You are on page 1of 52

CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH ĐẶC THÙ THEO NHÓM NGÀNH

Nhóm ngành Ngành Chỉ tiêu/hệ số tài chính Đặc thù Mục tiêu

Hàng tồn kho


Bất động sản bottom-up theo dự án Xem tiến độ thi công, bàn giao tại các dự án
Khách hàng trả tiền trước
Khoản phải thu
Tăng trưởng doanh thu Đánh giá dựa vào backlog
Biên lợi nhuận gộp giá NVL chiếm ~70% chi phí xây dựng Đánh giá tác động của NVL
Số ngày phải thu, phải trả, biến động Đánh giá tình trạng bị chiếm dụng vốn của
Xây dựng
dòng tiền doanh nghiệp
Lãi vay, khả năng chi trả lãi vay Đòn bẩy cao Đánh giá rủi ro tài chính của doanh nghiệp
Dòng tiền đầu tư, chi phí khấu hao tài
Vốn đầu tư tài sản cố định lớn
sản
CÔNG NGHIỆP Tăng trưởng doanh thu Sản lượng là yếu tố quan trọng trong ngành Đánh giá tiềm năng tăng trưởng
Logistics
Thay đổi phí dịch vụ đầu ra tác động lớn đến
Biên lợi nhuận gộp Đánh giá thực tế cạnh tranh trong ngành
kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
Chỉ tiêu đòn bẩy tài chính Đặc thù vay nợ lớn Đánh giá rủi ro tài chính của doanh nghiệp

Thị trường đầu ra các loại vật liệu hầu như


Tăng trưởng doanh thu bão hòa nên quan tâm nhiều đến biến động
Đánh giá tác động của NVL và thay đổi giá
giá bán và sản lượng tiêu thụ. Đồng thời do
bán
giá bán khó có thể tăng mà chi phí nguyên
Vật liệu xây dựng Biên lợi nhuận gộp liệu chiếm tỷ trọng lớn
Vòng quay hàng tồn kho
đánh giá chính sách bán hàng của doanh
Cạnh tranh về giá bán thông qua các chính
Chi phí bán hàng/Doanh thu thuần nghiệp qua thời gian và so sánh độ hiệu quả
sách như chiết khấu
giữa các doanh nghiệp trong ngành.

www.fpts.com.vn
CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH ĐẶC THÙ THEO NHÓM NGÀNH
Xem xét mức độ tăng trưởng đơn giá dịch vụ và khối
Tăng trưởng doanh thu
lượng công việc
Ước tính crack spread, chênh lệch đơn giá dịch vụ và
Biên lợi nhuận gộp
Dầu khí chi phí dịch vụ (nhóm khai thác)
Một số doanh nghiệp nhóm dịch vụ khai thác có biên lợi
Chỉ số đòn bẩy tài chính (Nợ Đánh giá rủi ro tài chính và so sánh hiệu quả giữa các
nhuận mỏng, một số doanh nghiệp nhóm khí có nhiều
vay/VCSH) doanh nghiệp
LIÊN QUAN dự án mới
ĐẾN BIẾN so sánh BLNG giữa các mảng phân bón để hiểu rõ hơn
Biên lợi nhuận gộp
ĐỘNG GIÁ CẢ về đặc thù của từng mảng kinh doanh
HÀNG HÓA Mảng NPK có nợ vay/TTS cao hơn Urê, chủ yếu đến từ
Chỉ số đòn bẩy tài chính (Nợ
vay nợ ngắn hạn để đáp ứng nhu cầu tích trữ các loại Phụ thuộc vào mảng kinh doanh của doanh nghiệp
vay/TTS)
Phân bón phân đơn đầu vào

Đánh giá sức mua của phân bón tại thời điểm giá phân
Số ngày tồn kho
bón thay đổi

