Professional Documents
Culture Documents
Nhóm ngành Ngành Chỉ tiêu/hệ số tài chính Đặc thù Mục tiêu
www.fpts.com.vn
CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH ĐẶC THÙ THEO NHÓM NGÀNH
Xem xét mức độ tăng trưởng đơn giá dịch vụ và khối
Tăng trưởng doanh thu
lượng công việc
Ước tính crack spread, chênh lệch đơn giá dịch vụ và
Biên lợi nhuận gộp
Dầu khí chi phí dịch vụ (nhóm khai thác)
Một số doanh nghiệp nhóm dịch vụ khai thác có biên lợi
Chỉ số đòn bẩy tài chính (Nợ Đánh giá rủi ro tài chính và so sánh hiệu quả giữa các
nhuận mỏng, một số doanh nghiệp nhóm khí có nhiều
vay/VCSH) doanh nghiệp
LIÊN QUAN dự án mới
ĐẾN BIẾN so sánh BLNG giữa các mảng phân bón để hiểu rõ hơn
Biên lợi nhuận gộp
ĐỘNG GIÁ CẢ về đặc thù của từng mảng kinh doanh
HÀNG HÓA Mảng NPK có nợ vay/TTS cao hơn Urê, chủ yếu đến từ
Chỉ số đòn bẩy tài chính (Nợ
vay nợ ngắn hạn để đáp ứng nhu cầu tích trữ các loại Phụ thuộc vào mảng kinh doanh của doanh nghiệp
vay/TTS)
Phân bón phân đơn đầu vào
Đánh giá sức mua của phân bón tại thời điểm giá phân
Số ngày tồn kho
bón thay đổi
Ảnh hưởng của thay đổi giá bán tác động lên doanh
nghiệp
Biên lợi nhuận gộp Đặc thù cung - cầu của mỗi mảng khác nhau
Một số doanh nghiệp chịu ảnh hưởng của nguyên vật
Thực phẩm liệu đầu vào (thủy sản, chăn nuôi)
Vòng quay hàng tồn kho Chủ yếu là vốn lưu động
HÀNG TIÊU Hoạt động phân phối sản phẩm có thể bị ảnh hưởng bởi
DÙNG THIẾT Vòng quay khoản phải thu Đánh giá khả năng bị chiếm dụng vốn của doanh nghiệp
các bên liên quan
YẾU
Tăng trưởng doanh thu Phụ thuộc vào việc ký đơn hàng và đàm phán hợp đồng Đánh giá hoạt động mở rộng thị trường, khách hàng
Đánh giá loại hình sản xuất, sản phẩm sản xuất ở phân
Dệt may Biên lợi nhuận gộp
khúc nào
Vòng quay khoản phải thu
Vòng quay hàng tồn kho
Tăng trưởng doanh thu/lợi Ngành đặc thù phụ thuộc vào tình hình huy động của Đánh giá sản lượng và cơ chế giá của từng loại hình
nhuận EVN điện
Điện
Biến động hàng tồn kho đặc thù với nhóm nhiệt điện than Đánh giá tình hình nguồn cung than
www.fpts.com.vn
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN FPT
Các tình huống thực tế sử dụng chỉ mang mục đích minh họa cho phương pháp luận
Tài liệu phục vụ nội bộ, không phục vụ mục tiêu thương mại, không gửi cho khách hàng
Mục đích: hiểu và phát hiện các thủ thuật gian lận BCTC với tư cách là bên độc lập
Một số nội dung được lấy từ lớp “Behind the number”
www.fpts.com.vn
NỘI DUNG
NỘI DUNG
CASE STUDY
www.fpts.com.vn
NỘI DUNG
NỘI DUNG
CASE STUDY
www.fpts.com.vn
LÝ THUYẾT
Các nguyên tắc kế toán quan trọng
Ghi nhận doanh thu khi hoàn thành nghĩa vụ: không phải thời điểm giao nhận tiền
Ghi nhận theo bản chất kinh tế thay vì hình thức (hồ sơ, chứng từ, ..)
www.fpts.com.vn
LÝ THUYẾT
Cấu trúc báo cáo tài chính
Clean
“Dirty” surplus
surplus
www.fpts.com.vn
LÝ THUYẾT
Các yếu tố BCTC: Bảng cân đối kế toán
Tài sản
Nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát và có thể đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai.
