Professional Documents
Culture Documents
Microsoft PowerPoint - Chuong 2 - QM - Tong Quan Ve Quan Tri Chat Luong - 2024 - SV
Microsoft PowerPoint - Chuong 2 - QM - Tong Quan Ve Quan Tri Chat Luong - 2024 - SV
Presentation 2024
Chương 2
TỔNG QUAN VỀ
QUẢN TRỊ CHẤT
LƯỢNG
09:10 QM - chương 2_2024 1
Yêu cầu
• Hiểu được khái niệm bản chất và các chức năng của quản
trị chất lượng
• Hiểu được các triết lý về QTCL của các học giả tiêu biểu
về chất lượng
• Vận dụng được các nguyên tắc quản trị chất lượng
• Hiểu được bản chất của tiến trình phát triển tư duy và
quản lý chất lượng, liên hệ được với thực tiễn các doanh
nghiệp Việt Nam về tiến trình này.
• 2.1. Bản chất của quản trị và quản trị chất lượng
• 2.2. Chức năng của quản trị chất lượng
• 2.3. Nguyên tắc của quản trị chất lượng
1
2/26/2024
1.GOST
2.
6. TỔ A.G.ROBER
CHỨC ISO
TSON
Các
khái
niệm
QTCL
5. TS.
3. A.V.
KAORU
FEIGENB
ISHIKAW
AUM
A
4. BỘ
TIÊU
CHUẨN
JIS
09:10 QM - chương 2_2024 6
2
2/26/2024
• 2. A.G ROBERTSON
QTCL là một hệ thống quản lý nhằm xây dựng chương trình và sự phối
hợp các cố gắng của những đơn vị khác nhau để duy trì và tăng cường
chất lượng trong các tổ chức thiết kế, sản xuất sao cho đảm bảo nền sản
xuất có tính hiệu quả nhất, đồng thời cho phép thỏa mãn đầy đủ các yêu
cầu của người tiêu dùng
• 3. A.V. FEIGENBAUM
• QTCL là một hệ thống hoạt động thống nhất có hiệu quả của những bộ
phận khác nhau trong một tổ chức chịu trách nhiệm triển khai các tham số
chất lượng, duy trì mức chất lượng đã đạt được và nâng cao nó để đảm bảo
sản xuất và tiêu dùng sản phẩm một cách kinh tế nhất, thỏa mãn nhu cầu
của tiêu dùng.
• 4. BỘ TIÊU CHUẨN JIS (Japan Industrial Standard))
• QTCL là hệ thống các phương pháp sản xuất ra các loại hàng hóa có chất
lượng cao nhất hoặc đưa ra những dịch vụ có chất lượng tốt nhất nhằm
thỏa mãn nhu cầu ngày càng tăng của người tiêu dùng.
• 6. TỔ CHỨC ISO
“QTCL là hoạt động của chức năng quản trị chung nhằm đề ra mục tiêu
chất lượng, chính sách chất lượng và thực hiện chúng bằng các biện pháp
như hoạch định chất lượng, kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất lượng và
cải tiến chất lượng trong khuôn khổ một hệ thống QTCL nhất định”
3
2/26/2024
10
Các mục tiêu chất lượng cần dựa trên chính sách chất lượng; chính sách
chất lượng cần nhất quán với chính sách chung của tổ chức.
11
12
4
2/26/2024
13
ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG: hoạt động nhằm duy trì sản phẩm ở một
mức chất lượng cụ thể nào đó.
14
15
5
2/26/2024
Cấp quản lý - Phân xưởng, trong khâu SX - Mọi cấp: Công ty, Phân xưởng, Tự quản
Sản phẩm - SP cuối cùng bán ra ngoài công ty - Tất cả SP và DV bên ngoài và bên trong
16
17
18
6
2/26/2024
19
QM - chương 2_2024
Joseph Juran
(1904 – 2008)
• Thuyết tam luận chất lượng: QTCL
liên quan tới 3 quy trình cơ bản là kế
hoạch chất lượng, quản lý chất lượng
và cải tiến chất lượng.
• Jura đã đưa ra khái niệm “chi phí
chất lượng” – chi phí phù hợp (chi
phí đánh giá và chi phí phòng ngừa)
tăng lên thì tỷ lệ lỗi sẽ giảm xuống và
chi phí sai hỏng cũng giảm xuống.
