Professional Documents
Culture Documents
2
Ba yếu tố của dòng
ngân quỹ
Doanh số
Doanh số hiện tại
Tỷ lệ tăng trưởng ngắn hạn
Tỷ lệ tăng trưởng bền vững
dài hạn
Các chi phí hoạt động
Chi phí vốn
3
Những nhân tố ảnh hưởng
đến mức độ và rủi ro của
dòng ngân quỹ
Các quyết định của nhà quản trị :
Các quyết định đầu tư
Các quyết định tài trợ
Các quyết định về chính sách cổ
tức
Môi trường bên ngoài
4
Công ty hiện đại
0
Cấu trúc của chức
năng quản trị tài chính
2
Quản trị tài chính
3
Khấu hao
Khấu hao là hình thức phân bổ một
cách hệ thống chi phí tài sản vốn
theo thời gian nhằm mục tiêu báo
cáo tài chính, mục tiêu thuế hay cả
hai. (hao mòn tài sản)
6
Khấu hao theo số
dư giảm dần (DDB)
Ki =Hx(BVi/n)
H: hệ số khấu hao
n: số năm khấu hao
BVi: Giá trị còn lại
Chú ý: Vào những năm sau, khi khấu hao tính theo
công thức trên nhỏ hơn khấu hao đường thẳng,
người ta chuyển sang khấu hao đường thẳng.
DDB(chi phí, thanh lý, chu kỳ sống, năm i, hệ số H)
7
Khấu hao theo tổng
số năm (SYD)
Ki =(n-i+1)xG/S
5
Công ty và thị trường
tài chính
Phát hành ra công chúng (IPO)
Lần đầu tiên, cổ phiếu được bán
cho công chúng
Phát hành mới theo thời kỳ
Phát hành cổ phiếu mới của một
công ty đã có chứng khoán giao
dịch trên thị trường thứ cấp.
6
Dòng vốn trong
nền kinh tế
Trung gian
Môi giới tài chính
Tài chính
7
Dòng vốn trong
nền kinh tế
Trung gian
Môi giới tài chính
Tài chính
Công ty
Chính phủ
Thị trường sơ cấp
Hộ gia đình
Lĩnh vực tiết kiêm
8
Dòng vốn trong
nền kinh tế
Trung gian
Môi giới tài chính
Tài chính
Hộ gia đình
Chính phú
Lĩnh vực tiết kiêm
9
Dòng vốn trong
nền kinh tế
Trung gian
Môi giới tài chính
Tài chính
Các ngân hàng
đầu tư
Thị trường sơ cấp
Các ngân hàng
thế chấp
Lĩnh vực tiết kiêm
0
Dòng vốn trong
nền kinh tế
Ngân hàng TM
Trung gian
Môi giới tài chính
Tài chính
Quỹ tiết kiệm
Công ty bảo
hiểm.
Thị trường sơ cấp
Quỹ lương
Công ty tài chính
Quỹ tín dụng
Lĩnh vực tiết kiêm
1
Dòng vốn trong
nền kinh tế
Trung gian
Môi giới tài chính
Tài chính
Thị trường
chứng khoán
Thị trường sơ cấp
Thị trường
phi chính thức
Lĩnh vực tiết kiêm
2
PHÂN PHỐI VỐN
Vốn sẽ chuyển từ những đơn vị kinh
tế sẵn sàng đem lại thu nhập kỳ vọng
lớn nhất (rủi ro không đổi).
Về nguyên tắc, thu nhập kỳ vọng lớn
nhất được đem lại từ những đơn vị
kinh tế có cơ hội đầu tư hứa hẹn nhất.
Kết quả: Tiền tiết kiệm có xu hướng
phân bổ đến những nơi sử dụng hiệu
quả nhất.
3
TIỀN LÃI &
LÃI SUẤT
4
Tại sao THỜI GIAN?
5
LÃI SUẤT
Io
i =
Po
Lãi đơn
Tiền lãi phải trả (hay kiếm được) trên
khoản vốn gốc ban đầu đã vay (hay
cho vay).
Lãi kép
Tiền lãi phải trả (hay kiếm được) trên
tiền lãi từ các thời kỳ trước cũng như
trên vốn gốc đã vay (hay cho vay).
8
CÔNG THỨC TÍNH LÃI ĐƠN
Công thứcSI
thức = P0(i)(n)
Pn = P0 + SI
= 1.000$ + 140$
= 1.140$
Giá trị tương lai là giá trị trong tương
lai của một khoản tiền hiện tại, hay là
một chuỗi tiền tệ, được đánh giá ở lãi
suất nhất định.
1
TẠI SAO PHẢI GHÉP LÃI?
Giá trị tương lai của khoản tiền gởi 1000 USD
20000
Giá trị tương lai (USD)
0
1 10 20 30 Năm
2
LÃI KÉP
Lãi kép: Tính lãi căn cứ vào vốn gốc và tiền
lãi từ các thời kỳ trước.
Khoản tiền sau t thời kỳ:
Pt = P0 (1+i)t
3
GIÁ
GIÁ TRỊ
TRỊ MỘT
MỘT KHOẢN
KHOẢN
TRONG
TRONG TƯƠNG
TƯƠNG LAI
LAI
5
GIÁ
GIÁ TRỊ
TRỊ TƯƠNG
TƯƠNG LAI
LAI CỦA
CỦA MỘT
MỘT KHOẢN
KHOẢN
TIỀN
TIỀN VỚI
VỚI CÁC
CÁC MỨC
MỨC LÃI
LÃI KHÁC
KHÁC NHAU
NHAU
$1000
900 k = 8%
800
700
600
k = 4%
500
400
300 k = 0%
200
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Năm
6
GHÉP
GHÉP LÃI
LÃI NHIỀU
NHIỀU LẦN
LẦN
TRONG
TRONG NĂM
NĂM
7
LÃI
LÃI SUẤT
SUẤT THỰC
THỰC VÀ
VÀ LÃI
LÃI SUẤT
SUẤT
DANH
DANH NGHĨA
NGHĨA
(1 + [ i / m ] )m - 1
9
Lãi suất thực của khoản vay
lãi suất 10%, ghép lãi nửa
năm?
m
Công thức: i
r% 1 1
m
2
0.10
1 1.0
2
1.052 1.0
0.1025 10.25%.
0
r = i = 10%/năm
r = 10%.
rQ = (1 + 0.10/4)4 - 1 = 10.38%.
rM = (1 + 0.10/12)12 - 1 = 10.47%.
1
MẬT
MẬT ĐỘ
ĐỘ GHÉP
GHÉP LÃI
LÃI
Quý P2 = 1.000(1+
1.000 [,12/4])(4)(2)
= 1.266,77
Tháng P2 = 1.000(1+
1.000 [,12/12])(12)
(2)
= 1.269,73
Ngày P2 = 1.000(1+
1.000 [,12/365])(365)
(2)
= 1.271,20
3
TÁC ĐỘNG CỦA GHÉP LÃI
4
LÃI SUẤT THỰC CỦA
BASKET WONDERS
5
GHÉP LÃI LIÊN TỤC
6
KHI
KHI NÀO
NÀO LÃI
LÃI SUẤT
SUẤT THỰC
THỰC BẰNG
BẰNG
LÃI
LÃI SUẤT
SUẤT DANH
DANH NGHĨA?
NGHĨA?
7
MỖI LOẠI LÃI SUẤT ĐƯỢC
SỬ DỤNG KHI NÀO?
0 1 2 3
i%
9
GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI
0
GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI
1
Giá trị tương lai FV của khoản tiền
100$ cuối năm thứ 3 là bao nhiêu
nếu i = 10%?
0 1 2 3
10%
100 FV = ?
3
Sau 3 năm: FV3 = PV(1+k)(1+k)(1 + k)
= 100(1,10)(1,10)(1,10)
= 133,10$.
4
GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI
FV PV (1 k ) n
t 1
5
GIÁ TRỊ HIỆN TẠI
6
GIÁ TRỊ HIỆN TẠI PV
Một khoản tiền hiện tại
n
FVn 1
PV = = FVn
1+k
n
1+k
Một chuỗi tiền tệ
FVtn
PVn =
t 1 (1 k )
t
0 1 2
7%
1.000$
PV0
9
BÀI TẬP!
1
CÁC ỨNG
DỤNG
2
TRẢ NỢ (TIẾT KIỆM) ĐỀU
3
CÁC LOẠI TIẾT KIỆM ĐỀU
5
KẾ HOẠCH TRẢ NỢ ĐỀU
6
CÁC
CÁC BƯỚC
BƯỚC ĐỂ
ĐỂ LẬP
LẬP KẾ
KẾ HOẠCH
HOẠCH
TRẢ
TRẢ NỢ
NỢ ĐỀU
ĐỀU
1. Tính khoản thanh toán mỗi thời kỳ.
2. Tìm tiền lãi phải trả trong thời kỳ t.
(Số dư nợ vào thời kỳ t-1) x (i% / m)
3. Tính vốn gốc vào thời kỳ t.
(Thanh toán – Tiền lãi trong bước 2)
4. Tìm số dư cuối kỳ của thời kỳ t.
(Số dư đầu kỳ - vốn gốc đã trả từ bước 3)
5. Trở lại bước 2 và tiếp tục.
7
Bước 1: Tìm khoản trả mỗi năm
PMT.
0 1 2 3
10%
Excel: PMT=PMT(rate,nper,PV,FV,type)
8
Bước 2: Tìm khoản trả lãi
trong năm.
Excel: PMT=IPMT(rate,per,nper,PV,FV)
9
Bước 3: Tìm khoản vốn gốc
phải trả trong năm.
Excel: PMT=PPMT(rate,per,nper,PV,FV)
0
Bước 4: Tìm số dư cuối kỳ
Số dư cuối kỳ = số dư đầu kì- PPMT
Ví dụ SDCK1 = 1.000$ - 302,11$
= 697,89$.
LỊCH TRÌNH TRẢ NỢ ĐỀU
Năm Vốn gốc Thanh toán
0 1000 Gốc (PPMT)Lãi (IPMT) Tổng (PMT)
1 697.89 (302.11) (100.00) (402.11)
2 365.56 (332.33) (69.79) (402.11)
3 0.00 (365.56) (36.56) (402.11)
Tổng (1,000.00) (206.34) (1,206.34)
1
GIÁ
GIÁ TRỊ
TRỊ TƯƠNG
TƯƠNG LAI
LAI CỦA
CỦA MỘT
MỘT
KHOẢN
KHOẢN TIẾT
TIẾT KIỆM
KIỆM ĐỀU
ĐỀU
0 1 2 3
2
GIÁ
GIÁ TRỊ
TRỊ TƯƠNG
TƯƠNG LAI
LAI CỦA
CỦA MỘT
MỘT
KHOẢN
KHOẢN TIẾT
TIẾT KIỆM
KIỆM ĐỀU
ĐỀU
0 1 2 3
3
GIÁ
GIÁ TRỊ
TRỊ TƯƠNG
TƯƠNG LAI
LAI CỦA
CỦA MỘT
MỘT
KHOẢN
KHOẢN TIẾT
TIẾT KIỆM
KIỆM ĐỀU
ĐỀU
0 1 2 3
= 100(3,2464) = 324,64
Excel: FV (interest, periods, pmt, PV)
4
GIÁ
GIÁ TRỊ
TRỊ HIỆN
HIỆN TẠI
TẠI CỦA
CỦA KHOẢN
KHOẢN
NỢ
NỢ ĐỀU
ĐỀU TRONG
TRONG TƯƠNG
TƯƠNG LAI
LAI
0 1 2 3
5
Giá trị hiện tại của một khoản
tiền tiết kiệm đều tương lai
0 1 2 3
100$ 100$
$100
100$/(1,08)
$92,60
$85,73 100$ / (1,08)2
$278,33
6
Giá trị hiện tại của một khoản
tiền tiết kiệm đều tương lai
1
PVA = PMT( 1 - (1+k)n )(1+k)
k
1
PVA = 100( 1 - (1,08)3)(1,08)
,08
= 100(2,5771)(1,08)
= 278,33
7
Các bước để giải bài tập
giá trị thời gian
1. Đọc kỹ bài tập
2. Xác định xem đó là bài tập tìm giá trị hiện
tại hay giá trị tương lai
3. Vẽ đường thời gian
4. Ghi dòng ngân quỹ và đường chia trên
đường thời gian
5. Xác định xem đó là bài tập một khoản
tiền, một dòng quỹ đều hay dòng hỗn hợp
6. Giải bài tập
8
KHUÔN KHỔ PHÂN TÍCH
TÀI CHÍNH
99
KHUÔN KHỔ PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
100
KHUÔN KHỔ PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
101
KHUÔN KHỔ PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
102
KHUÔN KHỔ PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
103
KHUÔN KHỔ PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
104
CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
105
CÁC LOẠI BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠ BẢN
106
BÁO CÁO THU NHẬP
Doanh thu
DOANH SỐ THUẦN
- CHI PHÍ
= LỢI NHUẬN
BÁO CÁO THU NHẬP
Tổng nợ
Tổng tài sản = +
Vốn chủ sở
hữu
BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN
Tài sản Nguồn vốn
115
TÀI SẢN
116
TÀI SẢN
117
NGUỒN VỐN
• Nợ vốn: nguồn tài trợ từ chủ nợ.
