You are on page 1of 100

Chương

Kiểm soát ngân sách và kế


4 toán trách nhiệm
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ

 Lập kế hoạch
 Tổ chức thực hiện
 Kiểm soát

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


KIỂM SOÁT NGÂN SÁCH

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


KIỂM SOÁT NGÂN SÁCH

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


PHÂN QUYỀN
• Là xu hướng phân tán các quyền ra
quyết định trong một tổ chức, nó không
tập trung quyền ra QĐ vào một số ít các
nhà QL cấp cao, mà được thể hiện ở tất
cả các cấp lãnh đạo DN

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


LỢI ÍCH CỦA PHÂN QUYỀN

 Cho phép LĐ cấp cao tập trung vào


chiến lược, các qđ quan trọng, và điều
phối các hoạt động
 Nó thừa nhận việc các nhà ql câp dưới
có nhiều thông tin chi tiết hơn để ra quyết
định nên sát thực hơn.

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


LỢI ÍCH CỦA PHÂN QUYỀN
 Cho phép nhà QL cấp dưới phản ứng kịp
thời với nhu cầu của khách hàng
 Tạo điều kiện để LĐ cấp dưới có kinh
nghiệm ra quyết định trước khi được thăng
chức.
 Làm tăng động lực, sự hài lòng và chú tâm
vào công việc.

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


HẠN CHẾ CỦA PHÂN QUYỀN

 Nhà QL cấp thấp có thể ra quyết định mà


không nắm được “bức tranh toàn cảnh”
 Có thể thiếu sự phối hợp giữa các nhà ra
quyết định độc lập. (Bảng điểm cân bằng
BSC có thể khắc phục điều này thông qua
liên kết chiến lược của công ty trên toàn bộ
doanh nghiệp).

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


HẠN CHẾ CỦA PHÂN QUYỀN

 Nhà QL cấp thấp có thể có mục tiêu khác


với mục tiêu chung của DN.
 Vấn đề này có thể giải quyết bằng việc thiết kế hệ
thống đánh giá HQ để có thể khuyến khích các nhà
QL có thể ra QĐ vì lợi ích tốt nhất của công ty
 Khó có thể phổ biến các ý tưởng sáng tạo
trong một tổ chức phân quyền cao
 Điều này có thể giảm thiểu bằng một hệ thống
mạng CNTT xuyên suốt toàn công ty

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


Kế toán trách nhiệm
Kế toán trách nhiệm là hệ thống kế toán cung cấp
thông tin đo lường hiệu quả hoạt động của các bộ
phận - đánh giá trách nhiệm nhà quản trị từng bộ
phận. Kế toán trách nhiệm chỉ ra hiệu quả hoạt
động của bộ phận đó đạt được như thế nào
Các thông tin được sử dụng:
 Kế hoạch & phân bổ các nguồn lực.
 Các hoạt động kiểm soát.
 Đánh giá hiệu quả của các
McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
HỆ THỐNG KẾ TOÁN TRÁCH
NHIỆM

Một hệ thống kế toán cung cấp


thông tin…

liên quan đến trách Đánh giá các nhà quản


nhiệm của cá nhân các lý trên các khoản mục
nhà quản lý. có thể kiểm soát được.

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


HỆ THỐNG KẾ TOÁN TRÁCH NHIỆM

 Chuẩn bị ngân sách cho Đo lường hiệu quả các


trung tâm trách nhiệm. trung tâm trách nhiệm

 Chuẩn bị các báo cáo hoạt động định kỳ để so sánh


số thực tế và ngân sách.
McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
Để thực thi thành công kế toán trách
nhiệm có thể sử dụng các biểu đồ tổ chức
với việc phân định rõ ràng trách nhiệm
cho với từng cấp quản lý cụ thể.

HDQT

G iam D oc

P hó G D Tài chính P hó G D S X P hó G D M arketing

Trư ở ng phòng ban

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


HỆ THỐNG KẾ TOÁN TRÁCH NHIỆM

Mức độ chi tiết sẽ thay đổi tùy theo


từng vị trí trong một tổ chức

Giám đốc nhà máy tiếp


Trưởng các phòng ban nhận thông tin tóm tắt từ
nhận các báo cáo chi tiết. mỗi phòng ban.
McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
HỆ THỐNG KẾ TOÁN TRÁCH NHIỆM

Mức độ chi tiết sẽ thay đổi tùy theo


từng vị trí trong một tổ chức
Lưu ý:
Người quản lý cấp cao không
tiếp nhận thông tin hoạt động
chi tiết trừ khi có những vấn
đề phát sinh.

Phó GĐ SX nhận thông tin tóm


tắt từ mỗi nhà máy

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


HỆ THỐNG KẾ TOÁN TRÁCH NHIỆM

Để đạt lợi nhuận tối đa thì các báo cáo trách


nhiệm nên…
 Kịp thời.
 Định kỳ, thường xuyên.

