You are on page 1of 40

© 2015 McGraw-Hill Education Garrison, Noreen, Brewer, Cheng & Yuen

KẾ TOÁN QUẢN TRỊ VÀ MÔI


TRƯỜNG KINH DOANH
Chương 1

© 2015 McGraw-Hill Education


Kế toán tài chính và kế toán quản trị:
Bảy khác biệt chủ yếu

© 2015 McGraw-Hill Education Garrison, Noreen, Brewer, Cheng & Yuen


3 chức năng của hoạt động quản lý

Hoạch
Kiểm soát
định

Ra quyết
định

© 2015 McGraw-Hill Education Garrison, Noreen, Brewer, Cheng & Yuen


Hoạch định

Thiết lập mục


tiêu
của tổ chức

Xác định cách thức để


đạt được mục tiêu

Phát triển dự toán


ngân sách

© 2015 McGraw-Hill Education Garrison, Noreen, Brewer, Cheng & Yuen


Kiểm soát
Kiểm soát là việc thu thập thông tin phản hồi
để đảm bảo rằng kế hoạch đang được thực hiện
và theo dõi

Thông tin phản hồi được lập trong các báo cáo kết quả
hoạt động, dưới hình thức so sánh kết quả thực tế với
dự toán – là một phần thiết yếu của chức năng kiểm
soát

© 2015 McGraw-Hill Education Garrison, Noreen, Brewer, Cheng & Yuen


Ra quyết định

Ra quyết định là việc


thực hiện một sự lựa chọn trong số
các lựa chọn thay thế cạnh tranh.

Chúng ta
nên
bán gì? Chúng ta
nên Chúng ta nên
phục vụ ai? thực
hiện như thế
nào?
© 2015 McGraw-Hill Education Garrison, Noreen, Brewer, Cheng & Yuen
Kế toán quản trị và kế toán chi phí
▶ Kế toán quản trị
❖ Liên quan đến việc cung cấp thông tin thích hợp, bao gồm thông
tin chi phí cho việc ra quyết định, lập kế hoạch, kiểm soát và đánh
giá kết quả hoạt động.
▶ Kế toán chi phí
❖ Xác định quy trình kế toán chi phí và kỹ thuật định giá hàng tồn kho
để giúp các nhà quản lý điều hành doanh nghiệp; ví dụ:
❖ Kỹ thuật định giá hàng tồn kho: Bình quân gia quyền, FIFO
❖ Tính giá thành theo công việc, theo quy trình, dựa trên cơ sở hoạt động
❖ Kỹ thuật phân bổ chi phí

Kế toán quản trị và kế toán chi phí


• Được đan xen với nhau, và
• Các thuật ngữ đôi khi được sử dụng thay thế nhau
➢ Chức năng của chúng là giúp các Cty đưa ra quyết định tốt hơn

© 2015 McGraw-Hill Education Garrison, Noreen, Brewer, Cheng & Yuen 7


Kế toán quản trị và toàn cầu hóa

• Khách hàng và đối thủ cạnh tranh đến từ


nhiều quốc gia
• Các chi tiết của sản phẩm được sản xuất từ
nhiều nơi trên thế giới
• Môi trường pháp lý mang tính quốc tế cao

• Nhu cầu về sp ngày càng đa dạng


• Khách hàng đòi doanh nghiệp cải tiến
liên tục: chất lượng, phân phối…

© 2015 McGraw-Hill Education Garrison, Noreen, Brewer, Cheng & Yuen 8


Kế toán quản trị và toàn cầu hóa

Truyền thống Hiện đại

Bộ phận chức năng Tách biệt Kết nối

Chi phí có tỷ trọng lớn Cp trực tiếp Cp gián tiếp

Nhiệm vụ trọng tâm Quản trị quy trình sản Quản trị tri thức
xuất
Kiểm soát Tổ chức cố định Linh hoạt

Kế toán chi phí truyền thống Theo thị trường và


vòng đời sản phẩm
Đánh giá Cơ sở tài chính Tài chính và phi tài
chính
Mục tiêu Tôi đa hóa lợi nhuận Phát triển bền vững