Ảnh hưởng của thay đổi giá bán tác động lên doanh
nghiệp
Biên lợi nhuận gộp Đặc thù cung - cầu của mỗi mảng khác nhau
Một số doanh nghiệp chịu ảnh hưởng của nguyên vật
Thực phẩm liệu đầu vào (thủy sản, chăn nuôi)
Vòng quay hàng tồn kho Chủ yếu là vốn lưu động
HÀNG TIÊU Hoạt động phân phối sản phẩm có thể bị ảnh hưởng bởi
DÙNG THIẾT Vòng quay khoản phải thu Đánh giá khả năng bị chiếm dụng vốn của doanh nghiệp
các bên liên quan
YẾU
Tăng trưởng doanh thu Phụ thuộc vào việc ký đơn hàng và đàm phán hợp đồng Đánh giá hoạt động mở rộng thị trường, khách hàng
Đánh giá loại hình sản xuất, sản phẩm sản xuất ở phân
Dệt may Biên lợi nhuận gộp
khúc nào
Vòng quay khoản phải thu
Vòng quay hàng tồn kho
Tăng trưởng doanh thu/lợi Ngành đặc thù phụ thuộc vào tình hình huy động của Đánh giá sản lượng và cơ chế giá của từng loại hình
nhuận EVN điện
Điện
Biến động hàng tồn kho đặc thù với nhóm nhiệt điện than Đánh giá tình hình nguồn cung than
www.fpts.com.vn
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN FPT

THỦ THUẬT BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Bộ phận Phân tích đầu tư


FPTS
DISCLAIMER

 Các tình huống thực tế sử dụng chỉ mang mục đích minh họa cho phương pháp luận
 Tài liệu phục vụ nội bộ, không phục vụ mục tiêu thương mại, không gửi cho khách hàng
 Mục đích: hiểu và phát hiện các thủ thuật gian lận BCTC với tư cách là bên độc lập
 Một số nội dung được lấy từ lớp “Behind the number”

www.fpts.com.vn
NỘI DUNG

NỘI DUNG

LÝ THUYẾT BÁO CÁO TÀI CHÍNH

PHÂN BIỆT QUẢN TRỊ VS GIAN LẬN

CASE STUDY

CÁCH PHÁT HIỆN THỦ THUẬT BCTC

www.fpts.com.vn
NỘI DUNG

NỘI DUNG

LÝ THUYẾT BÁO CÁO TÀI CHÍNH

PHÂN BIỆT QUẢN TRỊ VS GIAN LẬN

CASE STUDY

CÁCH PHÁT HIỆN THỦ THUẬT BCTC

www.fpts.com.vn
LÝ THUYẾT
Các nguyên tắc kế toán quan trọng

 Trình bày hợp lý (Fair representation)

Chính sách kế toán: Phù hợp, tin cậy, so sánh, dễ hiểu

 Dồn tích (Accrual)

Ghi nhận doanh thu khi hoàn thành nghĩa vụ: không phải thời điểm giao nhận tiền

Ghi nhận chi phí tương ứng với doanh thu

 Bản chất hơn hình thức (Subtance over form)

Ghi nhận theo bản chất kinh tế thay vì hình thức (hồ sơ, chứng từ, ..)

www.fpts.com.vn
LÝ THUYẾT
Cấu trúc báo cáo tài chính

Tài sản Nợ vay Doanh thu


lưu Chi phí
động
EBITDA
EBIT
- Lãi vay
- Thuế
Tài sản VCSH
cố định = LNST

Clean
“Dirty” surplus
surplus

www.fpts.com.vn
LÝ THUYẾT
Các yếu tố BCTC: Bảng cân đối kế toán

 Tài sản

Nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát và có thể đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai.

 Nợ

Nghĩa vụ hiện tại phát sinh từ sự kiện quá khứ mà phải thanh toán bằng nguồn lực của mình

www.fpts.com.vn
LÝ THUYẾT
Các yếu tố BCTC: Báo cáo KQHĐKD

 Doanh thu

• Lợi ích kinh tế làm tăng VCSH (từ sản xuất, kinh doanh)

• Không bao gồm hoạt động góp vốn.

 Chi phí

• Các khoản làm giảm lợi ích kinh tế (tiền chi ra, khấu trừ tài sản) dẫn đến giảm VCSH.