• Nợ ngắn hạn: tiền vay phải trả trong vòng
12 tháng đến.
- Khoản phải trả, các khoản nợ khác như lãi vay,
thuế, chi phí tích luỹ, giấy nợ ngắn hạn.
• Nợ dài hạn: nợ ngân hàng hay các nguồn
khác, cho phép nợ dài hơn 12 tháng.
118
NGUỒN VỐN
• Vốn chủ: vốn đầu tư của cổ đông vào
công ty.
• Cổ đông ưu đãi: nhận cổ tức cố định và có
quyền ưu tiên hơn so với các cổ đông
thường trong trường hợp công ty bị phá
sản.
• Cổ đông thường: là những người chủ của
một công ty. Họ nhận được tất cả những
gì còn lại sau khi thanh toán cho các chủ
nợ và cổ đông ưu đãi.
119
PHÂN BỔ NGUỒN VỐN VÀ TÀI SẢN
120
PHÂN TÍCH CÁC THÔNG
SỐ TÀI CHÍNH
121
SỬ DỤNG CÁC THÔNG SỐ TÀI CHÍNH
122
PHÂN TÍCH THÔNG SỐ TÀI CHÍNH
• Phân tích thông số tài chính giúp nhà quản trị nắm được
sức khỏe của doanh nghiệp.
• Các thông số được tính bằng cách chia một giá trị trên
các báo cáo tài chính cho một giá trị khác liên quan
• Các nhà quản trị tài chính sử dụng các thông số tài chính
để làm sáng tỏ các con số thô trong báo cáo tài chính.
• Tính khả năng sinh lợi, khả năng thanh toán, các thông số
nợ, hiệu quả hoạt động của tài sản, và thông số thị
trường.
• Phân tích xu hướng qua các năm cho biết sự thay đổi
theo thời gian
123
PHÂN TÍCH THÔNG SỐ TÀI CHÍNH
124
CÁC CÔNG CỤ PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
125
PHÂN TÍCH KHỐI
126
PHÂN TÍCH XU HƯỚNG (CHỈ SỐ)
127
TẦM QUAN TRỌNG CỦA CÁC THÔNG SỐ
128
CÁC THÔNG SỐ TÀI CHÍNH
129
HỆ THỐNG PHÂN LOẠI CÁC THÔNG SỐ
A. Các thông số khả năng sinh lợi C. Các thông số hoạt động
1. Lợi nhuận biên 6a. Vòng quay khoản phải thu
- Lợi nhuận gộp biên 6b. Kỳ thu tiền bình quân
- Lợi nhuận hoạt động biên 7a. Vòng quay tồn kho
- Lợi nhuận ròng biên 7b. Chu kỳ tồn kho
2. Thu nhập trên tài sản (ROA) 8a.Vòng quay khoản phải trả
3. Thu nhập trên vốn chủ (ROE) 8b. Chu kỳ khoản phải trả
9.Vòng quay tài sản cố định
10. Vòng quay tổng tài sản
B. Thông số khả năng thanh toán
4. Khả năng thanh toán hiện thời
5. Khả năng thanh toán nhanh
E. Các thông số thị trường
D. Thông số nợ 14. Giá/Thu nhập
11. Nợ trên tổng tài sản 15. Giá thị trường/Giá sổ sách
12. Nợ trên vốn chủ kế toán
13. Số lần trả lãi
130
PHÂN TÍCH THÔNG SỐ
131
PHÂN TÍCH THÔNG SỐ
132
Bảng cân đối kế toán công ty E
134
Bảng cân đối kế toán công ty E
Phản ánh cách thức lợi nhuận ròng đang được tạo ra
136
Bảng cân đối kế toán công ty E
Phản ánh tính hiệu quả của doanh nghiệp trong việc
tạo ra thu nhập ròng từ tài sản
138
Bảng cân đối kế toán công ty E
140
Bảng cân đối kế toán công ty E
142
PHÂN TÍCH THÔNG SỐ
Các thông số khả năng thanh toán
• Đo lường khả năng của doanh nghiệp trong việc
đối phó với các nghĩa vụ tài chính ngắn hạn
• Thông số khả năng thanh toán hiện thời:
143
Bảng cân đối kế toán công ty E
Khả năng
thanh toán = 1.230$
= 5,35x
hiện thời 230$
144
PHÂN TÍCH THÔNG SỐ
Các thông số khả năng thanh toán
• Thông số thanh toán nhanh (Acid - test)
145
Bảng cân đối kế toán công ty E
Tài sản Nguồn
1.230$ -625$
Acid-Test = = 2,63x
230$
146
PHÂN TÍCH THÔNG SỐ
147
Bảng cân đối kế toán công ty E
Tài sản Nguồn
Thông tin thêm:
Tiền mặt 175$ Khoản phải trả 115$
Giả sử toàn bộ Khoản phải thu 430 Nợ ngắn hạn 115
Tồn kho 625 Tổng nợ lưu động 230$
doanh số bán Tài sản lưu động 1.230$ Vay dài hạn 600$
tín dụng Máy móc nhà xưởng
Khấu hao tích luỹ
2.500$ Vốn chủ
(1.200)Cổ phiếu thường 300$
Tài sản cố định ròng 1.300$Bổ sung 600
Tổng tài sản 2.530Thu nhập giữ lại 800
Báo cáo thu nhập Tổng vốn chủ
Công ty E
1.700$
Doanh số
Tổng nguồn
1.450$ Kỳ
2.530$
Chi phí hàng đã bán 875 Khoản phải thu
Thu tiền (ACP) =
Lợi nhuận gộp 575$ D/số tdụng b/quân mỗi ngày
Chi phí hoạt động 45 Bình quân
Khấu hao 200
Thu nhập hoạt động 330$ 430$
ACP =
Chi phí tiền lãi
Thu nhập trước thuế
60
270$
1.450$/365 = 108,24 ngày
Thuế (40%) 108
Thu nhập ròng 162$
Trả cổ tức 100
Số
Số
Thu nhập giữ lại tăng thêm 62$ ngày/năm
ngày/năm
148
PHÂN TÍCH THÔNG SỐ
Thông số
Doanh số
quay vòng =
Tồn kho
tồn kho
149
Bảng cân đối kế toán công ty E
Tài sản Nguồn
Doanh số
Quay vòng tài sản cố định = Tài sản cố định ròng
151
Bảng cân đối kế toán công ty E
Tài sản Nguồn
Doanh số
Quay vòng tổng tài sản =
Tổng tài sản
153
Bảng cân đối kế toán công ty E
Tài sản Nguồn
Tiền mặt 175$ Khoản phải trả 115$
Khoản phải thu 430 Nợ ngắn hạn 115
Tồn kho 625 Tổng nợ lưu động 230$
Tài sản lưu động 1.230$ Vay dài hạn 600$
Máy móc nhà xưởng 2.500$ Vốn chủ
Khấu hao tích luỹ (1.200)Cổ phiếu thường 300$
Tài sản cố định ròng 1.300$Bổ sung 600
Tổng tài sản 2.530$Thu nhập giữ lại 800
Báo cáo thu nhập Tổng vốn chủ
Công ty E
1.700$
Doanh số Tổng nguồn
1.450$ 2.530$
Chi phí hàng đã bán 875
Lợi nhuận gộp 575$ Quay vòng Doanh số
Chi phí hoạt động 45 Tổng =
Khấu hao 200 Tổng tài sản
Thu nhập hoạt động 330$
Tài sản
Chi phí tiền lãi 60
Thu nhập trước thuế 270$
Quay vòng tổng TS = 1.450$
Thuế (40%) 108 = 0,57x
Thu nhập ròng 162$
2.530$
Trả cổ tức 100
Thu nhập giữ lại tăng thêm 62$
154
PHÂN TÍCH THÔNG SỐ
Các thông số nợ
Tổng nơ
Tổng nợ/tổng tài sản =
Tổng tài sản
155
Bảng cân đối kế toán công ty E
Tài sản Nguồn
Tổng nợ
Nợ/vốn chủ =
Vốn chủ
157
Bảng cân đối kế toán công ty E
Tài sản Nguồn
159
Bảng cân đối kế toán công ty E
Tài sản Nguồn
Nhà đầu tư có thể sẵn sàng trả bao nhiêu cho mỗi
đồng thu nhập của doanh nghiệp? (Biểu hiện quan
điểm về triển vọng tương lai của doanh nghiệp)
161
Bảng cân đối kế toán công ty E
Tài sản Nguồn
Thông tin thêm: Tiền mặt 175$ Khoản phải trả 115$
100 cổ phiếu Khoản phải thu 430 Nợ ngắn hạn 115
Tồn kho 625 Tổng nợ lưu động 230$
Giá mỗi cổ phiếu 20,00$ Tài sản lưu động 1.230$ Vay dài hạn 600$
Máy móc nhà xưởng 2.500$ Vốn chủ
Khấu hao tích luỹ (1.200) Cổ phiếu thường 300$
Tài sản cố định ròng 1.300$ Bổ sung 600
Tổng tài sản 2.530$ Thu nhập giữ lại 800
Báo cáo thu nhập Tổng vốn chủ
Công ty E
1.700$
Doanh số
Tổng nguồn
1.450$
2.530$
Chi phí hàng đã bán 875
Lợi nhuận gộp 575$
Chi phí hoạt động 45 P/E = Giá thị trường của cổ phiếu
Khấu hao 200 EPS
Thu nhập hoạt động 330$
Chi phí tiền lãi 60
Thu nhập trước thuế 270$
P/E = 20,00$
Thuế (40%) 108 = 12,35x
Thu nhập ròng 162$ 162$/100
Trả cổ tức 100
Thu nhập giữ lại tăng thêm 62$
162
PHÂN TÍCH THÔNG SỐ
Thông số giá trị thị trường
Cho biết các nhà đầu tư trả bao nhiêu cho mỗi đồng
giá trị kế toán?
163
Bảng cân đối kế toán công ty E
Tài sản Nguồn
Thông tin thêm: Tiền mặt 175$ Khoản phải trả 115$
100 cổ phiếu Khoản phải thu 430 Nợ ngắn hạn 115
Tồn kho 625 Tổng nợ lưu động 230$
Giá mỗi cổ phiếu $20.00 Tài sản lưu động 1.230$ Vay dài hạn 600$
Máy móc nhà xưởng 2.500Vốn chủ
Khấu hao tích luỹ (1.200)Cổ phiếu thường 300$
Tài sản cố định ròng 1.300Bổ sung 600
Tổng tài sản 2.530$ Thu nhập giữ lại 800
Báo cáo thu nhập Tổng vốn chủ
Công ty E
1.700$
Doanh số
Tổng nguồn
1.450$
2.530$
Chi phí hàng đã bán 875
Lợi nhuận gộp 575$ Giá thị
Chi phí hoạt động 45 Giá TT của cổ phiếu
trường trên =
Khấu hao 200 Vốn chủ/số cổ phiếu
Thu nhập hoạt động 330$ Giá kế toán
Chi phí tiền lãi 60
Thu nhập trước thuế 270$
M/B = 20,00$
Thuế (40%) 108 = 1,18x
Thu nhập ròng 162$
1.700$/100
Trả cổ tức 100
Thu nhập giữ lại tăng thêm 62$
164
Tổng hợp các thông số của cty E
Cty E tốt trên phương diện duy trì chi phí hoạt
động thấp, nhưng không tốt trên phương diện
tổng chi phí. ROA và ROE thấp do vấn đề
năng suất.
165
Tổng hợp các thông số của cty E
166
Tổng hợp các thông số của cty E
Trong khi thông số nợ gần với bình quân của ngành, Cty
E không thể trả lãi một cách dễ dàng so với các công ty
trong ngành. Điều này cho thấy Cy E có thể có quá
nhiều nợ so với những gì nó có thể thực hiện một cách
thực tế.
167
Tổng hợp các thông số của cty E
Cần đánh giá lại các chính sách thu nợ, bởi vì kỳ
thu tiền của Cty E quá thấp so với bình quân
ngành. Tồn kho giải tỏa chậm, một lần nữa cho
thấy tồn kho đang tích lũy cao.Cty E rất có hiệu
quả trong việc sử dụng TSCĐ tuy nhiên tổng tài
sản lại kém hiệu quả chứng tỏ hiệu suất của tài
sản lưu động rất kém so với ngành
168
Tổng hợp các thông số của cty E
169
HỆ THỐNG DU PONT
170
MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC THÔNG SỐ:
HỆ THỐNG DU PONT
171
Hệ thống Dupont nhấn mạnh đến:
172
MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC THÔNG SỐ:
HỆ THỐNG DU PONT
173
MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC THÔNG SỐ:
HỆ THỐNG DU PONT
174
SƠ ĐỒ PHÂN TÍCH DU PONT
175
GIÁ TRỊ KINH TẾ TĂNG THÊM (EVA)
• EVA là giá trị của lợi nhuận thu được sau
khi tất cả các chi phí đã được trừ ra bao
gồm cả chi phí vốn sử dụng vào đầu tư.
• Chỉ tiêu này thường được xem như là
cách đo lường lợi nhuận kinh tế thực
176
GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG TĂNG THÊM (MVA)
• MVA là giá trị thị trường của doanh nghiệp
trừ đi tổng giá trị đầu tư của doanh nghiệp.
• Một doanh nghiệp đầu tư hiệu quả với các
dự án của EVA cao sẽ có MVA cao.
