Professional Documents
Culture Documents
Mua & QTNC
Mua & QTNC
[2] Quản trị chiến lược chuỗi cung ứng (2008). Bản dịch từ: Strategic Supply
Chain Management. Cohen S. & Roussel J. (2005).
[3] Nguyễn Thành Hiếu (2015). Quản trị chuỗi cung ứng. NXB ĐH KTQD
[4] Đoàn Thị Hồng Vân (2011). Quản trị cung ứng. NXB Tổng Hợp Tp.HCM
[5] Tạp chí “Quản trị chuỗi cung ứng Việt Nam”. http://supplychaininsight.vn
1
NỘI DUNG HỌC PHẦN
CHƯƠNG 3
2
3.1 Khái niệm và quy trình mua
QĐ truyền thống, mua là tập hợp các hoạt động nhằm tọa lập lực lượng
vật tư, nguyên liệu, hh cho dn, đáp ứng các yêu cầu sản xuất, dự trữ và
bán hàng với tổng chi phí tối ưu
Tập trung vào các giao dịch, ở mức độ tác nghiệp hoặc chiến thuật
Mua là quá trình lập kế hoạch, thực hiện, đánh giá và kiểm soát chiến
lược và vận hành các quyết định mua hàng để hướng chức năng mua và
việc tìm kiếm các cơ hội phù hợp với khả năng của công ty nhằm đạt
được mục tiêu dài hạn
Tập trung vào các mqh với NCC, tìm kiếm cơ hội dài hạn có tính chiến lược
3
3.1.1 Khái niệm, vai trò và quan điểm tiếp cận
Mục tiêu
- Đảm bảo cung ứng liên tục: đáp ứng liên tục yêu cầu của các nhóm KH
nội bộ (bộ phận sx, kỹ thuật, R&D, TTPP…)
- Quản lý quá trình mua hiệu quả: quản lý và phát triển đội ngũ nhân viên
mua, xây dựng và duy trì các chính sách, quy trình mua…
- Phát triển nguồn cung ứng
- Phát triển mqh chặt chẽ với các bộ phận chức năng khác: đòi hỏi bp
mua phải tương tác chặt chẽ với bp marketing, sx, kỹ thuật, công nghệ và tài
chính…
- Hỗ trợ chiến lược chung của tổ chức
Vai trò Mua phải hỗ trợ mục tiêu chung để đạt được hiệu
quả kinh tế, tăng cường sự hợp tác chiến lược
trong chuỗi
4
3.1.1 Khái niệm, vai trò và quan điểm tiếp cận
Tại sao hoạt động mua hàng hóa và dịch lại quan trọng ?
Vai trò
+ Đóng góp vào giá trị gia tăng
Mục tiêu
+ Đảm bảo sản xuất sẵn sàng và liên tục
5
3.1.1 Khái niệm, vai trò và quan điểm tiếp cận
- Phát triển, mở rộng chức năng mua hàng => hoạt động thiết yếu của dn
- Tập trung vào các vấn đề mang tính chiến thuật của mua, như: Thực hiện ng/cứu
chuyên biệt về nguồn cung và các ph/án thay thế; X/định tổng chi phí sở hữu hh
thấp nhất; X/định nhu cầu vật liệu; Tổng hợp khối lượng và cơ cấu hàng hóa thực
sự cần mua; Đàm phán, thương lượng, lựa chọn NCC…
- Kết nối các phòng ban chức năng
- Xây dựng quan hệ với NCC; Quản lý nâng cao chuất lượng NCC
Mua hàng
6
3.1.1 Khái niệm, vai trò và quan điểm tiếp cận
Tổng chi phí sở hữu TCO là chi phí ước tính của tất cả các danh
Total Cost of Ownership - TCO
mục liên quan đến việc mua, bao gồm cả các
chi phí dự kiến sẽ phát sinh trong suốt thời
gian sử dụng sp
Cùng đơn giá nhưng giao dịch với các NCC khác
nhau, vận chuyển, dự trữ… khác nhau => tổng
chi phí khác nhau
Phân tích TCO được sử dụng khi dn muốn tìm cách giảm chi phí kinh doanh
và khi dn đăt mục tiêu thiết kế sp/dv để có thể cung cấp TCO thấp nhất cho KH
=> Sử dụng phân tích TCO như 1 công cụ thương lượng với NCC
7
3.1.1 Khái niệm, vai trò và quan điểm tiếp cận
Tổng chi phí sở hữu Bản chất là chi phí vòng đời sản phẩm => phân
Total Cost of Ownership - TCO
tích đến cùng, càng kỹ càng tốt
8
3.1.2 Quy trình mua
Tập hợp các quyết định có tính kế tiếp và chu kỳ trong triển khai thực hiện
các thương vụ mua.
Phụ thuộc vào lĩnh vực hoạt động, quy mô, loại hình dn và đặc điểm hh/dv
cần mua.
