You are on page 1of 47

CHƢƠNG 6

CHU TRÌNH CHI PHÍ


1
MỤC TIÊU
 Nhận biết các hoạt động trong chu trình
 Mô tả dòng di chuyển dữ liệu trong chu trình

 Nội dung các chứng từ sử dụng

 Quy trình xử lý thủ công và máy tính

 Các loại báo cáo trong chu trình doanh thu

 Rủi ro và các thủ tục kiểm soát trong chu trình

2
 CHU
Là tậpTRÌNH
hợp cácCHI
sự PHÍ
kiện, hoạt động liên quan đến quá trình
mua hàng, dịch vụ và thanh toán tiền

Nhà cung Chu


cấp trình DT

Kiểm soát
Chu HTK
Ngân hàng
trình chi
Sơ đồ dòng dữ liệu phí Các bộ phận
khái quát của chu sử dụng
trình chi phí
Sổ cái, lập Chu trình 3

báo cáo sản xuất


Kiểm soát Các BP sử Sơ đồ dòng dữ
HTK dụng liệu cấp 1 của
chu trình chi phí
Chu trình
SX

Nhà cung Đặt hàng


cấp 1.0
Chu trình
doanh thu
Sổ cái,
Nhận hàng báo cáo
2.0
Ghi
nhận

3.0 Thanh toán
4
Ngân hàng
4.0
Chu trình chi phí

Hoạt động kinh tế Sự kiện kinh tế


 Yêu cầu hàng
 Trao đổi hàng  Đặt hàng mua với
hoá, dịch vụ với người bán
người bán  Nhận hàng
 Chấp thuận hóa đơn
 Thanh toán tiền người bán
cho người bán  Thanh toán tiền cho
người bán
5
Xử lý yêu cầu hàng
Kho hàng
Mua hàng
 Xác định nhu cầu
 Gửi yêu cầu mua
hàng tới bộ phận mua
hàng

Lưu ý: các bộ phận liên quan khác như


bán hàng (lập Back Order) hay BP có
6
nhu cầu TSCĐ cũng có thể lập yêu cầu
mua
Xử lý mua hàng
Mua hàng
 Chọn người bán: Người bán
Giá cả, chất lượng  Xem xét, kiểm tra
hàng, vấn đề giao yêu cầu
hàng
 Trả lời chấp thuận
 Gửi thông tin đặt hay không đặt hàng
hàng cho người mua hàng
bán (purchase
order)

 Thông báo các bộ


7
phận liên quan về
đặt hàng
Xử lý nhận hàng, nhập kho
Nhận hàng Kho hàng
 Kiểm tra số lượng,  Tham gia kiểm tra
chất lượng hàng số lượng, chất
nhận lượng hàng nhận
 Chấp nhận việc giao  Nhập kho hàng nhận
hàng  Ký nhận thông tin
 Ghi nhận thông tin nhận hàng
nhận hàng
 Gửi thông tin nhận
hàng cho các bộ 8
phận liên quan
Chấp nhận hóa đơn bán hàng- theo
dõi phải trả

Kế toán phải trả

 Nhận hóa đơn bán hàng


 Đối chiếu chứng từ liên quan
 Chấp nhận hóa đơn bán hàng
 Theo dõi phải trả người bán

9
Thanh toán tiền

 Thủ quỹ thanh toán tiền theo lệnh của kế


toán phải trả
 Ghi, ký bổ sung nội dung liên quan vào
chứng từ chi tiền
 Chuyển chứng từ chi tiền cho những bộ phận
liên quan

10
Tổ chức HT kế toán xử lý chu
trình chi phí
Yêu cầu thông tin? Báo cáo
Công nợ:
 Công nợ theo người bán
 Công nợ theo hóa đơn bán hàng
 Phân tích nợ theo thời hạn nợ.
Thanh toán:
 Yêu cầu tiền thanh toán
 Báo cáo chi tiền
 Báo cáo quản trị khác
11
Tổ chức hệ thống kế toán xử lý
nghiệp vụ chu trình chi phí
Dữ liệu gì ? Chứng từ
 Yêu cầu mua hàng
 Đặt hàng mua hàng
 Phiếu nhập kho
 Hóa đơn mua hàng
 Voucher (chứng từ thanh tóan)
 Giấy gửi hàng (hay đóng gói hàng-
packing list) của người bán
12
Theo dõi chi tiết phải trả người bán

 Có 2 hình thức tổ chức theo dõi phải


trả người bán
 Theo dõi theo từng người bán
 Theo dõi theo từng hóa đơn bán hàng
(hệ thống Voucher)

13
KSNB yêu cầu mua hàng

Rủi ro Thủ tục


 Yêu cầu mặt  Phụ trách bộ phận chịu
hàng không cần trách nhiệm lập yêu
thiết cầu mua hàng
 Yêu cầu số lượng  Sử dụng các công cụ
cao hoặc thấp
hơn nhu cầu kiểm soát hàng tồn
kho.