 Dễ hiểu.

 So sánh giữa số thực


tế và ngân sách.

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


TRUNG TÂM TRÁCH NHIỆM

Các doanh nghiệp


lớn phức tạp được
chia thành các trung
tâm trách nhiệm cho
phép các nhà quản
lý kiểm soát hiệu
quả trong những
phạm vi nhỏ hơn.

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


CÁC TRUNG TÂM TRÁCH NHIỆM

TT Chi phí TT lợi nhuận TT đầu tư

Trung tâm
trách nhiệm

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


TRUNG TÂM CHI PHÍ

Trung tâm chi phí


Một bộ phận của
doanh nghiệp có
kiểm soát chi phí
phát sinh nhưng o st
C

không kiểm soát


các thu nhập và các
quỹ đầu tư.
TRUNG TÂM LỢI NHUẬN

Trung tâm lợi nhuận Thu nhập


Một bộ phận của Bán hàng
Tiền lãi
công ty có kiểm soát Các khoản khác
cả chi phí và thu Chi phí
Chi phí SX
nhập, nhưng không Tiền hoa hồng
có kiểm soát các quỹ Lương
đầu tư. Các khoản khác
TRUNG TÂM ĐẦU TƯ

Trung tâm đầu tư


Là một trung tâm lợi
nhuận mà ở đó các
nhà quản lý cũng
đưa ra các quyết
định đầu tư vốn.
Trụ sở tập đoàn
Trung tâm chi phí, trung tâm lợi
nhuận và trung tâm đầu tư
Tiêu chuẩn đánh giá
Chất lượng quản lý chi
Trung tâm
phí và chất lượng phục
vụ
chi phí
Trung tâm
Lợi nhuận
lợi nhuận
Hệ số thu nhập trên tài
Trung tâm sản (ROA)
đầu tư Thu nhập thặng dư (RI)
Trung tâm trách nhiệm
TT đầu tư
S uperior Foods Corporation
Corporate He adqua rters
P re sident and CEO

O perations Finance Le gal P ers onnel


V ice P re sident C hie f FIna ncial Officer G eneral C ouns el V ice P reside nt

S a lty S nacks Beverages C onfections


P roduct M anger P roduct M anager P roduc t M anager

Bottling P lant W arehouse D istribution


TT chi
phí
M anager M anager M ana ger

Superior Foods Corporation cung cấp ví dụ về một công ty với


nhiều trung tâm trách nhiệm

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


Trung tâm trách nhiệm
S uperior Foods Corporation
Corporate He adqua rters
P re sident and CEO

O perations Finance Le gal P ers onnel


V ice P re sident C hie f FIna ncial Officer G eneral C ouns el V ice P reside nt

S a lty S nacks Beverages C onfections


P roduct M anger P roduct M anager P roduc t M anager

Bottling P lant W arehouse D istribution


TT LN
M anager M anager M ana ger

Superior Foods Corporation cung cấp ví dụ về một công ty


với nhiều trung tâm trách nhiệm

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


TRUNG TÂM TRÁCH NHIỆM
S uperior Foods Corporation
Corporate Headquarters
P re sident and CEO

O perations Finance Le gal P ersonnel


V ice P re sident C hie f FIna ncial Officer G ene ral C ouns el V ic e P resident

S a lty S nacks Bevera ges C onfections


P roduct M anger P roduct M anager P roduct M ana ger

Bottling P lant
M anager
W arehouse
M a nager
D istribution
M anager
TT Chi
phí
Superior Foods Corporation cung cấp ví dụ về một công ty với
nhiều trung tâm trách nhiệm

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


ẤN ĐỊNH THU NHẬP VÀ CHI PHÍ
CHO CÁC TRUNG TÂM KINH DOANH
Thu nhập được ấn định tự động và dễ
dàng cho các phòng ban cụ thể thông
qua các mức doanh thu từ các điểm thu
ngân.

Phòng
$$$$$$ dịch vụ
ẤN ĐỊNH THU NHẬP VÀ CHI PHÍ CHO
CÁC TRUNG TÂM KINH DOANH
Hai nguyên tắc cần phải tuân thủ trong việc
phân bổ chi phí cho các bộ phận khác nhau
của một doanh nghiệp . . .
Theo cách ứng xử chi phí:
 CP cố định và chi phí biến đổi.
Theo việc chi phí đó trực tiếp
liên quan đến các trung tâm đó không?
Mục tiêu 1
Lập báo cáo KQKD bộ phận
theo dạng biến phí, và giải
thích sự khác nhau giữa định
phí chung và định phí có thể
kiểm soát (tra soát được).