177
MỘT SỐ VẤN ĐỀ TIỀM ẨN VÀ HẠN CHẾ
CỦA PHÂN TÍCH THÔNG SỐ TÀI CHÍNH
(còn nữa...)
178
• Các kỹ thuật điều chỉnh có thể làm cho các báo cáo
và các thông số tốt hơn.
• Thực tiễn hoạt động và kế toán khác nhau có thể bóp
méo việc so sánh.
• Đôi lúc rất khó nói một giá trị thông số nào đó là “tốt”
hay “xấu”.
• Thông thường, các thông số khác nhau cho những
dấu hiệu khác nhau, vì thế rất khó nói, on balance,
công ty đang ở trong điều kiện tài chính mạnh hay
yếu.
179
Những nhân tố định tính nào khi đánh giá hiệu
quả tài chính tương lai của một công ty?
• Doanh thu của công ty có gắn chặt với một khách hàng duy nhất hay
không?
• Mức độ phụ thuộc của doanh thu của công ty vào một sản phẩm?
• Mức độ phụ thuộc của công ty vào một nhà cung cấp
• Tỷ lệ hoạt động ở nước ngoài của công ty?
• Tình thế cạnh tranh của công ty?
• Điều gì có thể xảy ra trong tương lai?
• Môi trường luật pháp của công ty như thế nào?
180
HOẠCH ĐỊNH TÀI CHÍNH
181
MỤC TIÊU
182
TẠI SAO DỰ ĐOÁN RẤT QUAN TRỌNG?
183
NỘI DUNG CỦA HOẠCH ĐỊNH
TÀI CHÍNH
184
CÁC CÁCH TIẾP CẬN VỚI HOẠCH ĐỊNH
TÀI CHÍNH
185
CÁC CÁCH TIẾP CẬN VỚI HOẠCH ĐỊNH TÀI
CHÍNH
186
KHÁI NIỆM HOẠCH ĐỊNH TÀI CHÍNH
187
QUAN HỆ GIỮA CÁC KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
189
TÁC DỤNG CỦA HOẠCH ĐỊNH TÀI CHÍNH
Đặt ra mục tiêu hiệu quả, làm cơ sở để đánh giá kết quả của
kế hoạch.
Cung cấp các ước lượng và định lượng các nhu cầu vật
Phụ thuộc vào chiến lược kinh doanh của công ty.
Mục tiêu đặt ra cho lĩnh vực tài chính và chính sách tài chính hiện tại.
Điều kiện sản xuất, bán hàng và cung ứng của công ty.
Các yếu tố tác động bên ngoài.
Kế
Kế hoạch
hoạch tài
tài chính
chính
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ TÀI TRỢ
Kế hoạch đầu tư và tài trợ biểu hiện tổng hợp các nhu cầu đầu
tư và thứ tự ưu tiên khai thác các nguồn vốn qua từng năm tài
khóa.
Kết cấu của kế hoạch gồm nhu cầu vốn và nguồn vốn.
Nhu cầu vốn: là sự tổng hợp tất cả các nhu cầu đầu tư vào
các tài sản của các chương trình kinh doanh, chương trình
phát triển dài hạn.
Nguồn vốn: bao gồm các nguồn tài trợ dài hạn từ bên trong
và bên ngoài, và nguồn vốn được khai thác theo thứ tự ưu
tên.
NGÂN SÁCH KINH DOANH
Tóm tắt về các khoản chi của công ty trong một thời kỳ.
Báo cáo mô tả các dòng nhập quỹ và xuất quỹ của công ty dựa
trên:
các hoạt động kinh doanh
các hoạt động đầu tư
các hoạt động tài trợ
Thuế
Thuế Trả cho
chính
phủ
Ngân
Ngân
quỹ
quỹ
Đầu tư Tài
Ngân
Ngân quỹ
quỹ Tài sản
sản
cố
cố định
định
Thanh lý
biểu diễn tác động của hoạt động mua và bán tài sản cố định
và nợ hay vốn chủ của các tổ chức khác.
Nhập quỹ
Bán tài sản cố định (nhà xưởng thiết bị)
Bán các khoản nợ hay chứng khoán của các tổ chức khác.
Xuất quỹ
Mua tài sản cố định
Mua nợ hay chứng khoán của các công ty khác
DÒNG DỊCH CHUYỂN TÀI CHÍNH
Các
Các tài
tài sản
sản
Giá cổ
Ngân
Ngân quỹ
quỹ Vốn vay
phiếu
Cổ đông Cổ
Cổ phần
phần Vốn
Vốn vay
vay
Cổ tức Vốn gốc
Lãi vay
NGÂN SÁCH TÀI TRỢ
biểu diễn tác động của tất cả các giao dịch bằng tiền mặt với các cổ
động và các giao dịch vay và trả với các chủ nợ.
Nhập quỹ
Đi vay
Bán chứng khoán của công ty
Xuất quỹ
Trả vốn vay
Mua lại chứng khoán của công ty
Trả cổ tức cho cổ đông
TiẾN TRÌNH LẬP NGÂN SÁCH NGÂN QUỸ
Thu Chi
Chi Thu
Dự toán Thu Chi
Báo cáo
tiền mặt
nguồn và sử
Báo cáo luân chuyển tiền tệ dụng vốn
luân chuyển
201
XÂY DỰNG BÁO CÁO
TÀI CHÍNH DỰ TOÁN
202
XÂY DỰNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH DỰ TOÁN
Báo cáo tài chính dự đoán là các báo cáo thu nhập
và bảng tổnd kết tài sản dự đoán
Đầu vào cần thiết để xây dựng dự toán là sử dụng
các cách tiếp cận phổ biến bao gồm:
- Các báo cáo tài chính quá khứ
- Dự toán bán hàng cho năm đến
- Các giả thiết chủ yếu về các nhân tố
Xây dựng các báo cáo tài chính dự toán sẽ được
minh họa bằng ví dụ sau.
203
CÁC CÁCH TIẾP CẬN
204
KINH NGHIỆM
Các nhà quản trị có thời gian dài làm công việc
kinh doanh thường có những cảm nhận mô
hình doanh số, chi phí, nhu cầu khách hàng và
các nhân tố khác
Ví dụ: Các chủ bút làm việc lâu trong lĩnh vực xuất
bản thường đọc các bản thảo và đánh giá về việc
công ty họ có nên mua bản quyền xuất bản hay
không
205
KHẢ NĂNG
206
TƯƠNG QUAN
207
QUÁ TRÌNH DỰ ĐOÁN DOANH SỐ
Marketing
(ước lượng doanh số)
Kế toán Dự đoán
(các B.cáo Tchính, Doanh số
Khấu hao, Thuế)
208
Dự đoán doanh số trên cơ sở tăng trưởng doanh
số quá khứ
Doanh số
Biểu
Biểudiễn
diễndoanh
doanhSố
Số
quá khứ
quá khứ
96 97 98 99 00 01 02 03 04 T.gian
05
209
Dự đoán doanh sô útương lai trên cơ sở tăng
trưởng doanh số quá khứ
Doanh số
Đường
Đường
khuynh
khuynhhướng
hướng
96 97 98 99 00 01 02 03 04 T.gian
05
210
Dự đoán doanh sô útương lai trên cơ sở tăng
trưởng doanh số quá khứ
Ước
Ướclượng
lượngdoanh
doanhsốsố
Doanh số 2 năm kế tiếp
2 năm kế tiếp
96 97 98 99 00 01 02 03 04 T.gian
05
211
Dự đoán doanh sô útương lai trên cơ sở tăng trưởng doanh số
quá khứ
Cũng có thể bao gồm cả các tác động của những sự kiện
tương lai đến doanh số( Sphẩm mới, hay các điều kiện kinh tế)
Doanh Số
96 97 98 99 00 01 02 03 04
Tgian
05
212
TĂNG TRƯỞNG DOANH SỐ DẪN ĐẾN CHI PHÍ
1999
2002
213
DỰ TOÁN CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Dự toán các báo cáo tài chính tương lai trên cơ sở các
giả thiết chắc chắn về khuynh hướng doanh số và mối
liên hệ giữa doanh số và các biến tài chính khác nhau
và giữa các biến của báo cáo tài chính với nhau.
214
LẬP CÁC BÁO CÁO DỰ TOÁN
215
LẬP CÁC BÁO CÁO DỰ TOÁN
Bước 1:
Xác
Xácđịnh
địnhmức
mứctăng
tăngdoanh
doanhsố
số
88--55
= 60%
55
216
LẬP CÁC BÁO CÁO DỰ TOÁN
Bước 2:
Tính
Tínhthu
thunhập
nhậpròng
ròngdự
dự
kiến.
kiến.CP
CPHĐHĐmới
mới==
CPHĐ
CPHĐcũ cũxx1,6
1,6==6.613
6.613
217
LẬP CÁC BÁO CÁO DỰ TOÁN
Bước 3:
Dự toán tăng tài sản
(% so với doanh số)
218
LẬP CÁC BÁO CÁO DỰ TOÁN
Bước 3:
Nếu tăng 60% doanh số , cho rằng
các tài sản duy trì theo tỷ lệ % cố định với
doanh số
2,5(1+,60)
2,5(1+,60)==4,0$
4,0$
Bảng cân đối kế toán công ty M
219
LẬP CÁC BÁO CÁO DỰ TOÁN
Bước 3:
Dự tiến tăng tài sản
(% so với doanh số)
220
LẬP CÁC BÁO CÁO DỰ TOÁN
Bước 4:
Dự toán nguồn
1,0$(1+,60)
1,0$(1+,60)==1,60$
1,60$
Bảng cân đối kế toán công ty M
Tài sản Htại Dự kiến Nguồn Htại Dự kiến
Tsản LĐ 2,5$ 4,0$ Phải trả 1,0$ 1,60
Tsản CĐ ròng3,0 4,8 Nợ tích luỹ 0,5
Tổng 5,5$ 8,8$Nợ ngân hàng 0,0
Tổng Nợ LĐ 1,5$
Nợ dài hạn 2,0$
Cổ phiếu thường 0,5
Thu nhập giữ lại 1,5
Tổng vốn chủ 2,0$
Tổng nguồn 5,5$
221
LẬP CÁC BÁO CÁO DỰ TOÁN
Bước 4:
Dự toán nguồn
0,5$(1+,60)
0,5$(1+,60)==0,80$
0,80$
Bảng cân đối kế toán công ty M
Tài sản Htại Dự kiến Nguồn Htại Dự kiến
Tsản LĐ 2,5$ 4,0$ Phải trả 1,0$ 1,60
Tsản CĐ ròng3,0 4,8 Nợ tích luỹ 0,5 0,8
Tổng 5.5$ 8,8$Nợ ngân hàng 0,0
Tổng Nợ LĐ 1,5$
Nợ dài hạn 2,0$
Cổ phiếu thường 0,5
Thu nhập giữ lại 1,5
Tổng vốn chủ 2,0$
Tổng nguồn 5,5$
222
LẬP CÁC BÁO CÁO DỰ TOÁN
Bước 5:
Dự toán thu nhập giữ lại
223
LẬP CÁC BÁO CÁO DỰ TOÁN
Bước 6:
Giữ các khoản khác
không đổi để tìm nhu cầu
vốn tăng thêm
224
LẬP CÁC BÁO CÁO DỰ TOÁN
Bước 7:
Nhu cầu vốn tăng thêm
(AFN) = TS dự kiến
Trừ nguồn dự kiến
Bảng cân đối kế toán công ty M
Tài sản Htại Dự kiến Nguồn Htại Dự kiến
225
LẬP CÁC BÁO CÁO DỰ TOÁN
Bước 7:
Nhu cầu vốn tăng thêm
(AFN) = tài sản dự kiến
- Nguồn dự kiến
Bảng cân đối kế toán công ty M
Tài sản Htại Dự kiến Nguồn Htại Dự kiến
2,2
2,2triệu
triệuUSD
USDtăng tăngthêmsẽ
thêmsẽ
Tsản LĐ 2,5$ 4,0$ Phải trả dùng:
1,0$ vay1,60ngắn hạn, vay
Tsản CĐ ròng3,0 4,8 Nợ tích luỹ
dùng: vay
0,5hạn,hay
ngắn hạn, vay
0,8 cổ phiếu
dài
dài hạn,hay cổ phiếu
Tổng 5.5$ 8,8$Nợ ngân hàng 0,0
Tổng Nợ LĐ 1,5$
AFN Nợ dài hạn 2,0$
= 8,8$ – 6,6$ Cổ phiếu thường 0,5
Thu nhập giữ lại1,5 1,7$
= 2,2 triệu USD Tổng vốn chủ2,0$ 2,2$
Tổng nguồn5,5$ 8,8$
226
ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
Những hạn chế của các cách tiếp cận đơn giản
Những điểm yếu của các cách tiếp cận trong xây dựng
dự toán báo cáo tài chính là do hai giả thiết:
- Hiệu suất tài chính của công ty trong tương lai sẽ
giống như hiệu suất trong quá khứ.
- Một số tài khoản được xác định theo những giá trị
kỳ vọng
Vì những nguyên nhân này, trước hết cần phải xây
dựng một dự đoán về toàn bộ nền kinh tế và điều
chỉnh cho phù hợp với những vấn đề sự kiện.
