You are on page 1of 1

STT Tỷ số Công thức Đánh giá

I Tỷ số thanh toán đo lường khả năng thanh toán các nghĩa vụ nợ ngắn hạn khi đến hạn
1 Tỷ số thanh toán hiện 𝑇à𝑖 𝑠ả𝑛 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛 Càng cao, càng tốt
hành 𝑁ợ 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛 Cao quá => tài sản nhàn rỗi
2 Tỷ số thanh toán 𝑇à𝑖 𝑠ả𝑛 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛 − ℎà𝑛𝑔 𝑡ồ𝑛 𝑘ℎ𝑜
nhanh 𝑁ợ 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛
II Tỷ số hoạt động đo lường tốc độ chuyển đổi các tài khoản khác nhau thành doanh số hoặc dòng tiền
1 Vòng quay hàng tồn 𝐺𝑖á 𝑣ố𝑛 ℎà𝑛𝑔 𝑏á𝑛 or 𝐷𝑇𝑇 Vòng quay càng lớn, tốc độ luân chuyển càng
𝐻à𝑛𝑔 𝑡ồ𝑛 𝑘ℎ𝑜 𝐻à𝑛𝑔 𝑡ồ𝑛 𝑘ℎ𝑜
kho cao => Số ngày lưu kho càng ít
(Tùy theo ngành kinh doanh mà đánh giá)
2 Chu kỳ trung bình của 365
hàng tồn kho 𝑉ò𝑛𝑔 𝑞𝑢𝑎𝑦 ℎà𝑛𝑔 𝑡ồ𝑛 𝑘ℎ𝑜
3 Kỳ thu tiền bình quân 𝐶á𝑐 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 𝑝ℎả𝑖 𝑡ℎ𝑢 ∗ 365 Càng thấp, càng tốt vì vốn của DN ít bị chiếm
𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛 dụng
4 Kỳ trả nợ bình quân 𝑃ℎả𝑖 𝑡𝑟ả 𝑛𝑔ườ𝑖 𝑏á𝑛 𝑥 365 Càng cao, càng tốt vì DN chiếm dụng vốn
𝐺𝑖á 𝑣ố𝑛 ℎà𝑛𝑔 𝑏á𝑛 càng lâu (thỏa thuận rõ ràng)

5 Hiệu suất sử dụng Tổng 𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛 Càng cao, càng tốt
tài sản 𝑇ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛 1 đồng TTS tạo ra … đồng DTT

6 Hiệu suất sử dụng 𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛 Càng cao, càng tốt
VCSH 𝑉ố𝑛 𝑐ℎủ 𝑠ở ℎữ𝑢 1 đồng VCSH tạo ra … đồng DTT
III Tỷ số nợ mức độ mà công ty tài trợ cho hoạt động kinh doanh của mình bằng vốn vay
1 Tỷ số nợ trên Tổng tài 𝑇ổ𝑛𝑔 𝑛ợ …% TTS được tài trợ bằng vốn vay (nợ)
sản 𝑇ổ𝑛𝑔 𝑇à𝑖 𝑠ả𝑛 Tùy ngành kinh doanh có thâm dụng vốn hay
không mà đánh giá
2 Tỷ số nợ trên VCSH 𝑇ổ𝑛𝑔 𝑛ợ
𝑉ố𝑛 𝑐ℎủ 𝑠ở ℎữ𝑢
3 Khả năng thanh toán 𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑡𝑟ướ𝑐 𝑡ℎ𝑢ế 𝑣à 𝑙ã𝑖 𝑣𝑎𝑦 (𝐸𝐵𝐼𝑇) Càng cao, càng tốt vì DN đủ khả năng trả lãi
lãi vay 𝑆ố 𝑡𝑖ề𝑛 𝑙ã𝑖 𝑣𝑎𝑦 vay
IV Tỷ số sinh lời Đo lường thu nhập của công ty với các nhân tố tạo ra lợi nhuận như doanh thu, tổng tài
sản, vốn chủ sở hữu
1 Biên lợi nhuận gộp 𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑔ộ𝑝 Càng cao, càng tốt
𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛 1 đồng DTT tạo ra … đồng Lợi nhuận…

2 Biên lợi nhuận từ hoạt 𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑡𝑟ướ𝑐 𝑡ℎ𝑢ế 𝑣à 𝑙ã𝑖 𝑣𝑎𝑦 ( 𝐸𝐵𝐼𝑇)
động kinh doanh 𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛
3 Biên lợi nhuận ròng 𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑠𝑎𝑢 𝑡ℎ𝑢ế
𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛
4 EPS 𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑠𝑎𝑢 𝑡ℎ𝑢ế 𝑐ổ đô𝑛𝑔 𝑡ℎườ𝑛𝑔 Càng cao, càng tốt => thu hút vốn đầu tư
𝑆ố 𝑙ượ𝑛𝑔 𝑐ổ 𝑝ℎầ𝑛 𝑡ℎườ𝑛𝑔 đ𝑎𝑛𝑔 𝑙ư𝑢 ℎà𝑛ℎ
5 ROA 𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑠𝑎𝑢 𝑡ℎ𝑢ế Càng cao, càng tốt
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛

6 ROE 𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑠𝑎𝑢 𝑡ℎ𝑢ế Càng cao, càng tốt


𝑉ố𝑛 𝑐ℎủ 𝑠ở ℎữ𝑢
V Tỷ số thị trường
1 Tỷ số P/E 𝐺𝑖á 𝑡ℎị 𝑡𝑟ườ𝑛𝑔 𝑐ủ𝑎 𝑐ổ 𝑝ℎ𝑖ế𝑢 𝑡ℎườ𝑛𝑔 Cần phân tích thêm nhiều yếu tố khác mới
𝐸𝑎𝑟𝑛𝑖𝑛𝑔𝑠 𝑝𝑒𝑟 𝑠ℎ𝑎𝑟𝑒 đánh giá

You might also like