Professional Documents
Culture Documents
Chuong 1 - QM - Tong Quan Ve Chat Luong 2024 - SV
Chuong 1 - QM - Tong Quan Ve Chat Luong 2024 - SV
Presentation 2024
Chương 1
TỔNG QUAN VỀ
CHẤT LƯỢNG
Yêu cầu
Hiểuđược khái niệm quan trọng làm nền tảng cho việc
nghiên cứu môn học: sản phẩm, khách hàng, chất lượng
Phân
biệt được những điểm khác biệt giữa chất lượng sản
phẩm hữu hình và chất lượng dịch vụ.
Đánh giá
được tầm quan trọng của chất lượng và vị trí của
chức năng quản trị chất lượng.
1
1/11/2024
Dịch vụ
2
1/11/2024
BÁN
?
TRAO
GỬI
?
QM - CHƯƠNG 1_2024 08:52 8
Hãy chọn
một sản
phẩm cụ thể
BÁN
?
bạn muốn
kinh doanh
TRAO
GỬI
?
QM - CHƯƠNG 1_2024 08:52 9
3
1/11/2024
KH nội bộ
10
Người mua và
NCC – KH – NCC - KH
Người dân người sử dụng
Chính phủ
11
Nhu cầu
• Cảm giác thiếu hụt mà con ngƣời cảm nhận mong muốn đuợc đáp ứng
Kỳ vọng của khách hàng
• Là tất cả những gì mà khách hàng mong muốn được đáp ứng từ các sản
phẩm, dịch vụ mà họ sử dụng.
Sự thỏa mãn của khách hàng
• Trạng thái cảm giác khách hàng có được do sản phẩm, dịch vụ đáp ứng hoặc
không đáp ứng kỳ vọng của họ
12
4
1/11/2024
13
1 2 3 4 5
Rất không hài Không hài lòng Binh thường Hài lòng Rất hài lòng
lòng (trung tính)
14
15
5
1/11/2024
CHẤT LƯỢNG
1.2. 1.2.2. Các yếu tố phản ánh chất lượng sản phẩm
16
17
Trường
phái siêu
hình
Dựa trên
Quan
thuộc
niệm của
tính sản
ISO
phẩm
Quan
niệm
về chất
lượng
Chất Dựa trên
lượng người sản
toàn diện xuất
Hướng
theo thị
trường
18
6
1/11/2024
19
20
21
7
1/11/2024
Người
tiêu
dùng
Thị
trường
Cạnh
Giá trị
tranh
22
23
24
8
1/11/2024
25
26
27
9
1/11/2024
THỎA THUẬN
28
Sản phẩm
Nhu cầu Chất
lượng
29
Tính
Độ an
tiện
toàn
dụng
30
10
1/11/2024
31
32
Trao đổi
Lấy ví dụ về các yếu tố chất lượng của một sản phẩm
33
11
1/11/2024
34
35
Thiết kế
36
12
1/11/2024
Chất lượng chuẩn: là chất lượng được phê chuẩn chấp nhận
sau khi đã thiết kế
Chất lượng cho phép: là mức độ cho phép về độ lệch của các
chỉ số kinh tế - kỹ thuật so với chất lượng chuẩn đã phê duyệt
Chất lượng thực tế: là mức chất lượng sản phẩm thực tế sản
xuất ra
37
38
39
13
1/11/2024
40
Các yếu tố
Quá trình tạo ra sản phẩm + các nguồn lực ( 4M) Chất
(Management + Men + Machines + Materials)
Trong DN lượng
41
42
14
1/11/2024
43
44
45
15
1/11/2024
46
47
48
16
1/11/2024
49
50
1.3.1 Vai trò của chất lượng đối với doanh nghiệp và
tổ chức
1.3.2 Vai trò của chất lượng đối với nền kinh tế quốc
dân
1.3.3 Vai trò của chất lượng đối với khách hàng
1.3.4 Vai trò của chất lượng đối với hội nhập kinh tế
quốc tế
51
17
1/11/2024
52
53
Sự gia tăng tác động của “Rào cản kỹ thuật – TBT” - Technical Barriers to
International Trade)
Chất lượng có vai trò hết sức quan trọng và đang trở thành một thách thức to
lớn của Việt Nam trên con đường hội nhập!
