Professional Documents
Culture Documents
3 4
Bán hàng
Mua hàng
Khoản phải
trả
5 6
1
7/10/2019
7 8
11 12
2
7/10/2019
13 14
SD
15 16
17 18
3
7/10/2019
23 24
4
7/10/2019
5
7/10/2019
SƠ ĐỒ TỔNG HỢP
DOANH THU CÁC PHƯƠNG THỨC BÁN HÀNG
3332,3333,.. 511 111,112
Các khoản thuế gián thu Bán hàng thu bằng tiền Bán hàng qua kho
trừ vào doanh thu (nếu
không tách khi ghi DT) 113 Giao hàng tại kho bên bán
Khách mua hàng trả
521
bằng thẻ tín dụng
Giao hàng tại kho bên mua
Cuối kỳ kết chuyển chiết
khấu thương mại, hàng 131 Bán hàng vận chuyển thẳng
bán bị trả lại, giảm giá hàng Bán chịu Mua hàng và bán ngay
911 bán
341 Mua và chuyển bán
Doanh thu bán hàng thuần
Doanh thu được chuyển Không tham gia thanh toán
thẳng để trả nợ
641,642 Bán hàng thông qua đại lý: bán đúng giá
Các khoản tiền hoa hồng, phí hưởng hoa hồng
ngân hàng trích từ doanh thu
33 34
• Chương trình khách hàng truyền thống Quyền sở hữu hàng chuyển giao tại kho bên bán.
Thời điểm ghi nhận doanh thu: khi xuất kho giao hàng.
35 Rủi ro trên đường vận chuyển: bên mua chịu 36
6
7/10/2019
Quyền sở hữu hàng: chuyển giao tại địa điểm bên mua chỉ định
Thời điểm ghi nhận doanh thu: Khi giao hàng tại địa điểm chỉ định
Rủi ro khi vận chuyển: bên bán chịu
37 38
giá bán chưa thuế: 200.000đ/đvị, VAT 10%, 331 632 511 11*,131
giá xuất kho 150.000đ/đvị. Hàng chưa giao Giá mua Giá bán
cho Y. Giá bao
gồm
Ngày 3/1: Nhận thông báo của KH: chấp nhận thuế
thanh toán 90 đơn vị, còn 10 đơn vị sai so 133 3331
với hợp đồng KH không mua, chỉ nhận giữ Thuế GTGT được Thuế GTGT (nếu
khấu trừ có hóa đơn GTGT)
hộ.
Nêu chứng từ cần lập và định khoản?
Thời điểm ghi nhận doanh thu: Khi giao hàng
39 40
Thời điểm ghi nhận doanh thu: Khi giao hàng tại địa điểm bên mua chỉ định
41 42
7
7/10/2019
47 48
8
7/10/2019
Bán hàng qua đại lý: Bán đúng giá hưởng hoa hồng Bánhàng qua đại lý: Bán đúng giá hưởng hoa hồng
Kế toán tại công ty Kế toán tại đại lý
Giá vốn Doanh thu Khi nhận hàng, đại lý theo dõi và ghi chép thông tin về
156 157 632 hàng nhận bán đại lý trong phần thuyết minh Báo cáo tài
511 131-đại lý 641 chính. KHÔNG ghi sổ kép.
(1)Gửi (2a) Giá (2b) Bán hàng thu tiền của khách
đại lý vốn hàng DT
(3)Hoa
đã bán hồng đại lý Nợ 111,112: Giá bán hàng (bao gồm thuế)
3331 Có 331(công ty): Giá bán hàng (bao gồm thuế) (1)
133
ThuếVAT Đồng thời theo dõi và ghi chép thông tin về hàng nhận bán
(nếu có) đại lý đã xuất bán trong phần thuyết minh Báo cáo tài
chính.
111
(4)Thu tiền
bán hàng từ
Đại Lý 50
Bánhàng qua đại lý: Bán đúng giá hưởng hoa hồng
Ví dụ minh họa
Kế toán tại đại lý Ghi nhận tại công ty A Ghi nhận tại đại lý X
9
7/10/2019
55 56
Ví dụ minh họa
511 131 152, 153, 156… • Xuất kho hàng A đổi lấy hàng B không tương
Giá bán hàng tự. Giá xuất kho của A: 8.000.000đ, giá bán
Giá hàng
chuyển đi của A: 9.000.000đ. Giá mua hàng B:
nhận về
10.000.000đ. VAT của cả A và B: 10%. Số
133 tiền chênh lệch đã được thanh toán bằng
3331
Thuế GTGT tiền mặt.