© 2015 McGraw-Hill Education Garrison, Noreen, Brewer, Cheng & Yuen 9


Top 10 công ty/tập đoàn hàng đầu trong
danh sách Fortune Global 500 (ranked by revenue)
Revenue Profit
2019
Revenue
($million)
Profit
($million)
2018 ($million) ($million)

1 Wal_Mart Stores 500.343 9.862


1 Wal_Mart Stores 514.405$ 6.670 Us
2 State Grid 348.903 9.533,4
2 Sinopec Group 414.649,9 5.845 China

3 Roya Dutch Shell 396.556 23.353 Netherlands 3 Sinopec Group 326.953 1.537,8

4 China National Petrolium 392.976,6 2.270,5 China 4 China National 326.008 1.537,8
Petrolium
5 State Grid 387.056 8.174,8 China 5 Royal Dutch Shell 311.870 12.977

6 Saudi Aramco 355.905 110.974,5 Saudi Arabia 6 Toyata Motor 265.172 22.510,1

7 BP 303.738 9.383 Britain 7 Volkswagen 260.028 13.107,3

8 Exxon Mobil 290.212 20.840 US 8 BP 244.582 3.389

9 Exxon Mobil 244.363 19.710


9 Volkswagen 278.341,5 14.322,5 Germany

10 Berkshire Hathaway 241.137 44.940


10 Toyota Motor 272.612 16.982 Japan

source: http://money.cnn.com/magazines/fortune/global500/2012/full_list/index.html

© 2015 McGraw-Hill Education Garrison, Noreen, Brewer, Cheng & Yuen 10


Tỷ lệ thâm nhập Internet và tiềm năng giao
dịch không biên giới

Internet cung cấp cho các Cty quyền


truy cập lớn hơn tới khách hàng, nhân
viên, nhà cung cấp ở những vùng địa lý
khác nhau.
.
Tính đến tháng 3 năm 2019,
hơn 43% dân số thế giới
vẫn chưa kết nối với internet.
© 2015 McGraw-Hill Education Garrison, Noreen, Brewer, Cheng & Yuen 11
Kế toán quản trị và toàn cầu hóa

Tư duy kế toán quản trị phải thay


đổi, phải linh hoạt với sự thay đổi
của chiến lược doanh nghiệp

Lấy sự hài lòng của khách hàng


làm nhiệm vụ trung tâm

© 2015 McGraw-Hill Education Garrison, Noreen, Brewer, Cheng & Yuen 12


Quan điểm chiến lược của kế toán quản trị

Chiến lược là một


“game plan” cho phép một
công
ty thu hút khách hàng bằng
cách
phân biệt nó với đối thủ
cạnh tranh

Trọng tâm chiến lược


của một công ty nên là
khách hàng mục tiêu

© 2015 McGraw-Hill Education Garrison, Noreen, Brewer, Cheng & Yuen 13


Kế hoạch tạo giá trị cho khách hàng

Chiến lược
Hiểu và đáp ứng nhu
thân thiết với
cầu của từng khách hàng
khách hàng

Chiến lược
Cung cấp sản phẩm và dịch
vượt
vụ nhanh hơn, thuận tiện
trội trong hoạt
hơn và với giá thấp hơn.
động

Chiến lược
Cung cấp sản phẩm
dẫn đầu sản
chất lượng cao hơn.
phẩm
© 2015 McGraw-Hill Education Garrison, Noreen, Brewer, Cheng & Yuen 14
Tạo ra giá trị:
Hoạt động và quy trình tạo giá trị gia tăng
▶ Tạo ra giá trị cho cổ đông
▶ Cần phải chú ý đến các hoạt động và quy trình tạo ra
giá trị gia tăng
▶ Các kỹ thuật tập trung vào các hoạt động và quy trình tạo
ra giá trị gia tăng bao gồm:
▶ ABC & ABM
▶ Sản xuất tinh gọn (Lean production)
▶ JIT
▶ Lý thuyết nguồn lực giới hạn (Theory of Constraints - TOC)
▶ Chi phí Kaizen (Kaizen costing )
▶ Chi phí chu kỳ sống (Life-cycle costing)
▶ Chi phí và giá bán mục tiêu (Target pricing and costing)
▶ Quản trị chất lượng, TQM & six sigma