227
TÓM TẮT DỰ TOÁN BÁO CÁO
228
PHẢN HỒI VỀ TÀI TRỢ
Nếu cần nguồn tài trợ bên ngoài, nợ mới và vốn chủ mới
có thể sẽ tác động đến dự kiến ban đầu về thu nhập giữ
lại tăng thêm (do tăng tiền lãi, hay cổ tức trong báo cáo
thu nhập).
Trong trường hợp này, dự toán sẽ được tính lại với các
thông tin mới để dự kiến nhu cầu tài trợ cuối cùng.
229
LẬP NGÂN SÁCH
NGÂN QUỸ
230
LẬP KẾ HOẠCH NGÂN QUỸ: NGÂN SÁCH
NGÂN QUỸ
Ngân sách ngân quỹ hay dự toán ngân quỹ là báo cáo về
luồng nhập quỹ và xuất quỹ kế hoạch công ty.
Kế hoạch ngân quỹ được sử dụng để dự toán nhu cầu ngân
quỹ ngắn hạn, đặc biệt là sự dư thừa và thiếu hụt ngân quỹ
dự đoán.
Thặng dư ngân quỹ phải được đầu tư và thâm hụt phải được
tài trợ.
Ngân sách ngân quỹ rất hữu ích cho việc xác định thời gian
nhập quỹ và xuất quỹ trong một thời kỳ nhất định.
Thông thường, ngân quỹ hàng tháng được xây dựng cho
thời kỳ một năm.
231
XÂY DỰNG NGÂN SÁCH NGÂN QUỸ
Ngân sách ngân quỹ bắt đầu bằng một dự đoán doanh số,
là một dấu hiệu đơn giảm về hoạt động bán hàng trong
một thời kỳ.
Điều kiện tiên quyết để dự đoán doanh số là dự đoán nền
kinh tế, ngành, công ty và các nhân tố bên trong, bên
ngoài có thể ảnh hưởng đến doanh số của công ty.
Dự đoán doanh số sau đó được sử dụng để ước tính
dòng nhập quỹ hằng tháng từ doanh số - và dòng xuất
quỹ liên quan đến sản xuất, chi phí quản lý chung và các
chi phí khác.
232
LẬP KẾ HOẠCH NGÂN QUỸ:
NGÂN SÁCH NGÂN QUỸ
233
LẬP KẾ HOẠCH NGÂN QUỸ:
NGÂN SÁCH NGÂN QUỸ
Coulson Industries, một nhà thầu sản phẩm quốc phòng, đang xây
dựng một ngân sách ngân quỹ của tháng 10, 11 và 12. Doanh số
của Halley vào tháng 8 và 9 tương ứng là 100.000$ và 200.000$.
Dự toán doanh số tháng 10, 11 và 12 tương ứng là 400.000$,
300.000$ và 200.000$. 20% doanh số là thu tiền mặt, 50% thu sau
1 tháng và 30% còn lại thu sau hai tháng. Vào tháng 12, Coulson
sẽ nhận 30.000$ cổ tức từ cổ phần của một chi nhánh.
234
LẬP KẾ HOẠCH NGÂN QUỸ:
NGÂN SÁCH NGÂN QUỸ
Dựa vào những thông tin đã cho, chúng ta có thể xây dựng một
kế hoạch thu ngân quỹ sau đây cho Coulson Industries.
235
LẬP KẾ HOẠCH NGÂN QUỸ:
NGÂN SÁCH NGÂN QUỸ
Coulson Company cũng đã thu thập thông tin để xây dựng một
kế hoạch chi tiêu ngân quỹ. Chi phí hàng bán chiếm 70% doanh
số – 10% sẽ phải trả ngay, 70% trả vào tháng sau và 20% còn
lại trả sau 2 tháng. Công ty cũng sẽ phải chi các khoản các như
thuê mặt bằng, lương, thuế, tài sản cố định, lãi vay, cổ tức và
một phần vốn vay. Kế hoạch chi tiêu vì vậy sẽ như sau:
236
LẬP KẾ HOẠCH NGÂN QUỸ:
NGÂN SÁCH NGÂN QUỸ
Kế hoạch chi tiêu ngân quỹ dự kiến công ty Coulson Industries (000$)
237
LẬP KẾ HOẠCH NGÂN QUỸ:
NGÂN SÁCH NGÂN QUỸ
238
LẬP KẾ HOẠCH NGÂN QUỸ:
NGÂN SÁCH NGÂN QUỸ
Giá trị này tồn tại khi số dư cuối kỳ nhỏ hơn số dư tiền mặt tối thiểu.
Giá trị này xuất hiện khi tiền mặt cuối kỳ nhỏ hơn số dư tiền mặt tối thiểu.
1
2
239
ĐÁNH GIÁ NGÂN SÁCH NGÂN QUỸ
Ngân sách ngân quỹ cho biết mức độ thiếu hay thừa tiền mặt
dự kiến trong thời kỳ dự đoán.
240
RỦI RO TRONG NGÂN SÁCH NGÂN QUỸ
241
XỬ LÝ RỦI RO TRONG HOẠCH ĐỊNH
NGÂN SÁCH NGÂN QUỸ
242
Ý NGHĨA CỦA NSNQ
243
HẠN CHẾ CỦA NSNQ
Ngân sách ngân quỹ là bảng dự toán tổng hợp các khoản
thu chi theo hàng tháng, quí. Thực tế, có thể phát sinh các
khoản chi vào đầu tháng và khoản thu vào cuối tháng.
Có thể phát sinh thêm nhu cầu tài trợ ngắn hạn trong kế
hoạch ngân quỹ.
Ngân sách chỉ phản ảnh các khoản thu chi bằng tiền mà
chưa phản ảnh các khoản thu, chi khác không bằng tiền
(khấu hao).
Thực tế có thể phát sinh nhiều khoản thu chi không như kế
hoạch đã lập ra. Khi đó, đòi hỏi phải có sự điều chỉnh kịp thời
và thậm chí có thể thay đổi lại kế hoạch ngân quỹ.
244
ƯỚC LƯỢNG CÁC THAY ĐỔI TÀI CHÍNH
BÁO CÁO NGUỒN VÀ SỬ DỤNG
245
BÁO CÁO NGUỒN
246
BÁO CÁO NGUỒN
Nguồn là gì?
247
BÁO CÁO NGUỒN VÀ SỬ DỤNG
248
XÁC ĐỊNH NGUỒN VÀ SỬ DỤNG CỦA CÔNG TY BW
249
XÁC ĐỊNH NGUỒN VÀ SỬ DỤNG CỦA CÔNG TY
BW
250
XÁC ĐỊNH NGUỒN VÀ SỬ DỤNG CỦA CÔNG TY BW
251
XÁC ĐỊNH NGUỒN VÀ SỬ DỤNG CỦA CÔNG TY BW
252
BÁO CÁO NGUỒN VÀ SỬ DỤNG
NGUỒN
Tăng, thu nhập giữ lại 53$
Giảm, khoản phải thu 16
Tăng, nợ dài hạn 77
Giảm, tiền mặt + các khoản tương đương 10
SỬ DỤNG 156$
Tăng, tồn kho 80$
Tăng, thuế trả trước tích lũy 1
Giảm, khoản phải trả 5
Tăng, tài sản cố định ròng 70
156$
253
ĐIỀU CHỈNH BÁO CÁO NGUỒN VÀ SỬ DỤNG
NGÂN QUỸ
254
BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN CỦA
BASKET WONDERS
Bảng tổng kết tài sản Basket Wonders (000$)
31/12/ 2003a
Tiền mặt và tương đương 90$ Nợ phải trả 290$
Khoản phải thu 394 Tồn Khoản phải trả 94
kho 696 Chi Thuế tích luỹ 16
phí trả trước 5 Nợ tích luỹ khác 100
Thuế trả trước tích luỹ 10
Tài Nợ lưu động 500
sản lưu động 1.195$ Nợ dài hạn 530
Nguyên giá TSCĐ 1.030 Vốn chủ
Trừ: Khấu hao tích luỹ (329) Cổ phần thường (m/giá1$)200
Tài sản cố định ròng 701$ Vốn bổ sung 729
Đầu tư dài hạn 50 Tài sản Thu nhập giữ lại 210
dài hạn khác 223
Tổng tài sản 2.169$ Tổng vốn chủ 1.139$
Tổng nợ và vốn chủ 2.169$
255
BÁO CÁO THU NHẬP CỦA
BASKET WONDERS
256
ĐIỀU CHỈNH BÁO CÁO NGUỒN VÀ SỬ DỤNG
NGÂN QUỸ
257
ĐIỀU CHỈNH BÁO CÁO NGUỒN VÀ SỬ DỤNG
NGÂN QUỸ
Xác định khấu hao và thay đổi ròng về tài sản cố định
258
BÁO CÁO NGUỒN VÀ SỬ DỤNG
NGUỒN SỬ DỤNG
Chủ yếu từ nhu nhập ròng từ Chủ yếu từ tăng tồn kho và
hoạt động và tăng nợ dài chi tiêu vào tài sản cố định
hạn.
259
QUẢN TRỊ VỐN LUÂN CHUYỂN
260
MỤC TIÊU
• Hiểu được tầm quan trọng của quản trị vốn luân chuyển.
• Đánh đổi giữa mức độ khả nhượng và lợi nhuận.
• Cơ cấu thời hạn của việc tài trợ
• Xác định mức tài sản lưu động tối ưu.
• Những chỉ dẫn về rủi ro và thu nhập của các cách tiếp
cận tài trợ trong chính sách tài trợ vốn luân chuyển.
261
Tầm quan trọng của quản trị và tích
lũy vốn luân chuyển
Vốn luân chuyển là toàn bộ tài sản lưu động bao
gồm: tiền mặt, khoản phải thu, chứng khoán khả
nhượng, tồn kho và chi phí trả trước.
Quản trị và tài trợ vốn lưu động là một hoạt động
262
Quản trị tài sản và nợ lưu động
Khả năng chuyển hoá thành tiền cao (giảm rủi ro)
Chi phí vốn luân chuyển
Thu nhập thấp hơn so với phần thu nhập đầu tư
vào sản xuất
263
Giá trị tài sản có lưu động
Ở mỗi lượng bán, nếu công ty có tài sản lưu động cao, sẽ
có tính sinh lợi tương ứng thấp vì luôn xuất hiện tiền nhàn
rỗi, hoặc bán nhàn rỗi. Tiền đang đầu tư vào các tài sản có
tính sinh lợi thấp.
Tỷ lệ tài sản có lưu động trong tổng tài sản càng cao, công
ty sẽ luôn có một lớp đệm lót rất tốt để trang trải cho các
khoản nợ. Nó đang thực hiện một chính sách vốn luân
chuyển ít rủi ro.
264
Các vấn đề vốn luân chuyển
Giả thiết
• Mức xuất lượng tối đa Chính sách A
50.000 đơn vị. Mức tài sản ($) Chính sách B
• Sản xuất liên tục
• Ba chính sách tài sản Chính sách C
lưu động khác nhau.
Tài sản lưu động
0 25,000 50,000
SẢN LƯỢNG (đơn vị)
265
Tác động lên tính khả nhượng
Mức tài sản lưu động tối ưu
Phân tích
Chính sách Tính khả
nhượng Chính sách A
A Cao MỨC TÀI SẢN($) Chính sách B
B Trung bình Chính sách C
C Thấp
Khi các yếu tố khác không Tài sản lưu động
đổi, mức độ đầu tư vào tài
sản lưu động càng cao thì
mức độ khả nhượng của
càng lớn. 0 25,000 50,000
SẢN LƯỢNG (Đvị)
266
Tác động lên khả năng sinh lợi kỳ vọng
0 25,000 50,000
SẢN LƯỢNG (Đvị)
267
Tác động lên khả năng sinh lợi kỳ vọng
0 25,000 50,000
SẢN LƯỢNG (Đvị)
268
Tác động đến mức độ rủi ro
0 25,000 50,000
SẢN LƯỢNG (Đvị)
269
Tác động đến mức độ rủi ro
Mức tài sản lưu động tối ưu
270
Ví dụ về đánh đổi giữa rủi ro và thu nhập
So sánh hai công ty sau:
Công ty 1 Công ty 1
Chứng khoán khả nhượng 0 Nợ ngắn hạn 100
Các TSLĐ khác 200 Nợ dài hạn 400
Tài sản cố định 800 Cổ phần thường 500
Tổng tài sản 1000 Tổng nợ và vốn chủ 1000
Công ty 1
Thu nhập hoạt động 150 KKTT hiện thời = Tài sản lưu động
Lợi nhuận thu được 0 Nợ lưu động
Thu nhập trước thuế 150
Thuế (40%) -60 = 200 =2
Thu nhập ròng 90 100
271
Ví dụ về đánh đổi giữa rủi ro và thu nhập
So sánh hai công ty sau:
Công ty 1 Công ty 1
Chứng khoán khả nhượng 0 Nợ ngắn hạn 100
Các TSLĐ khác 200 Nợ dài hạn 400
Tài sản cố định 800 Cổ phần thường 500
Tổng tài sản 1000 Tổng nợ và vốn chủ 1000
Công ty 1
Thu nhập hoạt động 150 Thu nhập ròng
Thu nhập trên tài sản =
Lãi thu được 0 Tài sản
Thu nhập trước thuế 150
= 90
Thuế (40%) -60
1000
Thu nhập ròng 90
Cty 1 Cty 2
Thu nhập hoạt động 150 150 Tài sản lưu động
Knăng tt hiện thời = Nợ ngắn hạn
Lãi thu được 0 8
Thu nhập trước thuế 150 158
Thuế (40%) -60 -63 = 400
Thu nhập ròng 90 95 100
Cty 1 Cty 2
Thu nhập hoạt động 150 150 Thu nhập ròng
ROA = Tổng tài sản
Lãi thu được 0 8
Thu nhập trước thuế 150 158
Thuế (40%) -60 -63 = 95
Thu nhập ròng 90 95 1200
276
Phân loại vốn luân chuyển
277
Vốn lưu động thường xuyên
Thời gian
278
Vốn lưu động tạm thời
Lượng tài sản lưu động thay đổi theo nhu cầu mùa.
