You are on page 1of 3

TỔ CHỨC: NGÂN HÀNG BIDV

Mục tiêu Chỉ số đo lường Phương pháp đo lường Cách đạt mục tiê

Tài chính Tăng dư nợ, doanh số cho - Doanh thu - Doanh thu: Tổng giá trị của - Dư nợ bì
vay, doanh số bảo lãnh. - Lợi nhuận tất cả các sản phẩm hoặc vay , doa
Tăng doanh số huy động - Chi phí dịch vụ được bán trong một (năm) .
vốn , số dư tiền gửi tiết - Tỷ suất lợi nhuận trên khoảng thời gian nhất định. - Thu nhaa
kiệm vốn chủ sở hữu (ROE) - Lợi nhuận: Khoản tiền còn lại với kế ho
Tăng doanh số thu phí dịch - Tỷ suất lợi nhuận trên sau khi trừ đi tất cả các chi với kế ha
vụ tài sản (ROA) phí oạt động của tổ chức.
Giảm chi phí dự phòng rủi - Tỷ suất hoàn vốn đầu - Chi phí: Tổng số tiền mà tổ
ro tư (ROI) chức phải bỏ ra để sản xuất
- Tốc độ tăng trưởng hoặc cung cáp sản phẩm
doanh thu hoặc dịch vụ.
- Tốc độ tăng trưởng - ROE: Tỷ lệ giữa lợi nhuận
lợi nhuận ròng và vốn chủ sở hữu.
ROA: Tỷ lệ giữa lợi nhuận
ròng và tổng tài sản.
- ROI: Tỷ lệ giữa lợi nhuận
ròng và tổng vốn đầu tư.
Tốc độ tăng trưởng doanh
thu: Tỷ lệ giữa doanh thu
của kỳ hiện tại và doanh thu
của kỳ trước.
- Tốc độ tăng trưởng lợi
nhuận: Tỷ lệ giữa lợi nhuận
của kỳ hiện tại và lợi nhuận
của kỳ trước

Dịch vụ -Giữ vững và tăng trưởng Tỷ lệ khách hàng trung -Tỷ lệ khách hàng trung thành: -Bô phận QHKH
khách hàng dư nợ, doanh số cho vay, thành Tỷ lệ giữa số lượng khách hàng xử lý ngh
bảo lãnh, doanh số thu phí, Chỉ số hài lòng khách hàng quay lại mua hàng với tổng số -Chấp nhận thế
thu lãi từ nhóm KH xấy lắp, (CSAT) lượng khách hàng.
XNK thủy hải, KH cá nhân Tỷ lệ chuyển đổi -Ưu tiên cacsc c
hiện tại. - CSAT: Trung bình cộng của các KH có thời gian q
Tỷ lệ thoát trang
-Tăng mức độ hài lòng của câu trả lời trong khảo sát ý kiến
Thời gian trung bình khách
khách hàng hiện tại, KH của khách hàng.
hàng sử dụng sản phẩm
mới. -Tỷ lệ chuyển đổi: Tỷ lệ giữa số
hoặc dịch vụ
lượng khách hàng thực hiện
hành động mong muốn với tổng
số lượng khách hàng tiếp cận.
-Tỷ lệ thoát trang: Tỷ lệ giữa số
lượng khách hàng rời khỏi trang
web mà không thực hiện bất kỳ
hành động nào với số lượng
khách hàng truy cập vào trang
web đó.
-Thời gian trung bình khách
hàng sử dụng sản phẩm hoặc
dịch vụ: Tổng thời gian sử dụng
chia cho số lượng khách hàng sử
dụng sản phẩm hoặc dịch vụ.
Quy trình nội - Phát triển các sản phẩm? -Tỷ lệ lỗi sản xuất - Tỷ lệ lỗi sản xuất: Tỷ lệ giữa số Quy trình cụ thể
bộ DV kết hợp -Thời gian giao hàng lượng sản phẩm lỗi với tổng số nghiệp vụ cho từ
-Giảm thời gian xử lý giao -Tỷ lệ hoàn thành dự án lượng sản phẩm được sản xuất Bộ phận KhtH the
dịch , xử lý nghiệp vụ. chăm sóc đến cá
-Tỷ lệ hài lòng của nhân - Thời gian giao hàng: Khoảng
-Tăng cường sự gắn kết theo chi phí thực
giữa các bộ phận viên thời gian giữa khi nhận đơn đặt Hàng quý,dùng b
- Tăng cường các dịch vụ hàng và khi giao hàng cho khách đo mức độ hài lò
chăm sóc Kh hàng. nhau.
- Tỷ lệ hoàn thành dự án: Tỷ lệ
giữa số lượng dự án được hoàn
thành đúng thời hạn và tổng số
lượng dự án được thực hiện.
- Tỷ lệ hài lòng của nhân viên:
Trung bình cộng của các câu trả
lời trong khảo sát ý kiến của
nhân viên.
Tiềm năng - Nâng cao năng lwucj trình -Chi phí đào tạo và phát -Chi phí đào tạo và phát triển: - Mỗi bộ phận có
học tập và độ, kinh nghiệm cũng như triển Tổng chi phí dành cho đào tạo công việc của từn
phát triển tăng năng suất làm việc của -Số lượng nhân viên được và phát triển nhân viên trong kết
cán bộ nhân viên - Đề xuất HSC và
đào tạo một khoảng thời gian nhất định.
- Nâng cao mức độ hài khóa.
lòng, sự gắn kết của cán bộ -Mức độ ứng dụng kiến -Số lượng nhân viên được đào Định kỳ khảo sát
nhân viên. thức và kỹ năng mới tạo: Số lượng nhân viên tham gia Có chế độ uuw đ
- Phần mềm hóa trong xử lý -Tỷ lệ nhân viên nắm giữ các chương trình đào tạo và phát dài, làm việc có h
nghiệp vụ các chứng chỉ chuyên môn triển trong một khoảng thời gian Đề xuất các chính
nhất định.
-Mức độ ứng dụng kiến thức và
kỹ năng mới: Tỷ lệ giữa số lượng
nhân viên áp dụng kiến thức và
kỹ năng mới vào công việc với
tổng số lượng nhân viên được
đào tạo.
-Tỷ lệ nhân viên nắm giữ các
chứng chỉ chuyên môn: Tỷ lệ
giữa số lượng nhân viên có các
chứng chỉ chuyên môn với tổng
số lượng nhân viên.

You might also like