© 2015 McGraw-Hill Education Garrison, Noreen, Brewer, Cheng & Yuen 15


Tạo ra giá trị:
Các khía cạnh khác
▶ Khía cạnh bên ngoài – Quản trị chuỗi giá trị
▶ Nhà cung cấp (upstream)
▶ Khách hàng (downstream)
▶ Khía cạnh bên trong – Quản trị chuỗi giá trị
▶ Quy trình kinh doanh
▶ Khía cạnh lãnh đạo
▶ Nhà lãnh đạo có thể phối hợp hành vi của nhân viên
▶ Cần xem xét các yếu tố thúc đẩy bên trong và bên ngoài
▶ Cần phải hiểu rõ thành kiến sẽ ảnh hưởng bất lợi đến việc hoạch
định, kiểm soát và ra quyết định
▶ Khía cạnh văn hóa
▶ Văn hóa dân tộc và tổ chức

© 2015 McGraw-Hill Education Garrison, Noreen, Brewer, Cheng & Yuen 16


Quản trị quy trình

Quy trình kinh doanh


là một loạt các bước cần thực
hiện để
hoàn thành một số nhiệm vụ
ở một doanh nghiệp.

Product Customer
R&D Design Manufacturing Marketing Distribution Service

Các chức năng kinh doanh tạo nên chuỗi giá trị

© 2015 McGraw-Hill Education Garrison, Noreen, Brewer, Cheng & Yuen 17


Kế toán quản trị:
Vượt ra ngoài các con số
Ngoài các khía cạnh bên ngoài, bên trong, lãnh
đạo và văn hóa, bốn khía cạnh quản trị kinh
doanh sau đây cũng không cần dưa trên việc
tính toán các con số nhưng hỗ trợ DN lập kế
hoạch, kiểm soát và ra quyết định thông minh:
• Khía cạnh đạo đức
• Khía cạnh quản trị doanh nghiệp
• Khía cạnh quản trị rủi ro doanh nghiệp
• Khía cạnh trách nhiệm xã hội của doanh
nghiệp và phát triển bền vững

© 2015 McGraw-Hill Education Garrison, Noreen, Brewer, Cheng & Yuen 18


Khía cạnh đạo đức
Tất cả các hiệp hội kế toán quản trị chuyên nghiệp đều ban
hành quy tắc ứng xử riêng của họ nhưng tất cả đều có
chung các nguyên tắc cơ bản và cách tiếp cận khái niệm
tương tự như nguyên tắc được quy định bởi Viện kế toán
quản trị.
Hiệp hội Kế toán quản trị Hoa kỳ (IMA) ban hành hướng dẫn
thực hiện đạo đức nghề nghiệp, gồm hai phần:
❶ Hành vi đạo đức.
❷ Giải quyết xung đột về đạo đức.

© 2015 McGraw-Hill Education Garrison, Noreen, Brewer, Cheng & Yuen 19


Khía cạnh đạo đức:
Hướng dẫn của IMA đối với hành vi đạo đức
Nhận biết và truyền đạt các hạn chế
nghề nghiệp, mà những hạn chế
này cản trở đưa ra những ý kiến có
trách nhiệm

Duy trì năng Tuân thủ luật, quy


lực chuyên Năng lực định và chuẩn mực
môn hiện hành

Cung cấp thông tin hỗ trợ việc


ra quyết định chính xác, rõ
ràng, ngắn gọn và kịp thời
© 2015 McGraw-Hill Education Garrison, Noreen, Brewer, Cheng & Yuen 20
Khía cạnh đạo đức:
Chuẩn mực về hành vi đạo đức của IMA

