You are on page 1of 26

3/14/2022

Financial Accounting
IFRS 4th Edition Mục tiêu học tập
Weygandt ● Kimmel ● Kieso LO 1 Thảo luận cách phân loại và xác định hàng tồn kho.
LO 2 Áp dụng các phương pháp tính giá hàng tồn kho
(Cost Flows) và ảnh hưởng của các phương pháp
tính giá hàng tồn kho đến các báo cáo tài chính.
Chương 5 LO 3 Xác định ảnh hưởng của các sai sót hàng tồn kho
đến báo cáo tài chính.
HÀNG TỒN KHO LO 4 Giải thích việc trình bày báo cáo tài chính và phân
tích hàng tồn kho.
Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 2

Phân loại và xác định hàng tồn kho


Công ty thương mại Công ty sản xuất
Mục tiêu học tập 1

Phân loại và xác định hàng tồn kho 1 loại: 3 loại:


• Hàng hóa • Nguyên vật liệu
• Sản phẩm dở dang
• Thành phẩm

Gợi ý hữu ích


Bất kể phân loại theo cách nào, công ty báo cáo tất cả các hàng tồn
kho trong tài sản ngắn hạn trên báo cáo tình hình tài chính.
Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 3 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 4

1
3/14/2022

Xác định số lượng hàng tồn kho Kiểm kê hàng tồn kho
Thực hiện kiểm kê hàng tồn kho vì 2 lý do: Liên quan đến việc đếm, cân hoặc đo lường mỗi loại
Hệ thống kê khai thường xuyên hàng tồn kho cuối kz

1. Kiểm tra tính chính xác của ghi nhận hàng tồn kho. Được thực hiện,

2. Xác định số lượng hàng tồn kho mất mát do lãng phí • Vào cuối kz kế toán, khi hàng tồn kho đang ở mức
nguyên vật liệu, mất trộm trong cửa hàng hoặc nhân thấp nhất.
viên trộm cắp. • Khi DN đóng cửa hoặc kinh doanh chậm.
Hệ thống kiểm kê định kz
1. Xác định hàng tồn kho cuối kz.
2. Xác định giá vốn của hàng bán trong kz.
Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 5 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 6

Xác định quyền sở hữu của hàng hóa Chi phí vận chuyển
Hàng đang đi đường
• “Hàng mua đang đi đường”: Hàng đã mua
nhưng chưa nhận được (FOB Shipping Point)
• “Hàng bán đang đi đường”: Hàng đã chuyển đi
bán nhưng chưa giao được cho khách hàng Quyền sở hữu hàng hóa Quyền sở hữu hàng hóa vẫn
(FOB Destination) chuyển giao sang cho người thuộc người bán cho đến khi
Hàng đang chuyển bao gồm trong hàng tồn kho vì mua khi nhận hàng hóa từ hàng hóa được giao cho
thuộc quyền sở hữu của công ty. người bán. người mua.

Quyền sở hữu được xác định bởi các điều khoản


bán hàng.
Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 7 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 8

2
3/14/2022

Xác định quyền sở hữu của hàng Xác định quyền sở hữu của hàng
Câu hỏi ôn tập Hàng nhận ký gửi
Hàng mua đang đi đường bao gồm trong hàng tồn kho Nắm giữ hàng hóa của công ty khác và cố gắng bán hàng
của người mua khi: hóa cho bên ký gửi để hưởng hoa hồng, nhưng không có
quyền sở hữu hàng hóa.
a. Nhận hàng hóa từ người bán.
Nhiều đại lý nhận bán hàng ký gửi (xe hơi, thuyền, và đồ
b. Hàng hóa giao đến người mua.
cổ). Tại sao?
c. Điều khoản bán hàng là FOB destination.
d. Điều khoản bán hàng là FOB shipping point.

Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 9 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 10

Xác định quyền sở hữu của hàng Do It! 1: Quy định về quyền sở hữu
Hàng nhận ký gửi Công ty Deng đã hoàn thành kiểm kê hàng tồn kho. Tổng giá trị là
¥200,000. Bạn được cung cấp thông tin liệt kê bên dưới. Thảo
Nắm giữ hàng hóa của công ty khác và cố gắng bán hàng luận các thông tin này ảnh hưởng như thế nào đến hàng tồn kho
hóa cho bên ký gửi để hưởng hoa hồng, nhưng không có được báo cáo.
quyền sở hữu hàng hóa. 1. Hàng hóa tồn kho của Công ty Deng bao gồm cả hàng hóa
Nhiều đại lý nhận bán hàng ký gửi (xe hơi, thuyền, và đồ công ty Falls gửi bán, giá trị lô hàng là ¥15,000.
cổ). Tại sao? 2. Công ty Deng không ghi nhận số hàng hóa đã mua với giá trị là
¥10,000 yên, số hàng này đang đi trên đường (Điều khoản:
Giảm rủi ro nếu mua hàng không bán được FOB shipping point).
Tránh ứ đọng vốn trong dự trữ hàng tồn kho 3. Công ty Deng không ghi nhận số hàng hóa đã bán với giá trị là
¥12,000, số hàng này đang đi trên đường (Điều khoản: FOB
shipping point).
Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 11 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 12

3
3/14/2022

Mục tiêu học tập 2


Áp dụng các phương pháp tính giá
hàng tồn kho (Cost Flows) và ảnh Tính giá hàng tồn kho
hưởng của các phương pháp tính giá (Cost Flows)
giá hàng tồn kho đến các báo cáo tài
chính

Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 13

Giả sử lần mua hàng đầu


Tính giá hàng tồn kho
Hàng tồn kho thường Tính giá hàng tồn kho
tiên, hàng hóa có mức giá
được mua nhiều lần trong cụ thể được mã hoá trong
kỳ kế toán, mỗi lần mua đồ họa.
thường có mức giá khác
nhau.