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


ĐỊNH PHÍ CÓ THỂ KiỂM SOÁT ĐƯỢC
(TRACEABLE FIXED COST)
Định phí có thể kiểm soát được sẽ mất đi
nếu trung tâm đó ngừng hoạt động.

Không còn bộ phận Không còn nhà quản lý


máy tính . . . bộ phận máy tính.
ĐỊNH PHÍ CHUNG
(Common fixed cost)
Định phí chung phát sinh do hoạt động
chung của toàn doanh nghiệp, không phải
do sự tồn tại của riêng bộ phận nào
Không còn bộ phận Chúng ta vẫn phải có
máy tính. . . Giám đốc nhà máy.
ĐF có thể kiểm soát được có thể
chuyển thành ĐF chung
Rất chú ý rằng ĐF tra cứu được của một bộ phân
có thể là ĐF chung của BF khác

VD, phí đỗ của một máy bay tại


sân bay là tra cứu được đối với
từng chuyến bay cụ thể nhưng
nó không thể tính cho các khách
hàng Hạng nhất, Hạng thương
gia hay Hạng thường

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


LÃI TRƯỚC ĐỊNH PHÍ CHUNG
(Segment Margin)
Lãi trước định phí chung, được tính bằng lấy lãi trên biến phí trừ
đi ĐF có thể kiểm soát được là một tiêu chuẩn đánh giá tốt nhất
về khả năng sinh lời trong dài hạn của một trung tâm kinh doanh.
Lợi nhuận

Thời gian
McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
ĐF có thể soát và ĐF chung

Định Không phân bổ CF


phí chung cho bộ phận

Có thể
tra soát ĐF chung

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


KT CF theo hoạt động - ABC
ABC có thể giúp phân bổ CF liên quan đến nhiều bộ phận
cho từng bộ phận.
Giả sử có 3 sản phẩm, ống 9-inch, 12-inch, and 18-inch, cùng SX
trong xưởng diện tích 10,000 m2, được thuê với giá $4/m2.
Nếu ống 9-inch, 12-inch, and 18-inch chiếm1,000 m2, 4,000, and
5,000 tương ứng, thì PP ABC có thể phân bổ cho 3 SP như sau:

Ống
9-inch 12-inch 18-inch Total
Diện tích nhà xưởng 1,000 4,000 5,000 10,000
Tiền thuê/m2 $ 4 $ 4 $ 4 $ 4
Tổng tiền thuê $ 4,000 $ 16,000 $ 20,000 $ 40,000

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


BÁO CÁO TRUNG TÂM
LỢI NHUẬN

Hãy xem xét hoạt động của BP Ti vi trong


tổng thể hoạt động của tập đoàn Hannel.

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


BÁO CÁO TRUNG TÂM
LỢI NHUẬN
Tập đoàn Hannel, có 2 bộ phận.
Tập đoàn Hannel

Bộ phận m áy tính Bộ phận ti vi

Hãy xem xét kỹ hơn báo cáo thu nhập


của bộ phận ti vi.

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


BÁO CÁO TRUNG TÂM
LỢI NHUẬN

Báo cáo kết quả kinh doanh


Dạng lãi trên biến phí
Bộ phận Ti vi
Doanh thu 300,000 Giá vốn hàng bán
bao gồm các CP
Biến phí sản xuất 120,000
SX biến đổi
Các CP biến đổi khác 30,000
Tổng CP biến đổi 150,000
Số dư đảm phí 150,000
Định phí có thể kiểm soát 90,000
Số dư có thể kiểm soát 60,000

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


BÁO CÁO TRUNG TÂM
LỢI NHUẬN

BáoIncome
cáo kếtStatement
quả kinh doanh
Contribution
Dạng lãi Margin
trên biến
Format
phí
Television
Bộ phận Division
Ti vi
Doanh
Sales thu 300,000
$ 300,000
Variable
Biến phí sản
COGS xuất $ 120,000
120,000 CF cố định &
Other
Các CPvariable
biến đổicosts
khác 30,000
30,000 biến đổi
Tổng CP biến đổi
Total variable costs 150,000
$ 150,000 được ghi chép
Contribution
Số dư đảm phí margin $ 150,000
150,000 thành 2
Định phí cófixed
Traceable thể kiểm
costssoát 90,000
90,000 khoản mục
Responsibility
Số dư có thể kiểm
margin
soát $ 60,000
60,000

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


BÁO CÁO TRUNG TÂM
LỢI NHUẬN

Báo cáo kết quả kinh doanh


Dạng lãi trên biến phí
Bộ phận Ti vi
Doanh thu 300,000
Số dư có thể KS
Biến phí sản xuất 120,000
là phần
Các CP biến đổi khác 30,000
đóng góp của BP
Tổng CP biến đổi 150,000 Ti vi vào hoạt động
Số dư đảm phí 150,000 của toàn tập đoàn
Định phí có thể kiểm soát 90,000
Số dư có thể kiểm soát 60,000

