dz=∫ ( .e 2
¿ ¿). dz ¿ ¿ = 0.84 = 84%
−3 −3 √ 2 π

2
1.5 1.5 −z
1
c) P(1 z 1.5) = ∫ f ( z ) . dz=∫ ( .e 2
¿ ¿). dz ¿ ¿ = 0.0918 = 9.18%
1 1 √2 π

2
2.5 2 .5 −z
1
d) P(0 z 2.5) = ∫ f ( z ) . dz=∫ ( .e 2
¿ ¿). dz ¿ ¿ = 0.4938 = 49.38%
0 0 √2 π

2.3.4 Cho biết biến ngẫu nhiên z có phân phối chuẩn chuẩn hoá (standard normal
random

variable), tính các xác suất sau đây.

a. P(z -1.0)

b. P(z -1)

c. P(z -1.5)

d. P(-2.5 z)
e. P(-3 z 0)
2
−1 −1 −z
1
a) P(z-1.0) = ∫ f ( z ) . dz=∫ ( .e 2
¿ ¿). dz ¿ ¿ = 0.1573 = 15.73%
−3 −3 √ 2 π

2
3 3 −z
1
b) P(z-1) = ∫ f ( z ) . dz=∫ ( .e 2
¿ ¿). dz ¿ ¿ = 0.84 = 84%
−1 −1 √ 2 π

2
−1 .5 −1 .5 −z
1
c)P(z-1.5) = ∫ f ( z ) . dz= ∫ ( .e 2
¿ ¿). dz ¿ ¿ = 0.0655 = 6.55%
−3 −3 √2 π
2
3 3 −z
1
d)P(-2.5z) = ∫ f ( z ) . dz= ∫ ( .e 2
¿ ¿) . dz ¿ ¿ = 0.9924 = 99.24%
−2.5 −2.5 √ 2 π

2
0 0 −z
1
e) P(-3 z 0) = ∫ f ( z ) . dz=∫ ( .e 2
¿ ¿). dz =¿ ¿ ¿ 0.4987 = 49.87%
−3 −3 √ 2 π

2.3.5 Cho biết biến ngẫu nhiên z có phân phối chuẩn chuẩn hoá (standard normal
random

variable), tính các xác suất sau đây.

a. P(0 z 0.83)

b. P(-1.57 z 0)

c. P(z 0.44)

d. P(z -0.23)

e. P(z 1.20)

f. P(z -0.71)
2
0.83 0.83 −z
1
a) P(0 z 0.83) = ∫ f ( z ) . dz= ∫ ( .e 2
¿ ¿). dz ¿ ¿ = 0.2967 = 29.67%
0 0 √ π
2
2
0 0 −z
1
b) P(-1.57 z 0) = ∫ f ( z ) . dz= ∫ ( .e 2
¿ ¿). dz ¿ ¿ = 0.4418 = 44.18%
−1.57 −1.57 √ 2 π

2
0 .44 0 .44 −z
1
c) P(z 0.44) = ∫ f ( z ) . dz= ∫ ( .e 2
¿ ¿). dz ¿ ¿ = 0.17 = 17%
0 0 √2 π
2.3.6 Cho biết biến ngẫu nhiên z có phân phối chuẩn chuẩn hoá (standard normal
random

variable), tính các xác suất sau đây.

a. P(-1.98 z 0.49)

b. P(0.52 z 1.22)

c. P(-1.75 z -1.04)

a/ P(-1.98 Z 0.49)

Z=X-Ʋ/δ

=0,745

b / P (0,52 z 1,22)

Z= 0,87

c / P (-1,75 z -1,04)

Z =-1,395

2.3.7 Cho biết biến ngẫu nhiên z có phân phối chuẩn chuẩn hoá (standard normal
random

variable), tìm z trong mỗi trường hợp sau: 11

a. Diện tích phần bên trái (The area to the left) của z là 0.9750.

b. Diện tích phần giữa 0 và z là 0.4750.

c. Diện tích phần bên trái (The area to the left) của z là 0.7291.

d. Diện tích phần bên phải (The area to the right) của z là 0.1314.

e. Diện tích phần bên trái (The area to the left) của z là 0.6700.