14
KSNB đặt hàng

Rủi ro Thủ tục


 Đặt hàng không đúng  Phân chia bộ phận yêu
chủng loại, qui cách theo cầu (sử dụng)& mua
nhu cầu hàng
 Đặt không đúng số  Thủ tục uỷ quyền, xét
lượng theo nhu cầu duyệt phù hợp (trên
đơn đặt hàng mua)
 Hàng kém chất lượng  Đặt hàng dựa trên yêu
 Giá cả không hợp lý cầu mua hàng
 Người không được phép  Yêu cầu báo giá hay
lại thực hiện nghiệp vụ thủ tục đấu thầu phù 15

hợp
KSNB nhận hàng
 Rủi ro
 Nhận hàng không đặt hàng
 Nhận hàng sai chất lượng, số lượng hàng
 Thủ tục
 Phân chia Nhận hàng & Mua hàng

 Bản sao đặt hàng mua gửi cho bộ phận nhận hàng

 Đếm, kiểm hàng nhập


 Lập phiếu nhập kho ngay khi nghiệp vụ xẩy ra. Thủ
kho đồng thời ký vào phiếu nhập kho
16
KSNB theo dõi phải trả người bán
Rủi ro Thủ tục
 Sai sót trong hoá  Phân chia kế toán chi tiềt &
đơn của người tổng hợp
bán
 Ghi nhận phải trả  Đối chiếu HĐ người bán và
cho hàng không chứng từ liên quan
nhận  Kiểm tra nội dung của HĐ
người bán
 Mất chiết khấu
thanh toán  Sử dụng hệ thống Voucher

 Chuyển sổ chi tiết,  Đối chiếu báo cáo người bán


tổng hợp sai 17
 Đối chiếu tổng hợp và chi tiết
KSNB trả tiền
Rủi ro Thủ tục

 Thanh toán HĐ 2 lần  Phân chia Bộ phận:phải trả &


Ký check & thanh toán tiền
 Thanh toán khách hàng  Phân chia người viết SEC, ký
SEC, gửi SEC
giả tưởng  Chỉ thanh tóan cho chứng từ
gốc (không phải bản sao)
 Ăn cắp Check  Đánh dấu chứng từ đã sử
dụng
 Đối chiếu ngân hàng

 Người đối chiếu phải khác


người thu, chi tiền 18
DFD chu trình chi phí ÐH mua đƣợc chấp thuận

ÐH mua

Y/C bổ sung hàng


Kiểm soát
Thông báo thiếu hàng Ðặt Thông báo ÐH mua hàng tồn kho
Các bộ phận
1a hàng
khác
Thông báo ÐH mua Ch.trình DT
ÐH mua

H.tồn kho Nhà CC ĐH th.hiện Ch.trình


Nhận chuyển đổi

hàng
Hàng hóa
Hàng hóa
Thông báo ÐH mua

Ch.thuận
Thông tin mua hàng-phải Hoá đơn
trả Nhà cung
Chứng từ cấp
HT sổ cái và TK phải trả thanhtoán
lập b.cáo
19
Thanh Dữ liệu trả
tiền
toán
Dữ liệu trả tiền
HTK
HOẠT ĐỘNG ĐẶT HÀNG
Kiểm soát HTK Chu trình Chu trình
doanh thu SX

Yêu cầu hàng


Các BP sử Chọn nhà Yêu Lập
dụng cung cấp cầu đơn đặt Đơn
đặt Nhận hàng
1.1 hàng hàng
hàng
1.2
Dữ liệu về NCC
Nợ phải trả
Dữ liệu ĐĐH
BP yêu cầu
Cập nhật Nhà cung hàng
đơn đặt NCC cấp
hàng đồng ý 20
1.3
QUY TRÌNH LẬP ĐĐH THỦ CÔNG
BP yêu cầu BP mua hàng

