Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 2:
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
7.2
1
2/19/2024
• Đối tượng tập hợp CPSX: phạm vi giới hạn xác định trước để
tập hợp chi phí sản xuất, thực chất là xác định nơi phát sinh chi
phí hoặc nơi chịu chi phí.
• Đối tượng tính giá thành: là sản phẩm, bán thành phẩm, công
việc hoặc lao vụ nhất định đã hoàn thành
• Thời điểm tính giá thành: cuối kỳ.
• Giá thành của sản phẩm: là tổng số biểu hiện bằng tiền của các
hao phí về lao động sống và lao động vật hóa tính cho một
khối lượng sản phẩm (lao vụ) nhất định đã hoàn thành
Khái niệm Chi phí sản xuất: là biểu hiện bằng tiền
của toàn bộ những hao phí về lao động sống và lao
động vật hóa mà doanh nghiệp phải chi ra trong quá
trình sản xuất sản phẩm trong một thời kỳ nhất định .
2
2/19/2024
3
2/19/2024
Tính vào GT
SP (kktx)
TK 111, 112, 331 TK 631
(1a) (1c)
CP NL, VL vượt
định mức ko
tính vào GT
4
2/19/2024
TK 335
TK 631
(2b2) (2b1) (2d)
10
5
2/19/2024
Mức định phí SXC tính cho Mức định phí SXC tính cho x Sản lượng sản
= xuất thực tế
sản phẩm hoàn thành một sản phẩm
Mức định phí SXC tính vào Tổng định phí SXC Mức định phí SXC tính cho
= -
chi phí kinh doanh trong kỳ sản phẩm hoàn thành
12
6
2/19/2024
Chi phí nhân viên phân xưởng Các khoản giảm trừ
TK 152 chi phí SXC
(3b)
Xuất kho VL dùng cho PX TK 154
TK 153
Tính vào
Giá trị bé GTSP (kktx)
(3c1) TK 242 TK 631
(3c2) (3g)
Giá trị lớn Phân bổ dần Cuối kỳ, Tính vào
TK 214 kc CP SXC GTSP (kkđk)
(3d)
TK 632
Trích KH MM TB sản xuất,
TSCĐ thuộc phân xưởng
Định phí
TK 111, 112, 331
SXC không
(3e)
PB
Chi phí DV mua TK 133
ngoài bằng tiền
Nếu có
13
14
7
2/19/2024
TK 622 TK 157
(4b) (4e)
Kết chuyển CPNCTT Giá thành thực tế SP
hoàn thành gửi đi bán
TK 627 TK 632
(4c) (4f)
15
Sản phẩm dở dang: Chi tiết, bộ phận đang sản xuất trên dây
chuyền.
Ước tính giá trị sản phẩm dở dang theo chi phí
nguyên liệu, vật liệu trực tiếp-> Toàn bộ chi phí chế
1 biến KHÔNG tính trong giá trị SPDD
Ước tính giá trị sản phẩm dở dang theo toàn bộ chi
phí sản xuất-> Toàn bộ chi phí sản xuất PHẢI tính
2 trong giá trị SPDD và thành phẩm nhập kho
Ước tính giá trị sản phẩm dở dang theo giá thành định
mức (giá thành kế hoạch)-> Áp dụng trên cơ sở Z định
3 mức được xây dựng cho từng chi tiết, kết cấu của sản
phẩm.
16
8
2/19/2024
• Nguyên vật liệu được đưa từ từ trong quá trình sản xuất
Chi phí NVL trực tiếp + Chi phí NVL trực tiếp
Giá trị SPDD của SPDD ĐK phát sinh trong kỳ Số lượng
cuối kỳ (chi = ------------------------------------------------------------ x SPDD CK
phí NVL qui đổi
trực tiếp) SLSP hoàn thành trong kỳ + SL SPDD CK qui đổi
17
18
9
2/19/2024
19
20
10
2/19/2024
• Phương pháp hệ số
Giá thành đơn Giá trị sản phẩm CPSX phát Giá trị sản phẩm
+ −
vị sản phẩm qui dở dang đầu kỳ sinh trong kỳ dở dang cuối kỳ
đổi = -------------------------------------------------------------------------
Tổng số lượng sản phẩm qui đổi sản xuất trong kỳ
21
Ví dụ
• Tháng 3/N công ty A bắt đầu sản xuất sản phẩm X. chi phí sản xuất
phát sinh trong tháng:
- Xuất kho vật liệu sử dụng trực tiếp cho sản xuất 940.000, dùng cho
quản lý phân xưởng 20.000
- Xuất kho công cụ dụng cụ dùng cho phân xưởng: loại phân bổ 1 kỳ
8.000, loại phân bổ 5 kỳ 20.000
- Tiền lương của công nhân sản xuất 50.000, của nhân viên quản lý
phân xưởng 4.000
- Các khoản trích theo lương tính vào chi phí theo tỉ lệ quy định. Cho
biết tiền lương cấp bậc của CNSX 30.000, quản lý PX 2.000
- Khấu hao máy móc thiết bị và nhà xưởng 80.000
- Chi phí dịch vụ mua ngoài đã chi bằng TGNH: giá chưa thuế
40.000, thuế GTGT 10%
- Chi phí khác bằng tiền 25.000
• Trong tháng hoàn thành nhập kho 4.000 sản phẩm, cuối tháng còn
1000 sản phẩm dở dang mức độ hoàn thành 60%
22
11
2/19/2024
• Phương pháp tỷ lệ
Tổng giá thành sản xuất thực tế của các loại sản phẩm
Tỷ lệ phân = -----------------------------------------------------------------------
bổ Tổng giá thành sản xuất kế hoạch của các loại sản phẩm tính
theo sản lượng thực tế
23
TK 155
Giá trị thực tế thành phẩm nhập Giá trị thực tế thành phẩm
kho xuất kho
24
12
2/19/2024
Tiêu thụ TP
(6a) (6b)
Gửi đi bán
25
26
13