f. Diện tích phần bên phải (The area to the right) của z là 0.3300.
2.3.8 Cho biết biến ngẫu nhiên z có phân phối chuẩn chuẩn hoá (standard normal
random

variable), tìm z trong mỗi trường hợp sau:

a. Diện tích phần bên trái (The area to the left) của z là 0.2119.

b. Diện tích phần giữa -z and z is 0.9030.

c. Diện tích phần giữa -z and z is 0.2052.

d. Diện tích phần bên trái (The area to the left) của z là 0.9948.

e. Diện tích phần bên phải (The area to the right) của z là 0.6915.

a) P(z>0,21)=1-P(z=<0,21)=>1-0,7881=0,2119

b) P(z>0,903)=1-P(z=<0,903)=>1-0,8238=0,1762

c) P(z>0,2052)=1-P(z=<0,2052)=>1-0,6985=0,3015

d) P(z>0,9948)=1-P(z=0,9948)=>1-0,8389=0,1611

e) P(z>0,6915)=1-P(z=<0,6915)=>1-0,7549=0,2451.

2.3.9 Cho biết biến ngẫu nhiên z có phân phối chuẩn chuẩn hoá (standard normal
random

variable), tìm z trong mỗi trường hợp sau:

a. Diện tích phần bên phải (The area to the right) của z là 0.01.

b. Diện tích phần bên phải (The area to the right) của z là 0.025.

c. Diện tích phần bên phải (The area to the right) của z là 0.05.

d. Diện tích phần bên phải (The area to the right) của z là 0.10.

2.3.2 Cho một phân phối nhị thức (A binomial probability distribution) có p = 0.60
và n = 200.
a. Tính giá trị trung bình (mean) và độ lệch chuẩn (standard deviation)?

b. Trong trường hợp này các xác suất nhị thức ( binomial probabilities) có thể được
xấp xỉ

bởi phân phối xác suất chuẩn hay không? Giải thích.

c. Tính xác suất có 100 đến 110 lần thành công?

d. Tính xác suất có từ 15 lần thành công trở lên? (130 or more successes)

e. Trình bày ưu điểm của việc dùng phân phối xác suất chuẩn (the normal
probability distribution) để xấp xỉ các xác suất nhị thức (the binomial
probabilities)? Sử dụng câu (d) để giải thích các ưu điểm.

Phân phối nhị thức

p = 0,60

n = 200

a) Giá trị trung bình: µ= n.p = 200 . 0,60 = 120

Độ lệch chuẩn: ∂=√ n . p .(1− p)

= √ 120(1−0,60)

= 4√ 3 ≈6,9282
b) Trong trường hợp trên, các xác suất nhị thức có thể được xấp xỉ bởi phân
phối xác xuất chuẩn. Giải thích.

Trả lời: Phân phối xác suất chuẩn sẽ cung cấp một giá trị xấp xỉ dễ tính hơn do các
xác xuất nhị thức khi n.p ≥ 5 ( n.p =120) và n(1-p) ≥ 5 [200(1 -0,60) = 80]

c) Xác xuất có 100 đến 110 lần thành công:


2
110 − ( x−120 )

P(100 < x < 110)= ∫


100
( 1
4 √3 . √ 2 π
.e 2. (4 √3 )
2

) .dx

= 0,0725 =7,25%

d) Xác xuất có từ 15 lần thành công trở lên:


2
200 − ( x−120 )

C1: P(15 ≤ x ≤ 200) = ∫


15
( 1
4 √3 . √ 2 π
.e 2. (4 √3 )
2

) .dx
= 1 = 100%
C2: 1 – P(0 ≤ x ≤ 15)

2.3.1 Cho một phân phối nhị thức (A binomial probability distribution) có p = 0.20
và n = 100.
a. Tính giá trị trung bình (mean) và độ lệch chuẩn (standard deviation)?
b. Trong trường hợp này các xác suất nhị thức ( binomial probabilities) có thể được
xấp xỉ
bởi phân phối xác suất chuẩn hay không? Giải thích.
c. Tính xác suất có đúng 24 lần thành công ( probability of exactly 24 successes)?
d. Tính xác suất có 18 đến 22 lần thành công?
e. Tính xác suất có 15 hoặc ít hơn 15 lần thành công? (15 or fewer successes)