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


BÁO CÁO TRUNG TÂM
LỢI NHUẬN
Báo cáo kết quả kinh doanh
Công ty Ti vi Máy tính
Doanh thu 500,000 300,000 200,000
CP biến đổi (230,000) (150,000) (80,000)
Số dư đảm phí 270,000 150,000 120,000
Định phí có thể KS (170,000) (90,000) (80,000)
Số dư có thể KS 100,000 60,000 40,000
CF chung (25,000)
Thu nhập thuần 75,000
Chi phí chung phát sinh từ các hoạt động
của toàn DN, không phải do sự có mặt
của một bộ phận cụ thể nào.
McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
ĐF CÓ THỂ TRA SOÁT CÓ THỂ
TRỞ THÀNH ĐF CHUNG
Định phí có thể tra soát được ở một mức độ
nào đó có thể trở thành CF chung nếu
doanh nghiệp được chia thành các bộ phận
nhỏ hơn

Hãy xem điều đó được làm


như thế nào!

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


LẬP BÁO CÁO TRUNG TÂM
LỢI NHUẬN
Báo cáo kết quả kinh doanh
Bộ phận Ti vi
Ti vi Ti vi LCD Plasma
Doanh thu 300,000 200,000 100,000
CP biến đổi (150,000) (95,000) (55,000)
Số dư đảm phí 150,000 105,000 45,000
Định phí có thể KS (80,000) (45,000) (35,000)
Số dư có thể KS 70,000 60,000 10,000
CF chung 10,000
Thu nhập thuần 60,000

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


LẬP BÁO CÁO TRUNG TÂM
LỢI NHUẬN
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Bộ phận Ti vi
ti vi Ti vi LCD Plasma
Doanh thu 300,000 200,000 100,000
CP biến đổi (150,000) (95,000) (55,000)
Số dư đảm phí 150,000 105,000 45,000
Định phí có thể KS (80,000) (45,000) (35,000)
Số dư có thể KS 70,000 60,000 10,000
CF chung 10,000
Thu nhập thuần 60,000 45,000 TV LCD
35,000 TV Plasma
CF 90,000 là CF có thể tra soát 10,000 CF chung
được đối với BF TV. 90,000 Bộ phận TV

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


KHI NÀO MỘT TRUNG TÂM
KINH DOANH KHÔNG SINH LÃI?
Công ty thiết bị gia đình Electrolux
Báo cáo kết quả kinh doanh
Bộ phận
giặt là Máy giặt Máy sấy
Doanh thu 300,000 200,000 100,000
Chi phí biến đổi (150,000) (95,000) (55,000)
Lãi trên BF 150,000 105,000 45,000
CF cố định KS được (95,000) (45,000) (50,000)
Số dư KS được 55,000 60,000 (5,000)
CF chung (10,000)
Thu nhập thuần 45,000

Bộ phận máy sấy là không sinh lãi do


nó có số dư KS được là âm.
McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
ĐÁNH GIÁ CÁC NHÀ QUẢN LÝ Ở
CÁC TRUNG TÂM KINH DOANH

Các nhà quản lý cần được đánh giá dựa trên khả
năng kiểm soát của họ đối với lãi trước ĐF chung.

Định phí chung không thể phân bổ cho bộ phận


máy sấy hay bộ phận máy giặt, do vậy chúng
được loại bỏ khỏi lãi trước ĐF chung.

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


NHỮNG LẬP LUẬN CHO VIỆC
KHÔNG PHÂN BỔ CF CHUNG
Chi phí chung không thay đổi ngay cả khi
một trung tâm kinh doanh bị loại bỏ.
Chi phí chung không nằm trong quyền kiểm
soát của các nhà quản lý các trung tâm.
Việc phân bổ chi phí chung sẽ dẫn đến
thay đổi trong khả năng thu lời của các
trung tâm nhưng không có quan hệ với
hoạt động của trung tâm.

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


KHÔNG BỎ QUA CHI PHÍ

CF phân bổ cho từng BF phải bao gồm tất cả


các CF liên quan đến BF trong toàn bộ chuỗi
giá trị của công ty.
Các chức năng KD tạo ra chuỗi giá trị

Thiết kế dịch vụ
R&D SP SX Marketing Phân phối khách hàng

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


Những trường hợp phân bổ chi
phí không chính xác

Không tra cứu được


CF trực tiếp Tiêu chí phân bổ
không phù hợp

BF BF BF BF
1 2 3 4

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


CF CHUNG VÀ CÁC BỘ PHẬN
ĐF chung không thể tùy tiện phân bổ cho các BF dựa trên lý lẽ “ai đó
phải chịu chi phí” vì 2 lý do:
1. Nó có thể làm cho BF KD có lãi trở thành không có lãi
2. Các nhà QL phải chịu ĐF chung này lại phải chịu trách nhiệm về
những CF mà họ không kiểm soát được.