Hàng tồn kho Hàng tồn kho

4
3/14/2022

Lần mua thứ ba hàng hóa có


Lần mua thứ hai hàng hóa
Tính giá hàng tồn kho
có mức giá khác với lần
Tính giá hàngmức khokhác với 2 lần mua
tồn giá
trước, được mã hóa trong đồ
mua thứ nhất, được mã họa. Tổng giá vốn hàng mua =
hóa như trong đồ họa. Giá đơn vị x Số lượng.

Hàng tồn kho Hàng tồn kho

Hàng tồn kho hiện nay bao gồm


Tính giá hàngsốtồn
tổng lượng
khocủa hàng hoá mua Tính giá hàng tồn kho
vào trong kỳ ở ba mức giá khác
nhau. Khi một số hàng hoá được Mức giá nhập lần nào sẽ
xuất kho để bán, kế toán phải tính được tính vào Giá vốn
giá như thế nào? hàng bán?

Hàng tồn kho Hàng tồn kho

5
3/14/2022

Tính giá hàng tồnFIFO


kho (FIRST IN FIRST OUT) Tính giá hàng tồn kho
Nhập trước xuất trước: Giả LIFO (LAST IN FIRST OUT)
định sự phù hợp về mức giá Nhập sau xuất trước: Giả
của hàng mua vào lần thứ định sự phù hợp về mức giá
nhất và hàng bán ra đầu tiên. của hàng mua vào lần sau
cùng và hàng bán ra đầu
tiên.

Giá vốn hàng bán Giá vốn hàng bán

Hàng tồn kho Hàng tồn kho

Tính giá hàng tồn kho Tính giá hàng tồn kho
Average
Giá bình quân: Hàng bán ra
đầu tiên được tính theo đơn
giá mua bình quân.
 Đơn giá đích danh (nhận
diện) (Specific Identification)
 Đơn giá bình quân
(Weighted-Average Cost)
 Đơn giá nhập trước,
xuất trước (FIFO)
 Đơn giá nhập sau,
Giá vốn hàng bán xuất trước (LIFO)

Hàng tồn kho

6
3/14/2022

Tính giá hàng tồn kho Tính giá hàng tồn kho

Mua ngày 20 tháng 1


3 x $1,200

Mua ngày 5 tháng 1


2 x $1,000 2 x $1,000
Copyright © 1996 by McGraw-Hill, Inc. All rights reserved. Copyright © 1996 by McGraw-Hill, Inc. All rights reserved.

Tính giá hàng tồn kho Tính giá hàng tồn kho
Gửi cho tôi một máy Đích danh (nhận diện)
phát điện Elco AC- Kiểm soát hàng tồn kho
40. nhận diện: Máy phát điện
được bán là một trong
những máy có giá $1,200.

3 x $1,200 3 x $1,200

2 x $1,000 2 x $1,000

7
3/14/2022

Tính giá hàng tồn kho Tính giá hàng tồn kho
Giá vốn hàng bán là
Do đó, máy phát xuất bán phải $1,200 và “lớp” hàng tồn
Đích danh (nhận diện)
là một đơn vị hàng trong số
Đích danh (nhận diện)
kho mua ngày 20 tháng 1
hàng mua ngày 20 tháng 1, giảm từ 3 xuống còn 2
mỗi đơn vị hàng có giá $1,200. đơn vị hàng.

3 x $1,200 2 x $1,200 1 x $1,200

2 x $1,000 2 x $1,000
Copyright © 1996 by McGraw-Hill, Inc. All rights reserved.

Tính giá hàng tồn kho Tính giá hàng tồn kho

Bình quân Bình quân Tổng trị giá mua của hàng
tồn kho $5,600, chia cho 5
đơn vị, đơn giá bình quân
5 đơn vị hàng 1 đơn vị hàng $1,120.

3 x $1,200 = $3,600 3 x $1,200 = $3,600

2 x $1,000 = 2,000 2 x $1,000 = $2,000


Copyright © 1996 by McGraw-Hill, Inc. All rights reserved. Copyright © 1996 by McGraw-Hill, Inc. All rights reserved.

8
3/14/2022

Tính giá hàng tồn kho Tính giá hàng tồn kho
Mặc dù không có đơn vị
Bình quân Bình quân hàng nào trong số hàng
tồn kho có giá $1,120.
5 đơn vị hàng
Phương pháp này giả
định tất cả các máy phát
điện đều có giá bình quân
$1,120/ đơn vị hàng

5 x $1,120 = $5,600 4 x $1,120 = $4,480 1 x $1,120

2 x $1,000
Copyright © 1996 by McGraw-Hill, Inc. All rights reserved. Copyright © 1996 by McGraw-Hill, Inc. All rights reserved.

Tính giá hàng tồn kho Tính giá hàng tồn kho
FIFO giả định rằng đơn
Nhập trước, Xuất trước Nhập trước, Xuất trước
vị hàng mua đầu tiên là
đơn vị hàng đầu tiên được
5 đơn vị hàng bán ra. Trong trường hợp 4 đơn vị hàng
này, máy phát điện xuất
bán được lấy ra từ “lớp”
tồn kho $1,000.

3 x $1,200 = $3,600 3 x $1,200 = $3,600

2 x $1,000 = $2,000 1 x $1,000 = $1,000 1 x $1,000


Copyright © 1996 by McGraw-Hill, Inc. All rights reserved. Copyright © 1996 by McGraw-Hill, Inc. All rights reserved.

9
3/14/2022

Tính giá hàng tồn kho Tính giá hàng tồn kho
LIFO giả định rằng đơn vị Nhập sau, Xuất trước Hàng tồn kho giảm $1,200 còn
Nhập sau, Xuất trước
hàng bán được lấy từ “lớp” tồn lại $4,400 and Giá vốn hàng
kho gần đây nhất (cuối cùng). bán tăng $1,200.
Lần mua gần đây nhất có giá
$1,200 cho mỗi đơn vị hàng.

