You are on page 1of 18

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH

Thạc sỹ Trần Minh Tú


Chương 05:
Phân tích các chỉ số tài chính
Bốn loại báo cáo tài chính

(1) Báo cáo kết quả kinh doanh

(2) Bảng cân đối kế toán

(3) Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

(4) Thuyết minh báo cáo tài chính


Phân tích tỷ số tài chính
Liên quan đến các phương pháp
tính toán và giải thích các tỷ số 1. Tỷ số thanh khoản
tài chính để phân tích và giám
sát hiệu suất của công ty. 2. Tỷ số nợ
Quản lý, chủ sở hữu sử dụng các 3. Tỷ số hoạt động
tỷ lệ để theo dõi hiệu suất của
công ty trên từng giai đoạn.
4. Tỷ số khả năng sinh lời

Các cổ đông/nhà đầu tư sử dụng 5. Tỷ số giá thị trường


các tỷ lệ để xem xét cho các
khoản đầu tư của họ
Một số nguyên tắc
1. Các tỷ lệ có độ lệch lớn so với định mức có thể cho thấy một vấn đề. Phân tích
bổ sung là cần thiết để xác định xem có vấn đề hay không.

2. Một chỉ số đơn lẻ thường không cung cấp đủ thông tin để đánh giá hiệu suất
tổng thể.

3. Các tỷ số sử dụng báo cáo tài chính có cùng thời điểm trong năm.

4. Điều quan trọng là phải sử dụng báo cáo tài chính đã được kiểm toán để phân
tích.

5. Dữ liệu tài chính nên được phát triển theo cùng một cách.

6. Kết quả phân tích có thể bị sai lệch bởi lạm phát.
Phân tích tỷ số tài chính

1. Tỷ số thanh khoản
Đo lường rủi ro 2. Tỷ số nợ
3. Tỷ số hoạt động

Đo lường lợi nhuận 4. Tỷ số khả năng sinh lời

Đo lường cả rủi ro lẫn 5. Tỷ số giá thị trường


lợi nhuận
Quy trình Phân tích

Bước 1: Tính chỉ số


Bước 2: Giải thích chỉ số
Bước 3: Phân tích xu hướng
Bước 4: Phân tích so sánh
Bước 5: Đánh giá chỉ số
Bước 6: Kiến nghị xử lý
Nhóm 1. Các chỉ số thanh khoản

Tỷ số thanh khoản hiện hành: Đo lường tính thanh khoản của công ty. Tỷ lệ
cao cho thấy mức độ thanh khoản cao hơn.
𝑇 à i s ả n ng ắ n h ạ n
𝑪𝒖𝒓𝒓𝒆𝒏𝒕 𝒓𝒂𝒕𝒊𝒐=
N ợ ng ắ n h ạ n

Tỷ số thanh khoản nhanh:


T ài sả nngắ nhạn−H àngt ồn kho
𝑸𝒖𝒊𝒄𝒌𝒓𝒂𝒕𝒊𝒐=
N ợ ng ắnh ạn
Nhóm 2. Các chỉ số hoạt động
Tỷ số hoạt động đo lường hoạt động của công ty, đo lường tốc độ chuyển đổi các tài khoản
khác nhau thành doanh số hoặc dòng tiền.
Vòng quay hàng tồn kho: Đo lường hoạt động hoặc tính thanh khoản của hàng tồn kho trong
công ty
Gi á v ố n hà ng b á n
𝑰𝒏𝒗𝒆𝒏𝒕𝒐𝒓𝒚 𝑻𝒖𝒓𝒏𝒐𝒗𝒆𝒓 =
H à ngt ồ nkho