Segment Segment Segment Segment


1 2 3 4

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


KIỂM TRA NHANH
BC KẾT QUẢ KINH DOANH
Công ty
Hapro Quầy Bar Nhà Hàng
DT $ 800,000 $ 100,000 $ 700,000
Biến phí 310,000 60,000 250,000
lãi trên BF 490,000 40,000 450,000
Định phí KS 246,000 26,000 220,000
Lãi trước ĐF chung 244,000 $ 14,000 $ 230,000
ĐF chung 200,000
Lợi nhuận $ 44,000

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


KIỂM TRA NHANH

Bao nhiêu trong số chi phí cố định chung


$200,000 có thể tránh được nếu từ bỏ bộ
phận quầy bar?
a. Không có phần nào.
b. Một phần.
c. Toàn bộ.

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


KIỂM TRA NHANH

Bao nhiêu trong số chi phí cố định chung


$200,000 có thể tránh được nếu từ bỏ bộ
phận quầy bar?
a. . Không có phần nào.
b. Một phần.
c. Toàn bộ
ĐF chung không mất đi khi
loại bỏ một BF.

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


KIỂM TRA NHANH

Giả sử số m2 diện tích nhà xưởng là tiêu


thức để phân bổ $200,000 định phí
chung. CF phân bổ cho BF quầy bar là
bao nhiêu nếu BF bar chiếm 1,000 m2, và
nhà hàng chiếm 9,000 m2?
a. $20,000
b. $30,000
c. $40,000
d. $50,000

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


KIỂM TRA NHANH

Giả sử số m2 diện tích nhà xưởng là tiêu thức


để phân bổ $200,000 định phí chung. CF phân
bổ cho BF quầy bar là bao nhiêu nếu BF bar
chiếm 1,000 m2, và nhà hàng chiếm 9,000 m2?
a. $20,000
b. $30,000
Quầy bar chiếm 1/10 chi phí
c. $40,000
d. $50,000
hay $20,000.

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


KIỂM TRA NHANH
Nếu Hapro‘ phân bổ ĐF chung cho bộ
phận quầy bar và nhà hàng, Báo cáo lợi
nhuận của mỗi bộ phận sẽ như thế nào?

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


PHÂN BỔ ĐỊNH PHÍ CHUNG

BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH


CT Hapro Quầy Bar Nhà hàng
DT $ 800,000 $ 100,000 $ 700,000
BF 310,000 60,000 250,000
Lãi trên BF 490,000 40,000 450,000
DF KS 246,000 26,000 220,000
Lãi trước ĐF chung 244,000 14,000 230,000
ĐF chung 200,000 20,000 180,000
LN $ 44,000 $ (6,000) $ 50,000

Hurray, Tất cả các thứ đều được đưa vào!!!

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


KIỂM TRA NHANH
Vậy có nên đóng cửa quầy rượu không?
a. Có
b. Không

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


KIỂM TRA NHANH
Có nên đóng cửa quầy rượu không?
a. Có
LN là $44,000 khi vẫn còn quầy rượu.
b. Không
Nếu đóng cửa, LN giảm xuống $30,000!
Báo cáo KQKD
CT Hapro Bar Nhà hàng
DT $ 700,000 $ 700,000
BF 250,000 250,000
Lãi trên BF 450,000 450,000
ĐF KS 220,000 220,000
Lãi trước ĐF chung 230,000 230,000
ĐF chung 200,000 200,000
LN $ 30,000 $ 30,000

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


Mục tiêu nghiên cứu 2

Tính chỉ tiêu Tỷ suất lợi nhuận


trên vốn đầu (ROI) và phân tích sự
ảnh hưởng của việc thay đổi Doanh
thu, Chi phí, và Tài sản đến ROI.

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư

Return on Investment -ROI


LN trước thuế và lãi vay
(EBIT)

Lợi nhuận trước thuế


ROI =
GTTS bình quân

TM, khoản phải thu, hàng tồn kho,


Nhà xưởng và thiết bị, và các TS SX khác.

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


Giá trị còn lại và Chi phí Gộp
Hầu hết các DN sử dụng Giá trị còn lại trên sổ sách
để tính giá trị TS bình quân.

