Professional Documents
Culture Documents
MSSV: 2000006655
Lớp: 20DMK1B
CÂU 1:
- Số tổ cần chia:
k = √3 2× n = √3 2× 48 = 5
- Trị số khoảng cách tổ:
X −X min 29.8−16.4
h = max = = 2.68
k 5
- Giá trị cận của tổ:
+Tổ 1:
GTCD1 = 16.4
GTCT1 = 19.08
+ Tổ 2:
GTCD2 = GTCT1 = 19.08
GTCT2 = 19.08+ 2.68 = 21.76
- Giá trị đại diện:
GTCT 1 +GTCD 1 16.4 +19.08
m1 = = = 17.74
2 2
m2 = m1 + h = 17.74+2.68=20.42
TẦN SỐ
TẦN
ĐIỂM TẦN SỐ TÍCH TẦN SUẤT TÍCH GIÁ TRỊ ĐẠI
SUẤT
THI(Điểm) (fi) LŨY LŨY (%Si) (%) DIỆN (mi)
(%fi)(%)
(Si)
16.4 - 19.08 13 27.08 13 27.08 17.74
19.08 - 21.76 8 16.6 21 43.68 20.42
21.76 – 24.44 8 16.6 29 60.28 23.1
24.44 – 27.12 12 25 41 85.28 25.78
27.12 – 29.8 7 14.72 48 100 28.46
TỔNG (N) 48 100
BẢNG PHÂN PHỐI TẦN SỐ ĐIỂM THI CỦA HỌC SINH ĐĂNG KÝ DỰ THI KHỐI A1
- Giá trị tần số của tổ 3 (f3) cho thấy có 8 học sinh dự thi khối A1 có điểm số từ 21.76 đến
24.44.
b)