1. Phân tích và
xác định nhu cầu
9
3.1.2 Quy trình mua
10
3.1.2 Quy trình mua
- Bước quan trọng nhất, tùy thuộc vào các phương thức mua
- Quá trình sàng lọc theo tiêu chuẩn:
- Công nghệ và chất lượng
- Giá cả và chi phí
- Dịch vụ và cam kết
- Thứ tự ưu tiên
- Ma trận ưu tiên
11
3.1.2 Quy trình mua
12
3.1.2 Quy trình mua
Khái niệm Tập hợp những mục tiêu và kế hoạch dài hạn về tạo
lập nguồn hàng hóa và dịch vụ nhằm đáp ứng tốt
nhất các yêu cầu sản xuất, dự trữ, phân phối hàng
hóa và gia tăng giá trị cho dn
Hoạch định chiến lược
kinh doanh
• Mục tiêu
• Sản phẩm
• Thị trường
13
3.1.3 Chiến lược mua
- DN mua nhiều loại hàng hóa/dv với đặc điểm khác nhau
Xác lập CL mua
-CL mua định ra cách thức và phương pháp mua hàng
hóa cho các nhóm mặt hàng khác nhau=> tập trung vào
quản lý danh mục mặt hàng mua => Xác định CL mua
thích hợp cho mỗi sp/dv nhằm tối ưu hóa sự đánh đổi
giữa lợi ích và rủi ro
Thấp Cao
Rủi ro cung ứng
14
3.1.3 Chiến lược mua
Tăng vai trò của Tập trung kinh Tìm nguồn cung
Tăng vai trò của
Chiến thuật hệ thống doanh thay thế đảm bảo
các nhà cung cấp
Giảm nỗ lực mua Duy trì sự cạnh Quản lý nguồn
được lựa chọn
hàng tranh cung
Tập trung đàm
Hợp lý hóa cơ sở Thúc đẩy đấu thầu Mở rộng đặc điểm
phán
nhà cung cấp cạnh tranh kỹ thuật
Quản lý quy trình
Tăng cường sử Khai thác chu kỳ / Tăng tính cạnh
nhà cung cấp
dụng công cụ điện xu hướng thị tranh
Chuẩn bị kế hoạch
Hành động tử trường Phát triển nhà
dự phòng
Tối ưu hóa khối Phối hợp mua sắm cung cấp mới
Phân tích thị
lượng Sử dụng tiêu Hợp đồng trung
trường / cạnh
Giảm thiểu chi phí chuẩn công nghiệp hạn
tranh
hành chính Hoạt động tìm Cố gắng đấu thầu
Sử dụng thông số
nguồn cung ứng cạnh tranh
chức năng
15
3.2.1 Khái niệm, lợi ích và rủi ro
Khái niệm Thuê ngoài là chiến lược sử dụng các nguồn lực bên
ngoài để thực hiện các chức năng kinh doanh mà theo
truyền thống được thực hiện bởi các nguồn lực và lao
động nội bộ
- Hình thức: là việc di chuyển các quá trình kinh doanh trong tổ chức sang
các nhà cung cấp dịch vụ bên ngoài
- Bản chất: loại trừ các chức năng kinh doanh không cốt lõi để tập trung
nguồn lực vào các kinh doanh cốt lõi
THUÊ NGOÀI
Khách Nhà
hàng cung
cấp
16
3.2.1 Khái niệm, lợi ích và rủi ro
17
3.2.1 Khái niệm, lợi ích và rủi ro
Lý do và lợi ích
thuê ngoài
Khi đ/vị bên ngoài có thể làm gia tăng giá trị nhiều hơn so với dn tự làm
• Giảm khả năng kiểm soát - Xác định rõ mục tiêu và quy
• Chất lượng & sự chậm trễ - Kiểm tra, giám sát và đánh giá
18
3.2.2 Căn cứ thuê ngoài
DN thường thuê ngoài các hoạt động không thuộc năng lực cốt lõi
19
3.2.2 Căn cứ thuê ngoài
Onshore
Near-shore
Offshore
Chiến lược thuê ngoài CL thuê ngoài liên quan để việc xác định các hướng
thuê ngoài theo mức độ, phạm vi và nỗ lực cần thiết
Chiến lược
thuê ngoài
20
3.2.3 Quy trình thuê ngoài
21
3.2.3 Quy trình thuê ngoài
22
3.3.1 Khái quát về quản lý nguồn cung
Nguồn cung Các nhà cung cấp & các loại hàng hóa & dịch vụ cần mua
(Source)
Nhà cung cấp Tổ chức hoặc cá nhân, có khả năng cung cấp các yếu tố đầu
(supplier/vendor) vào cần thiết cho các hoạt động của DN (người mua)
23
3.3.1 Khái quát về quản lý nguồn cung
Quản lý DN chủ động tìm kiếm, duy trì & phát triển các nhà cung