09:10 20
20
21
7
2/26/2024
22
QM - chương 2_2024
Kaoru Ishikawa
(1915 – 1989)
Quan điểm
• QTCL cần nắm được 7 công cụ thống
kê.
• Khách hàng là một nhân tố để xác
định chất lượng.
• Đề cập đến chu kỳ quản lý chất
lượng
Triết lý chất lượng: sự tin cậy vào
trình độ của lực lượng lao động.
09:10 23
23
5. Điều
chỉnh, điều
2. Tổ chức
hòa, phối
hợp
4. Lãnh 3. Kiểm
đạo, kích tra, kiểm
thích soát
24
8
2/26/2024
Hoạch định
Khái niệm
• Hoạt động xác lập mục tiêu, chính sách, biện pháp, công cụ, phương
tiện và nguồn lực nhằm thực hiện mục tiêu chất lượng.
Nhiệm vụ
• Nghiên cứu thị trường, xác định khách hàng và nhu cầu KH
• Hoạch định các đặc tính của sản phẩm nhằm thoả mãn nhu cầu khách
hàng.
• Xây dựng chính sách và mục tiêu chất lượng.
• Hoạch định quá trình có khả năng tạo ra những đặc tính của sản phẩm.
• Chuyển giao kết quả cho bộ phận tác nghiệp.
09:10 QM - chương 2_2024 25
25
Tổ chức
26
27
9
2/26/2024
28
29
30
10
2/26/2024
Đảm bảo chất lượng - QA • Chứng tỏ là một tổ chức có chất lượng, ngăn chặn
loại bỏ những nguyên nhân kém chất lượng
Kiểm soát chất lượng - QC • Tổng hợp những điều kiện cơ bản để đạt chất
lượng
Kiểm tra sản phẩm - PI • Chính sách chấp nhận sản phẩm hoặc loại
bỏnhững sản phẩm không chất lượng
31
Quản lý
chất
lượng
Đảm toàn
Kiểm bảo Diện
soát chất (TQM)
Kiểm chất Lượng
tra Lượng (QA)
sản (QC)
Phẩm
(PI)
1920 1940 1950 1970 đến nay
32
• Là những hoạt động như đo, xem xét, thử nghiệm hoặc định chuẩn
một hay nhiều đặc tính của thực thể (đối tượng) và so sánh kết quả
với yêu cầu quy định nhằm xác định sự không phù hợp của mỗi đặc
tính.
(ISO 8402)
33
11
2/26/2024
Xử lý sản phẩm
không phù hợp Sản phẩm không phù hợp
Loại bỏ
34
• Được tiến hành khi quá trình tạo sản phẩm kết thúc
• Tác dụng chính là loại bỏ những sản phẩm không đạt yêu cầu
• Phương châm hành động “Phát hiện”
• Không có tác dụng đảm bảo hoặc nâng cao chất lượng
• Có nhiều hạn chế khi sản xuất khối lượng lớn, hàng loạt lớn ...
35
36
12
2/26/2024
Xử lý sản phẩm
không phù hợp Sản phẩm không phù hợp
Loại bỏ
37
38
• Có đầy đủ những tài liệu, hướng dẫn để tiến hành công việc
• Có đủ phương tiện và điều kiện cần thiết để hoàn thành công việc
39
13
2/26/2024
40
Phải được kiểm tra và phê duyệt trước khi ban hành
41
Đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật (dung sai, tốc độ ...)
42
14
2/26/2024
Được thử nghiệm với cùng điều kiện khi thao tác
Phù hợp với những quy định về an toàn và vệ sinh môi trường
43
Điều gì khiến khách hàng chọn mua hàng của hãng này mà không
mua hàng của hãng khác?
- Giá cả!
- Sự tín nhiệm đối với nhà cung cấp!
Cái gì tạo nên sự tín nhiệm đối với nhà cung cấp?