• Không bao gồm phân phối cho cổ đông

www.fpts.com.vn
LÝ THUYẾT
Các yếu tố BCTC

Tiền thu Tiền chi


về? ra?

Chi phí Tài


Doanh thu Nợ
sản

www.fpts.com.vn
NỘI DUNG

NỘI DUNG

LÝ THUYẾT BÁO CÁO TÀI CHÍNH

PHÂN BIỆT QUẢN TRỊ VS GIAN LẬN

CASE STUDY

CÁCH PHÁT HIỆN THỦ THUẬT BCTC

www.fpts.com.vn
PHÂN BIỆT QUẢN TRỊ VS GIAN LẬN
Phân loại

Tối đa hóa lợi nhuận

 Động cơ và mục đích

• Phát hành cổ phiếu giá cao

• Điều khoản cam kết khi vay vốn

• Lương thưởng BGĐ (REE, HAX)

www.fpts.com.vn
PHÂN BIỆT QUẢN TRỊ VS GIAN LẬN
Phân loại

Tối thiểu hóa lợi nhuận

 Động cơ và mục đích

• Thay đổi quyền sở hữu (Management buyout)

• Mua cổ phiếu: BLĐ, người liên quan, cổ phiếu quỹ

• Xin hỗ trợ: EVN, PLX báo lỗ để xin tăng giá điện, xăng

• Tích trữ cho năm sau, tránh việc bị hủy niêm yết

www.fpts.com.vn
PHÂN BIỆT QUẢN TRỊ VS GIAN LẬN
Phân loại

Làm mềm (smoothing) lợi nhuận

 Động cơ và mục đích

• Ổn định hoạt động kinh doanh

• Giảm chi phí vốn cổ phần

www.fpts.com.vn
PHÂN BIỆT QUẢN TRỊ VS GIAN LẬN
Định nghĩa

Quản trị lợi nhuận Gian lận kế toán


(Earnings management) (Fraud)

• Dùng ước tính kế toán để thay đổi số liệu • Cố ý làm sai lệch thông tin kinh tế, tài
BCTC nhằm tác động đến nhận thức và chính trên BCTC bằng cách làm
quyết định của người sử dụng giả/xuyên tạc chứng từ, biển thủ, vi
phạm chuẩn mực

Bending the law vs Breaking the law?


Ranh giới không rõ ràng

www.fpts.com.vn
PHÂN BIỆT QUẢN TRỊ VS GIAN LẬN
Định nghĩa

Quản trị lợi nhuận Gian lận kế toán


(Earnings management) (Fraud)

Conservative Neutral Aggressive Fraud

• Không vi phạm chuẩn mực • Vi phạm chuẩn mực


• Xu hướng giảm lợi nhuận + tăng nợ • Xu hướng tăng lợi
nhuận + giảm nợ

Dự phòng quá Hợp lý Dự phòng quá Doanh thu ảo


cao thấp

www.fpts.com.vn
PHÂN BIỆT QUẢN TRỊ VS GIAN LẬN
Phương pháp phát hiện

 Động cơ
• Cơ cấu cổ đông
• Sự kiện quan trọng

 Khoanh vùng
• Tối đa hóa lợi nhuận: Tập trung vào các khoản mục thuộc tài sản & doanh thu
• Tối thiểu hóa lợi nhuận: Tập trung vào các khoản mục thuộc nợ & chi phí

 Dấu hiệu
• Ngành nghề kinh doanh
• Các khoản accruals: chính sách kế toán, các khoản accruals có biến động lớn, bất thường, không
được thuyết minh rõ ràng

 Thủ thuật

www.fpts.com.vn
PHÂN BIỆT QUẢN TRỊ VS GIAN LẬN
Mô hình định lượng

M-score:
−4.84 + 0.92 × DSRI + 0.528 × GMI + 0. 404 × AQI + 0.892 × SGI + 0.115 × DEPI − 0.172 × SGAI +
4.679 × TATA − 0.327 × LVGI

• M-score > -1.78: xác suất cao công ty đang có sự bóp méo về lợi nhuận
• Lưu ý: Các hằng số thống kê đều không xuất phát từ thị trường Việt Nam. Cần lưu ý các tác nhân
khiến M-score cao thay vì nhìn vào con số tuyệt đối.