111,112 111,112
Chi CLệch Thu CLệch
57 58
• Trả lời (tự đọc) Dùng hàng hóa làm văn phòng phẩm, tài sản
Xem ví dụ 10.13 cố định, vật liệu bán hàng…
Nợ 641,642,211…
Có 156
59 60
10
7/10/2019
63 64
65 66
11
7/10/2019
CHƯƠNG TRÌNH DÀNH CHO KHÁCH CHƯƠNG TRÌNH DÀNH CHO KHÁCH
HÀNG TRUYỀN THỐNG HÀNG TRUYỀN THỐNG
Khi bán hàng
• Nếu hết thời hạn của chương trình mà +Nợ các TK 112, 131: Tổng số tiền phải thu
người mua không đạt đủ điều kiện theo quy Có TK 511: Tổng số tiền phải thu trừ giá trị
định và không được hưởng hàng hóa dịch vụ hợp lý của hàng hóa DV miễn phí, giảm giá
miễn phí hoặc chiết khấu giảm giá, doanh Có TK 3387: giá trị hợp lý của hàng hóa, dịch
thu chưa thực hiện được chuyển vào doanh vụ cung cấp miễn phí hoặc số tiền chiết khấu, giảm giá
thu bán hàng, cung cấp dịch vụ. cho khách hàng
Có TK 333 (tính trên tổng số tiền phải thu)
+Nợ 632/Có 156: Giá vốn hàng bán
69 70
12
7/10/2019
PHÂN BỔ CHI PHÍ THU MUA HÀNG PHÂN BỔ CHI PHÍ THU MUA HÀNG
• Với các DN tập hợp chi phí thu mua hàng Tiêu thức được chọn để phân bổ chi phí mua
vào TK riêng (1562), đến cuối kỳ, DN sẽ hàng là đại lượng có quan hệ tỷ lệ thuận với
phân bổ chi phí mua hàng như sau: chi phí mua hàng tại doanh nghiệp, thường
– Chi phí thu mua của hàng đã bán ra => Giá vốn là giá trị hàng hoặc khối lượng hàng mua
hàng bán
– Chi phí thu mua của hàng còn tồn kho => Hàng
hóa
73 74
PHÂN BỔ CHI PHÍ THU MUA HÀNG PHÂN BỔ CHI PHÍ THU MUA HÀNG
• Công thức phân bổ chi phí mua hàng • Công thức phân bổ chi phí mua hàng
theo tiêu thức giá trị theo tiêu thức khối lượng
CP mua Chi phí mua Chi phí mua
CP mua hàng Trị giá CP mua CP mua hàng Số
hàng + hàng phát + hàng phát
lúc đầu kỳ mua của hàng lúc đầu kỳ lượng
phân bổ sinh trong kỳ phân bổ sinh trong kỳ
= X hàng đã = X hàng đã
cho hàng Trị giá mua Trị giá mua bán ra cho hàng Số lượng Số lượng bán ra
bán ra hàng tồn lúc + hàng nhập trong kỳ bán ra hàng tồn đầu + hàng nhập trong kỳ
trong kỳ đầu kỳ trong kỳ trong kỳ kỳ trong kỳ
75 76
77 78
13
7/10/2019
79 80
Tài khoản
Chứng từ (tự đọc) 521 511
• Biên bản - Tài khoản 5211 - 11*, 131
Chiết khấu thương mại Cuối kỳ, kết chuyển
• Hóa đơn
- Tài khoản 5212 –
Hàng bán bị trả lại 33311
81 82
Ví dụ minh họa
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
• Trước đây Sell đã bán cho Buy 100 sản • Kết quả kinh doanh được thể hiện bằng chỉ
phẩm với giá bán chưa thuế 100.000 đ/sp, tiêu Lợi nhuận
giá vốn 80.000 đ/sp, VAT 10% . Do hàng hóa • Các công việc cần thực hiện trước khi xác
bị lỗi trong quá trình sử dụng, Sell nhận lại định KQKD
20 sản phẩm đã bán trước đây và trả tiền – Chọn thời điểm
mặt cho Buy. – Kiểm tra rà soát nghiệp vụ
• Yêu cầu: Định khoản – Thực hiện các bút toán điều chỉnh (phân bổ
doanh thu chi phí, lập dự phòng…)
83 84
14
7/10/2019
TRÌNH BÀY THÔNG TIN BCTC TRÌNH BÀY THÔNG TIN BCTC
• Thuyết minh BCTC
Thuyết minh BCTC • Thông tin bổ sung
Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho • Hàng tồn kho:
Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho – Trình bày số dư về giá gốc và dự phòng của các loại hàng tồn
kho:
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho
– Công bố giá trị hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất
Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
không có khả năng tiêu thụ tại thời điểm cuối kỳ, nguyên nhân
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu và thu và hướng xử lý chúng;
nhập khác
– Trình bày giá trị hàng tồn kho đang dùng để thế chấp, cầm cố;
Nguyên tắc kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
– Lý do dẫn đến trích lập thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm
Nguyên tắc kế toán giá vốn hàng bán giá hàng tồn kho.
89 90
15
7/10/2019
91 92
Kế toán mua bán hàng theo Kế toán mua bán hàng theo
thông lệ quốc tế (tự đọc) thông lệ quốc tế (tự đọc)
• Giá gốc hàng hóa bao gồm tất cả các chi phí • Khi bán hàng, doanh thu được ghi nhận tuân
mua, chi phí chế biến và tất cả các chi phí thủ chuẩn mực IFRS 15- Hợp đồng với
khác phát sinh để mang hàng hóa đến địa khách hàng.
điểm và trạng thái hiện tại. Các khoản chiết
khấu, giảm giá và những khoản tương tự
được trừ khỏi giá gốc hàng mua.
• Lưu ý: Theo thông lệ quốc tế: chiết khấu
thanh toán được trừ khỏi giá gốc hàng mua
(kế toán Việt Nam không trừ CKTT khỏi giá
gốc hàng mua)
93 94
95
16