Nợ
Nghĩa vụ hiện tại phát sinh từ sự kiện quá khứ mà phải thanh toán bằng nguồn lực của mình
www.fpts.com.vn
LÝ THUYẾT
Các yếu tố BCTC: Báo cáo KQHĐKD
Doanh thu
• Lợi ích kinh tế làm tăng VCSH (từ sản xuất, kinh doanh)
Chi phí
• Các khoản làm giảm lợi ích kinh tế (tiền chi ra, khấu trừ tài sản) dẫn đến giảm VCSH.
www.fpts.com.vn
LÝ THUYẾT
Các yếu tố BCTC
www.fpts.com.vn
NỘI DUNG
NỘI DUNG
CASE STUDY
www.fpts.com.vn
PHÂN BIỆT QUẢN TRỊ VS GIAN LẬN
Phân loại
www.fpts.com.vn
PHÂN BIỆT QUẢN TRỊ VS GIAN LẬN
Phân loại
• Xin hỗ trợ: EVN, PLX báo lỗ để xin tăng giá điện, xăng
• Tích trữ cho năm sau, tránh việc bị hủy niêm yết
www.fpts.com.vn
PHÂN BIỆT QUẢN TRỊ VS GIAN LẬN
Phân loại
www.fpts.com.vn
PHÂN BIỆT QUẢN TRỊ VS GIAN LẬN
Định nghĩa
• Dùng ước tính kế toán để thay đổi số liệu • Cố ý làm sai lệch thông tin kinh tế, tài
BCTC nhằm tác động đến nhận thức và chính trên BCTC bằng cách làm
quyết định của người sử dụng giả/xuyên tạc chứng từ, biển thủ, vi
phạm chuẩn mực
www.fpts.com.vn
PHÂN BIỆT QUẢN TRỊ VS GIAN LẬN
Định nghĩa
www.fpts.com.vn
PHÂN BIỆT QUẢN TRỊ VS GIAN LẬN
Phương pháp phát hiện
Động cơ
• Cơ cấu cổ đông
• Sự kiện quan trọng
Khoanh vùng
• Tối đa hóa lợi nhuận: Tập trung vào các khoản mục thuộc tài sản & doanh thu
• Tối thiểu hóa lợi nhuận: Tập trung vào các khoản mục thuộc nợ & chi phí
Dấu hiệu
• Ngành nghề kinh doanh
• Các khoản accruals: chính sách kế toán, các khoản accruals có biến động lớn, bất thường, không
được thuyết minh rõ ràng
Thủ thuật
www.fpts.com.vn
PHÂN BIỆT QUẢN TRỊ VS GIAN LẬN
Mô hình định lượng
M-score:
−4.84 + 0.92 × DSRI + 0.528 × GMI + 0. 404 × AQI + 0.892 × SGI + 0.115 × DEPI − 0.172 × SGAI +
4.679 × TATA − 0.327 × LVGI
• M-score > -1.78: xác suất cao công ty đang có sự bóp méo về lợi nhuận
• Lưu ý: Các hằng số thống kê đều không xuất phát từ thị trường Việt Nam. Cần lưu ý các tác nhân
khiến M-score cao thay vì nhìn vào con số tuyệt đối.
www.fpts.com.vn
NỘI DUNG
NỘI DUNG
CASE STUDY
www.fpts.com.vn
CÁC THỦ THUẬT BCTC
www.fpts.com.vn
Can thiệp vào doanh thu – HBC vs CTD
Đặt vấn đề
Đặc thù: cùng làm tổng thầu xây dựng nhưng cơ cấu khách hàng khác nhau
Động cơ: thuận tiện cho việc chuẩn bị BCTC
Chính sách kế toán: Ghi nhận doanh thu xây dựng (TT200)
1: Ký HĐ -> thi 2: Căn cứ chứng từ nhà thầu 3: Hai bên ký Quyết toán
công tự xác định A-B -> Xuất hóa đơn
www.fpts.com.vn
Can thiệp vào doanh thu – HBC vs CTD
Đặt vấn đề
HBC 2017 CTD 2017
2018
www.fpts.com.vn
Can thiệp vào doanh thu – HBC vs CTD
Phân tích BCTC
HBC: Hàng tôn kho Doanh thu
CTD
Doanh thu xây dựng 7,444,768 13,228,950 20,549,705 27,094,644 12,596,810
Phải thu khách hàng 2,154,170 2,605,699 3,345,759 6,068,529 6,510,740
Phải thu theo tiến độ hợp đồng - - - - -
www.fpts.com.vn
Giao dịch lòng vòng, repo – KBC
Đặt vấn đề
Đặc thù: doanh nghiệp bất động sản, sang tay các dự án
Động cơ: ghi nhận lợi nhuận một lần
Chính sách kế toán: Hoạt động chuyển nhượng, góp vốn (TT200)
6/2016: Dự án Lotus Hotel (sau • 6/2017: Chuyển nhượng cho đối tác
này là Diamond Rice Flower) là CTCP Đầu tư Mặt Trời Mọc với
5/2017: Công ty Hoa Sen
giá trị khoảng 1.855 tỷ đồng
nâng vốn lên 1.500 tỷ đồng