Giấy YCH Giấy YCH

Xét duyệt
và đơn
đặt hàng Giấy YCH

Nhà cung cấp ĐĐH A

ĐĐH
5 liên
ĐĐH
ĐĐH
ĐĐH
BP yêu cầu KT nợ phải trả
21

BP nhận hàng
QUY TRÌNH LẬP ĐĐH BẰNG
BP sử dụngMÁY
Tại BP
Giấy YCH mua hàng
Thông báo lỗi

Nhập Tập tin


YCH NCC,
HTK

Ghi nhận
Tập tin & in ĐĐH ĐĐH
đơn đặt
hàng
ĐĐH Giấy YCH
22
A
Nhà cung cấp
Liên:1
Giấy yêu cầu hàng
Phòng ban:
Số: 2344
Ngày lập: Người lập: Nhà ccấp (pref)
Địa chỉ giao hàng: Ngày cần giao:


Tên hàng SL đặt
hàng
Toshiba
PC001 100
deskpro

Người duyệt
23
Công ty…
Liên:1
Địa chỉ:

Đơn đặt hàng Số: 44


Nhà CC: Địa chỉ giao hàng:

Ngày đặt Số Y/C hàng Người mua Ngày giao Đkhoản TT


2344

Mã hàng Tên hàng SL đặt Đơn Giá Thành tiền

Toshiba
PC001 100 10.000.000 1.000.000.000
deskpro

Tổng cộng
24

Người duyệt
HOẠT ĐỘNG NHẬN HÀNG

BP mua hàng Dữ liệu ĐĐH

Kiểm
hàng
2.1 Lập BC
nhận
Nhà cung cấp
hàng
2.2
Đối chiếu
hàng Dữ liệu NCC,
nhập HTKho
2.3

Dữ liệu nhận hàng Phiếu nhận hàng

KT nợ phải trả KT hàng tồn kho


25
QUY TRÌNH XỬ LÝ NHẬN HÀNG THỦ CÔNG
BP mua hàng BP nhận hàng - Kho Kế toán HTK
Phiếu Nhà PNK
ĐĐH đóng gói CC

Nhận hàng
và lập BC Ghi sổ
nhận hàng CT

Phiếu
BC nhậnnhận
ĐĐH
ĐĐH
hàng (4l)
hàng PNK Sổ CT
HTK

Phiếu ĐĐH N
đóng gói
BP nợ phải trả 26

N
QUY TRÌNH XỬ LÝ NHẬN HÀNG BẰNG MÁY
Nhà CC

Phiếu
đóng gói
Thông báo lỗi
Nhập dữ liệu Tập tin
nhận hàng Đơn đặt
hàng

Ghi nhận
& in giấy Phiếu
Tập tin đóng gói
nhận nhận hàng
hàng Phiếu
nhận hàng
27
N
Công ty…
Liên:1
Địa chỉ:

Phiếu nhận hàng Số: 35


Nhà CC:
Ngày nhận Số ĐĐH (PO) Ship Via Nhập kho
44

Mã hàng Tên hàng SL nhận Giá bán Thành tiền

PC001 Toshiba deskpro 100 10.000.000 1.000.000.000

Tổng cộng
28

Người nhận Người duyệt


HOẠT ĐỘNG NHẬN HÓA ĐƠN, GHI NHẬN NỢ
Dữ liệu về NCC
BP mua hàng

Kiểm
BP nhận hàng tra hóa
đơn
3.1
Nhà cung cấp
Nợ phải trả NCC

Ghi
nhận
Hệ thống ghi nợ
sổ cái 3.2
29
QUY TRÌNH NHẬN HÓA ĐƠN – GHI NHẬN NỢ THỦ CÔNG
Kế toán nợ phải trả
BP nhận BP mua Nhà
hàng hàng CC

PNH ĐĐH Hóa đơn

Đối chiếu Hệ thống


NK mua
ghi nhận ghi sổ cái
hàng
nợ phải trả

Hóa Sổ chi
PNH ĐĐH tiết NCC
đơn
30
A
QUY TRÌNH NHẬN HÓANhà
ĐƠNCC
, GHI NỢ BẰNG MÁY

Hóa đơn
Thông báo lỗi
Nhập dữ liệu Tập tin
hóa đơn Đơn đặt
Tập tin hàng
nhận
hàng Ghi nhận
& in giấy
nhận hàng