Không tiết lộ thông tin bí


mật trừ khi có nghĩa vụ
pháp lý phải làm như vậy

Không sử dụng
thông tin bí mật
cho lợi ích phi Bảo mật
pháp hoặc phi đạo
đức

Đảm bảo cấp dưới không


tiết lộ thông tin bí mật

© 2015 McGraw-Hill Education Garrison, Noreen, Brewer, Cheng & Yuen 21


Khía cạnh đạo đức:
Chuẩn mực về hành vi đạo đức của IMA
Giảm thiểu xung đột lợi ích
và thông báo cho các bên
liên quan những xung đột
tiềm tàng khác
Kiềm chế những
hành vi ảnh hưởng Chính
đến thực hiện
nhiệm vụ đạo đức trực

Tránh các hoạt động có thể


làm mất uy tín nghề nghiệp

© 2015 McGraw-Hill Education Garrison, Noreen, Brewer, Cheng & Yuen 22


Khía cạnh đạo đức:
Chuẩn mực về hành vi đạo đức của IMA
Cung cấp thông tin trung
thực và khách quan

Chỉ ra sự chậm trễ, thiếu


Sự tín sót về tính kịp thời của
nhiệm thông tin, về quá trình xử
lý thông tin cũng như
những thiếu sót trong
Cung cấp tất cả thông tin kiểm soát nội bộ.
có liên quan có thể ảnh
hưởng đến sự hiểu biết
của người sử dụng về báo
cáo và kiến nghị
© 2015 McGraw-Hill Education Garrison, Noreen, Brewer, Cheng & Yuen 23
Khía cạnh đạo đức:
Nguyên tắc giải quyết mâu thuẩn đạo đức của IMA

❑ Tuân thủ chính sách đã thiết lập của công ty


❑ Đối với cuộc xung đột đạo đức chưa được giải quyết
▶ Thảo luận vấn đề xung đột với cấp trên trực tiếp hoặc
người quản lý cao nhất tiếp theo nếu vấn đề chưa
được giải quyết.
▶ Nếu cấp trên là Giám đốc điều hành, cần trình bày vấn
đề lên Hội đồng quản trị hoặc ủy ban kiểm toán để xem
xét giải quyết.
▶ Nếu cấp trên trực tiếp không liên quan đến vấn đề đạo
đức, không nên có hành vi báo cáo vượt cấp mà cấp
trên trực tiếp không biết.

© 2015 McGraw-Hill Education Garrison, Noreen, Brewer, Cheng & Yuen 24


Khía cạnh đạo đức:
Nguyên tắc giải quyết mâu thuẩn đạo đức của IMA

❑ Tuân thủ chính sách đã thiết lập của công ty


❑ Đối với cuộc xung đột đạo đức chưa được giải quyết
▶ Phải bảo mật vấn đề xung đột này, trừ khi phải công khai
theo quy định của pháp luật.
▶ Làm rõ các vấn đề thông qua cuộc thảo luận bí mật với
nhà cố vấn khách quan.
▶ Tham khảo ý kiến luật sư về nghĩa vụ pháp lý.

© 2015 McGraw-Hill Education Garrison, Noreen, Brewer, Cheng & Yuen 25


Khía cạnh đạo đức:
Tại sao có chuẩn mực đạo đức?

Các chuẩn mực đạo đức trong kinh doanh là điều


cần thiết cho một nền kinh tế hoạt động trơn tru

Không có chuẩn mực đạo đức trong kinh doanh,


nền kinh tế và tất cả chúng ta - những người sử
dụng
hàng hoá và dịch vụ - sẽ bị ảnh hưởng.

Việc từ bỏ các chuẩn mực đạo đức trong kinh doanh


sẽ dẫn đến chất lượng cuộc sống thấp hơn, hàng
hóa và dịch vụ không đạt được như mong đợi
nhưng với mức giá cao hơn.
© 2015 McGraw-Hill Education Garrison, Noreen, Brewer, Cheng & Yuen 26
Khía cạnh đạo đức:
Quy tắc ứng xử của công ty

Báo cáo trách nhiệm


của công ty trên diện rộng, đối với:

Nhà cung
Nhân viên Khách hàng
cấp

Và đối với cộng đồng nơi


công ty hoạt động
© 2015 McGraw-Hill Education Garrison, Noreen, Brewer, Cheng & Yuen 27
Khía cạnh đạo đức:
Quy tắc ứng xử ở cấp độ quốc tế
Bộ quy tắc đạo đức đối với kế toán viên chuyên
nghiệp do Liên đoàn Kế toán Quốc tế (IFAC)
ban hành, để điều chỉnh hoạt động của các kế
toán
viên chuyên nghiệp trên toàn thế giới
Ngoài tính chính trực và khách quan, giải quyết xung đột
đạo đức, năng lực và tính bảo mật, bộ quy tắc đạo đức
của IFAC còn đề cập đến trách nhiệm đạo đức của kế
toán viên trong:
Thuế,
Tính độc lập,
Phí và hoa hồng,
Quảng cáo và gây quỹ,
Xử lý các khoản tiền, và
Các hoạt động xuyên biên giới.
© 2015 McGraw-Hill Education Garrison, Noreen, Brewer, Cheng & Yuen 28
Khía cạnh quản trị công ty

Quản trị công ty là hệ


thống mà trong đó một Cty
được chỉ đạo và kiểm soát

Ban giám Thúc đẩy và giám


đốc sát đối với

Quản lý Theo đuổi mục


cấp cao tiêu của

Cổ đông
© 2015 McGraw-Hill Education Garrison, Noreen, Brewer, Cheng & Yuen 29
Khía cạnh quản trị công ty:
The Sarbanes-Oxley Act 2002
Đạo luật Sarbanes-Oxley năm 2002 nhằm bảo vệ quyền lợi của
những nhà đầu tư vào các công ty đại chúng bằng cách cải thiện
độ tin cậy và tính chính xác của các báo cáo/công bố tài chính.
Sáu khía cạnh quan trọng của đạo luật bao gồm:
❶Đạo luật yêu cầu Giám đốc điều hành và Giám đốc tài chính xác
nhận bằng văn bản rằng báo cáo/công bố tài chính trình bày trung
thực kết quả hoạt động của doanh nghiệp.
❷Đạo luật yêu cầu thành lập Ban Giám sát Kế toán công ty đại
chúng để cung cấp sự giám sát bổ sung ngoài sự giám sát của
công ty kiểm toán.
❸Đạo luật đặt ra quyền thuê, bồi thường và chấm dứt hợp đồng với
các công ty kiểm toán vào
© 2015 McGraw-Hill Education
tay ủy ban kiểm toán.
Garrison, Noreen, Brewer, Cheng & Yuen 30
Khía cạnh quản trị công ty:
The Sarbanes-Oxley Act of 2002
❹Đạo luật đặt ra những giới hạn đối với công ty kiểm toán, chẳng
Đạo luật đặt ra những giới hạn đối với công ty kiểm toán, chẳng hạn cấm các công ty
kiểm toán cung cấp các dịch vụ phi kiểm toán
cho khách hàng kiểm toán
❺ Đạo luật yêu cầu kiểm toán độc lập của công ty đại chúng
phải đưa ra ý kiến về sự hiệu quả của hệ thống kiểm soát nội bộ đối
với báo cáo tài chính, đi kèm với đánh giá của ban quan lý, và cả hai
được đưa vào báo cáo thường niên của công ty
6. Đạo luật cũng thiết lập các hình phạt nặng đối với các hành vi sau:
- Các tội danh liên quan đến việc thay đổi, hủy hồ sơ, tài liệu có
thể bị phạt tù lên đến 20 năm (Mục 802).
- Hành vi trả đũa người báo cho mọi người biết trong thẩm quyền
hoặc công bố ra công chúng về việc làm sai trái hoặc bất hợp pháp
của công ty sẽ bị phạt tù lên đến 10 năm.

© 2015 McGraw-Hill Education Garrison, Noreen, Brewer, Cheng & Yuen 31


Khía cạnh quản trị rủi ro công ty

Quản trị rủi ro công Tôi có nên cố gắng tránh rủi ro,
chia sẻ rủi ro, chấp nhận rủi ro, hay
ty là giảm rủi ro?
quy trình được một
công ty sử dụng để
chủ động xác định
và quản lý rủi ro.