3 x $1,200 2 x $1,200 = $2,400 1 x $1,200

2 x $1,000 2 x $1,000 = $2,000


Copyright © 1996 by McGraw-Hill, Inc. All rights reserved.

Tính giá hàng tồn kho Tính giá hàng tồn kho

Rolls-Royce Phantom LAND CRUISER VX Lamborghini Aventador Rolls-Royce Phantom LAND CRUISER VX Lamborghini Aventador
30,199 tỷ 3,983 tỷ 40 tỷ 30,199 tỷ 3,983 tỷ 40 tỷ

Dòng hiện vật? Dòng hiện vật: Nhận diện


Dòng giá trị? Dòng giá trị: Đơn giá đích danh

10
3/14/2022

Tính giá hàng tồn kho Tính giá hàng tồn kho

Thời hạn sử dụng Thời hạn sử dụng


Panadol Extra được phép sử dụng trong vòng 4 năm kể từ ngày Panadol Extra được phép sử dụng trong vòng 4 năm kể từ ngày
sản xuất thuốc. sản xuất thuốc.
234,000VND 217,000VNĐ 135.000VNĐ 234,000VND 217,000VNĐ 135.000VNĐ

Dòng hiện vật? Dòng hiện vật: FIFO


Dòng giá trị? Dòng giá trị: FIFO, LIFO, Đơn giá bình quân

129,000₫ 103,200₫ 105,000₫ 129,000₫ 103,200₫ 105,000₫

Dòng hiện vật? Dòng hiện vật: Bất kỳ


Dòng giá trị? Dòng giá trị: FIFO, LIFO, Đơn giá bình quân

11
3/14/2022

Phương pháp tính giá hàng tồn kho và Đơn giá thực tế đích danh (1 of 3)
ảnh hưởng tài chính Minh họa: Công ty truyền hình Crivitz mua 3 TV 50 inch giống
hệt nhau vào các ngày khác nhau với giá £700, £750 và £800.
Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Giá gốc bao gồm tất Trong năm, Crivitz đã bán hai TV với giá £1,200/TV.
cả chi phí cần thiết để có được hàng hóa. Sau khi xác định
số lượng hàng tồn kho và giá đơn vị (đơn giá) để xác
định tổng giá trị của hàng tồn kho và giá vốn hàng bán Mua vào
bằng các phương pháp tính giá sau: 3/2 1 TV giá £720 (Bán 1/6)
5/3 1 TV giá £750
 Đơn giá thực tế đích danh (Specific identification)
22/5 1 TV giá £800 (Bán 1/6)
 Giả định tính giá: Nhập trước xuất trước (First-in Bán ra
first-out) và
1/6 2 TV giá £2,400 (£1,200 × 2)
 Đơn giá bình quân gia quyền (Average-cost)
Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 45 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 46

Đơn giá thực tế đích danh (2 of 3) Đơn giá thực tế đích danh (3 of 3)
Nếu Crivitz bán TV mà họ đã mua vào ngày 3 tháng 2 và
22 tháng 5, thì giá vốn hàng bán là £1,520 (£720 + £800) Theo dõi đơn giá của từng mặt hàng cụ thể được
và hàng tồn kho cuối kz là £750. bán để tính giá vốn hàng bán, theo dõi đơn giá của
từng mặt hàng cụ thể vẫn còn trong kho để tính tổng
Cost of Goods Sold
giá trị của hàng tồn kho cuối kỳ.
Ending Inventory
• Thực tế tương đối hiếm.
£720
£750 • Hầu hết các công ty đưa ra các giả định: Giả
£1,520 định tính giá theo dòng giá trị về đơn vị hàng nào
đã được bán (theo dòng hiện vật).
£800

Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 47 LO 2 Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 48

12
3/14/2022

Giả định tính giá (1 of 6) Giả định tính giá (2 of 6)


Có 2 phương pháp giả định tính giá: Minh họa : Dữ liệu của công ty Lin Electronics’ Astro condensers.
1. Nhập trước xuất trước (FIFO) Ngày Diễn giải SL Đơn giá Tổng
1/1 Hàng tồn đầu kỳ 10 HK$100 HK$1,000
2. Đơn giá bình quân 15/4 Mua 20 110 2,200
Dòng giá trị không nhất thiết phải phù hợp với dòng 24/8 Mua 30 120 3,600
hiện vật của hàng hóa. 27/11 Mua 40 130 5,200
Hàng có sẵn để bán 100 HK$12,000
Số lượng hàng tồn cuối kỳ (45)
Số lượng đã bán 55

(HTK đầu kỳ + Mua trong kỳ) – HTK cuối kỳ = Giá vốn hàng bán

Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 49 Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 50

Giả định tính giá (3 of 6) Nhập trước xuất trước (FIFO) (1 of 2)


GIÁ VỐN CỦA HÀNG SẴN ĐỂ BÁN
Nhập trước xuất trước (FIFO)
Ngày Diễn giải Số lượng Đơn giá Giá trị
• Đơn giá của hàng hóa mua vào trước sẽ được 1/1 Hàng tồn đầu kz 10 $100 $1,000
ghi nhận vào giá vốn của hàng bán trước. 15/4 Mua 20 110 2,200
24/8 Mua 30 120 3,600
• Thường tương đương với dòng hiện vật thực tế
27/11 Mua 40 130 5,200
của hàng hóa (nhưng không nhất thiết)
Cộng 100 $12,000
• Các công ty xác định giá của hàng tồn kho bằng
cách lấy giá đơn vị của lần mua gần nhất và BƯỚC 1: HÀNG TỒN KHO CUỐI KỲ BƯỚC 2: GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Ngày SL Đơn giá Giá trị
thực hiện lùi lại cho đến khi tất cả số lượng hàng 27/11 40 $130 $5,200 Giá vốn của hàng sẵn để bán $12,000
tồn kho đã được tính giá. 24/8 5 120 600 Trừ : HTK cuối kz 5,800
Cộng 45 $5,800 Giá vốn hàng bán HK$ 6,200

Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 51 Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 52

13
3/14/2022

Đơn giá bình quân gia quyền


Giả định tính giá (4 of 6) GIÁ VỐN CỦA HÀNG SẴN ĐỂ BÁN
Ngày Diễn giải Số lượng Đơn giá Giá trị
Đơn giá bình quân gia quyền 1/1 Hàng tồn đầu kz 10 $100 $1,000
• Tính giá vốn hàng có sẵn để bán theo đơn giá bình 15/4 Mua 20 110 2,200
quân gia quyền 24/8 Mua 30 120 3,600
27/11 Mua 40 130 5,200
• Áp dụng đơn giá bình quân gia quyền để tính giá cho
Cộng 100 $120 $12,000
hàng tồn kho cuối kz Đơn giá bình quân
BƯỚC 1: HKT CUỐI KỲ BƯỚC 2: GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Hàng có Đơn giá
sẵn để bán Số lượng bình quân
$12,000 ÷ 100 = $120 Giá vốn hàng sẵn để bán $12,000
Trừ: HTK cuối kz 5,400
Số lượng Đơn giá Giá trị Giá vốn hàng bán $ 6,600
45 $120 $5,400

Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 53 LO 2 Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 54

Ảnh huởng đến báo cáo kết quả hoạt động


Ảnh hưởng của các phương pháp tính giá
Lin Electronics
hàng tồn kho đến báo cáo tài chính và thuế Báo cáo kết quả hoạt động tóm tắt
FIFO Giá bình quân
Doanh thu bán hàng HK$11,500 HK$11,500
Một trong hai giả định dòng giá trị được chấp nhận Hàng tồn kho đầu kỳ 1,000 1,000
sử dụng. Mua hàng 11,000 11,000
Giá vốn hàng có sẵn để bán 12,000 12,000
• Lenovo (CHN) sử dụng phương pháp đơn giá Hàng tồn kho cuối kỳ 5,800 5,400
Giá vốn của hàng bán 6,200 6,600
bình quân gia quyền Lợi nhuận gộp 5,300 4,900
• Yingli Solar (CHN) sử dụng đơn giá bình quân Chi phí hoạt động 2,000 2,000
Thu nhập trước thuế 3,300 2,900
gia quyền đối với một số nguyên vật liệu chính và Chi phí thuế thu nhập (30%) 990 870
FIFO đối với các hàng tồn kho còn lại. Lợi nhuận thuần HK$2,310 HK$2,030

Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 55 Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 56

14
3/14/2022

Ảnh hưởng đến báo cáo tình hình tài chính Ảnh hưởng đến thuế
(1 of 2)
• “Hàng tồn kho” (BCTHTC) và “Lợi nhuận thuần”
• Ưu điểm chính của phương pháp FIFO là (BCKQHĐ) cao hơn khi công ty sử dụng FIFO
trong thời kỳ lạm phát, giá trị được phân bổ cho trong thời kỳ lạm phát
hàng tồn kho cuối kỳ sẽ xấp xỉ giá hiện hành
• Giá bình quân thì kết quả thuế thu nhập thấp
• Một hạn chế của phương pháp giá bình quân hơn (bởi vì lợi nhuận thuần thấp hơn) trong thời
là trong thời kỳ lạm phát, giá trị được phân bổ gian giá tăng
cho hàng tồn kho cuối kỳ có thể sẽ thấp hơn giá
hiện hành

Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 57 Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 58

Sử dụng nhất quán phương pháp tính giá Giả định tính giá (5 of 6)
hàng tồn kho Phương pháp tính giá (dòng giá trị) thường tương
đương với dòng hiện vật của hàng hóa:
• Phương pháp tính giá nên sử dụng nhất quán
giữa các kỳ kế toán, tăng cường khả năng có thể a. Phương pháp FIFO
so sánh được của báo cáo tài chính b. Phương pháp LIFO
• Mặc dù tính nhất quán được khuyến khích, công c. Phương pháp giá bình quân
ty có thể thay đổi phương pháp tính giá hàng tồn
d. Phương pháp lợi nhuận gộp
kho nhưng phải công bố sự thay đổi và ảnh
hưởng của nó đến lợi nhuận

Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 59 Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 60

15
3/14/2022

DO IT! 2: Phương pháp tính giá hàng tồn DO IT! 2: Phương pháp FIFO
kho Xác định giá vốn hàng bán theo hệ thống kiểm kê định kz
hàng tồn kho.
Các hồ sơ kế toán của Shumway Implements thể hiện GIÁ VỐN CỦA HÀNG SẴN ĐỂ BÁN
các dữ liệu sau. Ngày Diễn giải SL Đơn giá Giá trị
Hàng tồn kho đầu kz 4,000 €3 €12,000
Hàng tồn kho đầu kỳ 4,000 đơn vị, đơn giá €3 Mua 6,000 4 24,000
Mua 6,000 đơn vị, đơn giá €4 Tổng 10,000 €36,000
Bán 7,000 đơn vị, đơn giá €12
BƯỚC 1: HÀNG TỒN KHO CUỐI KỲ BƯỚC 2: GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Xác định giá vốn hàng bán trong kỳ sử dụng hệ thống
Giá vốn hàng sẵn để bán €36,000
kiểm kê định kỳ hàng tồn kho, (a) phương pháp FIFO,
SL Đơn giá Giá trị Trừ: Hàng tồn kho cuối kz 12,000
và (b) phương pháp đơn giá bình quân gia quyền. 3,000 €4 €12,000 Giá vốn hàng bán €24,000

Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 61 Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 62

DO IT! 2: Đơn giá bình quân gia quyền


Xác định giá vốn hàng bán theo hệ thống kiểm kê định kz
hàng tồn kho.
GIÁ VỐN CỦA HÀNG SẴN ĐỂ BÁN
Mục tiêu học tập 3
Ngày Diễn giải SL Đơn giá Giá trị Chỉ ra ảnh hưởng của các sai sót hàng
Hàng tồn kho đầu kz 4,000 €3 €12,000
Mua 6,000 4 24,000 tồn kho đến báo cáo tài chính
Tổng 10,000 €3.6 €36,000
Đơn giá bình quân
BƯỚC 1: HKT CUỐI KỲ BƯỚC 2: GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Giá vốn của hàng sẵn để bán €36,000
SL Đơn giá Giá trị Trừ: Hàng tồn kho cuối kz 10,800
3,000 €3.6 €10,800 Giá vốn hàng bán €25,200

Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 63 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 64

16
3/14/2022

Ảnh hưởng của sai sót hàng tồn kho Ảnh hưởng đến báo cáo kết quả hoạt động
(1 of 5)

Những sai sót của hàng tồn kho ảnh hưởng đến việc tính toán
Nguyên nhân: của giá vốn hàng bán và lợi nhuận thuần trong 2 kz.
Giá vốn
• Kiểm kê hoặc tính giá hàng tồn kho không chính xác HTK đầu kz + hàng mua - HTK cuối kz =
Giá vốn
hàng bán
• Không ghi nhận đúng việc chuyển quyền sở hữu của vào trong kz
hàng đang chuyển (hàng đang đi đường) Giá vốn
Khi hàng tồn kho sai sót: hàng bán: Lợi nhuận thuần:
• Những sai sót ảnh hưởng đến cả báo cáo kết quả Ghi nhận HTK đầu kz thấp hơn Ghi nhận thấp hơn Ghi nhận cao hơn
hoạt động (chỉ tiêu: Giá vốn hàng bán) và báo cáo Ghi nhận HTK đầu kz cao hơn Ghi nhận cao hơn Ghi nhận thấp hơn
tình hình tài chính (chỉ tiêu: Hàng tồn kho) Ghi nhận HTK cuối kz thấp hơn Ghi nhận cao hơn Ghi nhận thấp hơn
Ghi nhận HTK cuối kz cao hơn Ghi nhận thấp hơn Ghi nhận cao hơn

Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 65 Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 66

Ảnh hưởng đến báo cáo kết quả hoạt động Ảnh hưởng đến báo cáo kết quả hoạt động
(2 of 5) (3 of 5)

Những sai sót của hàng tồn kho ảnh hưởng đến việc tính 2019 2020
Sai Đúng Sai Đúng
toán của giá vốn hàng bán và lợi nhuận thuần trong 2 kz. Doanh thu € 80,000 € 80,000 € 90,000 € 90,000
HTK đầu kz 20,000 20,000 12,000 15,000
• Một sai sót hàng tồn kho cuối kz của kz này sẽ có ảnh Giá vốn hàng mua 40,000 40,000 68,000 68,000
huởng ngược chiều đến lợi nhuận thuần của kz kế Giá vốn hàng sẵn bán 60,000 60,000 80,000 83,000
toán tiếp theo HTK cuối kz 12,000 15,000 23,000 23,000
Giá vốn hàng bán 48,000 45,000 57,000 60,000
• Trong hai năm, tổng lợi nhuận thuần là chính xác vì Lợi nhuận gộp 32,000 35,000 33,000 30,000
các sai sót bù trừ cho nhau Chi phí hoạt động 10,000 10,000 20,000 20,000
Lợi nhuận thuần € 22,000 € 25,000 € 13,000 € 10,000
• Hàng tồn kho cuối kz phụ thuộc hoàn toàn vào độ
Tổng lợi nhuận
chính xác của việc kiểm kê và tính giá hàng tồn kho trong 2 năm là số (€3,000) €3,000
đúng vì sai số bù Thấp hơn số đúng Cao hơn số đúng
trừ cho nhau
Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 67 Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 68

17
3/14/2022

Ảnh hưởng đến báo cáo kết quả hoạt động Ảnh hưởng đến Báo cáo tình hình tài chính
(4 of 5)
(2 of 2)

Ảnh hưởng của các sai sót hàng tồn kho đến báo
Nếu hàng tồn kho cuối kỳ bị tính thấp hơn thì chỉ
cáo tình hình tài chính được xác định thông qua
tiêu nào sẽ bị tính cao hơn:
phương trình cơ bản của kế toán:
a. Tài sản
Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
b. Giá vốn hàng bán
Ảnh hưởng của sai sót hàng tồn kho cuối kỳ:
c. Lợi nhuận thuần
HTK cuối kỳ sai sót Tài sản Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu
d. Vốn chủ sở hữu
Ghi nhận cao hơn Cao hơn Không ảnh hưởng Cao hơn
Ghi nhận thấp hơn Thấp hơn Không ảnh hưởng Thấp hơn

LO 3 Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 69 Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 70

DO IT! 3: Sai sót hàng tồn kho


Visual Designs ghi nhận hàng tồn kho cuối kỳ 2019 cao
hơn NT$22,000. Xác định ảnh hưởng của sai sót này Mục tiêu học tập 4
đến hàng tồn kho cuối kỳ, giá vốn hàng bán và vốn chủ
sở hữu năm 2019 và 2020 Giải thích việc trình bày trên báo cáo
Đáp án tài chính và phân tích hàng tồn kho
2019 2020