www.fpts.com.vn
NỘI DUNG

NỘI DUNG

LÝ THUYẾT BÁO CÁO TÀI CHÍNH

PHÂN BIỆT QUẢN TRỊ VS GIAN LẬN

CASE STUDY

CÁCH PHÁT HIỆN THỦ THUẬT BCTC

www.fpts.com.vn
CÁC THỦ THUẬT BCTC

Các thủ thuật phổ biến trên thị trường:


 Can thiệp vào việc ghi nhận doanh thu:
Chấp nhận quyền trả lại hàng hóa, Channel
stuffing, Giao sớm sản phẩm, Giao dịch Bill  Take a Big Bath
and hold, Giao dịch lòng vòng  Throw out the Problem Child
 Can thiệp vào việc ghi nhận chi phí: Làm  Cherry Picking
giảm chi phí bằng việc “vốn hóa”, trích lập
dự phòng  Big bet on the Future
 Cookie Jar Reserve
 Use of SPEs
 Change GAAP
 Sales and Lease Back
 Above the Line, Below the Line
 Holding Gain

www.fpts.com.vn
Can thiệp vào doanh thu – HBC vs CTD
Đặt vấn đề

 Đặc thù: cùng làm tổng thầu xây dựng nhưng cơ cấu khách hàng khác nhau
 Động cơ: thuận tiện cho việc chuẩn bị BCTC
 Chính sách kế toán: Ghi nhận doanh thu xây dựng (TT200)

1: Ký HĐ -> thi 2: Căn cứ chứng từ nhà thầu 3: Hai bên ký Quyết toán
công tự xác định A-B -> Xuất hóa đơn

HĐ thanh toán theo HĐ thanh toán theo


tiến độ kế hoạch khối lượng thực hiện

www.fpts.com.vn
Can thiệp vào doanh thu – HBC vs CTD
Đặt vấn đề
HBC 2017 CTD 2017

2018

www.fpts.com.vn
Can thiệp vào doanh thu – HBC vs CTD
Phân tích BCTC
HBC: Hàng tôn kho Doanh thu

Thi công, chưa Có chứng từ hoàn Đã xuất hóa đơn GTGT


hoàn thành thành tiến độ cho chủ đầu tư

CTD: Hàng tồn kho Doanh thu

2014 2015 2016 2017 2018H1


HBC
Doanh thu xây dựng 3,381,487 4,910,778 9,249,365 14,996,883 8,079,715
Phải thu ngắn hạn khách hàng 778,640 1,037,543 2,250,998 3,225,011 4,124,299
Phải thu theo tiến độ hợp đồng 1,700,275 2,049,634 2,903,899 4,673,681 4,532,089

CTD
Doanh thu xây dựng 7,444,768 13,228,950 20,549,705 27,094,644 12,596,810
Phải thu khách hàng 2,154,170 2,605,699 3,345,759 6,068,529 6,510,740
Phải thu theo tiến độ hợp đồng - - - - -

www.fpts.com.vn
Giao dịch lòng vòng, repo – KBC
Đặt vấn đề
 Đặc thù: doanh nghiệp bất động sản, sang tay các dự án
 Động cơ: ghi nhận lợi nhuận một lần
 Chính sách kế toán: Hoạt động chuyển nhượng, góp vốn (TT200)

6/2016: Dự án Lotus Hotel (sau • 6/2017: Chuyển nhượng cho đối tác
này là Diamond Rice Flower) là CTCP Đầu tư Mặt Trời Mọc với
5/2017: Công ty Hoa Sen
giá trị khoảng 1.855 tỷ đồng
nâng vốn lên 1.500 tỷ đồng
• KBC ghi nhận lợi nhuận tài chính
thuộc Công ty TNHH MTV 355 tỷ đồng
Phát triển Khách sạn Hoa
Sen (100% sở hữu của KBC)