Tập tin Tập tin Hóa đơn


hóa chi tiết nợ
đơn phải trả
31
A
HOẠT ĐỘNG NHẬN HÓA ĐƠN VÀ GHI NHẬN NỢ

 Hệ thống theo dõi nợ


 Theo dõi theo từng hóa đơn thanh toán:
tất cả các khoản giảm nợ phải trả thì sẽ
ghi giảm chi tiết cho từng hóa đơn nợ
 Theo dõi số dư tổng hợp: theo dõi trên số
dư của từng nhà cung cấp

32
HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN

Nợ phải trả NCC

Lựa chọn Xét duyệt


thanh thanh
toán toán
4.1 4.2

Xác nhận
Lập ctừ
thanh toán
thanh toán
4.4
4.3

Giảm nợ
4.5 33
Hệ thống ghi sổ cái
QUY TRÌNH THANH TOÁN THỦ CÔNG

Kế toán nợ phải trả Kế toán tiền


Bộ ctừ Sổ chi
Bộ ctừ
mua hàng tiết NCC mua hàng

Lập
phiếu
Lựa chọn, chi
xét duyệt
Xác
thanh toán
Bộ ctừ nhận
Thủ quỹ
mua hàng chi
Ghi nhận
thanh toán Ghi nhật
Phiếu kí
chi
Sổ chi Bộ ctừ Phiếu 34
tiết NCC mua hàng chi NK chi
Nhà CC tiền
A
Tập tin THANH TOÁN BẰNG MÁY Tập tin
QUY TRÌNH
hóa Hóa đơn chi tiết nợ
phải trả
đơn

Thông báo lỗi Nhập dữ liệu


thanh toan

Lựa chọn,
xét duyệt
Tập tin
Tập tin thanh toán
chi tiết
chi tiết nợ
phiếu chi
phải trả
Thủ quỹ
Phiếu chi
Hóa đơn Phiếu chi
35

A
Nhà CC
CHU TRÌNH CHI PHÍ
BP MUA HAØ
NG BP NHAÄ
N HAØ
NG KT NÔÏPHAÛ
I TRAÛ KT THANH TOAÙ
N

NHAØCC HOAÙÑÔN
BP Giấy YCH
SD HOAÙÑÔN
A
PHIEÁ
U
Nhập ÑOÙ
NG GOÙ
I
Nhaäp döõlieä
u
YCH
thanh toaùn
Nhaä
p döõlieä
u
KIEÅ
M HAØ
NG Hoaùñôn
Chöông trình Löïa choïn & xeùt
ÑAËT HAØ NG duyeät thanh toaù
n
Nhaä
p döõlieä
u
nhaä
n haø
ng Chöông trình
1
ghi nhaä
n PHIEÁ
U CHI 2

HOAÙÑÔN HOAÙ
Chöông trình ÑÔN
NHAÄN HAØ NG
ÑÔN ÑAË
Đơn đặtT A THUÛ
Giấy YCH QUYÕ
HAØN G 1
hàng
PHIEÁ
U
PHIEÁ
U NHAÄN
HAØNG 1 ÑOÙ
NG GOÙ
I HOAÙÑÔN PHIEÁ
U CHI
Ñaõkyù

A
N N
NHAØCC THUÛKHO A
NHAØCC
Kieåm
Taä
p tin haø
ng & kyù Taä
p tin
Taä
p tin Taä
p tin
Taäp chaá
p nhaä
n PHIEÁU Taä
p tin Taä
p tin
NCC PHIEÁU NÔÏ
tin NHAÄ N HOAÙ PHIEÁU
HTK NHAÄ N PHAÛ I 36
ÑÑH PHIEÁ
U NHAÄN
N
HAØNGG ÑÔN CHI
HAØN TRAÛ
HAØ
NG ñaõkyù
1 mô hình dữ liệu minh họa (REA)
Resource Event Agent
n 1
n Yêu cầu n BP sử
hàng dụng
n 1
Hàng hóa 1
1 Kho
n ĐĐHàng n
1
n 1 n
Tkhoản 1 1
n n Pnhập NV mua
n 1
1
n 1 Nhà CC
1
Hóa đơn n 1
1
n 37
n n
Pchi
BÁO CÁO CỦA CHU TRÌNH CHI PHÍ
Hoạt động

Bảng kê các hoạt động/sự Phân tích các hoạt động theo
kiện trong kỳ đối tượng/nguồn lực liên quan