Hàng tồn kho cuối kỳ cao hơn NT$22,000 không ảnh hưởng
Giá vốn hàng bán thấp hơn NT$22,000 cao hơn NT$22,000
Vốn chủ sở hữu cao hơn NT$22,000 thấp hơn NT$22,000

71 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 72

18
3/14/2022

Trình bày trên báo cáo tài chính (1 of 2) Giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần
Trình bày có thể thực hiện được (1 of 2)
Báo cáo tình hình tài chính: Hàng tồn kho được phân
loại là tài sản ngắn hạn Khi giá trị của hàng tồn kho thấp hơn giá gốc
Báo cáo kết quả hoạt động: Giá vốn hàng bán được • Công ty phải “ghi giảm” hàng tồn kho xuống
trừ vào doanh thu theo giá trị thuần có thể thực hiện được của nó
Cũng cần phải công bố: • Giá trị thuần có thể thực hiện được: Số tiền
1. Phân loại hàng tồn kho chính công ty kỳ vọng có thể thu được từ việc bán
2. Cơ sở kế toán (giá gốc hoặc giá thấp hơn giữa hàng tồn kho (Lower of Cost or Net Realizable
giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được) Value-LCNRV)
3. Phương pháp tính giá (FIFO, hay giá bình quân) • Ví dụ về nguyên tắc thận trọng

Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 73 LO 4 Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 74

Giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần


Phân tích hàng tồn kho trên báo cáo tài chính
có thể thực hiện được (2 of 2) (2 of 2)

Minh họa : Giả sử rằng TV Gao có các dòng hàng hóa sau Phân tích
với giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được: Quản lý hàng tồn kho là con dao hai lưỡi
1. Mức tồn kho cao - có thể phải chịu chi phí dự
Đơn Đơn giá
SL
giá gốc NRV
LCNRV trữ cao (ví dụ: đầu tư, lưu trữ, bảo hiểm, lỗi
Flat-screen TVs 100 $600 $550 $55,000 ($550 x 100) thời và thiệt hại)
Satellite radios 500 90 104 45,000 ($90 x 500)
DVD recorders 850 50 48 40,800 ($48 x 850) 2. Mức tồn kho thấp - có thể dẫn đến thiếu
DVDs 3,000 5 6 15,000 ($5 x 3,000) hàng và mất doanh số
Tổng hàng tồn kho $155,800

Đơn giá NRV (Net Realizable Value): giá trị thuần có thể thực hiện được/đơn vị hàng.
LCNRV (Lower of Cost or Net Realizable Value): Giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần
có thể thực hiện được.
Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 75 Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 76

19
3/14/2022

Phân tích (1 of 2) Phân tích (2 of 2)


Vòng quay hàng tồn kho đo lường số lần bình quân hàng Minh họa: Esprit Holdings (HKG) báo cáo hàng tồn kho đầu kz
tồn kho được bán trong kz. trong báo cáo năm hiện hành 3,209 triệu đô la Hồng Kông, hàng
tồn kho cuối kz 3,254 triệu đô la Hồng Kông, và giá vốn hàng bán
Giá vốn hàng bán 12,071 triệu đô la Hồng Kông. Minh họa 6.16 cho thấy công thức
Số vòng quay = vòng quay hàng tồn kho và tính toán cho Esprit Holdings
hàng tồn kho Hàng tồn kho bình quân
Cost of
÷ Average Inventory = Inventory Turnover
Số ngày tồn kho đo lường số ngày bình quân hàng tồn kho Goods Sold
được dự trữ. HK$3,209 + HK$3,254
HK$12,071 ÷ = 3.7 Times
Số ngày trong năm (365) 2
Số ngày tồn
=
kho Số vòng quay hàng tồn kho 365 ÷ 3.7 = 98.6 Days
Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 77 Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 78

DO IT! 4: Giá trị thuần có thể thực hiện


được và vòng quay hàng tồn kho DO IT! 4: Vòng quay hàng tồn kho (1 of 2)
Đầu năm 2020, Công ty Westmoreland chuyển sang hệ thống hàng
Poon Heaters bán ba loại bếp sưởi ấm gia đình khác nhau.
tồn kho kiểm kê kịp thời. Doanh thu bán hàng, giá vốn hàng bán và
Giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được của các loại
số lượng hàng tồn kho trong năm 2019 và 2020 được hiển thị bên
bếp như sau.
dưới.
Giá gốc GTT có thể thực hiện
2019 2020
Gas $ 84,000 $ 79,000
Doanh thu bán hàng $2,000,000 $1,800,000
Wood 250,000 280,000
Giá vốn hàng bán 1,000,000 910,000
Pellet 112,000 101,000
Hàng tồn kho đầu kz 290,000 210,000
Xác định giá trị hàng tồn kho theo giá thấp hơn giữa giá gốc Hàng tồn kho cuối kz 210,000 50,000
và giá trị thuần có thể thực hiện được
Giá thấp nhất của mỗi loại là gas $79,000, wood $250,000,
Xác định số vòng quay hàng tồn kho và số ngày tồn kho của năm
and pellet $101,000.
2019 và 2020.
Tổng già trị hàng tồn kho $430,000.
Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 79 Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 80

20
3/14/2022

DO IT! 4: Vòng quay hàng tồn kho (2 of 2)


2019 2020
Doanh thu bán hàng $2,000,000 $1,800,000
Giá vốn hàng bán 1,000,000 910,000
Mục tiêu học tập 5
Hàng tồn kho đầu kz 290,000 210,000 Áp dụng các phương pháp tính giá
Hàng tồn kho cuối kz 210,000 50,000
hàng tồn kho để ghi nhận hàng tồn kho
Vòng quay
2019 2020
kê khai thường xuyên
hàng tồn $1,000,000 $910,000 =7
=4
kho ($290,000 + $210,000)/2 ($210,000 + $50,000)/2
Số ngày tồn 365 ÷ 4 = 91.3 Days 365 ÷ 7 = 52.1 Days
kho

Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 81 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 82

Phụ lục 6A Phương pháp tính giá hàng tồn kho Nhập trước, xuất trước (FIFO) (2 of 2)
trong hệ thống kê khai thường xuyên hàng
tồn kho Ngày Mua Giá vốn hàng bán Hàng tồn kho
1/1 (10 @ $100) $1,000
LIN ELECTRONICS 15/4 (20 @ $110) $2,200 (10 @ $100)
Ngày Diễn giải SL Đơn giá Tổng giá trị SL tồn $3,200
(20 @ $110)
01/01 Hàng tồn kho đầu kỳ 10 $100 $ 1,000 10 24/8 (30 @ $120) $3,600 (10 @ $100)
15/04 Mua 20 110 2,200 30 (20 @ $110) $6,800
24/08 Mua 30 120 3,600 60 (30 @ $120)
10/09 Bán 55 5 10/9 (10 @ $100)
27/11 Mua 40 130 5,200 45 (20 @ $110)
$12,000 (25 @ $120) (5 @ $120) $600
$6,200
27/10 (40 @ $13) $5,200 (5 @ $120)
Minh họa: Tính toán giá vốn hàng bán và hàng tồn kho cuối kỳ (40 @ $130)
$5,800
theo FIFO và đơn giá bình quân gia quyền.

Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 83 Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 84

21
3/14/2022

Đơn giá bình quân (2 of 2)


Ngày Mua Giá vốn hàng bán Hàng tồn kho
1/1 (10 @ $100) $ 1,000
15/4
24/8
(20 @ $110)
(30 @ $120)
$2,200
$3,600
(30 @ $106.667)
(60 @ $113.333)
$ 3,200
$ 6,800 Mục tiêu học tập 6
10/9 (55 @ $113.333) (5 @ $113.333) $ 567
$6,233 Diễn giải 2 phương pháp ước tính hàng
27/10 (40 @ $130) $5,200 (45 @ $128.156) $5,767
tồn kho

Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 85 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 86

Cuối kz xác định: Không thể kiểm kê xác định số lượng?


Hàng tồn kho = Số lượng x Đơn giá Ước tính hàng tồn kho cuối kz
Số lượng: Xác định bằng cách kiểm kê Phương pháp lợi nhuận gộp
Đơn giá: Xác định bằng các phương pháp tính giá

Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 87 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 88

22
3/14/2022

Phụ lục 6B Ước tính hàng tồn kho Phương pháp lợi nhuận gộp (1 of 2)
Phương pháp lợi nhuận gộp Minh họa: Sổ kế toán tháng 1 của Công ty Kishw Bolog thể
Phương pháp ước tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ hiện doanh thu thuần là $200,000, hàng tồn kho đầu kz
bằng tỷ lệ lợi nhuận gộp trên doanh thu thuần $40,000 và giá vốn của hàng mua là $120,000. Trong
năm trước, công ty đã đạt tỷ lệ lợi nhuận gộp 30%. Công
Giá vốn hàng
ty kz vọng sẽ đạt được tỷ lệ tương tự trong năm nay. Tính
Doanh thu Tỉ lệ lãi gộp
Bước 1: -
ước tính
=
bán ước tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ vào ngày 31 tháng 1 theo
thuần
phương pháp lợi nhuận gộp.
Bước 2: Giá vốn hàng Giá vốn hàng Giá vốn hàng tồn
- =
có sẵn để bán bán ước tính kho ước tính

Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 89 Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 90

Phương pháp lợi nhuận gộp (2 of 2)


Minh họa: Tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ vào ngày 31
tháng 1 theo phương pháp lợi nhuận gộp. Cuối kz xác định:
Bước 1: Hàng tồn kho = Số lượng x Đơn giá
Doanh thu thuần $200,000 Số lượng: Xác định bằng cách kiểm kê
Trừ: Lợi nhuận gộp ước tính (30% × $200,000) 60,000
Giá vốn hàng bán ước tính $140,000 Đơn giá: Xác định bằng các phương pháp tính giá
Bước 2:
Hàng tồn kho đầu kỳ $ 40,000
Giá vốn hàng mua vào 120,000
Giá vốn hàng có sẵn để bán 160,000
Trừ: Giá vốn hàng bán ước tính 140,000
Giá vốn hàng tồn kho cuối kỳ ước tính $ 20,000
Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 91 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 92

23
3/14/2022

Phương pháp giá bán lẻ (1 of 2)


• Các công ty bán lẻ thiết lập mối quan hệ giữa giá
vốn và giá bán
Công ty bán lẻ có hàng nghìn mặt hàng với đơn • Áp dụng tỷ lệ phần trăm giá vốn trên giá bán lẻ để
giá thấp? tính hàng tồn kho cuối kỳ
Ước tính hàng tồn kho cuối kz
Hàng có sẵn để - Hàng tồn kho cuối
Phương pháp giá bán lẻ Bước 1:
bán theo giá bán lẻ
Doanh thu thuần =
kz theo giá bán lẻ

Bước 2: Hàng có sẵn để Hàng có sẵn để bán Tỷ lệ giá vốn/


÷ =
bán theo giá vốn theo giá bán lẻ giá bán lẻ

Bước 3: Hàng tồn kho cuối Tỷ lệ giá vốn/ Hàng tồn kho cuối
x =
kz theo giá bán lẻ giá bán lẻ kz theo giá vốn
Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 93 Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 94

Phương pháp giá bán lẻ (2 of 2)