1/2020: KBC mua lại Công ty TNHH


MTV Phát triển Khách sạn Hoa Sen với
giá 1.855 tỷ đồng, ghi nhận vào Đầu tư
tài chính ngắn hạn

www.fpts.com.vn
Giao dịch lòng vòng, repo – KBC
Phân tích BCTC
2017 2021

LNTT 2017: 812 tỷ đồng Q4/2022


Doanh thu từ hoạt động tài chính: 431 tỷ đồng

www.fpts.com.vn
Vốn hóa chi phí - AGG
Đặt vấn đề

 Đặc thù: là doanh nghiệp bất động sản có nhiều dự án, nợ vay nhiều
 Động cơ: Niêm yết tại HSX đầu năm 2020, giảm chi phí hiện tại, đẩy chi phí về tương lai
 Chính sách kế toán: Chuẩn mực kế toán số 16 (chi phí đi vay)

www.fpts.com.vn
Vốn hóa chi phí - AGG
Phân tích BCTC

(Triệu đồng) 2019 2020 2021

Vay ngắn hạn 262.364 509.402 1.347.039


Vay dài hạn 808.089 1.973.864 1.126.834 Không có thuyết minh chi phí lãi vay vốn hóa
Tổng nợ vay 1.070.453 2.483.266 2.473.873
Chi phí lãi vay 38.469 50.368 123.830
3,59% 2,03% 5,01%

Ví dụ: Thuyết minh về chi phí đi vay được vốn hóa của VHM

www.fpts.com.vn
Take a big bath – PVX
Đặt vấn đề

 Đặc thù: doanh nghiệp nhà nước, bê bối lãnh đạo


 Động cơ: giữ cổ phiếu niêm yết trên sàn -> khoanh vùng: Nợ, chi phí
 Yếu tố quan trọng: Hủy niêm yết bắt buộc nếu kết quả sản xuất, kinh doanh bị thua lỗ trong 3 năm liên
tiếp

www.fpts.com.vn
Take a big bath – PVX
Phân tích BCTC
2012 2013 2014 2015 2016
Hợp nhất
Doanh thu 4,660,993 5,006,741 8,938,810 11,843,364 9,209,869
LNST (1,847,337) (2,228,351) 10,313 22,691 91,722

Người mua trả tiền trước 6,230,382 6,278,386 4,925,029 3,108,420 1,619,940
Dự phòng phải thu (463,370) (1,295,987) (1,340,741) (1,067,146) (1,184,051)

Công ty mẹ (HN không thuyết minh)


Chi phí dự phòng 537,824 749,134 (429,853) 223,300 (143,790)

Người mua trả tiền trước: là các khoản tạm ứng của người mua với hợp đồng đã ký
Năm 2013: Người mua trả tiền trước không có thay đổi, ghi nhận các khoản dự phòng lớn -> để
dành sang năm 2014

www.fpts.com.vn
Throw out the Problem Child - OGC
Đặt vấn đề

 Đặc thù: ban lãnh đạo vướng vào vòng lao lý


 Động cơ: khắc phục tình trạng cổ phiếu bị hạn chế giao dịch
 Chính sách kế toán: Trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi, xử lý nợ phải thu khó đòi

www.fpts.com.vn
Throw out the Problem Child - OGC
Phân tích BCTC
tỷ đồng 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022
Dự phòng phải thu
ngắn hạn khó đòi (trên 32 2.359 2.745 3.417 4.036 4.043 3.896 1.246 176
BS)
Tổng tài sản 5.413 3.054 2.533 2.163 2.044 1.803 1.839 1.209 2.993
Trích dự phòng phải thu
1.659 962 672 838 106 3 108 170 N/A
khó đòi (Chi phí QLDN)
LNTT 518 726 -731 -431 89 125 216 -276 60

Phương án trình ĐHCĐ ngày 07/06/2022

www.fpts.com.vn
Throw out the Problem Child - OGC
Tại BCTC soát xét 6 tháng 2022 Tại BCTC hợp nhất Q4/2022
Ý kiến kiểm toán viên
(chưa kiểm toán)