Thời gian
279
Sự thay đổi của tài sản theo thời gian
Triệu
Tổng tài sảnđồng
500
} Tài sản
cố định
Thời gian
Giả sử không tăng trưởng trong dài hạn
280
Sự thay đổi của tài sản theo thời gian
Triệu
Tổng tài sảnđồng
700 TSLĐ
thường xuyên
500
Tài sản
cố định
Thời gian
281
Sự thay đổi của tài sản theo thời gian
700
TSLĐ
thường xuyên
500
Tài sản
cố định
Thời gian
282
Cân nhắc thời hạn nợ
Lề an toàn: Là độ lệch thời gian giữa thời hạn phát sinh ngân quỹ và thời hạn nợ
283
Quyết định cơ cấu TSLĐ và
cơ cấu thời hạn nợ
• Tài sản thanh toán cao --> Khả năng sử dụng nguồn vốn
ngắn hạn nhiều hơn
• Nguồn dài hạn nhiều --> Cần ít tài sản thanh toán
• Phối hợp cả hai vấn đề trên bằng cách xác định lề an toàn
hợp lý. Căn cứ vào:
– Tính chắc chắn của dòng ngân quỹ
– Mức độ chấp nhận rủi ro của nhà quản trị
• Các phương án tài trợ vốn luân chuyển
– Tiếp cận tấn công
– Tiếp cận tự bảo đảm
– Tiếp cận bảo thủ
284
Tài trợ tài sản lưu động:
Cách tiếp cận tự bảo đảm
Phương pháp tài trợ khi từng tài sản được đảm bảo bằng một công cụ
tài trợ có kỳ hạn tương đương.
Triệu Nguồn vốn TSLĐ theo mùa vụ
Tổng tài sảnđồng ngắn hạn “Tài sản tạm thời”
1000
700 TSLĐ
thường xuyên
Nguồn vốn
500
dài hạn
TSCĐ
Thời gian
285
Nhu cầu tài trợ và cách tiếp cận tự
bảo đảm
• Tài sản cố định và tài sản lưu động thường xuyên được
tài trợ bằng nợ dài hạn và vốn chủ (khả năng sinh lợi
dài hạn của tài trợ có thể trang trải chi phí tài trợ dài hạn
của công ty).
• Nhu cầu theo mùa được tài trợ bằng nợ ngắn hạn (trong
điều kiện hoạt động bình thường, dòng ngân quỹ kỳ
vọng đủ để trang trải chi phí tài trợ ngắn hạn).
286
Tính tự thanh toán của
các khoản nợ ngắn hạn
• Các đơn hàng theo mùa đòi hỏi công ty phải mua nhiều
tồn kho hơn so với mức hiện tại.
• Tồn kho tăng thêm là để đáp ứng nhu cầu tăng thêm của
sản phẩm cuối cùng.
• Doanh số chuyển hóa thành khoản phải thu.
• Khoản phải thu được thu và trở thành ngân quỹ.
• Nguồn ngân quỹ cuối cùng này được sử dụng để trả các
khoản nợ ngắn hạn theo mùa và trang trải các chi phí tài
trợ dài hạn liên quan..
287
Khuynh hướng tài trợ tấn công
500
Thời gian
Nhà quản trị chấp nhận rủi ro cao hơn để đổi lấy lợi nhuận kỳ vọng lớn hơn
288
Khuynh hướng tài trợ bảo thủ
CáÏc nhà quản trị có ý muốn ưu tiên sử dụng nguồn vốn dài
hạn hơn so với nguồn vốn ngắn hạn
Triệu
Nguồn vốn TSLĐ theo mùa vụ
Tổng tài
sảnđồng ngắn hạn “Tài sản tạm thời”
1000
700 TSLĐ
thường xuyên
500
Nguồn vốn
dài hạn
TSCĐ
Thời gian
–Nhà quản trị chấp nhận ít lợi nhuận kỳ vọng hơn để có ít rủi ro hơn.
289
QUẢN TRỊ TIỀN MẶT
290
VẤN ĐỀ
291
Các hoạt động quản trị tiền mặt
• Giao dịch: giữ tiền để đáp ứng các khoản chi trả phát
sinh trong hoạt động kinh doanh hằng ngày.
• Cất trữ: giữ tiền để duy trì một tài khoản như là một lớp
đệm để đối phó với những sự kiện ngẫu nhiên không dự
kiến trước được.
• Đầu cơ: giữ tiền với hy vọng kiếm lời từ sự biến đổi giá
của chứng khoán
292
Hệ thống quản trị tiền mặt
293
Đẩy nhanh tốc độ thu tiền
Thu nợ
294
Vốn trôi nổi thu nợ
Trôi nổi thư tín Trôi nổi chuyển khoản Vốn trôi nổi xủ lỳ
Trôi nổi ký gởi
Khách hàng Công ty Công ty chuyển Tài khoản khách
gởi sec nhận sec sec vào tài khoản hàng ghi có
Vốn trôi nổi thu nợ: tổng thời gian từ khi khách hàng gởi sec cho đến khi tiền mặt
thực sự sẵn sàng trong tài khoản của người nhận
Vốn trôi nổi thư tín: thời gian sec đang trên đường thư tín.
Vốn trôi nổi chuyển khoản: thời gian cần thiết để một công ty xử lý sec nội bộ.
Vốn trôi nổi xử lý: thời gian để xử lý sẽ trong hệ thống ngân hàng.
Vốn trôi nổi ký gởi: khoản thời gian mà công ty đã nhận được sec từ khách hàng
cho đến khi có thể sử dụng.
295
Hệ thống tài khoản thu gom
Hệ thống tài khoản thu gom: Công ty thuê một hộp thư ở bưu điện ở
các thành phố và đặt nó như là một điểm nhận các khoản tiền thanh toán
của khách hàng.
Tiến trình xử lý tài khoản thu gom
- Khách hàng được hướng dẫn gởi các khoản trả đến tài khoản
thu gom.
- Ngân hàng đến hộp thư để nhận tiền nhiều lần trong ngày
- Ngân hàng gởi các khoản trả vào tài khoản của công ty và gởi
một danh sách các khoản trả.
- Công ty nhận danh sách và các chứng thư kèm theo.
Ưu điểm: Nhận khoản trả sớm hơn nhờ giảm thời gian xử lý.
Nhược điểm: Tốn chi phí mở và duy trì hệ thống hộp thư. Nói chung là
không có lợi khi các khoản trả quá nhỏ.
296
Tập trung các hoạt động ngân hàng
Tập trung ngân quỹ: Chuyển tiền từ hộp thư hay các ngân
hàng khu vực vào tài khoản tiền mặt trung tâm của công ty
đặt tại ngân hàng tập trung.
- Cải thiện việc kiểm soát các luồng xuất quỹ và nhập quỹ
- Giảm số dư tiền mặt nhàn rỗi đến mức tối thiểu.
- Đầu tư hiệu quả hơn nhờ tập trung khoản tiền mặt dư thừa.
297
Làm chậm quá trình chi trả
298
Cực đại hóa vốn trôi nổi
Bạn viết sec vào ngày hôm nay, số dư tài khoản của bạn bị
giảm đi. Khi sec chưa được xử lý, một khoản trôi nổi hình
thành. Bạn có thể kiếm lợi trên khoản tiền mà bạn đã “chi”.
299
Kiểm soát các khoản chi
Giải pháp:
Tập trung hóa các khoản phải trả vào một (hoặc ít hơn) tài khoản.
Điều này làm cho tiến trình kiểm soát cho chi tiêu tốt hơn.
300
Các phương pháp kiểm soát chi tiêu
• Trì hoãn thời gian ngân quỹ còn ký gởi để thanh toán
thương phiếu vẫn còn tài khoản
• Một số nhà công cấp muốn nhận sec hơn.
• Các ngân hàng sẽ yêu cầu một khoản chi phí dịch vụ
cao hơn do quá trình xử lý nhiều hơn.
301
Các phương pháp kiểm soát chi tiêu
• Một tài khoản riêng được lập để xử lý từng loại chi tiêu này.
• Việc phân phối kế hoạch được dự đoán dựa trên kinh
nghiệm
• Tiền mặt được ký gởi dựa trên nhu cầu kỳ vọng.
• Tối thiểu hóa số tiền mặt dư thừa.
302
Các phương pháp kiểm soát chi tiêu
303
Chi tiêu có kiểm soát và từ xa
Ví dụ: Công ty Vermont trả cho nhà cung cấp bằng một tờ sec rút từ một ngân
hàng ở in Montana.
Điều này có thể làm căng thẳng mối quan hệ với nhà cung cấp và dẫn đến vấn đề
đạo đức
304
Chi tiêu có kiểm soát và từ xa
Việc trình séc trễ rất ít khi xảy ra, điều này cho phép công ty có
thể dự đoán chính xác hơn về các khoản chi tiêu hằng ngày.
305
QUẢN TRỊ KHOẢN
PHẢI THU
306
Tác dụng của bán hàng tín dụng
307
Lợi ích của bán hàng tín dụng
• Lợi ích
– Tăng sản lượng --> tăng lợi nhuận do tiết kiệm
chi phí cố định.
– Giảm tồn kho
• Bất lợi
– Tăng chi phí bán hàng và thu nợ
– Tăng nhu cầu vốn --> tăng phí tổn
– Tăng khả năng mất mát
308
Chính sách bán hàng tín dụng
• Mục đích:
– Cung cấp khung cảnh chung,û nhất quán cho công tác
bán hàng tín dụng toàn công ty
– Chủ động cân nhắc tính sinh lợi và rủi ro của các quyết
định tín dụng
• Nội dung: Gồm 3 bộ phận
– Tiêu chuẩn tín dụng
– Thời hạn bán hàng
– Chính sách thu nợ
309
Phương pháp xây dựng
chính sách tín dụng
• Căn cứ:
– Chiến lược công ty
– Phân tích đặc điểm thị trường
– Phân tích đặc điểm khách hàng
– Điều kiện cụ thể của công ty
• Phương pháp đánh giá:
– Phân tích biên: Cân nhắc lợi ích và bất lợi trên mỗi
đơn vị tăng thêm của chính sách tín dụng
– Lợi nhuận tăng thêm ròng = Lợi nhuận tăng thêm -
chi phí tăng thêm -->0
310
Các chính sách tín dụng và thu nợ
311
Tiêu chuẩn tín dụng
Nhà quản trị tài chính còn có thể tiếp tục hạ thấp tiêu
chuẩn tín dụng của một công ty đến khi khả năng sinh lợi
từ doanh số tăng thêm còn lớn hơn tổng chi phí phát sinh
bởi sự gia tăng khoản phải thu.
312
Tiêu chuẩn tín dụng (tt)
Chi phí tăng thêm do nới lỏng tiêu chuẩn tín dụng:
• Quy mô bộ phận tín dụng tăng lên
• Công việc hành chính nhiều và phức tạp hơn
• Chi phí quản lý khoản phải thu tăng
• Mất mát tăng thêm
• Chi phí cơ hội vốn tăng thêm
Xác định sẽ mở tín dụng đến nhóm khách hàng nào? Bao nhiêu?
313
Đặc điểm của khách hàng tín dụng 5 C
Đặc điểm (character) Năng lực (capacity)
-Sẵn sàng thanh toán - Khả năng thanh toán
-Có vấn đề với hiệp hội, - Lợi nhuận quá khứ và
luật pháp, nhà cung cấp? tương lai?
-Sẵn sàng cung cấp thông - Đội ngũ quản lỷ tốt?
tin?
314
Ví dụ về lựa chọn tiêu chuẩn tín dụng
Công ty Bassette đang xem xét việc mở tín dụng cho nhóm khách hàng 4 (hiện đang cấp tín dụng cho nhóm 1, 2 và 3). Thông tin của các nhóm khách hàng tín dụng của các kỳ trước cho biết:
Công ty có nên mở tín dụng cho nhóm khách hàng này không?
315
Ví dụ về lựa chọn tiêu chuẩn tín dụng
Lợi nhuận biên tăng thêm = (1-Tỷ lệ chi phí biến đổi) x Doanh số tăng thêm
= 0,25 x 300.000$ = 75.000$ (A)
Khoản phải thu tăng thêm=DS bình quân tăng thêm x Kỳ thu tiền bình quân
= (300.000$/360) *60 = 49.315$
Phí tổn vốn đầu tư vào KPT = Đầu tư KPT tăng thêm x chi phí cơ hội vốn
= 49.315$ x 0,75 x 0,20 =7397.25$ (B)
Mất mất tăng thêm = Tỷ lệ mất mát x Doanh số tăng thêm
= 0,07 x 300.000$ = 21.000 $ (C)
Phí tổn vốn cho đầu tư vào tồn kho
= Tồn kho tăng thêm x Chi phí cơ hội vốn
= 120.000$ x 0,2 = 24.000$ (D)
Thay đổi ròng về thu nhập trước thuế = Thu nhập biên – Chi phí biên
= A – (B +C + D) =
= 75.000$ - (7.397,25$ + 21.000$ + 24.000$) = 22602.75$.