Bảng kê mua hàng Báo cáo mua hàng theo NCC


Từ ngày…đến… Từ ngày…đến…
SHĐ Ngày NCC Giá trị NCC SHĐ Ngày Giá trị
001 12/3 ABC 1,000 ABC 001 12/3 1,000
002… 002 15/3 3,000
EFG 023 20/3 4,000

Các bảng kê đơn đặt hàng, Báo cáo các hoạt động
38
mua hàng, nhập kho, thanh theo nhà cung cấp, nhân
toán viên, hàng hóa…
BÁO CÁO CỦA CHU TRÌNH CHI PHÍ (TT)
Các đối
tƣợng/nguồn lực

Danh sách các đối Báo cáo tình trạng các đối
tượng/nguồn lực sử dụng tượng/nguồn lực

Danh mục hàng tồn kho Báo cáo dƣ nợ NCC


Ngày:…
Kho Mã HH Tên ĐVT Điểm ĐH Mã NCC Nợ Nợ quá hạn
1 PC-03 B Cái 90 NCC01 1,000,000 600,000
2 PC-04 C Cái 10 NCC02 500,000 200,000

Các bảng kê hàng hóa, nhà Báo cáo tình hình hàng
39
cung cấp, … tồn kho, dư nợ nhà cung
cấp, phân tích tuổi nợ…
Mục
KIỂMtiêu kiểm
SOÁT soát CHU TRÌNH CHI PHÍ
TRONG
 Kiểm soát nghiệp vụ: Kiểm soát quá trình thực hiện các
hoạt động trong chu trình chi phí
 Tất cả các hoạt động trong chu trình đều được xét duyệt
 Tất cả các nghiệp vụ xét duyệt đều được thực hiện đúng nhà
cung cấp, mặt hàng, giá mua
 Bảo vệ hàng hóa, tiền
 Các hoạt động hữu hiệu và hiệu quả
 Kiểm soát ghi nhận, xử lý thông tin
 Ghi chép, nhập liệu đầy đủ nội dung các hoạt động hợp lệ
 Ghi chép, nhập liệu chính xác các hoạt động
 Cập nhật thông tin đúng nhà cung cấp, hàng hóa