Xử lý các khoản phải thu tại OCH (trong năm 2022)

www.fpts.com.vn
Cherry Picking - MWG
Đặt vấn đề

 Đặc thù: là doanh nghiệp bán lẻ trong giai đoạn tăng trưởng mạnh
 Động cơ: Tăng trưởng doanh thu -> khoanh vùng: Tài sản, doanh thu
 Chính sách kế toán: Xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ (TT200): Giá đích danh - áp dụng dựa trên
giá trị thực tế của từng hàng hóa/sản phẩm

 Chuẩn mực kế toán Việt Nam: chỉ áp


dụng khi có ít mặt hàng hoặc mặt hàng
ổn định và nhận diện được
 Chuẩn mực kế toán Quốc tế (IAS2): chỉ
hạn chế ở các hàng hóa độc nhất, giá
Trích BCTC 2017 của MWG trị cao

www.fpts.com.vn
Cherry Picking - MWG

2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022

Phân tích Doanh thu


YoY
15.756.726 25.252.733 44.613.333 66.339.804 87.738.379
60% 77% 49% 32%
103.485.047 109.801.254 124.141.526 134.722.249
18% 6% 13% 9%
BCTC
Hàng tồn kho 2.195.306 4.932.685 9.370.732 12.050.163 17.446.005 25.745.428 19.422.177 29.167.232 25.696.078

YoY 125% 90% 29% 45% 48% -25% 50% -12%


Thiết bị điện tử, điện
lạnh 205.802 994.220 2.962.043 5.227.298 8.093.521 11.231.685 7.035.029 8.599.830 8.005.144

Điện thoại di động 1.335.452 2.917.943 4.445.341 4.128.119 5.575.201 7.227.059 3.509.770 5.782.850 5.607.473

Máy tính xách tay 122.408 97.996 250.306 283.325 331.470 786.556 489.282 713.575 1.401.245

Máy tính bảng 203.534 304.528 309.711 194.501 230.988 181.540 108.366 260.221 243.015
Tổng đích danh/Tổng 85% 87% 85% 82% 82% 75% 57% 53% 59%
HTK

 HTK tăng mạnh hơn doanh thu


 HTK đích danh/HTK tổng lớn
>> Xem xét các giai đoạn tăng trưởng nhanh của doanh thu và giai đoạn doanh thu tăng trưởng chậm lại
www.fpts.com.vn
Cherry Picking - MWG
So sánh với các doanh nghiệp cùng ngành
FRT 2017 AMZN 2017

TAG 2016 AAPL

2017

www.fpts.com.vn
Big bet on the future – THD
Đặt vấn đề

 Đặc thù: doanh nghiệp bất đống sản


 Động cơ: Giao dịch trên HNX kể từ 2020
 Chính sách kế toán: Lợi thế thương mại (TT200)

www.fpts.com.vn
Big bet on the future – THD
Phân tích BCTC
2018 2019 2020
Lợi nhuận
-166 -104 1.134.595
khác
LNTT 10.698 60.104 1.276.576

 “Mua chịu” Thaigroup từ các cổ đông cá nhân, và


trả lại sau khi tăng vốn tại Q1/2021
 Tài sản của Thaigroup: Khu nghỉ dưỡng Enclave
Phú Quốc, nhà máy xi măng Thaicement Hà Tiên,
Nhà máy xi măng Minh Tâm, khu Kim Liên Square

www.fpts.com.vn
Big bet on the future – PC1
Đặt vấn đề

 Đặc thù: doanh nghiệp đa ngành


 Động cơ: thời điểm giá cả hàng hóa biến động, chú ý vào các mảng kinh doanh mới
 Chính sách kế toán: Đánh giá lại khoản đầu tư khi hợp nhất báo cáo tài chính (TT200)