Minh họa: Không cần thiết thực hiện kiểm kê hàng tồn kho
để xác định trị giá hàng tồn kho cuối kz. Mục tiêu học tập 7
Giá vốn Giá bán lẻ
Áp dụng phương pháp tính giá LIFO
Hàng tồn kho đầu kỳ $14,000 $ 21,500
Hàng mua vào 61,000 78,500
Hàng có sẵn để bán $75,000 100,000
Trừ: Doanh thu thuần 70,000
Bước (1) Hàng tồn kho cuối kỳ theo giá bán lẻ $ 30,000
Bước (2) Tỷ lệ giá vốn/giá bán lẻ = $75,000 ÷ $100,000 = 75%
Bước (3) Trị giá HTK cuối kỳ ước tính = $30,000 x 75% = $22,500

Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 95 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 96

24
3/14/2022

Giả định tính giá Nhập sau, xuất trước (LIFO)


GIÁ VỐN CỦA HÀNG SẴN ĐẾ BÁN
Nhập sau, xuất trước (LIFO) Ngày Diễn giải SL Đơn giá Giá trị
• Giá của hàng hóa mua vào mới nhất được ghi 01/01 Hàng tồn kho đầu kz 10 $100 $1,000
15/04 Mua 20 110 2,200
nhận vào giá vốn hàng bán trước 24/08 Mua 30 120 3,600
27/11 Mua 40 130 5,200
• Ít khi trùng với dòng hàng hóa thực tế Tổng 100 $12,000
• Ngoại trừ bao gồm hàng hóa được lưu trữ
BƯỚC 1: HÀNG TỒN KHO CUỐI KỲ BƯỚC 2: GIÁ VỐN HÀNG BÁN
thành đống, chẳng hạn như than hoặc cỏ khô
Ngày SL Đơn giá Giá trị
01/01 10 $100 $1,000 Giá vốn của hàng sẵn để bán $12,000
15/4 20 110 2,200 Trừ: Hàng tồn kho cuối kz 5,000
24/8 15 120 1,800 Giá vốn hàng bán $ 7,000
Tổng 45 $5,000

Copyright ©2018 John Wiley & Son, Inc. 97 Copyright ©2018 John Wiley & Son, Inc. 98

Theo U.S. GAAP (1 of 4)


Điểm chính
Điểm tương đồng
• Các định nghĩa về hàng tồn kho về cơ bản là tương tự
Mục tiêu học tập 8 theo GAAP và IFRS. Cả hai đều xác định hàng tồn kho là
tài sản được giữ để bán trong quá trình kinh doanh thông
So sánh kế toán hàng tồn kho theo IFRS thường, trong quá trình sản xuất để bán (làm việc theo
quy trình) hoặc được tiêu thụ trong sản xuất hàng hóa
và U.S. GAAP hoặc dịch vụ (ví dụ: nguyên liệu thô).
• Ai sở hữu hàng hóa hàng hóa, hàng đang đi đường và
hàng gửi bán, cũng như các khoản chi phí bao gồm trong
hàng tồn kho về cơ bản được hạch toán giống nhau theo
IFRS và GAAP.
• Ngoại trừ LIFO theo GAAP, cả IFRS và GAAP đều sử
dụng giá thấp hơn giữa giá gốc với giá trị thuần có thể
thực hiện được để đánh giá hàng tồn kho.
Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 99 Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 100

25
3/14/2022

Theo U.S. GAAP(2 of 4) Theo U.S. GAAP (3 of 4)


Điểm chính Điểm chính
Điểm khác nhau Điểm khác nhau
• Cả GAAP và IFRS đều cho phép thực tế đích danh khi thích • IFRS thường yêu cầu hàng tồn kho là các sản phẩm nông
hợp. IFRS thực sự yêu cầu phương pháp thực tế đích danh nghiệp (ví dụ: trồng trọt và vật nuôi) trước thu hoạch phải được
được sử dụng trong đó các mặt không thể thay thế cho nhau báo cáo với giá trị hợp lý trừ chi phí xử lý (disposal). GAAP
(nghĩa là có thể được xác định cụ thể). Nếu các mặt hàng tồn thường yêu cầu các mục này phải được ghi nhận theo giá gốc.
kho không được xác định cụ thể được, một giả định dòng chi
phí được sử dụng. GAAP không chỉ ra các tình huống cụ thể
phải sử dụng thực tế đích danh .
• Điểm khác biệt chính giữa IFRS và GAAP liên quan đến giả
định tính giá LIFO. GAAP cho phép sử dụng LIFO để đánh giá
hàng tồn kho. IFRS không cho phép sử dụng LIFO. IFRS chỉ
cho phép sử dụng giả định tính giá FIFO và giá bình quân.

LO 7 Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 101 Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 102

Theo U.S. GAAP (4 of 4) Copyright


Hướng tương lai
Copyright © 2019 John Wiley & Sons, Inc.
Vấn đề hội tụ sẽ khó giải quyết liên quan đến việc sử dụng giả định
dòng giá trị LIFO. Như đã chỉ ra, IFRS đặc biệt cấm sử dụng LIFO. All rights reserved. Reproduction or translation of this work beyond that permitted in
Ngược lại, giả định dòng giá trị LIFO được sử dụng rộng rãi ở Mỹ Section 117 of the 1976 United States Act without the express written permission of the
vì những lợi thế về thuế thu nhập. Ngoài ra, nhiều tranh luận ​cho
rằng LIFO từ quan điểm báo cáo tài chính cung cấp sự phù hợp copyright owner is unlawful. Request for further information should be addressed to the
hơn giữa chi phí hiện hành so với doanh thu và do đó, cho phép Permissions Department, John Wiley & Sons, Inc. The purchaser may make back-up
các công ty tính thu nhập thực tế hơn.
copies for his/her own use only and not for distribution or resale. The Publisher assumes
no responsibility for errors, omissions, or damages, caused by the use of these programs
or from the use of the information contained herein.

Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 103 Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 104

26

You might also like