Vâng! Thay đổi ròng > 0 Mở tín dụng cho nhóm khách hàng 4
316
Các chính sách tín dụng và thu nợ
317
Thời hạn bán hàng
• Thời hạn bán hàng (credit term) : là độ dài thời kỳ tín dụng
mở cho khách hàng và thời hạn trong đó, công ty chấp
nhận một tỷ lệ chiết khấu.
– Ví dụ: 2/10 Net 30
• Thời kỳ tín dụng (credit period): là tổng thời gian mà tín
dụng được mở cho khách hàng để thanh toán hóa đơn. Ví
dụ: “net 30” nghĩa là yêu cầu khách hàng thanh toán toàn
bộ giá trị hóa đơn trong vòng 30 ngày kể từ ngày viết hóa
đơn.
318
Kỳ hạn tín dụng
Thời hạn chiết khấu – là thời hạn trong đó, công ty sẽ giảm
giá theo một tỷ lệ chiết khấu do thanh toán sớm. Ví dụ, “2/10”
nghĩa là công ty sẽ chiết khấu tiền mặt trong vòng 10 ngày
đầu kể từ ngày ghi hóa đơn.
Chiết khấu tiền mặt – là một tỷ lệ giảm theo phần trăm (%)
doanh số hoặc theo giá mua hàng đối với những hóa đơn
thanh toán sớm. Ví dụ, “2/10” cho phép khách hàng được
giảm 2% chiết khấu nếu thanh toán trong thời hạn chiết
khấu.
319
Tác động của thời hạn bán hàng
320
Ví dụ: Chọn thời hạn bán hàng
Công ty ABC hiện có doanh số 500 triệu, với thời hạn bán hàng
30 ngày kỳ thu tiền bình quân 32 ngày. Tỷ lệ chi phí cố định
biên là 10%, chi phí biến đổi 90% . Chi phí cơ hội vốn trước
thuế là 19%. Dự kiến tăng thời hạn bán hàng như sau:
321
Ví dụ phân tích biên
Hiện tại 35 40 45
Doanh số 500 550 575 585
Doanh số tăng thêm 50 25 10
x10%
Tiết kiệm CPCĐ 5 2,5 1
Kỳ thu tiền bình quân 32 37 43 49
575x(49-43)/360
Khoản PThu tăng thêm
+KPThu cũ 6,944 9,1667 9,583
+KPThu mới 5,139 2,9861 1,361
Vốn cho KPThu 11,57 11,854 10,81 10x49/360
x19%
Phí tổn vốn 2,198 2,2523 2,054
x 0.5% (9,583x0,9 +1,361)x 0,19
CP bán hàng 0,25 0,125 0,05
Mất mát 0 0,075 0,05
LN Tăng thêm ròng 2,552 0,0477 -1,154 1- 2,054 - 0,05 - 0,05
322
Ví dụ giảm giá chiết khấu
Công ty cạnh tranh của Basket Wonders đang xem xét việc
thay đổi thời kỳ tín dụng từ “net 60” (khoản phải thu quay 6
vòng một năm) thành “2/10, net 60.”
– Doanh số tín dụng hằng năm hiện tại là 5 triệu đô và doanh số này
dự kiến sẽ được duy trì.
– Công ty ước tính sẽ có 30% khách hàng (theo doanh số) chấp
nhận giảm giá và do đó làm vòng quay khoản phải thu tăng lên 8
vòng.
– Chi phí cơ hội trước thuế là mỗi đồng khoản phải thu tăng thêm là
20%.
323
Ví dụ giảm giá chiết khấu
324
Tín dụng mùa vụ
Tín dụng mùa vụ – Kỳ hạn tín dụng khuyến khích người mua
các sản phẩm theo mùa mua trước khi đến thời kỳ cao điểm
và đẩy thời gian thanh toán ra sau thời kỳ cao điểm.
– Tránh giữ quá nhiều hàng tồn kho trước thời kỳ cao điểm
và các chi phí liên quan do nắm giữ tồn kho.
– Thực hiện tín dụng mùa vụ nếu chi phí tồn kho cộng thu
nhập trên đầu tư vào tồn kho cần thiết lớn hơn thu nhập
trên khoản phải thu tăng thêm cần thiết.
325
Bài tập tổng hợp về chính sách tín dụng
326
Dự kiến mở rộng chính sách tín dụng
• Nhóm 1:
– Doanh số: 60% doanh số của công ty
– Chu kỳ kinh doanh: 40 ngày,
• do đó, công ty cho rằng chỉ nên mở rộng bán hàng tín dụng tối đa
đến 35 ngày.
– Thời hạn bán hàng hiện tại: 10 ngày & đã tăng lên 15 ngày
– Tình trạng thanh toán tốt, kỳ thu tiền bình quân=110% / thời hạn bán
hàng.
– Phí tổn cơ hội vốn cao,có vẻ nhạy cảm với chính sách bán hàng
t/dụng Thời hạn bán hàng (ngày)
20 25 30 35
– Dự kiến doanh số tăng Doanh số 15% 25% 33% 38%
327
Dự kiến mở rộng chính sách tín dụng
• Nhóm 2:
• Khách hàng bán sỉ và lẻ với qui mô nhỏ, mới quan hệ với công ty hoặc
có quan hệ không thường xuyên. Doanh số chiếm khoảng 30% doanh
số của công ty.
• Chu kỳ kinh doanh của họ ngắn.
– Công ty không nên mở tín dụng thời hạn quá dài.
• Rất nhạy cảm với chính sách bán tín dụng.
• Uy tín thanh toán của họ chưa cao.
• Thời hạn bán hàng đang áp dụng là 5 ngày, kỳ thu tiền bình quân kéo
dài khoảng 30%/ thời hạn bán hàng.
• Dự kiến doanh số. Thời hạn bán hàng (ngày)
Nhóm 2 15.00 20.00 30.00
Doanh số 18% 24% 30%
• Phí tổn cơ hội vốn
>18% 18-27% 27% trở lên
5% 18% 77%
328
Phân tích bán hàng tín dụng nhóm 1
Bán hàng tín dụng nhóm 1
20 25 30 35
Nhóm 1 (x) 60%ï 15% 25% 33% 38%
Sản lượng(tấn) (x) Giá 1500 1635 1725 1797 1842
Sản lượng nhóm 1(tấn) 900 1035 1125 1197 1242
Sản lượng tăng thêm (tấn) 135 225 297 342
Tổng doanh số 8730 9515,7 10039,5 10458,54 10720,44
Doanh số nhóm 1 15,01% x 8730 / 9515,7 5238 6023,7 6547,5 6966,54 7228,44
Doanh số tăng thêm 785,70 523,80 X 419,04 261,90
Tỷ lệ chi phí cố định 15,01% 13,77% 13,05% 12,53% 12,22%
Tiết kiệûm (x) Dsố tăng117,90 72,11 54,68 32,80
Kỳ thu tiền bình quân (110% t.h.b.h) 16.5 22 27,5 33 38,5
Khoản phải thu tăng thêm từ KH cũ 80,03 92,03 100,03 106,43
PT tăng từ K/hMới 48,02 40,01 38,41 28,01
Vốn tăng thêm 785,70x22/360 120,835 126,037 132,679 130,239
Phí tổn cơ hội= vôn xPTCH 35,267 36,785 38,723 38,011
Bán hàng 3% CP tăng thêm 3,54 2,16 1,64 0,98
LN tăng thêm ròng (tiết kiệm-CP tăng thêm) 79,096 33,162 14,315 - 6,191
Chọn
Chọn bán hàng tín dụng với thời hạn 30 ngày 30
Kỳ thu tiền nhóm I 80,03 + 48,02x(1-15,01%) 33
Doanh số 10458,54 triệu 5238x(22-16,5)/360 10458,54
Sản lượng 1797 tấn 1797
Tỷ lệû chi phí cố định 12,53%
Kỳ thu tiền bình quân 22,26ngày 22,26
329
Phân tích bán hàng tín dụng nhóm 2
Thời hạn bán hàng 5 15 20 30
18% 24% 30%
Tổng sản lượng (tân) 1797 1878 1905 1932
Sản lượng nhómII(tấn) 450 531 558 585
Sản lượng tăng thêm (tấn) 81 27 27
Tổng doanh số 10458,54 10929,96 11087,1 11244,24
Kỳ thu tiền bình quân 6,5 19,5 26 39
Doanh số nhóm II 2619 3090,42 3247,56 3404,7
Doanh số tăng thêm 471,42 157,14 157,14
Tỷ lệ chi phí cố định 12,53% 11,99% 11,3% 10,5%
Tiết kiệm chi phí cố định 10,15 3,24 3,05
+Cũ 16,25 9,59 20,15
+Mơi 4,39 1,95 2,93
Tổng vốn đầu tư tăng thêm 20,64 11,54 23,08
Phí tổn vốn 6,02 3,37 6,73
Phí tổn bán hàng 2,43 0,81 0,81
Lợi nhuận tăng thêm ròng 1,69 - 0,94 - 4,49
Chọn
Bán hàng cho nhóm II với thời hạn 15 ngày 15,00
19,50
Tổng doanh số đạt 10929,96 Triệûu 10.929,96
Tổng sản lượng đạt 1878 tấn 1.878,00
Tỷ lệ chi phí cố định 11,9% 11,99%
330
Kết luận về thời hạn tín dụng
331
Xét giảm giá nhóm 1
1/5Net 30 1.5/5Net 30
Tỷ lệ chiết khấu 1% 1,50%
Thời hạn hưởng chiết khấu 5 5
Chi phí từ chhối chiết khấu 14,55% 21,93% k=d/[(100-d)(N-n)]*360
Tỷ lệ chấp chận Ckhấu 10% 35% Tổng số k.hang<k
Doanh số thanh toán trước 696,654 2438,289 Dsố * TLCN CK
Chi phí chiết khấu 6,96654 36,574335 DS TT trc X % CK
Kỳ thu tiền bình quân 30,20 23,20 TLCN CK*5+(1-TLCN CK)x KTTBQ
Giảm khoản phải thu 54,1842 189,6447
Tiết kiệm phí tổn vốn 15,8 55,3
Lợi nhuận tăng thêm 8,8 18,8
Chọn
Chọn bán hàng cho nhóm 1,5/5Net 30
0,5/5Net 15 0,75/5Net 15
Tỷ lệ chiết khấu 1% 0.75%
Thời hạn hưởng chiết khấu 5 5
Chi phí từ chối chiết khấu 18,09% 27,20%
Tỷ lệ chấp chận Ckhấu 5% 23%
Doanh số thanh toán trước 26,55 122,13
332
Xét giảm giá nhóm 2
0,5/5Net 15 0,75/5Net 15
Tỷ lệ chiết khấu 1% 0,75%
Thời hạn hưởng chiết khấu 5 5
Chi phí từ chối chiết khấu 18,09% 27,20%
Tỷ lệ chấp chận Ckhấu 5% 23%
Doanh số thanh toán trước 26,55 122,13
Chi phí chiết khấu 0,13275 0,915975
Kỳ thu tiền bình quân 18,78 16,17
Giảm khoản phải thu 6,22 28,63
Tiết kiệm phí tổn vốn 1,8 8,4
Lợi nhuận tăng thêm 1,7 7,4
Chọn
0,75/5 Net 15
333
Tổng hợp chính sách bán hàng
334
Các chính sách tín dụng và thu nợ
335
Chính sách thu nợ
336
Rủi ro phá sản và mất mát do nợ xấu
Chính sách
hiện tại C/sách A C/sách
B
337
Rủi ro phá sản và mất mát do nợ xấu
338
Chính sách và các thủ tục thu nợ
340
Nguồn thông tin
Công ty phải cân nhắc lượng thông tin cần thiết so với
thời gian và chi phí bỏ ra cho việc thu thập.
341
Phân tích tín dụng
– Báo cáo tài chính của công ty (phân tích thông số)
– Đặc điểm của công ty
– Đặc điểm của đội ngũ các nhà quản trị
– Sức mạnh tài chính của công ty
– Các vấn đề riêng biệt khác của công ty
342
Tiến trình điều tra liên tục
343
Lượt đồ tiến trình điều tra mẫu (Phần A)
Gđoạn 1
Tín dụng
Sai Đúng
Chi phí: 5$ quá khứ Từ chối
không tốt
344
Lượt đồ tiến trình điều tra mẫu (Phần B)
Sai
Đúng
345
Lượt đồ tiến trình điều tra mẫu (Phần C)
** tín dụng của một ngân hàng được đảm bảo thay cho tín dụng của khách hàng
346
Những vấn đề khác về quyết định tín dụng
Hạn mức tín dụng – Một giới hạn về mức tín dụng có thể mở
cho một tài khoản khách hàng. Người mua chỉ có thể mua tín
dụng đến giới hạn cho phép.
Tổ chức tốt thủ tục chuyển giao hàng hóa.
347
HOẠCH ĐỊNH
NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ
348
NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ LÀ GÌ?