• KBC ghi nhận lợi nhuận tài chính
thuộc Công ty TNHH MTV 355 tỷ đồng
Phát triển Khách sạn Hoa
Sen (100% sở hữu của KBC)
www.fpts.com.vn
Giao dịch lòng vòng, repo – KBC
Phân tích BCTC
2017 2021
www.fpts.com.vn
Vốn hóa chi phí - AGG
Đặt vấn đề
Đặc thù: là doanh nghiệp bất động sản có nhiều dự án, nợ vay nhiều
Động cơ: Niêm yết tại HSX đầu năm 2020, giảm chi phí hiện tại, đẩy chi phí về tương lai
Chính sách kế toán: Chuẩn mực kế toán số 16 (chi phí đi vay)
www.fpts.com.vn
Vốn hóa chi phí - AGG
Phân tích BCTC
Ví dụ: Thuyết minh về chi phí đi vay được vốn hóa của VHM
www.fpts.com.vn
Take a big bath – PVX
Đặt vấn đề
www.fpts.com.vn
Take a big bath – PVX
Phân tích BCTC
2012 2013 2014 2015 2016
Hợp nhất
Doanh thu 4,660,993 5,006,741 8,938,810 11,843,364 9,209,869
LNST (1,847,337) (2,228,351) 10,313 22,691 91,722
Người mua trả tiền trước 6,230,382 6,278,386 4,925,029 3,108,420 1,619,940
Dự phòng phải thu (463,370) (1,295,987) (1,340,741) (1,067,146) (1,184,051)
Người mua trả tiền trước: là các khoản tạm ứng của người mua với hợp đồng đã ký
Năm 2013: Người mua trả tiền trước không có thay đổi, ghi nhận các khoản dự phòng lớn -> để
dành sang năm 2014
www.fpts.com.vn
Throw out the Problem Child - OGC
Đặt vấn đề
www.fpts.com.vn
Throw out the Problem Child - OGC
Phân tích BCTC
tỷ đồng 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022
Dự phòng phải thu
ngắn hạn khó đòi (trên 32 2.359 2.745 3.417 4.036 4.043 3.896 1.246 176
BS)
Tổng tài sản 5.413 3.054 2.533 2.163 2.044 1.803 1.839 1.209 2.993
Trích dự phòng phải thu
1.659 962 672 838 106 3 108 170 N/A
khó đòi (Chi phí QLDN)
LNTT 518 726 -731 -431 89 125 216 -276 60
www.fpts.com.vn
Throw out the Problem Child - OGC
Tại BCTC soát xét 6 tháng 2022 Tại BCTC hợp nhất Q4/2022
Ý kiến kiểm toán viên
(chưa kiểm toán)
www.fpts.com.vn
Cherry Picking - MWG
Đặt vấn đề
Đặc thù: là doanh nghiệp bán lẻ trong giai đoạn tăng trưởng mạnh
Động cơ: Tăng trưởng doanh thu -> khoanh vùng: Tài sản, doanh thu
Chính sách kế toán: Xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ (TT200): Giá đích danh - áp dụng dựa trên
giá trị thực tế của từng hàng hóa/sản phẩm
www.fpts.com.vn
Cherry Picking - MWG
Điện thoại di động 1.335.452 2.917.943 4.445.341 4.128.119 5.575.201 7.227.059 3.509.770 5.782.850 5.607.473
Máy tính xách tay 122.408 97.996 250.306 283.325 331.470 786.556 489.282 713.575 1.401.245
Máy tính bảng 203.534 304.528 309.711 194.501 230.988 181.540 108.366 260.221 243.015
Tổng đích danh/Tổng 85% 87% 85% 82% 82% 75% 57% 53% 59%
HTK
2017
www.fpts.com.vn
Big bet on the future – THD
Đặt vấn đề
www.fpts.com.vn
Big bet on the future – THD
Phân tích BCTC
2018 2019 2020
Lợi nhuận
-166 -104 1.134.595
khác
LNTT 10.698 60.104 1.276.576
www.fpts.com.vn
Big bet on the future – PC1
Đặt vấn đề
Năm 2015: PC1 đầu tư 46% CTCP Khoáng sản Tấn Phát với mức đầu tư 37 tỷ đồng – tương đương với giá trị Tấn
Phát 80 tỷ đồng
Năm 2021: PC1 tăng tỷ lệ đầu tư lên gần 57% với việc chi thêm 233 tỷ đồng để mua 23% Tấn Phát – tương đương với
giá trị Tấn Phát khoảng 930 tỷ đồng
Khoản đánh giá lại tài sản sau khi ghi nhận từ công ty liên kết thành công ty con được ghi nhận vào lợi nhuận tài chính