P=0.20
n=100
=> np = 20 > 5
n (1-p) = 16>5
a/ giá trị trung bình Ʋ=n.p=100.(0,20)=20 (meean)
Độ lệch chuẩn δ=n.p (1-p)= [100.(0.20)(16)^1/2]=17.8885
b/ Trong trường hợp này các xác suất nhị thức có thể được xấp xỉ bởi phân phối
xác suất bởi vì phân phối nhị thưc cung cấp 1 giá trị xấp xỉ dễ tính hơn cho các xác
xuất nhị thức khi np >= 5 và n (1-p)>=5

2.3.2 Cho một phân phối nhị thức (A binomial probability distribution) có p = 0.60
và n = 200.
a. Tính giá trị trung bình (mean) và độ lệch chuẩn (standard deviation)?
b. Trong trường hợp này các xác suất nhị thức ( binomial probabilities) có thể được
xấp xỉ
bởi phân phối xác suất chuẩn hay không? Giải thích.
c. Tính xác suất có 100 đến 110 lần thành công?
d. Tính xác suất có từ 15 lần thành công trở lên? (130 or more successes)
e. Trình bày ưu điểm của việc dùng phân phối xác suất chuẩn (the normal
probability
distribution) để xấp xỉ các xác suất nhị thức (the binomial probabilities)? Sử dụng
câu (d) để
giải thích các ưu điểm.
2.4.1 Xét hàm mật độ xác suất mũ (exponential probability density function) như
sau.
a. Tính P(x 6).
b. Tính P(x 4).
c. Tính P(x 6).
d. Tính P(4 x 6).

Ta có: f(x)=1/µ . e-x/µ


Mà đặc tính của phân phối mũ là µ=ŏ
F(x)= 1/8 . e-x/8
Nên ta có µ=ŏ= 8. 
 (e= 2.71828)
a. P(x 6) = 1 – e-x/µ
                            = 1 – e -6/8
                            = 0.5276.
b. P(x 4) = 1 – e-x/µ
       = 1 – e -4/8
       = 0.3934.
c. P(x 6) = 1 – e-x/µ
                             = 1 – e -6/8
                             = 0.5276.

d. P(4x6) = 1 – e-x/µ
                       = 1 – e-24/8
                       = 0.9502.
2.4.2 Xét hàm mật độ xác suất mũ (exponential probability density function) như
sau.
a. Viết công thức tính P(x x0).
b. Tính P(x 2).
c. Tính P(x 3).
d. Tính P(x 5).
e. Tính P(2 x 5).

2.4.5 
a. P (x 2) = 1 – e -x/µ
= 1 – e -2/3
= 0.4865.
b. P(x 3)= 1 – e -3/3 
= 0.6321.
c. P(x 5)= 1 – e -5/3
= 0.8111.
a. P(2 x5) = 0.4865 x 0.8111= 0.3946. 

Danh sách nhóm

STT Họ và tên MSSV PHỤ TRÁCH CÂU


1 Nguyễn Hoàng Anh 1953401010008 2.3.5, 2.3.7, 3.1.1
2 Đặng Văn Lộc 1953401010078 2.2.3, 2.3.8, 3.1.1
3 Phan Thị Thúy Kiều 1953401010065 2.3.9, 2.4.1, 2.4.2
4 Lê Phạm Yến Nhi 1953401010105 2.3.6, 2.3.1, 2.4.2
5 Lê Thị Quỳnh Như 1953401010110 3.1.2, 2.2.1, 2.3.4
6 Sầm Thị Ngọc Linh 1953401010074 2.2.2, 2.3.2, 2.3.4
Đánh giá thành viên:
ST
Họ và tên MSSV Đánh giá Ghi chú
T
1 Nguyễn Hoàng Anh 1953401010008
2 Đặng Văn Lộc 1953401010078
3 Phan Thị Thúy Kiều 1953401010065
4 Lê Phạm Yến Nhi 1953401010105
5 Lê Thị Quỳnh Như 1953401010
6 Sầm Thị Ngọc Linh 1953401010074

You might also like