nguồn cung cấp hàng hóa & dịch vụ đáp ứng tốt nhu cầu mua trong
(Sourcing management) chiến lược chuỗi cung ứng tổng thể
24
3.3.1 Khái quát về quản lý nguồn cung
Quản lý
nguồn cung
(Sourcing management) NCC hiện tại NCC tiềm năng
Chiến lược Phương thức tìm kiếm, phát triển & quản lý
nguồn cung các NCC hàng hóa & dịch vụ đầu vào đúng
(Sourcing strategy) yêu cầu & mục tiêu của DN
25
3.3.2 Các loại hình chiến lược nguồn cung
26
3.3.2 Các loại hình chiến lược nguồn cung
-Năng lực đáp ứng của mỗi NCC Cầu khối lượng lớn
hạn chế - Nhu cầu cung ứng cao Môi trường cạnh tranh, giá dịch vụ tốt, ít rủi ro
- Giảm rủi ro gián đoạn cung ứng
- Tạo sự cạnh tranh giữa các Tập trung vào giá cả, lợi ích ngắn hạn
NCC Quan hệ đối lập, ít cởi mở
- Có nhiều nguồn thông tin thị
trường Đa dạng mặt hàng/giao hàng tại kho/ giao dịch
- Do yêu cầu đặc biệt (phải mua riêng lẻ
từ DN nhỏ, DN địa phương)
-Thiết lập mqh tốt hơn Vài nguồn cho một mặt hàng/quan hệ hợp
tác dài hạn và ổn định
- Chất lượng hh ổn định
Lợi thế nhờ qui mô/hợp đồng cung ứng
- Chi phí thấp hơn chọn lọc/giao hàng đúng thời điểm
- Vận chuyển hiệu quả Lô hàng nhỏ cho một đơn hàng
- Sp/quy trình độc quyền Giao hàng tại điểm sử dụng vật liệu
- Lượng hh mua quá ít Kiểm tra vật liệu tại xưởng của nhà cung
cấp
27
3.3.2 Các loại hình chiến lược nguồn cung
28
3.3.2 Các loại hình chiến lược nguồn cung
CL đơn giản (cấp độ 1): dn giao dịch với từng NCC riêng lẻ
Mqh phụ thuộc vào mức độ quan trọng của hh/dv và rủi ro nguồn cung
Chỉ phù hợp khi số lượng NCC giới hạn
Doanh nghiệp
CL nhóm NCC (cấp độ 2): dn giao dịch với các nhóm NCC
Phối hợp các NCC riêng lẻ có liên quan trong cùng lĩnh vực
Doanh nghiệp
29
3.3.2 Các loại hình chiến lược nguồn cung
CL đa cấp (cấp độ 3): mqh với NCC được xác định dựa trên dòng chảy sp/dv
hướng tới NTD
NCC cấp 1 được coi là đối tác, có trách nhiệm quản lý NCC nhỏ hơn
Doanh nghiệp
Nhà cung ứng Nhà cung ứng Nhà cung ứng Nhà cung ứng
30
3.3.2 Các loại hình chiến lược nguồn cung
31
3.3.2 Các loại hình chiến lược nguồn cung
Mục tiêu SRM: xây dựng mqh lâu dài,ổn định, đảm bảo đầu vào cho
h/động k/doanh, nâng cao hiệu suất và khả năng đáp ứng của CCU
32
3.3.3 Quản lý quan hệ nhà cung cấp
Bản chất
Về bản chất là thực hiện các tác động có chủ đích của dn
vào các mqh với các NCC nhằm tạo ra, duy trì, phát triển và
kiểm soát các liên kết tối ưu, phù hợp giúp tạo ra hiệu quả
và hiệu lực trong hoạt động cung ứng và kinh doanh.
Thực hiện tốt SRM giúp DN có được khả năng chủ động
trong việc cung ứng hh cũng như tăng cường sự hài
lòng của KH, tận dụng tối đa các nguồn lực của từng dn
và của CCU nhằm nâng cao năng suất và hiệu quả sử
dụng tài sản.
NCC quan hệ Ngắn hạn, quy mô nhỏ, Chỉ làm theo HĐ, ko có hoặc rất ít tương tác,
theo giao dịch ko thường xuyên chỉ truyền đạt yêu cầu HĐ
Tham gia thực hiện 1 Truyền đạt yêu cầu kỹ thuật, có điều chỉnh
Nhà thầu phụ nhiệm vụ cụ thể hoặc khi cần thiết; Kiểm soát kỹ; Có thể mua tập
cung cấp 1 gói c.việc trung
NCC chịu trách nhiệm Quan hệ gần gũi, tương tác hàng ngày ở cấp
NCC thuê ngoài thực hiện 1 h.động hoặc độ h.động; Mối q.hệ và hợp đồng được xây
1 chức năng của cty. dựng quanh hiệu suất và quản lý vận hành
33
3.3.3 Quản lý quan hệ nhà cung cấp
34
3.3.3 Quản lý quan hệ nhà cung cấp
35