44
45
15
2/26/2024
• “Là cách quản lý của một tổ chức tập trung vào chất lượng, dựa vào
sự tham gia của các thành viên của nó nhằm đạt được sự thành
công lâu dài nhờ việc thỏa mãn khách hàng và đem lại lợi ích cho
các thành viên của tổ chức đó và cho xã hội”
46
Mối
Đảm bảo
chất lượng quan hệ
giữa các
Sự nhất thể hóa dịch vụ cũng như giữa
Kiểm soát Chứng các hoạt động
chất lượng khách hàng
minh kiểm soát
việc chất lượng và
KIỂM SOÁT CÁC kiểm người cung ứng
ểm tra ĐIỀU KIỆN CƠ BẢN soát
n xuất CỦA QUÁ TRÌNH chất lượng
Chất lượng Con người Khách hàng
Thiết bị Bằng chứng bên trong
Kiểm tra của việc Hệ thống CL và
Phương pháp
sản xuất Vật tư kiểm soát chất lượng bên ngoài
Thông tin
Có nguời
Cơ cấu tổ chức chặt chẽ chịu trách Phân tích
Giám sát các hoạt động nhiệm giá trị
đảm bảo Mục tiêu
TQC chất tài chính
lượng
.................
Quản lý
chất lượng ..................
toàn diện
..............
47
48
09:10
QM - chương 2_2024
Định
hướng
khách
hàng
Quản lý
Sự lãnh
các mối
đạo
quan hệ
Công việc Lợi ích khi
Các cần làm áp dụng
nguyên
Ra quyết tắc của Sự tham
định dựa QM gia của
trên bằng toàn bộ
chứng thành viên
Cải tiến
liên tục
Tiếp cận
theo quá Nội dung của nguyên tắc
trình
48
16
2/26/2024
2.3.1
Nguyên tắc 1:
Định hướng
khách hàng
49
2.3.1 Nguyên
tắc 1: Định CÔNG VIỆC LỢI ÍCH
hướng khách • Truyền đạt cho mọi Giúp cải thiện sự hài
nhân viên hiểu rằng
hàng khách hàng là trọng lòng của mọi khách
tâm và mục tiêu của tổ hàng.
chức. Tăng số lượng khách
• Hiểu rõ về nhu cầu hiện hàng trung thành.
tại cũng như mong đợi
của khách hàng trong Nâng cao giá trị của
tương lai. khách hàng.
• Theo dõi, đo lường mức Tăng doanh thu, thị
độ hài lòng của khách phần của doanh
hàng.
nghiệp.
• Xây dựng nền văn hóa
tận tâm với KH Uy tín của doanh
nghiệp được nâng cao
QM - chương 2_2024 09:10 50
50
2.3.2
Nguyên tắc 2:
Sự lãnh đạo
51
17
2/26/2024
• LỢI ÍCH
• Cán bộ công nhân viên thấu hiểu và có động lực hướng tới các mục
tiêu của tổ chức;
• Các hoạt động được đánh giá, liên kết và thực hiện một cách thống
nhất;
• Sự hiểu lầm/sai sót trong giao tiếp truyền đạt giữa các cấp của tổ
chức sẽ được giảm thiểu tối đa.
QM - chương 2_2024 09:10 52
52
53
54
18
2/26/2024
55
CÔNG VIỆC
• Xác định trong tổ chức có những quá trình nào
• Phân loại quá trình: lãnh đạo, kinh doanh, hỗ trợ
• Mỗi quá trình xác định: đầu vào, các hoạt động, đầu ra
• Đánh giá hiệu quả của các quá trình
• Xem xét mối tương tác giữa các quá trình
LỢI ÍCH
• Xác định vị trí, trách nhiệm rõ ràng của các bên tham gia
• Loại bỏ sự chồng chéo, bất hợp lý tại các khâu
• Tập trung giảm thiểu sự va chạm không cần thiết
• Các kết quả được cải tiến
56
57
19
2/26/2024
58
59
LỢI ÍCH
• Đáp ứng tốt hơn nhu cầu và mong muốn của khách hàng
• Giải quyết thành công bài toán cạnh tranh
• Phản ứng linh hoạt với các cơ hội được phát hiện
• Giảm lãng phí, cải tiến chất lượng công việc
60
20
2/26/2024
2.3.7
Nguyên tắc 7: Quyết
định dựa trên sự kiện
61
LỢI ÍCH
• Nâng cao tính minh bạch, khách quan trong ra quyết định
• Ra quyết định có luận chứng
• Nâng cao khả năng nhận diện vấn đề
• Dễ ràng xác định sai hỏng, nguyên nhân tiềm ẩn
62
2.3.8
Nguyên tắc 8: Quan hệ
hợp tác cùng có lợi với
người cung ứng
63
21
2/26/2024
64
22