Nguyên giá
Trừ: hao mòn lũy kế
Giá trị còn lại

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


TÌM HIỂU ROI
LN trước thuế
ROI =
Tổng TS bình quân
Tỉ suất LN LN trước thuế
trên DT = Doanh thu

Số vòng
Doanh thu
quay của =
Tổng TS bình quân
TS

ROI = T/s LN trên DT  số VQ của TS


McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
TĂNG ROI
Có 03 cách để tăng ROI . . .
Giảm CF
Tăng DT Giảm TS

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


TĂNG ROI – VÍ DỤ
Số liệu vệ công ty A:
TN thuần $ 30,000
GT TS bình quân $ 200,000
Doanh thu $ 500,000
CF hoạt động $ 470,000
Vậy ROI của công ty A là bao nhiêu?
ROI = Margin  Turnover
Net operating income Sales
ROI = ×
Sales Average operating assets

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


TĂNG ROI – VÍ DỤ

ROI = Margin  Turnover


Net operating income Sales
ROI = ×
Sales Average operating assets

ROI = $30,000 $500,000


×
$500,000 $200,000

ROI = 6%  2.5 = 15%

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


Đầu tư thêm TS hoạt động để
tăng Doanh thu
Giả sử rằng công y A mua thêm một TB có giá trị
$30,000 và có thể làm tăng DT thêm $35,000, và chi
phí cũng tăng thêm $15,000.

Số liệu được tính như sau:

TN thuần $ 50,000
Giá trị TS bình quân $ 230,000
DT $ 535,000
CF hoạt động $ 485,000

Hãy tính ROI mới.


McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
Đầu tư thêm TS hoạt động để
tăng Doanh thu
ROI = Margin  Turnover
Net operating income Sales
ROI = ×
Sales Average operating assets

ROI = $50,000 $535,000


×
$535,000 $230,000

ROI = 9.35%  2.33 = 21.8%

ROI tăng từ 15% lên 21.8%.

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


Hạn chế của ROI

 ROI có khuynh hướng chú trọng đến sự thực hiện ngắn


hạn hơn là quá trình sinh lợi dài hạn. Nhằm mục đích
bảo vệ kết quả thực hiện được, nhà quản lý có thể bị
sức ép từ chối nhiều cơ hội đầu tư có lợi khác về dài
hạn.
 ROI không phù hợp với các mô hình vận động của
dòng tiền sử dụng trong phân tích vốn đầu tư (sẽ được
đề cập sau).
 ROI có thể không hoàn toàn chịu sự kiểm soát của
trung tâm đầu tư vì sự hiện diện của trung tâm đầu tư
cấp cao hơn có quyền điều tiết ROI (do sự phân bổ chi
phí chung và vốn từ cấp quản lý cao hơn).

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


Mục tiêu nghiên cứu 3

Tính toán thu nhập thặng dư


(residual income) và những
ưu, nhược điểm của nó.

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


Residual Income – TN thặng dư
Một PP để đánh giá HQ

là chênh lệch giữa LN của một trung tâm đầu


tư và mức LN để đạt được tỷ lệ sinh lời tối
thiểu tính trên vốn đầu tư (giá sử dụng vốn
của trung tâm đầu tư)

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


Tính Thu nhập thặng dư

TN thặng

=
LN của TT
đầu tư (
- Tổng TS b/q 
lãi suất yêu cầu
thấp nhất )

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


Ví dụ

Công ty A có tổng TS b/q là $100,000 và yêu


cầu thu nhập 20% trên tài sản này.
Hiện tại, thu nhập tại trung tâm đầu tư này là
$30,000.

Hãy tính thu nhập thặng dư.

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


Ví dụ

Vốn Đtư (TS) $ 100,000


Lãi suất yêu cầu × 20%
TN tối thiểu $ 20,000

TN thực tế $ 30,000
TN tối thiểu (20,000)
Thu nhập thặng dư $ 10,000

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


Động cơ và Thu nhập thặng dư
Thu nhập thặng dư khuyến khích các nhà
quản trị lựa chọn các khoản đâu tư mà có
thể bị từ chối nếu sử dụng công cụ ROI.

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


KiỂM TRA NHANH

Công ty B, một nhánh của TCT A có LN là


$60,000 và tổng TS b/q là $300,000. TCT
yêu cầu lãi suất thu hồi trên TS đầu tư là
15%. Vậy LN trên vốn đầu tư của công ty
B là?
a. 25%
b. 5%
c. 15%
d. 20%
McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
KiỂM TRA NHANH
Công ty B, một nhánh của TCT A có LN là
$60,000 và tổng TS b/q là $300,000. TCT
yêu cầu lãi suất thu hồi trên TS đầu tư là
15%. Vậy ROI của công ty B là?
a. 25%
b. 5%
ROI = NOI/Average operating assets
c. 15%
d. 20% = $60,000/$300,000 = 20%

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


KiỂM TRA NHANH
Công ty B, một nhánh của TCT A có
LN là $60,000 và tổng TS b/q là
$300,000. Nếu GĐ công ty này được
đánh giá dựa trên ROI, ông ta có muốn
đầu tư thêm $100,000 để tạo ra thêm
$18,000 LN một năm?
a. Có
b. Không

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


KiỂM TRA NHANH
Công ty B, một nhánh của TCT A có LN là
$60,000 và tổng TS b/q là $300,000. Nếu GĐ
công ty này được đánh giá dựa trên ROI, ông ta
có muốn đầu tư thêm $100,000 để tạo ra thêm
$18,000 LN một năm?
a. Có
b. Không
ROI = $78,000/$400,000 = 19.5%
ROI của công ty giảm từ 20.0% xuống
19.5%.