349
TẦM QUAN TRỌNG CỦA
NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ?
Xác định hướng đi chiến lược của công ty (dịch chuyển sản phẩm,
dịch vụ, thị trường...)
Diễn ra trong nhiều năm độ linh hoạt thấp
Hoạch định không tốt sẽ dẫn đến hậu quả nghiêm trọng về tài chính
Đầu tư nhiều chi phí không cần thiết
Đầu tư ít không tạo được lợi thế cạnh tranh
Mất thị phần vào tay đối thủ cạnh tranh Chi phí giành lại khách hàng
sẽ rất cao
350
TIẾN TRÌNH HOẠCH ĐỊNH NGÂN SÁCH
351
CÁC LOẠI DỰ ÁN ĐẦU TƯ
352
VÍ DỤ PHƯƠNG ÁN LOẠI TRỪ NHAU
353
PHÂN LOẠI DỰ ÁN THEO MỤC ĐÍCH
ĐẦU TƯ
1. Dự án thay thế, duy trì hoạt động kinh doanh hiện
tại
2. Dự án thay thế cắt giảm chi phí
3. Dự án mở rộng sản phẩm và thị trường hiện tại
4. Dự án mở rộng sản phẩm và thị trường mới
5. Dự án môi trường và an toàn
6. Dự án nghiên cứu và phát triển
7. Các hợp đồng dài hạn
354
TIẾN TRÌNH PHÁT TRIỂN DỰ ÁN
VÀ RA QUYẾT ĐỊNH
355
DỰ ÁN CÓ NGÂN QUỸ BÌNH THƯỜNG
356
Nhập quỹ (+) hay xuất quỹ (-) trong năm
0 1 2 3 4 5 BT KBT
- + + + + + X
- + + + + - x
- - - + + + X
+ + + - - - X
- + + - + - x
357
ƯỚC LƯỢNG DÒNG
NGÂN QUỸ
358
NGUYÊN TẮC ƯỚC LƯỢNG
DÒNG NGÂN QUỸ DỰ ÁN
Nguyên tắc 1: Xét những ảnh hưởng thực
của dự án so với trường hợp không có dự
án:
Doanh số tăng thêm.
Chi phí tăng thêm
Vốn đầu tư tăng thêm
Nguyên tắc 2: Ước lượng ngân quĩ kì
vọng sau thuế.
359
NGUYÊN TẮC ƯỚC LƯỢNG
DÒNG NGÂN QUỸ DỰ ÁN
360
XÁC ĐỊNH NGÂN QUỸ RÒNG
361
NGÂN QUỸ DỰ ÁN
Chi phí tài sản cố định: đối với dự án, việc mua tài sản làm
cho dòng ngân quỹ âm
Chi phí không bằng tiền: khấu hao được cộng vào thu nhập
hoạt động sau thuế
Thay đổi vốn luân chuyển hoạt động ròng: là khoản chênh
lệch giữa tài sản lưu động tăng thêm và nợ lưu động tăng
thêm. Nếu dương thì phải tăng thêm tài trợ vốn luân chuyển .
Chi phí lãi vay: dòng ngân quỹ được chiết khấu theo một tỷ
suất, đây chính là chi phí vốn bình quân của dự án vì vậy chi
phí lãi không được trừ ra khỏi dòng ngân quỹ
362
NGÂN QUỸ DỰ ÁN
Dòng ngân quỹ tăng thêm: là khoản thay đổi ròng trong tổng
dòng ngân quỹ của công ty như là kết quả trực tiếp do chấp
nhận dự án. Có ba vấn đề:
Chi phí chìm: là chi phí đã xảy ra nên không bị ảnh hưởng bởi quyết
định cân nhắc, nó không phải là chi phí tăng thêm nên không đưa vào
phân tích
Chi phí cơ hội: ngân quỹ lẽ ra có thể thu được nếu không sử dụng
cho dự án hiện tại phải được tính đến như là chi phí cơ hội của dự án
Tác động lên các bộ khác của công ty: phải xem xét tác động ngoại vi
của dự án lên các bộ phận khác của công ty.
Thời gian của dòng ngân quỹ: Do giá trị thời gian của tiền tệ,
dòng ngân quỹ phải được phản ánh chính xác về thời gian xuất
hiện. Tuy nhiên, do tính khả thi trong việc ước lượng, người ta
giả thiết là các ngân quỹ đều xảy ra vào cuối năm.
363
NGÂN QUỸ DỰ ÁN
Khấu hao: Trong hoạch định ngân sách đầu tư, người ta quan
tâm đến dòng ngân quỹ mà không quan tâm đến kết quả kế
toán. Người ta phải đưa khấu hao vào khi tính toán ngân sách
vì khấu hao ảnh hưởng đến thuế và vì thế, ảnh hưởng đến
ngân quỹ thực tế.
Giá trị thanh lý: Ảnh hưởng của thuế rất quan trọng khi ước
lượng giá trị thanh lý sau thuế vào cuối chu kỳ của dự án.
Có bốn trường hợp:
Bán tài sản theo giá trị sổ sách
Bán tài sản cao hơn giá trị sổ sách
Bán tài sản cao thấp giá trị sổ sách
Bán tài sản cao hơn giá trị ban đầu
364
XỬ LÝ CỤ THỂ VỚI
DÒNG NGÂN QUỸ
Vốn luân chuyển ròng:
- Cộng vào nhu cầu vốn đầu tư ở năm đầu
- Nhập lại giá trị này vào ngân quĩ ròng năm cuối
Khấu hao và giá trị thanh lý: Nếu trừ giá trị thanh lý sẽ làm
khấu hao nhỏ và giá trị thanh lý sẽ nhập vào ngân quĩ ròng
sau thuế năm cuối. Nếu không trừ giá trị thanh lý thì năm cuối
nhập giá trị thanh lý như một thu nhập trước thuế
Thay thế máy móc:
- Giá trị bán thanh lí làm giảm vốn đầu tư
- Khấu hao ròng bằng khấu hao mới trừ khấu hao cũ
- Cộng hay trừ phần lỗ hay lãi do thanh lý máy cũ vào
ngân quĩ dự án sau khi đã trừ thuế
365
Minh họa các dự án đầu
tư và thay thế
366
VÍ DỤ 1 - DỰ ÁN MỞ RỘNG
Công ty phải quyết định có nên mua một loại máy đúc nhựa mới
với giá 127.000$. Họ quyết định như thế nào?
Chiếc máy có khả năng sinh lợi không??
Công ty có thu được một tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư cao ko?
Các thông tin của dự án như sau:
Chi phí mua máy mới là 127.000$
Chi phí cài đặt 20.000$
Vốn luân chuyển ròng cần thiết 4.000$
Dự án sẽ nâng doanh số thêm 85.000$/năm nhưng chi phí hoạt động
cũng sẽ tăng 35% doanh số.
Phương pháp khấu hao được sử dụng là khấu hao theo đường thẳng
Chu kỳ sống 5 năm, và thời gian dự kiến duy trì dự án là 5 năm
Giá trị thanh lý cuối năm thứ 5 là 50.000$.
Chi phí vốn 14%; tỷ suất thuế 34%.
367
Ví dụ 1 - Dự án mở rộng
a) Chi tiêu ban đầu: Dòng ngân quỹ tại thời điểm 0 là
ngân quỹ nào?”
368
Ví dụ 1 - Dự án mở rộng
a) Chi tiêu ban đầu: Dòng ngân quỹ tại thời điểm 0 là
ngân quỹ nào?”
369
Mỗi năm, tính:
b) Dòng ngân quỹ hằng năm : Dòng ngân quỹ tăng
thêm xảy ra trong suốt chu kỳ sống của dự án là
bao nhiêu?
Doanh thu tăng thêm
- Chi phí tăng thêm
- Khấu hao của dự án
Thu nhập trước thuế tăng thêm
- Thuế tính trên thu nhập trước thuế tăng thêm
Thu nhập tăng thêm sau thuế
+ Khấu hao
Ngân quỹ ròng hằng năm
370
Ví dụ 1 - Dự án mở rộng
Từ năm 1 đến năm 5:
371
Ví dụ 1 - Dự án mở rộng
c) Dòng ngân quỹ năm cuối: Dòng ngân quỹ vào năm cuối
cùng trong chu kỳ của dự án là bao nhiêu?
372
Tác động thuế do bán tài sản
373
Ví dụ 1 - Dự án mở rộng
c) Dòng ngân quỹ năm cuối: Dòng ngân quỹ năm cuối
trong chu kỳ của dự án?
374
Ví dụ 2- Dự án thay thế
Tài sản cũ (5 năm):
Chi phí thiết bị = $1,125,000
Chu kỳ sống của thiết bị 10 năm, nhóm thiết bị khấu hao 10 năm
Khấu hao theo đường thẳng
Giá trị thanh lý hiện tại 400.000$
Chi phí vốn = 14%, tỷ suất thuế = 35%
Tài sản mới:
Chi phí mua thiết bị = 1.750.000$
Chi phí vận chuyển và cài đặt 56.000$
Đầu tư vốn luân chuyển ròng 68.000$.
Chu kỳ sống dự án 5 năm, nhóm thiết bị khấu hao 5 năm
Phương pháp khấu hao theo đường thẳng
Doanh số sẽ tăng 285.000$ mỗi năm
Chi phí hoạt động sẽ giảm 100.000$/năm
Đã chi 15.000$ cho chương trình đào tạo
Giá trị thanh lý sau năm thứ 5 là 500.000$
Chi phí vốn = 14%, tỷ suất thuế = 34%
375
Ví dụ 2- Dự án thay thế
Bán tài sản cũ
376
Ví dụ 2- Dự án thay thế
Đầu tư ban đầu
377
Ví dụ 2- Dự án thay thế
Từ năm 1 - 5
378
Ví dụ 2- Dự án thay thế
Ngân quỹ năm cuối:
379
CÁC KỸ THUẬT ĐÁNH
GIÁ DỰ ÁN
380
Thời hạn hoàn vốn
381
Tỷ suất sinh lợi bình quân
An
Ra
P
382
Thời hạn hoàn vốn
P: Vốn đầu tư
CF: Ngân quỹ hằng năm
F(m )
F(m) ≤0 ≤F(m+1) , ta có T = m +
| F(m)| + F(m +1)
383
Thời hạn thu hồi vốn của dự án L
(Ngân quĩ lớn ở những năm cuối)
0 1 2 2.4 3
Thời gian hoàn vốn PB
384
Dự án S (Ngân quỹ đến nhanh)
0 1 1.6 2 3
Thời gian hoàn vốn PB
385
Nhược điểm
1. Bỏ qua giá trị thời gian của tiền tệ
2. Bỏ qua các ngân quỹ phát sinh sau thời hạn
hoàn vốn
Thời gian hoàn vốn PB
Ưu điểm
1. Có khả năng chỉ định về rủi ro của dự án và
khả năng thanh toán.
2. Dễ tính toán và dể hiểu.
386
Thời hạn hoàn vốn đã chiết khấu
0 1 2 3
10%
Thời gian hoàn vốn chiết khấu
CFt -100 10 1 60 1 2
80 1 3
1 .1 1 .1 1 .1
PVCFt -100 9.09 49.59 60.11
387
Phương pháp giá trị hiện tại ròng
NPV: Giá trị hiện tại ròng là tổng giá trị hiện tại của
dòng nhập quỹ và xuất quỹ.
n
Giá trị hiện tại ròng NPV
CFt
NPV ∑ 1 k . t
t 0
Hay:
388
NPV của dự án L
0 1 2 3
10%
Giá trị hiện tại ròng NPV
-100.00 10 60 80
9.09
49.59
60.11
18.79 = NPVL NPVS = $19.98.
389
Cơ sở của phương pháp NPV
390
Sử dụng NPV dự án nào sẽ
được chấp nhận?
391
Quyết định về dự án mở rộng
CF(0) = -151.000
CF(1 - 4) = 46.461
Giá trị hiện tại ròng NPV
392
Ưu nhược điểm của phương pháp
NPV
393
Tỷ suất sinh lợi nội bộ: IRR
0 1 2 3
Tỷ suất sinh lợi nội bộ IRR
394
NPV: Nhập k, để tính NPV
n
CFt
∑ 1 k NPV .
Tỷ suất sinh lợi nội bộ IRR
t
t 0
n
CFt
∑ 1 IRR t
0.
t 0
395
Tính IRR cho dự án L
0 1 2 3
IRR = ?
Tỷ suất sinh lợi nội bộ IRR
-100.00 10 60 80
PV1
PV2
PV3
IRRS = 23.56%.
396
Tính IRR theo phương pháp
gần đúng
n
Tìm IRR để CFt
∑ 1 IRR t
0.
t 0
Tỷ suất sinh lợi nội bộ IRR
n
f PVCF P0 ∑ (1 CF
IRR )
1
i
P0
1
IRR1 → f1 0
IRR2 → f2 0
f1 IRR2 f2 IRR1
IRR
f1 f2
397
Cơ sở của phương pháp IRR
Nếu IRR > WACC, tức là tỷ suất sinh lợi nội bộ của
Tỷ suất sinh lợi nội bộ IRR
398
Tiêu chuẩn chấp nhận của IRR
399
Ưu nhược điểm của phương pháp
IRR
400
Quyết định với dự án S và L bằng
IRR
Rq = 10%.