– 262 tỷ đồng
www.fpts.com.vn
Big bet on the future – PC1
Phân tích BCTC
2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021
Giá trị sổ sách (trước đánh
giá lại) 36.800 28.216 34.178 37.430 37.530 37.330 37.330
Giá trị mua thêm 232.960
Giá trị tăng thêm từ đánh giá lại (= lợi nhuận tài chính) 262.010
Tỷ lệ góp vốn (phải) 46,00% 28,76% 31,84% 33,92% 33,92% 33,92% 57,27%
Ước tính giá trị Tấn Phát 80.000 98.108 107.343 110.348 110.643 110.053 929.457
Giá trị của Tấn Phát tới từ quyền khai thác mỏ, chưa mang lại doanh thu (ghi nhận giá trị quyền khai thác mỏ sẽ kéo theo chi
phí khấu hao quyền này ~40 tỷ năm cho Tấn Phát);
Lợi nhuận này không mang lại dòng tiền cho PC1, chỉ mang tính kế toán
www.fpts.com.vn
Cookies jar reserve - HVN
Đặt vấn đề
www.fpts.com.vn
Cookies jar reserve - HVN
Phân tích BCTC
Các khoản vay tại 1H2017:
www.fpts.com.vn
Cookies jar reserve - HVN
Phân tích BCTC
Chi phí phải trả tại 1H2017: Ý kiến của kiểm toán viên
www.fpts.com.vn
Cookies jar reserve - HVN
Chi phí chênh lệch tỷ giá 516,468 233,327 500,557 (811,957) 438,395
www.fpts.com.vn
Uses of SPEs – TTF
Đặt vấn đề
Đặc thù: Kinh doanh gỗ và đồ nội thất -> nhiều chi phí undertable, tài sản (HTK) khó xác định giá trị
Động cơ: Khống doanh thu trong thời kỳ khó khăn
Khoanh vùng: Tài sản, doanh thu
www.fpts.com.vn
Uses of SPEs – TTF
Đặt vấn đề
TTF bán hàng 700 tỷ cho DLC:
TTF nhận 500 tỷ, ghi nhận phải So sánh ghi nhận
thu 200 tỷ
DLC (1) Tiền +500
TTF (công ty SPE) Vay +500
TTF nhập 550 tỷ NVL từ DLC: (2) Tiền +500
TTF thanh toán 500 tỷ, ghi Phải thu +200
cầ
n nhận phải trả 50 tỷ
kh vay F Doanh thu +700
ôn
g t 500 ỷ , TT
hể t 00
t HTK - ??
va ỷ, nh 5 (2)
(1) yt
rực ưng vay lãnh Nợ biến thành doanh thu
Ngân bả
o
ti ế
p hàng
TTF bảo lãnh ngân hàng cho DLC để mua hàng -> DLC bán NVL cho TTF
Ngân hàng cho DLC vay (TTF bảo lãnh) để mua hàng của TTF: Nợ vay -> doanh thu + phải thu
DLC bán NVL cho TTF: phải thu -> hàng tồn kho
www.fpts.com.vn
Uses of SPEs – TTF
Phân tích BCTC
2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
Doanh thu 787.040 837.445 1.050.814 2.167.744 2.998.948 2.620.428 1.545.311 1.858.109 2.751.840 2.939.456
LNST 53.772 48.906 36.445 55.209 11.035 (2.902) (4.693) 55.380 204.932 188.908
Phải thu khách hàng 66.302 77.459 499.581 446.955 724.826 452.617 273.662 596.802 865.180 790.878
Phải trả người bán 41.332 48.890 402.605 129.646 399.111 298.141 119.146 88.651 418.793 253.604
Hàng tồn kho 767.777 843.798 988.398 1.358.353 1.672.950 1.964.243 2.255.054 1.318.395 2.343.304 1.863.822
Dự phòng HTK - (2.248) (4.262) (6.762) (7.046) (8.649) (9.707) (7.373) (47.448) (79.850)
CFO (142.020) (65.333) 107.305 (130.678) 55.165 94.317 168.329 (258.093) 385.011 (809.987)
www.fpts.com.vn
NỘI DUNG
NỘI DUNG
CASE STUDY
www.fpts.com.vn
CÁCH PHÁT HIỆN THỦ THUẬT BCTC
Các bước phát hiện thủ thuật
Phân tích các thông tin phi Đọc chi tiết báo cáo tài
tài chính về doanh nghiệp chính, thuyết minh
www.fpts.com.vn
CÁCH PHÁT HIỆN THỦ THUẬT BCTC
Những yếu tố đáng chú ý
www.fpts.com.vn
CÁCH PHÁT HIỆN THỦ THUẬT BCTC
Checklist
www.fpts.com.vn
NỘI DUNG
THANK YOU!
www.fpts.com.vn