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


KiỂM TRA NHANH
Nếu TCT yêu cầu lãi suất 15%. TCT có
muốn giám đốc công ty B đầu tư thêm
$100,000 để có thêm LN $18,000 một
năm hay không?
a. Có
b. Không

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


KiỂM TRA NHANH
Nếu TCT yêu cầu lãi suất 15%. TCT có
muốn giám đốc công ty B đầu tư thêm
$100,000 để có thêm LN $18,000 một
năm hay không?
a. Có
b. Không
ROI = $18,000/$100,000 = 18%
Lãi suất trên vốn đầu tư lớn hơn lãi suất
yêu cầu tối thiểu.

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


KiỂM TRA NHANH
Công ty B, một nhánh của TCT A có LN là
$60,000 và tổng TS b/q là $300,000. Tỷ lệ
thu hồi vốn tối thiểu của công ty là 15%.
Thu nhập thặng dư của công ty là bao
nhiêu?
a. $240,000
b. $ 45,000
c. $ 15,000
d. $ 51,000

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


KiỂM TRA NHANH
Công ty B, một nhánh của TCT A có LN là
$60,000 và tổng TS b/q là $300,000. Tỷ lệ
thu hồi vốn tối thiểu của công ty là 15%.
Thu nhập thặng dư của công ty là bao
nhiêu?
LN $60,000
a. $240,000 Lãi yêu cầu(15% of $300,000)
b. $ 45,000 (45,000)
Thu nhập thặng dư $15,000
c. $ 15,000
d. $ 51,000

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


KiỂM TRA NHANH
Nếu công ty B được đánh giá dựa trên
thu nhập thặng dư, liệu công ty có
đồng ý đầu tư thêm $100,000 để tạo ra
thêm LN $18,000 mỗi năm?
a. Có
b. Không

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


KiỂM TRA NHANH

Nếu công ty B được đánh giá dựa trên


thu nhập thặng dư, liệu công ty có
đồng ý đầu tư thêm $100,000 để tạo ra
thêm LN $18,000 mỗi năm?
a. Có
b. Không Lợi nhuận $78,000
LN yêu cầu (15% of $400,000) (60,000)
TN thặng dư $18,000

Tạo ra thêm $3,000 thu nhập thặng dư.

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


So sánh giữa các BF và Thu
nhập thặng dư
Cách tiếp cận thu
nhập thặng dư có
một nhược điểm.
Nó không thể so
sánh hiệu quả hoạt
động của các BF
với quy mô khác
nhau.

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


TCT A- tiếp tục

Nhớ lại VD Giả sử có các số liệu sau với


bộ phận bán buôn

Bán lẻ Bán buôn


Tổng TS $ 100,000 $ 1,000,000
Lãi suất yêu cầu × 20% 20%
LN thu hồi tối thiểu $ 20,000 $ 200,000

Bán lẻ Bán buôn


TN thực tế $ 30,000 $ 220,000
LN thu hồi tối thiểu (20,000) (200,000)
Thu nhập thặng dư $ 10,000 $ 20,000

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


TCT A- tiếp tục
TNTD chỉ ra rằng BF bán buôn hiệu quả hơn BF bán lẻ bởi
vì TNTD cao hơn $10,000. Tuy nhiên, BF bán lẻ lại tạo ra
ROI là 30% so với ROI là 22% của BF bán buôn. BF bán
buôn có TNTD lớn hơn đơn giản vì nó là BF có quy mô lớn
hơn. Bán lẻ Bán buôn
Tổng TS $ 100,000 $ 1,000,000
Lãi suất yêu cầu × 20% 20%
LN thu hồi tối thiểu $ 20,000 $ 200,000

Bán lẻ Bán buôn


TN thực tế $ 30,000 $ 220,000
LN thu hồi tối thiểu (20,000) (200,000)
Thu nhập thặng dư $ 10,000 $ 20,000
McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
Mục tiêu nghiên cứu 4

Lập và sử dụng Bảng điểm cân


bằng.

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


BẢNG ĐiỂM CÂN BẰNG

Nhà quản trị thể hiện chiến lược sang các


công cụ đánh giá hiệu quả nhờ đó các nhân
viên có thể hiểu và thực hiện.

Tài chính Khách hàng

Các công cụ
đánh giá HQ
Quy trình Học hỏi và
KD nội bộ phát triên

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


BẢNG ĐIỂM CÂN BẰNG
Công cụ đánh giá HQ
Tài chính Các mục tiêu tài chính
Hoạt động TC của chúng ta của chúng ta là gì?
có được cải thiện?