Chu kỳ trung bình của hàng tồn kho: Số ngày trung bình của hàng hóa trong kho.
365
𝑨𝒗𝒆𝒓𝒂𝒈𝒆 𝒂𝒈𝒆 𝒐𝒇 𝒊𝒏𝒗𝒆𝒏𝒕𝒐𝒓𝒚 =
V ò ng quay h à ng t ồ n kho
Nhóm 2. Các chỉ số hoạt động
Kỳ thu nợ bình quân: lượng thời gian trung bình cần thiết để thu các khoản phải thu, đánh
giá khả năng thanh toán tiền nhanh hay chậm, chính sách tín dụng và thu nợ của công ty.
C á c kho ả n ph ả i thu 𝑥 365
𝑨𝒗𝒆𝒓𝒂𝒈𝒆 𝒄𝒐𝒍𝒍𝒆𝒄𝒕𝒊𝒐𝒏 𝒑𝒆𝒓𝒊𝒐𝒅=
Doanh thuthu ầ n
Kỳ chi trả trung bình: Lượng thời gian trung bình cần thiết để thanh toán các tài
khoản phải trả.
C á c khoả n ph ả i tr ả 𝑥 365
𝑨𝒗𝒆𝒓𝒂𝒈𝒆 𝒑𝒂𝒚𝒎𝒆𝒏𝒕 𝒑𝒆𝒓𝒊𝒐𝒅=¿
𝐺 í a v ố n b á n h à ng
Nhóm 2. Các chỉ số hoạt động
Hiệu suất sử dụng tổng tài sản: Cho biết hiệu quả mà công ty sử dụng tài sản của
mình để tạo ra doanh số. Tổng doanh thu thuần của công ty càng cao, tài sản của công
ty càng được sử dụng hiệu quả. Doanhthu thu ầ n
𝑻𝒐𝒕𝒂𝒍 𝒂𝒔𝒔𝒆𝒕 𝒕𝒖𝒓𝒏𝒐𝒗𝒆𝒓 =
T ổ ng t à i s ả n
Hiệu suất sử dụng vốn chủ sở hữu: Cho biết hiệu quả mà công ty sử dụng vốn chủ sở
hữu để tạo ra doanh số. Tỷ số cho biết một đồng vốn chủ sở hữu tạo ra bao nhiêu đồng
doanh thu thuần.
Doanhthu thuầ n
Hi ệ u su ấ t s ử d ụ ng v ố n ch ủ s ở h ữ u=
V ố n ch ủ s ở h ữ u
Nhóm 3. Nhóm chỉ số nợ (Đòn bẩy tài chính)

Tỷ số nợ trên tài sản: Đo lường tỷ lệ tổng tài sản T ổ ngnợ


𝑫𝒆𝒃𝒕𝒓𝒂𝒕𝒊𝒐=
được tài trợ bởi các chủ nợ của công ty. Tỷ lệ này T ổ ngt ài s ản
càng cao thì việc sử dụng tiền của người khác để tạo
ra lợi nhuận càng lớn.
Tổngnợ
Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu: đo lường mức
T ỷsốnợtr ênvốnchủsởhữu=
độ sử dụng vốn chủ sở hữu trong hoạt động
kinh doanh.
Tổngvốnchủsởhữu
Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay: Lợ inhu ậntr ướ cthuế v àlãi vay(EBIT)
¿
- Giá trị của nó càng cao, công ty càng có khả S ố lãitiề nvay
năng thực hiện nghĩa vụ trả lãi vay tốt hơn.
Nhóm 4. Nhóm tỷ số sinh lời
Biên lợi nhuận gộp : đánh giá mức độ lợi nhuận đạt được sau khi trừ
giá vốn bán hàng. Tỷ số càng cao thì càng tốt.

𝐷 oanhthu−Giávố nbánhàng Lợinhuậngộ p


𝑮𝒓𝒐𝒔𝒔𝒑𝒓𝒐𝒇𝒊𝒕𝒎𝒂𝒓𝒈𝒊𝒏= =
Doanhthuthuần Doanhthuthuần
Biên lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh: cho Lợ inhu ậntr ướ cthu ế v àl ãi vay(EBIT)
biết một đồng doanh thu thuần tạo ra bao nhiêu ¿
Doanhthuthu ần
đồng lợi nhuận từ kinh doanh.

