You are on page 1of 24

Chương 4

QUẢN TRỊ CUNG-CẦU TRONG


CHUỖI CUNG ỨNG

Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng


Mục tiêu của chương

Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng


Vai trò của dự báo

 Dữ liệu dự báo là nền tảng của mọi hoạt động


hoạch định
Quyết định sản xuất
Quyết định tồn kho
….

Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng


VAI TRÒ CỦA DỰ ĐOÁN TRONG
CHUỖI CUNG ỨNG
 Thảo luận Vai trò của dự đoán trong SC
 Nếu dự đoán không chính xác có thể dẫn tới
những thiệt hại gì?

Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng


HỢP TÁC TRONG DỰ ĐOÁN

Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng


Dự báo

Căn cứ lập dự báo


Past demand
Lead time of product replenishment
Planned advertising or marketing efforts
Planned price discounts
State of the economy
Actions that competitors have taken

Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng


Bài tập nhóm- Phân tích vai trò của dự đoán
trong chuỗi mà nhóm đang nghiên cứu
1. Trong chuỗi mà nhóm nghiên cứu, nếu dự
đoán sai thì có thể dẫn tới những thiệt hại gì?
2. Để gia tang độ chính xác của dự đoán trong
SC mà nhóm đang nghiên cứu thì cần dựa
vào các thông tin gì
3. Đề xuất hợp tác trong SC để gia tăng chất
lượng dự báo trong SC

Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng


Sales and Operations Planning in a
Supply Chain SOP

Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng


Mục tiêu
 Supply and demand
Quản lý cung và cầu
management through sales thông qua lập kế hoạch
and operations planning bán hàng và hoạt động
(S&OP) có thể cải thiện
(S&OP) can significantly đáng kể hiệu suất khi áp
improve performance when dụng cho các sản phẩm
applied to predictably có thể dự đoán được
Cân bằng cung cầu để
variable products tối đa hóa lợi nhuận
 Balances supply with
demand to maximize
profitability
Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng
Nội dung của quản trị Cung-Cầu
 1. Manage supply using 1. Quản lý nguồn cung sử
dụng năng lực, hàng tồn
capacity, inventory, kho, hợp đồng phụ và tồn
subcontracting, and backlogs. đọng. 2. Quản lý nhu cầu
bằng cách sử dụng các
 2. Manage demand using chương trình khuyến mãi
và chiết khấu giá ngắn hạn.
short-term price discounts
and promotions.

Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng


Quản trị cung

 1. Quản trị năng lực sản xuất (Production


capacity)
 2. Quản trị tồn kho (Inventory)

Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng


Quản trị năng lực sản xuất

 Time flexibility from Sự linh hoạt về thời gian từ lực lượng


lao độngSử dụng lao động thời vụ
workforce Sử dụng cơ sở vật chất kép—chuyên
biệt và linh hoạt
 Use of seasonal Sử dụng hợp đồng phụ
Thiết kế tính linh hoạt của sản phẩm
workforce trong quy trình sản xuất

 Use of dual facilities—


specialized and flexible
 Use of subcontracting
 Designing product
flexibility into the
production
Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng
Quản trị tồn kho

 Using common components across multiple


products
 Build inventory of high-demand or
predictable-demand products
 Sử dụng các thành phần chung trên nhiều sản
phẩm
 Xây dựng kho sản phẩm có nhu cầu cao hoặc
có thể dự đoán được
Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng
Quản trị nhu cầu

 Market growth
 Stealing share (sự thay đổi thị phần giữa các
đối thủ)
 Forward buying (mua kỳ hạn-mua trước khi có
nhu cầu)

Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng


FACTORS INFLUENCING THE
TIMING OF A PROMOTION
 Impact of the promotion on demand
 Cost of holding inventory
 Cost of changing the level of capacity
 Product margins

Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng


Supply Chain Coordination

Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng


Điều kiện thực thi hợp tác trong SC

 Supply chain coordination requires each stage


of the supply chain to share information and
take into account the impact its actions have
on other stages
 Sự phối hợp chuỗi cung ứng yêu cầu mỗi giai
đoạn của chuỗi cung ứng phải chia sẻ thông tin
và tính đến tác động của hành động của nó đối
với các giai đoạn khác

Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng


Việc thiếu sự phối hợp
trong chuỗi cung ứng là
Lý do của sự thiếu hợp tác hiệu ứng bullwhip, trong
đó sự biến động của đơn
đặt hàng tăng lên khi họ
chuyển chuỗi cung ứng
1. Thiếu sự chia sẻ thông tin giữa các từ nhà bán lẻ sang nhà
bán buôn, nhà sản xuất
chủ thể trong SC sang nhà cung cấp
2. Xung đột lợi ích giữa các chủ thể
The lack of supply chain coordination is
the bullwhip effect, in which
fluctuations in orders increase as they
move up the supply chain from
retailers to wholesalers to
manufacturers to suppliers

Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng


The bullwhip effect

Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng


Lý do của sự thiếu hợp tác

 A lack of coordination occurs either because


different stages of the supply chain have local
objectives that conflict or because
information moving between stages is
delayed and distorted. Different stages of a
supply chain may have conflicting objectives
if each stage tries to maximize its own profits,
resulting in actions that often diminish total
supply chain profits
Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng
Ảnh hưởng của hiệu ứng bullwhip

 Tăng chi phí sản xuất


 Tăng chi phí tồn kho
 Tăng thời gian đặt hàng
 Tăng chi phí vận tải
 Tăng chi phí nhân viên giao nhận
 Giảm sự sẵn sàng của sản phẩm
 Tác động xấu đến mối quan hệ giữa các chủ
thể trên chuỗi
Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng
Rào cản hợp tác trong SC
 Incentive obstacles (Sự kích lệ)
 Information-processing obstacles
 Operational obstacles
 Pricing obstacles
 Behavioral obstacles
 Trở ngại khuyến khích ( Kích thước)
 Rào cản xử lý thông tin
 Trở ngại hoạt động
 Trở ngại về giá
 Rào cản hành vi
Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng
Cải thiện hợp tác trong SC
 Aligning goals and incentives Thống nhất mục tiêu và động
lựcCải thiện khả năng hiển thị
 Improving information và độ chính xác của thông
visibility and accuracy tinCải tiến hoạt động để đồng
bộ cung cầuThiết kế chiến
 Improving operations to lược giá để ổn định đơn
hàngXây dựng quan hệ đối
synchronize supply and tác chiến lược và niềm tin
demand
 Designing pricing strategies to
stabilize orders
 Building strategic partnerships
and trust

Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng


Some Practical Approaches to
Improve Supply Chain Coordination

Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng

You might also like