Professional Documents
Culture Documents
Chuong 8 Ke Toan Trach Nhiem
Chuong 8 Ke Toan Trach Nhiem
2
KẾ TOÁN TRÁCH NHIỆM
I’m in
Các nhà quản lý chỉ control
nên được đánh giá trên cơ
sở doanh thu và chi phí
mà họ kiểm soát.
4
Các nguyên tắc phân bổ chi phí
5
Phân bổ
Phân bổ cho các khối lượng dự toán
bộ phận hoạt động kinh cho các bộ phận hoạt
doanh chính theo tỷ lệ động kinh doanh chính
dự toán nhân với (x) theo nhu cầu phục vụ tối đa
mức độ sử dụng mà các bộ phận kinh
tiêu thức phân bổ. doanh chính yêu cầu.
Phân bổ theo mối quan hệ giữa chi
phí và tiêu thức phân bổ
Chi phí Chi phí
biến đổi cố định
Phân bổ
Phân bổ cho các khối lượng dự toán
bộ phận hoạt động kinh cho các bộ phận hoạt
doanh chính theo tỷ lệ động kinh doanh chính
dự toán nhân với (x) theo nhu cầu phục vụ tối đa
mức độ sử dụng mà các bộ phận kinh
tiêu thức phân
Nên phân bổ bổ.
chi phí dự toán để tránh
doanhviệcchính yêu cầu.
chuyển sự không hiệu quả từ các bộ phận
phục vụ sang bộ phận kinh doanh chính.
7
Các “bẫy” cần tránh khi phân bổ chi phí
8
“Bẫy”1
Sử dụng doanh thu
là tiêu thức phân bổ
Kết quả
Các bộ phận có doanh
thu tăng sẽ bất lợi vì bị
phân bổ CP nhiều hơn.
Các “bẫy” cần tránh khi phân bổ chi phí
9
“Bẫy” 2
Sử dụng tiêu thức
biến đổi để phân bổ
CP cố định Kết quả
Tổng CP cố định không
thay đổi, nhưng các bộ phận
tăng cường mức độ hoạt
động để đáp ứng việc tăng
doanh thu sẽ bị phân
bổ CP nhiều hơn.
PHÂN QUYỀN
10
Ưu điểm
Khuyến khích các nhà quản lý cấp cao
tập trung vào các quyết định chiến lược.
11
Phân quyền
Nhược điểm
Các quyết định của các nhà quản lý cấp thấp có
thể không dựa trên việc xem xét tổng thể DN.
12
TRUNG TÂM TRÁCH NHIỆM
13
Trung
Trung tâm
tâm Trung
Trung tâm
tâm Trung
Trung tâm
tâm
Chi
Chi phí
phí Lợi
Lợi nhuận
nhuận Đầu
Đầu tư
tư
Trung
Trung tâm
tâm
trách
trách nhiệm
nhiệm
CÁC LOẠI HÌNH TRUNG TÂM TRÁCH NHIỆM
14
CÁC LOẠI HÌNH TRUNG TÂM TRÁCH NHIỆM
15
CÁC LOẠI HÌNH TRUNG TÂM TRÁCH NHIỆM
Corporate Headquarters
Trung tâm đầu tư
Một bộ phận mà nhà
quản trị kiểm soát chi
phí, doanh thu và cả
việc đầu tư vào các
tài sản sử dụng cho
HĐKD của bộ phận.
16
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG NỘI BỘ
17
BÁO CÁO BỘ PHẬN
18
BÁO CÁO BỘ PHẬN – Ví dụ
19
LN
LNtrước
trướcthuế
thuế
và
vàlãi
lãivay
vay(EBIT)
(EBIT)
LN thuần HĐKD
ROI =
TS HĐKD bình quân
Tiền,
Tiền,Phải
Phảithu
thuởởk.k.hàng,
hàng,hàng
hàngtồn
tồnkho,
kho,
TSCĐHH, và các TS hoạt động khác.
TSCĐHH, và các TS hoạt động khác.
Ưu điểm của ROI . . .
27
28
Return on Investment
$30,000 $500,000
-------------- --------------
$500,000
x $200,000
6% 2.5
x
= 15%
29
Tăng doanh thu . . .
30
-------------- x --------------
=
31
Giảm Chi phí . . .
32
-------------- x --------------
33
=
Giảm Tài sản . . .
34
đổi.
Ảnh hưởng tới ROI như thế nào?
Return on Investment
-------------- x --------------
35
=
Ý NGHĨA SỬ DỤNG ROI
36
Bộ phận A Bộ phận B
Vốn đầu tư 1.000.000 3.000.000
EBIT 200.000 450.000
Mức sinh lời tối thiểu
Lợi nhuận thặng dư
Tỉ suất sinh lời trên vốn đầu tư