You are on page 1of 5

CHƯƠNG 3: ĐỊNH GIÁ CHỨNG KHOÁN

= Doanh thu bán hàng –Thuế GTGT theo pp trực tiếp–


Doanh thu thuần
Các khoản giảm trừ

EBIT (Lợi nhuận trước thuế


EBIT = Doanh thu thuần–Tổng chi phí (có khấu hao)
và lãi vay)

EBT (Lợi nhuận trước thuế) EBT = EBIT – Lãi vay


EAT (Lợi nhuận sau thuế) EAT = EBT –Thuế TNDN (T)

EPS (Lợi nhuận trên cổ phần


EPS = EAT / Số lượng cổ phần đang lưu hành
– Thu nhập trên 1 cổ phiếu)

P = EPS X P/E (P/E là hệ số giá trên thu nhập 1 cổ phiếu)


Giá cổ phiếu (P)

CHƯƠNG 4: CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN

X = a1/ (1+rdt) + a2/(1+rdt)^2…. an/(1+rdt)^n


X: Khoảng vay ban đầu
CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN rdt: lãi suất vay
VAY TRƯỚC THUẾ a1, a2… an: khoảng trả tương ứng vào cuối kỳ 1,2…n
n: số kỳ vay

Σ I/(1+ rdt)^t + M/(1 + rdt)^n


Nếu công ty huy động nợ bằng
Pn =
phát hành trái phiếu, lãi suất
huy động nợ chính bằng lãi Pn: giá ròng từ phát hành trái phiếu (Giá ròng = giá bán -
suất trái phiếu khi đáo hạn, chi phí phát hành)
được xác định dựa vào công I: Lãi trái phiếu thanh toán hàng năm
thức sau M: Mệnh giá trái phiếu
rdt: chi phí sử dụng vốn vay trước thuế

rd = rdt (1-t%)
rdt: CPSDV vay trước thuế
CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN
VAY SAU THUẾ rd: CPSDV vay sau thuế
t%: thuế thu nhập doanh nghiệp

B = I X t%
KHOẢN TIẾT KIỆM THUẾ I: Lãi vay phải trả trong năm
DO SỬ DỤNG VỐN VAY t%: thuế suất thuế TNDN

CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN CỔ


PHIẾU THƯỜNG MỚI PHÁT rs = (Io (1+g)/Po(1-e))+ g= (I1/Po(1-e)) + g
HÀNH e: tỷ lệ phí phát hành

re = (Io(1+g)/Po) +g= (I1/Po)+g


CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN CỔ
re: chi phí sử dụng vốn lợi nhuận giữ lại
PHIẾU THƯỜNG CŨ (đang
Io: cổ tức trả lãi cuối năm trước
lưu hành)
I1: Cổ tức năm nay
P0: giá thị trường hiện hành cổ phiếu thường
g: tốc độ tăng cố tức hàng năm

ru = Iu/Pu(1-e)
CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN CỔ Iu: cổ tức cổ phiếu ưu đãi
PHIẾU ƯU ĐÃI Pu: gia thị trường hiện hành của cổ phiếu ưu đãi
e: tỷ lệ phí phát hành

CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN LỢI


NHUẬN GIỮ LẠI (DÒNG
re = (Io (1+g)/Po)+ g= (I1/Po) + g
TIỀN CHIẾT KHẤU)

re = rf + (rm-rf)βi
CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN LỢI rf: lãi suất phi rủi ro
NHUẬN GIỮ LẠI (PP CAPM) (rm-rf): phần bù rủi ro của thị trường
βi: Hệ số rủi ro của doanh nghiệp
(rm-rf)βi: phần bù rủi ro của doanh nghiệp

CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN WACC = Σ fk x rk


BÌNH QUÂN
fk: tỷ trọng của nguồn vốn k
rk: chi phí sử dụng vốn sau thuế của nguồn vốn k

WACC = (D/E+D) X rdt (1-t) + (E/E+D)re


E: Vốn chủ sở hữu
D: nợ
rdt: chi phí sử dụng vốn trước thuế của nợ vay
re: chi phí sử dụng vốn CSH
t: thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
(D/E+D): tỷ trọng nợ
(E/E+D): tỷ trọng vốn chủ sở hữu

CHƯƠNG 5: QUẢN TRỊ ĐẦU TƯ DÀI HẠN

Tỷ lệ sinh lời bình quân (ROI) ROI = (Pr/Vdt)x100%


Pr = (Pr1 + Pr2 +...+ Prn)/n
Vđt = (V1 + V2+...+ Vn)/n
Pr: lợi nhuận ròng bình quân hằng năm
Vdt: vốn đầu tư bình quân hàng năm

THỜI GIAN THU HỒI VỐN KHÔNG PP


CÓ CHIẾT KHẤU
THỜI GIAN THU HÒI VỐN CÓ DPP
CHIẾT KHẤU
GIÁ TRỊ HIỆN TẠI THUẦN NPV = PV (các khoản đầu tư mang lại
trong tương lai) - PV (vốn đầu tư)
NPV > 0: Hiệu quả
NPV < 0: Không hiệu quả
NPV = 0: Hòa vốn

TỶ SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ IRR

TỶ SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ CÓ MIRR


ĐIỀU CHỈNH

CHỈ SỐ LÃI SUẤT PI= PV (thu nhập dự án tạo ra trong


tương lai)/ PV (vốn đầu tư)
= (NPV +PV (vđt))/PV (vđt)
= 1 + NPV/PV (VĐT)

CHƯƠNG 6: TÁC ĐỘNG ĐÒN BẨY TỚI DOANH LỢI VÀ RỦI RO

ĐIỂM HÒA VỐN qo = F/s-v


F: Tổng chi phí cố định (định phí)
s: giá bán đơn vị sản phẩm
v: chi phí khả biến trên 1 đơn vị sản
phẩm
q0: sản lượng hòa vốn
q: số lượng tiêu thụ trong kỳ

DN kinh doanh nhiều loại sản phẩm So = F/ 1-v/s


Công suất hòa vốn H = (q0/qtk) 100%
khoảng cách an toàn về công suất = 1-h
%

Thời gian hòa vốn T0= T (qo/q)


T: 12 tháng
T0: thời gian hòa vốn
Doanh nghiệp kinh doanh nhiều loại sản
phẩm:
T0 = T(so/s)

Độ nghiên của Đòn bẩy kinh doanh DOL = (q(s-v))/(q(s-v)-F) = (S - V)/ S-


V-F = EBIT + F/EBIT = 1 + f/EBIT

ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH DEL = EBIT/ EBIT - I -(u/(1-t%))


I: Lãi vay
u: cổ tức ưu đãi

Nếu cty cổ phần không có cổ phiếu ưu


đãi thì:
DEL: EBIT/ EBIT -1

ĐÒN BẨY TỔNG HỢP DTL = (EBIT + F)/EBIT - I - (u/(1-t%))


= DOL X DEL

TỶ SUẤT LỢI NHUẬN VỐN CSH ROE = ( ROI +( D/E )(ROI - rd))(1-t%)
D: Vôn vay
E: Vốn chủ sở hữu
rd: lãi suất
t%: thuế suất thuế TNDN

You might also like