Biên lợi nhuân ròng : tỷ lệ lợi nhuận mà chủ sở hữu nhận L ợ inhu ận sauthu ế
¿
được so với doanh thu thuần do công ty tạo ra. Doanhthu thu ần
Nhóm 4. Nhóm tỷ số sinh lời

Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản - Return on total assets (ROA): - Đo lường hiệu quả
tổng thể trong việc dùng các tài sản sẵn có để tạo ra lợi nhuận.
- Càng cao, càng tốt. Lợ inhuậ nsauthuế
𝑹𝑶𝑨=
T ổ ngt ài sản
Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu - Return on common equity (ROE): đo lường khả
năng tạo ra lãi trên đồng vốn chủ sở hữu.
Lợ inhuậnsauthuế
𝑹𝑶𝑬=
V ố nchủsở hữ u
Nhóm 4. Nhóm tỷ số sinh lời

Thu nhập trên mỗi cổ phần - Earnings per share (EPS): EPS là số tiền kiếm được
trong kỳ trên mỗi cổ phiếu đang lưu hành.

Lợ inhuậnsauthuế cổđôngthườ ng
𝑬𝑷𝑺=
Sốlượ ngcổ phầnthườ ngđ anglưuhành

Số lượng cổ phiếu thường : 10.000.000 cổ phiếu


Nhóm 5. Nhóm chỉ số thị trường

Chỉ số giá trên thu nhâp (Price/Earnings (P/E) ratio): Đo lường số tiền mà các nhà đầu tư
sẵn sàng trả cho mỗi đồng thu nhập của công ty. Tỷ lệ P / E càng thấp, càng hấp dẫn nhà đầu
tư. 𝑷𝒓𝒊𝒄𝒆 Giáth ịtr ườ ngc ủa cổ phi ế uthườ ng
𝒓𝒂𝒕𝒊𝒐=
𝑬𝒂𝒓𝒏𝒊𝒏𝒈 𝐸𝑎𝑟𝑛𝑖𝑛𝑔𝑠 𝑝𝑒𝑟 𝑠h𝑎𝑟𝑒

Chỉ số giá tri sổ sách của mỗi cổ


phiếu (Market/Book (M/B) ratio): Giá trị sổ sách = Tổng tài sản – Tài sản vô hình – Tổng nợ
Nó đánh giá về cách các nhà đầu tư
xem hiệu suất của công ty.
TT Chỉ số tài chính 2018 2019 Chỉ số Đánh giá
ngành
I Chỉ số thanh khoản
1 II. Phân tích tỷ số tài chính
Thanh khoản hiện hành 3.45 3.21 2.5 Quá cao
2 Thanh khoản nhanh 1.18 1.21 1.5 Thấp
II Chỉ số hoạt động
1 Vòng quay hàng tồn kho 3.84 4.19 6 Thấp
2 Kỳ thu nợ bình quân 20.9 24.3 20 Được
3 Hiệu suất sử dụng tổng tài sản 1.525 1.5 2.2 Thấp
4 Hiệu suất sử dụng vốn chủ sở hữu 4.1 3.6 4.8 Thấp
III Chỉ số nợ (đòn bẩy tài chính)
1 Tỷ số nợ trên tài sản 0.625 0.59 0.52 Cao
2 Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu 1.67 1.43 1.2 Cao
3 Tỷ số thanh toán lãi vay 2.5 2.24 2.2 Được
IV Tỷ số sinh lời
1 Biên lợi nhuận gộp 21.35% 21.6% 25% Thấp
2 Biên lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 12.29% 12.66% 14% Thấp

3 Biên lợi nhuận ròng 5.3% 4.8% 5.5% Thấp


4 EPS 64.8 75.6 /
5 ROA 8.1% 7.56% 9% Thấp
6 ROE 21.6% 18.4% 20% Thấp
V Chỉ số thị trường
1 Chỉ số giá trên thu nhập (P/E) 231 211 / /
2 Market/Book / / / /
Thank you

You might also like