- Nếu S và L là loại trừ nhau sẽ chấp nhận S vì
IRRS > IRRL .
401
Quyết định dự án thay thế
NPV và IRR:
CF(0) = -1.417.125
CF(1 - 4) = 337.295
Tỷ suất sinh lợi nội bộ IRR
402
Phương pháp chỉ số
khả năng sinh lợi
NPV và IRR:
CF(0) = -1.417.125
CF(1 - 4) = 337.295
Tỷ suất sinh lợi nội bộ IRR
403
Phương pháp chỉ số
khả năng sinh lợi (PI)
Chỉ số khả năng sinh lợi là tỷ số giữa giá trị hiện tại
của dòng ngân quỹ ròng tương lai với dòng xuất
Chỉ số khả năng sinh lợi PI
PI = 1 + [ NPV / C0 ]
404
Tiêu chuẩn đánh giá theo chỉ số
khả năng sinh lợi PI
PI = $38,572 / $40,000
= .9643
Chỉ số khả năng sinh lợi PI
405
Ưu nhược điểm của phương
pháp chỉ số khả năng sinh lợi PI
406
So sánh phương pháp
NPV và IRR
408
NPV và IRR luôn dẫn đến cùng một
quyết định với các dự án độc lập:
NPV ($)
IRR > Rq Rq > IRR
&NPV > 0 & NPV < 0.
Chấp nhận. Từ chối
Rq (%)
IRR
409
Những vấn đề khi quyết định
các dự án loại trừ
410
A. Quy mô khác nhau
411
A. Quy mô khác nhau
Tính thời gian hoàn vốn PBP, tỷ suất sinh lợi nội bộ IRR,
giá trị hiện tại ròng tại NPV@10%, và chỉ số khả năng
sinh lợi PI@10%.
Dự án nào tốt hơn? Tại sao?
Dự án IRR NPV PI
412
B. Cấu trúc dòng ngân quỹ khác nhau
413
B. Cấu trúc ngân quỹ khác nhau
414
Kiểm tra đường NPV
NPV@10%
200
IRR
0
-200
0 5 10 15 20 25
Tỷ suất chiết khấu (%)
415
600 Tỷ suất giao điểm của Fisher
Tỷ suất giao
Giá trị hiện tại ròng ($)
0 5 10 15 20 25
Tỷ suất chiết khấu ($)
416
C. Chu kỳ dự án khác nhau
417
C. Chu kỳ dự án khác nhau
Dự án IRR NPV PI
418
Hạn chế nguồn vốn
Hạn chế nguồn vốn xảy ra khi có một áp lực (trần ngân
sách) về tổng quy mô vốn trong một thời kỳ nhất định
Ví dụ: Julie Miller phải xác định các cơ hội đầu tư thực
hiện cho Basket Wonders (BW). Công ty hiện đang bị
hạn chế mức chi tiêu cho đầu tư đến mức tối đa 32.500$
trong thời kỳ hoạch định ngân sách đầu tư hiện tại.
419
Hạn chế nguồn vốn
420
Dự án đầu tư thay thế hệ thống máy cũ. Giá trị máy mới 620 triệu chi phí lắp đặt 25 triệu.
Máy cũ có giá trị còn lại 270 triệu có thể thanh lý với giá 220 triệu. Vốn luân chuyển ròng
tăng thêm là 50 triệu. Thời hạn khấu hao của cả 2 hệ thống máy là 3 năm. Suất thuế thu
nhập là 35%. Các chỉ tiêu so sanh với hệ thống cũ như sau:
421
Nhu cầu vốn và phí tổn vốn
Giá máy mới: -620 Vốn vay =x
Lắp đặt -25 Vốn chủ =y
Vốn luân chuyển ròng: - 50 Ta có hệ phương trình sau:
Thanh lý máy cũ 220 x =
Tổng -475 3/ 7
x+ y
Phí tổn vốn vay:
Khoản trả nợ mỗi năm: 83.64
(1- 5%)x + y = 475
Phí tổn trước thuế k= 12.97% ⇒ x = 208và y = 277
3
Phí tổn vốn vay sau thuế
∑ 83+.64i - 208 ×(1 - 5%) = 0 Rd = k(1 - 35%) = 12.97×0.65 = 8.43%
1 (1 k )
⇒ k = 12.97% Phí tổn vốn của dự án Rq
3 4
Rq = 8.43% + 12% = 10.48%
7 7
422
NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ
Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2 Năm 3
Doanh số tăng thêm 270 300 280
Chi phí tăng thêm ( không có khấu hao) 80 90 80
Khấu hao ròng 125 125 125
+ Máy mới 215 215 215
- Máy cũ 90 90 90
Lợi nhuận hoạt động 65 85 75
Thuế thu nhập 22.75 29.75 26.25
Lợi nhuận ròng 42.25 55.25 48.75
Tiết kiệm thuế 17.5
Vốn luân chuyển ròng 50
Khấu hao ròng 125 125 125
Ngân quỹ ròng 184.8 180.25 223.75
424
NỘI DUNG
Đo lường rủi ro dự án
Rủi ro dự án cá biệt
Ước lượng ngân quỹ dự án
Rủi ro của tổ hợp dự án
425
RỦI RO CỦA DỰ ÁN
426
ĐO LƯỜNG RỦI RO CỦA NGÂN QUỸ
= σ
Cv
CF
427
PHÂN BỐ NGÂN QUĨ DỰ ÁN
Ngán quyî hàòng nàm
Âiãöu kiãûn kinh tãú
Xaïc suáút Dæû aïn A Dæû aïn B
Suy thoaïi maûnh 0.1 3000 2000
Suy thoaïi nheû 0.2 3500 3000
Bçnh thæåìng 0.4 4000 4000
Tàng træåíng nheû 0.2 4500 5000
Tàng træåíng manh 0.1 5000 6000
DÆAÏN A DÆÛAÏN B
0.4 0.4
0.3 0.3
0.2 0.2
0.1 0.1
0 0
428
TÍNH NPV KÌ VỌNG VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN
Giá trị kì vọng ngân quỹ của các dự án
σA = 0.1( 3000 4000) + 0.2( 3500 4000) + 0.4( 4000 4000) + 0.2( 4500 4000) + 0.1( 5000 4000) = 548
2 2 2 2 2
σB = 0.1( 2000 4000) + 0.2( 3000 4000) + 0.4( 4000 4000) + 0.2( 5000 4000) + 0.1( 6000 4000) = 1095
2 2 2 2 2
429
RỦI RO CỦA DỰ ÁN ĐƠN LẺ
Các dự án có rủi ro
có thế thay đổi theo
thời gian
Các dự án hầu như
có phân phối liên tục
hơn là gián đoạn.
n n
430
CÂY XÁC SUẤT CỦA DỰ ÁN
Một cách tiếp cận biểu đồ hay dạng bảng để tổ chức dòng
ngân quỹ có thể xảy ra từ một dự án đầu tư. Hình thức của
biểu đồ này có dạng như các nhánh của một cây, mỗi nhánh
biểu diễn một chuỗi ngân quỹ có thể xảy ra.
431
CÂY XÁC SUẤT CỦA DỰ ÁN
p2111
p211 P2112
p2113
p21
p212
p221
p22
p2221
p222 p2222
p2223
n n
432
CÁCH TIẾP CẬN CÂY XÁC SUẤT
Year 1
433
Cách tiếp cận cây xác suất
(0,10) 2.200$
Mỗi điểm vào
(0,20) 1200$ (0,60) 1.200$ năm 2 biểu
1
(0,30) 900$ diễn một nhánh
của cây xác
(0,35) 900$ suất.
(0,60) 450$ 2 (0,40) 600$
-$900
(0,25) 300$ Xác suất gọi là
xác suất điều
(0,10) 500$ kiện.
(0,20) -600$ (0,50) - 100$
3
(0,40) - 700$
Year 1 Year 2
434
XÁC SUẤT CHUNG [P(1,2)]
435
NPV của dự án sử dụng cây xác suất
z
Cây xác suất tính NPV = iS (NPVi)(Pi)
đến việc phân bố =1
436
NPV của mỗi dòng ngân quỹ với tỷ
suất không rủi ro 5%
437
Tính giá trị hiện tại ròng kỳ vọng
(NPV)
Nhánh NPVi P(1,2) NPVi * P(1,2)
Nhánh 1 $ 2,238.32 .02 $ 44.77
Nhánh 2 $ 1,331.29 .12 $159.75
Nhánh 3 $ 1,059.18 .06 $ 63.55
.21 $ 72.43
Nhánh 4 $ 344.90
.24 $ 17.47
Nhánh 5 $ 72.79
.15 -$ 29.90
Nhánh 6 -$ 199.32
.02 -$ 20.36
Nhánh 7 -$ 1,017.91 .10 -$156.21
Nhánh 8 -$ 1,562.13 .08 -$168.51
Nhánh 9 -$ 2,106.35
Giá trị hiện tại kỳ vọng = -$ 17.01
438
Tính phương sai của giá trị hiện tại ròng
439
ƯỚC LƯỢNG NPV CỦA DỰ ÁN
Ước lượng NPV nhỏ hơn giá trị cho trước NPVx
NPVx NPVe
Z
Z
P( NPV Z ) P( NPV NPVx )
NPVx NPVe NPVy
Ước lượng NPV nhận giá trị trong khoảng cho trước
[NPVx,,NPVy]
440
Các loại rủi ro
Rủi ro cá biệt là rủi ro toàn bộ của dự án khi nó hoạt động
độc lập. Thường được đo lường bằng độ lệch chuẩn . Nó bỏ
qua sự đa dạng hoá của công ty giữa các dự án và sự đa dạng
hoá của nhà đầu tư giưa các công ty
Rủi ro công ty: Rủi ro của dự án đặt trong sự xem xét với các
dự án khác, i.e., đa dạng hoá trong phạm vi công ty. Rủi ro tập
hợp là một hàm số của NPV độ lệch chuẩn và sự tương quan
với thu nhập trên các dự án của công ty
Rủi ro thị trường là rủi ro dự án liên quan đến nhà đầu tư
được đa dạng hoá một cách hợp lý. Về mặt lý luận, nó được đo
bởi hệ số Bêta và nó quan tâm đến cả hai sự đa dạng hoá công
ty và cổ đông
441
Loại rủi ro nào đáng quan tâm nhất?
442
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY
443
Lợi ích và bất lợi chủ yếu của phân
tích độ nhạy
Lợi ích:
Phân tích độ nhạy nhận biết các biến có thể gây tác động
tiềm tàng mạnh mẽ nhất lên khả năng sinh lợi. Điều này cho
phép công việc quản trị quan tâm đến biến số quan trọng
nhất.
Bất lợi:
Phân tích độ nhạy không phản ánh các tác động của đa dạng
hoá.
Phân tích độ nhạy không kết hợp với bất kì các thông tin về
độ lớn có thể của các sai lầm dự đoán.
444
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH RỦI RO
445
KHẢ NĂNG BIẾN ĐỘNG CỦA DỰ ÁN
Năm 1 Năm 2 Năm 3
Xsuất D số Cphí Xsuất D số Cphí Xsuất D số C phí
0.2 3% 1%
0.4 4% 2% 0.5 0% -2%
0.3 -1% -5%
0.6 3% 1% 0.3 2% -2%
0.6 2% -1% 0.6 0% 0%
0.1 -1% 2%
0.4 3% 4%
0.3 -2% 0% 0.3 2% 0%
0.4 -3% -1%
0.4 -2% 3% 0.2 0% -1%
0.7 -3% -2% 0.5 -2% -2%
0.3 -4% -3%
446
KỊCH BẢN RỦI RO
447
CÂY XÁC SUẤT CỦA DỰ ÁN
Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3
5-
4
7 0.1 -2.8 1.6 220.89
0.4 8.4 3.2 227.13
0.3 -6 0 176 0.3 5.6 0 227.39
0.3 -8.4 -0.8 218.81
0.4 -5.4 2.4 180
0.2 0 -0.8 224.27
0.7 -9 -1.8 176 0.5 -5.6 -1.6 221.15
0.3 -11.2 -2.4 218.03
448
ĐỘ TIN CẬY NPVe VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN
NPVi pi NPVipi (NPVi-NPVe)^2
19.31 4.8% 0.93 6.229
16.42 12.0% 1.97 32.351
16.23 7.2% 1.17 18.957
17.36 10.8% 1.88 32.554
13.89 21.6% 3.00 41.674
11.77 3.6% 0.42 4.986
0.64 4.8% 0.03 0.020
0.83 3.6% 0.03 0.025
(5.53) 3.6% (0.20) 1.101
(2.12) 5.6% (0.12) 0.251
(4.43) 14.0% (0.62) 2.752
(6.75) 8.4% (0.57) 3.825
NPVe= 7.92 144.73
Độ lệch chuẩn 12.03
449
ƯỚC LƯỢNG NPV
0 7.92
Z= = 0.66
12.03
P( NPV ≥ 0) = 1 P( NPV ≤ 0.66) = 74.4%
Z=-
0.66
Z=0.66
450
Xác định NPV kỳ vọng của một tổ
hợp dự án
m
NPVP = S ( NPVj )
j=1
451
Xác định độ lệch chuẩn của
tổ hợp dự án
m m
P = jk
j=1 k=1
jk laì laì covariance giæîa NPV cuía caïc dæû aïn j vaì k
452