 Năm 2015: PC1 đầu tư 46% CTCP Khoáng sản Tấn Phát với mức đầu tư 37 tỷ đồng – tương đương với giá trị Tấn
Phát 80 tỷ đồng
 Năm 2021: PC1 tăng tỷ lệ đầu tư lên gần 57% với việc chi thêm 233 tỷ đồng để mua 23% Tấn Phát – tương đương với
giá trị Tấn Phát khoảng 930 tỷ đồng
 Khoản đánh giá lại tài sản sau khi ghi nhận từ công ty liên kết thành công ty con được ghi nhận vào lợi nhuận tài chính
– 262 tỷ đồng

www.fpts.com.vn
Big bet on the future – PC1
Phân tích BCTC
2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021
Giá trị sổ sách (trước đánh
giá lại) 36.800 28.216 34.178 37.430 37.530 37.330 37.330
Giá trị mua thêm 232.960
Giá trị tăng thêm từ đánh giá lại (= lợi nhuận tài chính) 262.010
Tỷ lệ góp vốn (phải) 46,00% 28,76% 31,84% 33,92% 33,92% 33,92% 57,27%
Ước tính giá trị Tấn Phát 80.000 98.108 107.343 110.348 110.643 110.053 929.457

 Giá trị của Tấn Phát tới từ quyền khai thác mỏ, chưa mang lại doanh thu (ghi nhận giá trị quyền khai thác mỏ sẽ kéo theo chi
phí khấu hao quyền này ~40 tỷ năm cho Tấn Phát);
 Lợi nhuận này không mang lại dòng tiền cho PC1, chỉ mang tính kế toán

www.fpts.com.vn
Cookies jar reserve - HVN
Đặt vấn đề

 Đặc thù: doanh nghiệp nhà nước


 Động cơ: giảm áp lực lợi nhuận tương lai + kế hoạch thoái vốn/chuyển sàn >> khoanh vùng: Nợ, chi phí
 Chính sách kế toán: Ảnh hưởng của biến động tỷ giá (CMKT10)

www.fpts.com.vn
Cookies jar reserve - HVN
Phân tích BCTC
Các khoản vay tại 1H2017:

Vay USD khoảng 16 nghìn tỷ / tổng nợ 17 nghìn tỷ

www.fpts.com.vn
Cookies jar reserve - HVN
Phân tích BCTC

Chi phí phải trả tại 1H2017: Ý kiến của kiểm toán viên

www.fpts.com.vn
Cookies jar reserve - HVN

Phân tích BCTC

(triệu VND) 2017Q1 2017Q2 2017Q3 2017Q4 Cả năm

Chi phí tài chính 959,063 712,519 950,644 (336,130) 2,286,096

Chi phí chênh lệch tỷ giá 516,468 233,327 500,557 (811,957) 438,395

Lợi nhuận sau thuế 746,084 77,122 1,433,282 409,914 2,666,402

Trích vào Q2 và hoàn nhập vào Q4

www.fpts.com.vn
Uses of SPEs – TTF
Đặt vấn đề

 Đặc thù: Kinh doanh gỗ và đồ nội thất -> nhiều chi phí undertable, tài sản (HTK) khó xác định giá trị
 Động cơ: Khống doanh thu trong thời kỳ khó khăn
 Khoanh vùng: Tài sản, doanh thu

www.fpts.com.vn
Uses of SPEs – TTF
Đặt vấn đề
TTF bán hàng 700 tỷ cho DLC:
TTF nhận 500 tỷ, ghi nhận phải So sánh ghi nhận
thu 200 tỷ
DLC (1) Tiền +500
TTF (công ty SPE) Vay +500
TTF nhập 550 tỷ NVL từ DLC: (2) Tiền +500
TTF thanh toán 500 tỷ, ghi Phải thu +200
cầ
n nhận phải trả 50 tỷ
kh vay F Doanh thu +700
ôn
g t 500 ỷ , TT
hể t 00
t HTK - ??
va ỷ, nh 5 (2)
(1) yt
rực ưng vay lãnh  Nợ biến thành doanh thu
Ngân bả
o
ti ế
p hàng

TTF bảo lãnh ngân hàng cho DLC để mua hàng -> DLC bán NVL cho TTF
Ngân hàng cho DLC vay (TTF bảo lãnh) để mua hàng của TTF: Nợ vay -> doanh thu + phải thu
DLC bán NVL cho TTF: phải thu -> hàng tồn kho

www.fpts.com.vn
Uses of SPEs – TTF
Phân tích BCTC

2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
Doanh thu 787.040 837.445 1.050.814 2.167.744 2.998.948 2.620.428 1.545.311 1.858.109 2.751.840 2.939.456
LNST 53.772 48.906 36.445 55.209 11.035 (2.902) (4.693) 55.380 204.932 188.908
   