Khách hàng Đối tượng khách hàng mục Tầm nhìn


tiêu của chúng ta là và
Liệu khách hàng có nhận biết làm sao có được họ ? và chiến
được là chúng ta mang đến giá trị lược
cao hơn cho họ?
Quy trình KD nội bộ Quy trình kinh doanh
Chúng ta có cải thiện quy trình nội bộ nào có thể mang
KD cơ bản để đảm bảo cung cấp giá trị cho KH
giá trị cao hơn cho khách hàng
không?
Học tập và phát triển
Chúng ta có duy trì được khả năng
thay đổi và phát triển?
McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
BẢNG ĐIỂM CÂN BẰNG:
CÔNG CỤ PHI TÀI CHÍNH
BĐCB dựa trên các công cụ phi tài chính bên cạnh các công cụ
tài chính vì 2 lý do:

 Công vụ TC là các tiêu chí sau vì nó tổng hợp kết quả của
hành động đã xảy ra. Công cụ phi tài chính là tiêu chí trước vì nó
nói đến hành động trong tương lai.

Lãnh đạo cao cấp trước tiên sẽ chịu trách nhiệm về các chỉ tiêu
tài chính– chứ không phải nhà quản trị cấp thấp.
Nhà quản trị cấp thấp kiểm soát các công cụ phi tài chính.

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


BẢNG ĐIỂM CÂN BẰNG CHO
CÁC CÁ NHÂN
Các tổ chức phải có Mỗi cá nhân nên có
BĐCB tổng thể. BĐCB cho riêng mình.

BSC của cá nhân phải bao gồm các công cụ mà có thể điều chỉnh
bởi cá nhân được đánh giá và điều đó khẳng đinh
vai trò của công cụ trong toàn bộ BSC
McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
BẢNG ĐIỂM CÂN BẰNG
BĐCB phải có các công cụ có liên quan mật thiết với nhau
trên cơ sở nguyên nhân – kết quả.

Nếu chúng ta cải Thì Phương tiện đánh giá khác


thiện một phương tiện. . . cũng được cải thiện.

BSC đặt ra các hành động cụ thể để đạt được


kết quả mong muốn.
McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
BSC và khen thưởng
các hình thức khen thưởng phải đi kèm với
BSC.

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


BSC─ Ví dụ về Công ty Jaguar
LN
Tài chính
Lãi trên BF/ ôtô

Số lượng ôtô bán được


Khách hàng
Sự thỏa mãn của khách
hàng theo các lựa chọn

QT KD nội
bộ SL các lựa chọn Thời gian để lắp ráp (LC)

Học tập và KN của công nhân theo


phát triển các lựa chọn
McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
BSC─ Ví dụ về Công ty Jaguar
Lợi nhuận

Lãi trên BF/ ôtô

Số lượng ôtô bán được

Sự thỏa mãn của khách KQ


hàng theo các lựa chọn Sự thỏa mãn
tăng lên
Các CL
Tăng lựa SL các lựa chọn Thời gian để lắp
chọn ráp (LC) Thời gian
giảm đi

Tăng kỹ KN của công nhân theo


năng các lựa chọn
McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
BSC─ Ví dụ về Công ty Jaguar
Lợi nhuận

Lãi trên BF/ ôtô

Số lượng ôtô bán được

Sự thỏa mãn của khách KQ


hàng theo các lựa chọn Sự thỏa mãn
tăng lên

SL các lựa chọn Thời gian để lắp


ráp (LC) Thời gian
giảm đi

KN của công nhân theo


các lựa chọn
McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
BSC─ Ví dụ về Công ty Jaguar
LN

KQ
Lãi trên BF/ ôtô

Lãi trên BF
Số lượng ôtô bán được tăng

Sự thỏa mãn của khách


hàng theo các lựa chọn Sự thỏa mãn
tăng lên

SL
SL các
các lựa
lựa chọn
chọn Thời gian để lắp
ráp (LC) Thời gian
giảm đi

KN của công nhân theo


các lựa chọn
McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
BSC─ Ví dụ về Công ty Jaguar
LN
Kết quả
LN tăng
lên
Lãi trên BF/ ôtô Lãi trên
Nếu số lượng ôtô BF/ôtô tăng
bán ra và lãi trên
Số oto bán
BF/oto tăng lên , Số lượng ôtô bán được
được tăng
LN sẽ tăng.
Sự thỏa mãn của khách
hàng theo các lựa chọn

SL các lựa chọn Thời gian để lắp


ráp (LC)

KN của công nhân theo


các lựa chọn
McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
KẾT THÚC CHƯƠNG

You might also like