Khi một công ty xác định các rủi ro của mình, có


lẽ chiến thuật quản lý rủi ro phổ biến nhất là giảm
rủi ro bằng cách thực hiện các kiểm soát cụ thể

© 2015 McGraw-Hill Education Garrison, Noreen, Brewer, Cheng & Yuen 32


Khía cạnh quản trị rủi ro công ty

© 2015 McGraw-Hill Education Garrison, Noreen, Brewer, Cheng & Yuen 33


Khía cạnh trách nhiệm xã hội và phát triển
bền vững của doanh nghiệp
Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (CSR) là một
khái niệm mà theo đó các tổ chức xem xét nhu cầu
của tất cả các bên hữu quan khi ra quyết định

Environmental
Customer Employee Communitie Stockholder & Human
Suppliers
s s s s Rights
Advocates

CSR mở rộng vượt ra khỏi sự tuân thủ pháp


lý bao gồm các hành động tự nguyện để
đáp ứng sự mong đợi của các bên hữu quan.

© 2015 McGraw-Hill Education Garrison, Noreen, Brewer, Cheng & Yuen 34


Khía cạnh trách nhiệm xã hội và phát triển bền
vững của doanh nghiệp

© 2015 McGraw-Hill Education Garrison, Noreen, Brewer, Cheng & Yuen 35


Khía cạnh trách nhiệm xã hội và phát triển
bền vững của doanh nghiệp
Phát triển bền vững
Tổ chức Sáng kiến Báo cáo Toàn cầu (GRI)
• Thúc đẩy cách tiếp cận có hệ thống và tiêu chuẩn hóa
o Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp và đưa nó vào văn hóa DN;
o Kích thích nhu cầu về thông tin phát triển bền vững; do đó mang lại lợi ích
cho cả tổ chức báo cáo và người sử dụng báo cáo.

Khuôn mẫu phát triển bền vững của Liên đoàn Kế toán Quốc tế (IFAC)
o Các tổ chức nên đạt được:
Kinh tế, môi trường là mục tiêu xã hội (or 3Ps: Profit, Planet, and People)
✓Thúc đẩy việc quản trị doanh nghiệp lành mạnh và trách nhiệm
đạo đức để đảm bảo thành công về tài chính thông qua các hoạt
động và giao dịch có đạo đức;
✓Thúc đẩy sự đa dạng về văn hóa và sự bình đẳng;
✓Tạo cơ hội phát triển kinh tế và xã hội cho cộng đồng;
✓Giảm thiểu thiệt hại về môi trường, và cung cấp một môi trường
sống và làm việc an toàn cho cộng đồng..

© 2015 McGraw-Hill Education Garrison, Noreen, Brewer, Cheng & Yuen 36


Báo cáo phát triển bền vững:
Các công ty đã đăng ký GRI

Examples of GRI Registered Companies


Asia: Air China, AsusTek, Canon, Reliance Industries, Samsung
Securities, SingTel
Europe: Air France-KLM, BP, Daimler, Nestle, Nokia
United States: AT&T, Dell, ExxonMobil, Intel, Johnson & Johnson

© 2015 McGraw-Hill Education Garrison, Noreen, Brewer, Cheng & Yuen 37


Trình độ chuyên môn của Kế toán viên quản trị
• Traditional accounting qualifications, e.g. Chartered Accountants (ACA), Certified
Public Accountants (CPA) and Chartered Certified Accountants (ACCA)
• Management accountants qualifications, e.g.:
Institution Abbrev Country Qualification

The Institute of Management Accountants IMA US CMA

Certified Management Accountants of Canada CMA Canada CMA


(previously known as The Society of Management Accountants of Canada) Canada

The Chartered Institute of Management Accountants CIMA UK FCMA , ACMA

The Institute of Certified Management Accountants of ICMA Australia CMA


Australia

- CMA Philippines Philippines CMA

- CMA Indonesia Indonesia CMA


© 2015 McGraw-Hill Education Garrison, Noreen, Brewer, Cheng & Yuen 38
Kết thúc chương 1

© 2015 McGraw-Hill Education Garrison, Noreen, Brewer, Cheng & Yuen 39

You might also like