QM - CHƯƠNG 1_2024 08:52 54
54
18
1/11/2024
55
Câu hỏi
56
57
19
1/11/2024
1.4.3 Mô hình và các tiêu chí đánh giá chất lượng dịch vụ
58
Dịch vụ
(Service)
Dich vụ hỗ trợ là các dịch
Dịch vụ giá trị gia tăng/hỗ vụ đi kèm nhằm tăng thêm
trợ (value – added mức độ thỏa mãn của
Dịch vụ là kết quả tạo ra do các hoạt động tiếp service) khách hàng khi sử dụng
xúc giữa người cung ứng và khách hàng và dịch vụ chính.
các hoạt động nội bộ của người cung ứng để
đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
TCVN ISO 9000 2015
QM - CHƯƠNG 1_2024 08:52 59
59
Thảo luận
• Vaitrò của dịch vụ gia tăng đối với sự hài lòng
của khách hàng và cạnh tranh?
• Tình hình cung ứng dịch vụ gia tăng của các
doanh nghiệp Việt Nam?
60
20
1/11/2024
61
62
Theo cách tiếp cận này, chất lượng chính là do khách hàng cảm nhận và khách hàng đánh giá, mức độ hài
lòng đó của khách hàng chính là hiệu số giữa cảm nhận khi tiêu dùng dịch vụ đó của khách hàng và mong
đợi của họ trước khi tiêu dùng dịch vụ đó.
QM - CHƯƠNG 1_2024 08:52 63
63
21
1/11/2024
Kỳ vọng
Kỳ vọng
Cảm nhận Kỳ vọng Kỳ vọng
Cảm nhận
Chất lượng kém Chất lượng đạt yêu cầu Chất lượng tốt, tuyệt vời
64
Kinh
nghiệm
65
Cơ sở vật chất
66
22
1/11/2024
67
1. Độ tin cậy (Reliability): Sự nhất quán trong vận hành và cung ứng dịch vụ; thực hiện đúng chức năng ngay từ đầu; thực hiện
đúng những gì đã hứa; chính xác, trung thực.
2. Tinh thần trách nhiệm (Responsiveness): Sự sốt sắng hoặc sẵn sàng cung cấp dịch vụ, kịp thời, đúng lúc.
3. Năng lực (Competence): Có kiến thức sâu rộng, có kỹ năng thành thạo và có hành vi, thái độ tích cực.
4. Tiếp cận được (Accessibility): Có thể dễ dàng tiếp cận, dễ đàng đến gần; thời gian chờ đợi giờ mở cửa làm việc.
5. Tác phong (Courtesy): lịch thiệp, tôn trọng, quan tâm và thân thiện của nhân viên phục vụ.
6. Giao tiếp (Communication): Thông tin với khách hàng bằng ngôn từ của họ - lắng nghe ý kiến khách hàng; điều chỉnh cách giao
tiếp với những nhóm khách hàng khác nhau và có nhu cầu khác nhau; giải thích về bản thân quá trình dịch vụ; chi phí hết bao
nhiêu và nó giúp giải quyết được những vấn đề gì.
7. Sự tín nhiệm (Credibility): Trung thực, đáng tin cậy; uy tín công ty; tư cách cá nhân của người phục vụ.
8. Tính an toàn (Security): Không có nguy hiểm, rủi ro hoặc ngờ vực; an toàn về vật chất; an toàn về tài chính; giữ bí mật của khách
hàng.
9. Thấu hiểu khách hàng (Understanding the customers): Nỗ lực tìm hiểu nhu cầu của từng khách hàng; ghi nhớ những yêu cầu cụ
thể của từng người; tạo ra sự chú ý với từng cá nhân; nhận biết các khách hàng thường xuyên và trung thành của công ty.
10. Tính hữu hình (Tangibles): Chứng cứ vật chất của dịch vụ; các phương tiện, thiết bị phục vụ; hình thức bên ngoài của nhiệm vụ;
dụng cụ tiến hành dịch vụ; biểu tượng vật chất của dịch vụ,
68
1. Độ tin cậy (Reliability): Thực hiện dịch vụ đúng như đã hứa, trước sau như một, hẹn một
cách đáng tin cậy và chính xác.
2. Sự đảm bảo (Assurance): Sự hiểu biết và phong thái lịch sự của bạn trước khách hàng,
cùng khả năng truyền đạt niềm tin, năng lực và sự tự tin.
3. Tính hữu hình (Tangibles): Điều kiện vật chất, thiết bị và hình thức bên ngoài của nhân
viên phục vụ.
4. Sự thấu cảm (Empathy): Mức độ chăm sóc và quan tâm đến từng khách hàng.
5. Trách nhiệm (Responsiverness): Tinh thần sẵn lòng giúp đỡ khách hàng và cung cấp dịch
vụ mau lẹ.
69
23
1/11/2024
70
71
24