You are on page 1of 15

Pro-investing

ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN


CHUYÊN NGHIỆP

HỌC PHẦN 4:
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Giảng viên:
KHÁNH NGUYỄN - Trưởng phòng Tư vấn đầu tư FIDT
GIẢNG VIÊN

Mr.NGUYỄN NHẬT KHÁNH

TRƯỞNG PHÒNG TƯ VẤN ĐẦU TƯ FIDT


• Cử nhân Kinh Doanh, Ngân Hàng và Tài Chính trường Đại học
Monash (Melbourne – Australia)
• Thành Viên Hiệp Hội Kế Toán Công Chứng Anh Quốc ACCA
• Ứng viên CFA - level 3, level cao nhất của chứng chỉ chuyên gia
Phân tích Đầu tư Tài Chính
• Hơn 12 năm kinh nghiệm lĩnh vực Ngân Hàng và Đầu Tư, nắm
giữ các vị trí quan trọng tại các ngân hàng và định chế tài
chính top đầu trong và ngoài nước như Sacombank,
Vietinbank, HSBC, VNDirect, Mirea Asset
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

Cấu trúc BCTC – những điểm cần lưu ý

Thực hành đọc hiểu BCTC

Gian lận BCTC – các thủ thuật

Các thủ thuật khác


HỌC PHẦN 4

BÁO CÁO
TÀI CHÍNH
BÁO CÁO TÀI CHÍNH

CẤU TRÚC BÁO CÁO TÀI CHÍNH

BCTC là tập hợp những bảng biểu số liệu, thể hiện 3 nhóm thông tin quan trọng
của một doanh nghiệp:
❖ Tình hình tài chính (Bảng Cân đối kế toán)
❖ Tình hình hoạt động kinh doanh trong kỳ (Kết quả kinh doanh)
❖ Dòng tiền trong kỳ (Lưu chuyển tiền tệ)
BCTC đã kiểm toán là gì?
Một bên độc lập thứ 3 đưa ra ý kiến về BCTC và những nội dung khác theo hợp
đồng kiểm toán hoặc theo yêu cầu của cơ quan điều hành.
BÁO CÁO TÀI CHÍNH

CẤU TRÚC BÁO CÁO TÀI CHÍNH

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


Thể hiện bức tranh toàn cảnh về tình hình tài
chính của DN tại 1 THỜI ĐIỂM
 Cấu trúc tài chính (Tài sản với Nguồn vốn)
 Tình hình thanh khoản và khả năng thanh toán
 Tình hình Đòn bẩy
 Phân tích rủi ro tài chính
BÁO CÁO TÀI CHÍNH

CẤU TRÚC BÁO CÁO TÀI CHÍNH

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


Là báo cáo ghi nhận các nguồn tạo ra lợi nhuận cho
DN cho 1 THỜI KỲ
 Cấu trúc doanh thu
 Cấu trúc chi phí
 Cấu trúc thu nhập lõi vs. ngoài lõi (thu nhập khác)
 Độ ‘hấp dẫn’ của lợi nhuận
BÁO CÁO TÀI CHÍNH

CẤU TRÚC BÁO CÁO TÀI CHÍNH

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ


Phân tích các luồng tiền di chuyển trong quá
trình hoạt động của DN
 Dòng tiền từ 3 hđ chính của DN: Kinh
doanh, đầu tư, tài chính
 Dòng tiền ra vs. dòng tiền vào, các nhân tố
ảnh hưởng đến dòng tiền
BÁO CÁO TÀI CHÍNH

CẤU TRÚC BÁO CÁO TÀI CHÍNH

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH


Thành phần không thể thiếu, thể hiện chi
tiết các khoản mục đã trình bày trong 3 báo
cáo ở trên.
Ví dụ: trong tài sản Cố định bao gồm những
loại nào, Tài sản có khác thể hiện những
khoản mục nào, Doanh thu & chi phí bao
gồm những cấu phần cụ thể nào…
BÁO CÁO TÀI CHÍNH

CÁC THÀNH PHẦN TRỌNG YẾU

 Tiền mặt  Lợi nhuận giữ lại


 Hàng tồn kho  Cổ phiếu quỹ, thặng dư vốn cổ phần
 Nợ ngắn hạn & dài hạn  Khoản phải thu
 Tài sản cố định  Dự phòng các khoản phải thu
 Khấu hao  Dự phòng khác
 BĐS: Người mua trả tiền trước  Vay ngoại tệ (VNDirect 2021)
HỌC PHẦN 4

CHỈ SỐ TÀI CHÍNH


QUAN TRỌNG
CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUAN TRỌNG

CHỈ TIÊU ĐỊNH NGHĨA CÔNG THỨC


Dòng 'Doanh số' trên báo cáo
Revenue Doanh thu
KQKD
Biên lợi nhuận gộp. Càng cao thể hiện DN có năng lực cạnh Gross Margin = (Doanh số thuần -
Gross Margin tranh tốt, đạt được biên lợi nhuận mà các DN khác chưa Giá vốn hàng bán)/Giá vốn hàng
làm được bán

Biên lợi nhuận ròng. Thể hiện cả năng lực cạnh tranh và khả
Net Margin Net Margin = LNST/Doanh thu
năng quản trị chi phí tốt của một DN nếu biên lãi ròng cao.

ROE Hiệu suất lợi nhuận trên vốn đầu tư = LNST/Bình quân VCSH

ROA Hiệu suất lợi nhuận trên tổng tài sản = LNST/ Bình quân tổng tài sản

Tốc độ tăng trưởng doanh thu, đánh giá năng lực mở rộng
Tăng trưởng = (DT năm T - DT năm [T-1])/DT
của doanh nghiệp trên các khía cạnh nhu cầu thị trường,
DT năm [T-1]
chiếm lĩnh thị phần, lĩnh vực hay mảng kinh doanh mới

Tăng trưởng Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận. Tăng trưởng doanh thu nên = (LNST năm T - LNST năm [T-
LNST đi kèm với tăng trưởng lợi nhuận mới bền vững 1])/LNST năm [T-1]
CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUAN TRỌNG

CHỈ TIÊU ĐỊNH NGHĨA CÔNG THỨC


Hệ số Tổng Nợ trên Vốn CSH. Vay càng nhiều chỉ số
Debt to Equity này càng lớn, tối đa chỉ nên ở giá trị 0.5, trừ khi DN có
= Tổng nợ/ Tổng VCSH
(D/E) năng tạo ra doanh thu rất mạnh và đang phải vay để
mở rộng HĐKD

Nợ Dài
Hệ số Nợ dài hạn trên Vốn CSH. = Tổng nợ dài hạn/ Tổng VCSH
hạn/VCSH

Nợ Ngắn
Hệ số Nợ ngắn hạn trên Vốn CSH. = Tổng nợ ngắn hạn/ Tổng VCSH
hạn/VCSH

EBIT/ CP LÃI
Khả năng trả lãi vay từ Doanh thu hoạt động. = (Tổng DT - CP Hoạt động)/ CP Lãi vay
VAY
HỌC PHẦN 4

THỰC HÀNH
ĐỌC BCTC
THANK YOU
FOR YOUR ATTENTION

You might also like