40
CÁC HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT
Rủi ro Ảnh hưởng Thủ tục KS
Hoạt động yêu cầu hàng hóa/dịch vụ
Các yêu cầu mua hàng Phát sinh chi phí Xét duyệt YC mua hàng
bởi người không có thẩm không đúng mục Đánh số trước, thứ tự các
quyền, hoặc không xuất đích, yêu cầu mua hàng
phát từ nhu cần thực tế Bảo quản các giấy YC hàng
Lãng phí
chưa sử dụng
Hoạt động đặt hàng
Đặt hàng cho yêu cầu Phát sinh chi phí YC hàng phải được xét
mua hàng không hợp lệ duyệt
Đặt hàng nhà cung cấp Mua hàng giá cao, Phân tích tình trạng NCC
không hợp lệ, không đủ chất lượng kém Xét duyệt ĐĐH
khả năng Lập và hạn chế tiếp cận Ds
nhà cung cấp hợp lệ=
Đặt hàng sai mặt hàng, Đình trệ kinh doanh Lập ctừ yêu cầu hàng
số lượng Kiểm soát nhập liệu
41
CÁC HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT
Rủi ro Ảnh hưởng Thủ tục KS
Hoạt động nhận hàng
Nhận hàng không đặt Phát sinh chi phí lưu Đối chiếu ĐĐH khi nhận
mua trữ hàng tồn kho hàng
Nhận sai mặt hàng,SL Thanh toán cho mặt Lập chứng tù nhận hàng
hàng không đúng Đối chiếu ĐĐH
Mất hàng Mất TS, sổ sách kế Quy định các cá nhân
toán không chính xác liên quan
Kiểm kê kho định kì
Hoạt động nhận hóa đơn – ghi nhận nợ
Hóa đơn không đúng nội Ghi nhận nợ sai, chi Đối chiếu HĐ, ĐĐH, giấy
dung của NVụ ( SL, MH…) phí sai nhập hàng
Hóa đơn nhập liệu nhiều Sai nợ phải trả, hàng Kiểm soát nhập liệu
sai sót hóa mua Đối chiếu với ĐĐH, PGH
Ghi nhận nợ sai, không Thanh toán sai nhà Đối chiếu nợ với NCC đkì
đúng thời đểm cung cấp Kiểm soát xử lý 42
CÁC HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT
Rủi ro Ảnh hưởng Thủ tục KS
Hoạt động thanh toán
Thanh toán cho hàng Mất tiền, chi phí Đối chiếu ĐĐH, PNH, HĐ
chưa được nhận tăng trước khi xét duyêt thanh
toan
Không hưởng chiết Tăng chi phí mua Lưuntrữ hóa đơn theo ngày
khấu do thanh toán hàng thanh toán
không đúng thời điểm
Thanh toán 1 hóa đơn Chi phí PS tăng Đánh dấu ctừ đã sử dụng
nhiều lần Mất tiền Lưu ctừ thanh toán cùng với
hóa đơn
Kiểm soát nhập liệu
Ghi nhận thanh toán sai Nợ Ptrả không phản Kiểm soát nhập liệu
ánh chính xác Đối chiếu định kì với NCC
Thanh toán cho nhà CC Mất tiền Lập bộ chtừ thanh toán
không có thật Lập DS NCC thường 43xuyên
KIỂM SOÁT NHẬP LIỆU TRONG CTCP
Tên chứng từ /
Một số thủ tục kiểm soát nhập liệu
dữ liệu nhập
Yêu cầu mua Chọn Hợp Giới Đầy Ktra Mặc Tự Kiểu dữ Ktra số
hàng DS lý hạn đủ dấu định động liệu học
Số yêu cầu x x x
Ngày yêu cầu x x x x
Ngày cần hàng x x x x
Mã BP yêu cầu x x x
Tên Bộ phận x x
Địa chỉ giao x x
Người duyệt x x x
Mã hàng x x
Tên hàng x x
Số lượng x x x x x
Đơn giá x x x x x x
Thành tiền x x x 44
x
Kiểm soát nhập liệu trong CTCP
Moät soá thuû tuïc kieåm soaùt nhaäp lieäu
Teân chöùng töø/Döõ lieäu nhaâp
Choïn Hôïp Giôùi Ñaày Maëc Kieåu döõ Ktra soá
Ñôn Ñaët Haøng Ktra daáu Töï ñoäng
DS ly haïn ñuû ñònh lieäu hoïc
Soá ñôn ñaët haøng x x x
Ngaøy ñôn ñaët haøng x x x x
Maõ NCC x x
Teân NCC x x
Ngaøy caàn haøng x x x x x
Ñòa chæ giao x x
Ngöôøi duyeät x x x
Soá yeâu caàu Haøng x x
Ñieàu khoaûn thanh toaùn x x
Maõ haøng x x
Teân haøng x x
Soá löôïng x x x x x x
45
Ñôn giaù x x x x x x
Thaønh tieàn x x x x
KIỂM SOÁT NHẬP LIỆU TRONG CTCP
Tên chứng từ /
Một số thủ tục kiểm soát nhập liệu
dữ liệu nhập
Giấy nhận hàng, Chọn Hợp Giới Đầy Ktra Mặc Tự Kiểu dữ Ktra số
phiếu NK DS lý hạn đủ dấu định động liệu học
Số phiếu X X X

Ngày lập X X X X

Số ĐĐH X X

Mã kho hàng X X

Tên kho X X
Người nhận/ thủ
X X
kho
Mã hàng X X

Tên hàng X X
Số lượng X X X X X
Đơn giá X X X X X X X
Thành tiền X X X X
46
KIỂM SOÁT NHẬP LIỆU TRONG CTCP
Tên chứng từ / dữ Một số thủ tục kiểm soát nhập liệu
liệu nhập
Hóa đơn BH Chọn Hợp Giới Đầy Ktra Mặc Tự Kiểu dữ Ktra số
DS lý hạn đủ dấu định động liệu học
Số Hóa đơn X
Ngày Hóa đơn X X X X X
Số ĐĐH X X
Nhà CC X x
Tên NCC X X
Số phiếu Nkho X X
TK Nợ/Có X X X X
Phiếu chi Chọn Hợp Giới Đầy Ktra Mặc Tự Kiểu dữ Ktra số
DS lý hạn đủ dấu định động liệu học
Số phiếu x X X
Ngày Ctừ X X X X X X
Nhà CC X X
Tên NCC X X
Số Hđơn X X x
Số tiền nợ X X
Số tiền TT X X X X X
TK Nợ/Có X X X X 47

You might also like