Phải thu khách hàng 66.302 77.459 499.581 446.955 724.826 452.617 273.662 596.802 865.180 790.878
Phải trả người bán 41.332 48.890 402.605 129.646 399.111 298.141 119.146 88.651 418.793 253.604
   
Hàng tồn kho 767.777 843.798 988.398 1.358.353 1.672.950 1.964.243 2.255.054 1.318.395 2.343.304 1.863.822
Dự phòng HTK - (2.248) (4.262) (6.762) (7.046) (8.649) (9.707) (7.373) (47.448) (79.850)
CFO (142.020) (65.333) 107.305 (130.678) 55.165 94.317 168.329 (258.093) 385.011 (809.987)

www.fpts.com.vn
NỘI DUNG

NỘI DUNG

LÝ THUYẾT BÁO CÁO TÀI CHÍNH

PHÂN BIỆT QUẢN TRỊ VS GIAN LẬN

CASE STUDY

CÁCH PHÁT HIỆN THỦ THUẬT BCTC

www.fpts.com.vn
CÁCH PHÁT HIỆN THỦ THUẬT BCTC
Các bước phát hiện thủ thuật

Phân tích tài chính


• Xác định đặc thù ngành nghề  Xem đầy đủ:
• Phân tích cổ đông, cấu trúc, các Ý kiến kiểm toán
sự kiện Tóm tắt các chính sách kế toán áp
• Xác định động cơ • Phát hiện ra những chỉ số tài dụng
chính bất thường bằng việc so
sánh dọc và ngang  Tập trung vào những khoản mục
• Tính M-score thường bị gian lận như đã phân
tích ở trên: các khoản accruals
(trên BS), các khoản thu nhập
khác, lợi nhuận tài chính

Phân tích các thông tin phi Đọc chi tiết báo cáo tài
tài chính về doanh nghiệp chính, thuyết minh

www.fpts.com.vn
CÁCH PHÁT HIỆN THỦ THUẬT BCTC
Những yếu tố đáng chú ý

 Các loại hình doanh nghiệp dễ bị thao túng


• Doanh nghiệp có chu kỳ kinh doanh dài, mô hình kinh doanh hay cách thức ghi nhận kế toán phức tạp:
Xây dựng, Bất động sản
• Doanh nghiệp có các khoản accruals lớn, tỷ trọng cao trong bảng cân đối kế toán: Bán lẻ, Vật liệu xây
dựng, Khoáng sản, các doanh nghiệp hoạt động dưới mô hình holding
• Doanh nghiệp có tài sản vô hình hoặc tài sản treo chờ xử lý chiếm tỷ trọng cao trong tổng tài sản
• Doanh nghiệp có dòng tiền hàng năm biến động lớn

 Thời điểm dễ xảy ra việc thao túng


• Giai đoạn khủng hoảng tài chính
• Thời điểm diễn ra/hoặc sắp diễn ra các sự kiện quan trọng: thay đổi bộ máy lãnh đạo, các hoạt động
M&A

www.fpts.com.vn
CÁCH PHÁT HIỆN THỦ THUẬT BCTC
Checklist

 Phân tích chế độ quản trị của doanh nghiệp


• Cấu trúc của doanh nghiệp: thiếu các bộ phận kiểm soát, giám sát đối với ban điều hành; cấu trúc khác
thường
• Giao dịch với các bên liên quan: Có nhiều giao dịch liên quan và không được thuyết minh rõ ràng

 Thông qua phân tích tài chính


• Doanh thu, lợi nhuận tăng bất thường, hoặc tăng cao so với trung bình ngành
• Lợi nhuận kế toán không tương quan với dòng tiền
• Thuyết minh không rõ ràng, đặc biệt với những khoản accruals

www.fpts.com.vn
NỘI DUNG

THANK YOU!

www.fpts.com.vn

You might also like