You are on page 1of 1

Phương

pháp
APV WACC FTE
Yếu tố so sánh
∞ ∞ ∞
UCF t UCF t LCF
∑ (1+ r )t + Các ảnh ∑ (1+ r )t
– Đầu tư ∑ (1+ r t)t - (Đầu tư
t =1 t =1 t =1
+ Công thức 0 WACC s
hưởng của vốn vay – ban đầu ban đầu – Lượng vốn
Đầu tư ban đầu vay)
Luồng tiền mặt sau Luồng tiền mặt sau thuế Luồng tiền mặt sau
thuế thu từ dự án trong của dự án trong trường thuế từ dự án mà các cổ
+ Luồng tiền dùng để
một công ty chỉ có vốn hợp dự án chỉ sử dụng đông nhận được trong
định giá
cổ phần (UCF). vốn cổ phần (UCF). một công ty có sử dụng
vốn vay (LCF).
r o : Chi phí vốn cho dự
r WACC (chi phí sử dụng r s (chi phí vốn đối với
án của một công ty chỉ
vốn bình quân gia các cổ đông của công
+ Tỷ suất chiết khấu có vốn cổ phần quyền) < r o (nguyên ty ) > r o (vì khi sử dụng
nhân là nhờ lợi thế về nợ vay làm rủi ro đối
thuế của vốn vay). với các cổ đông tăng)
Nếu mức vốn vay được Nếu tỉ lệ vốn vay trên Giống như WACC
áp dụng trong cả vòng tổng giá trị của công ty
+ Điều kiện áp dụng
đời dự án. được áp dụng đối với dự
mô hình
án trong cả vòng đời dự
án.
-Khi có lá chắn thuế, -Sử dụng rộng rãi nhất -Trong các dự toán vốn
LBO và cho thuê tài trong dự toán vốn thông dụng hơn.
chính. -Các dự án liên quan
+ Trường hợp áp dụng -Ít quan trọng hơn LBO nhưng quá trình
trong các tình huống thực hiện sẽ khó khăn
dự toán vốn thông hơn nhiều so với APV
thường.

T không thấy con Linh gửi mail cho m nên cái này là tự t làm. T chỉ thấy được bi nhiêu đây thôi, có gì m
thêm vào nha! Ah, nếu cần chỉnh sửa câu từ lại luôn nha, phần những yếu tố so sánh đó, t thấy không ổn
lắm nhưng không biết sửa thế nào hết (bí văn rồi). Chúc m ngủ ngon!!!

You might also like