Professional Documents
Culture Documents
Chương 5 - Consolidated FS-Admin
Chương 5 - Consolidated FS-Admin
chính theo nguyên tắc dồn tích. Lỗ ghi vào chi phí tài chính Giá trị ghi sổ của khoản đầu tư cũng được điều chỉnh khi thu nhập
Phương pháp giá gốc được công ty mẹ áp dụng khi lập báo cáo tài được ghi nhận trực tiếp vào vốn chủ sở hữu của bên được đầu tư,
chính riêng của công ty mẹ. Trong trường hợp công ty mẹ có hợp nhất như việc đánh giá lại TSCĐ, chênh lệch tỷ giá do chuyển đổi báo cáo
BCTCT, phương pháp này được áp dụng cho hợp nhất ở các công ty mà tài chính
công ty mẹ có tỷ lệ vốn đâu tư lớn hơn 20%
© Nguyễn Công Phương-2023 9 © Nguyễn Công Phương-2023 10
Hợp nhất theo tỷ lệ lợi ích: Chỉ hợp nhất phần phản ánh theo giá gốc cho tài sản, nợ ở
của công ty mẹ ở công ty liên doanh, liên kết công ty mẹ và công ty con
Chỉ điều chỉnh khoản đầu tư vào công ty liên
doanh, liên kết theo lợi ích thu được trong kỳ
Đồng thời ghi nhận lợi nhuận hợp nhất theo tỷ lệ
lợi ích của công ty mẹ
© Nguyễn Công Phương-2023 15 © Nguyễn Công Phương-2023 16
có)
Trình bày thêm các mục “lợi thế thương mại” sinh Nguồn vốn chủ sở hữu:
ra từ HN (nếu có); Không hợp nhất các mục thuộc VCSH của công ty con
Xác định lợi thế thương mại/lãi mua rẻ Trình bày thêm một mục riêng trong BCĐKT hợp nhất (nếu có):
“Lợi ích của cổ đông không kiểm soát” (TS thuần của cổ đông
LTTM/Lãi mua rẻ = Giá mua/giá phí đầu tư – Phần lợi ích không kiểm soát):
của công ty mẹ trong TS thuần theo giá trị hợp lý của Xảy ra khi tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ < 100 %
công ty con Lợi ích của cổ đông không kiểm soát = % lợi ích của cổ đông không
kiểm soát * (Tài sản thuần theo giá trị hợp lý của công ty con)
Trình bày thêm mục “Tài sản thuế hoãn lại”
phát sinh (nếu có) do hợp nhất kinh doanh
© Nguyễn Công Phương-2023 21 © Nguyễn Công Phương-2023 22
4. Lập bảng tính thuế hoãn lại phát sinh (nếu có)
Tổng Tài sản 1.600 700 1800
5. Lập bảng tổng hợp điều chỉnh
Nợ 300 200 500 6. Lập bảng cân đối kế toán hợp nhất
Vốn CSH 1.300 500 1.300
Tổng NV 1600 700 1.800
N 1
Tài sảni (các khoản mục
2 3 4
Cl GTHL>GTKT CL
5 6
2+3+4-5
7
toán của tài sản, nợ Bước 7…: Lập báo cáo LCTT và thuyết minh BCTC hợp nhất
4. Chi phí thuế TNDN hiện hành Lợi thế thương mại Giá trị còn lại 2+3+4-5
của LTTM
5. Chi phí thuế TNDN hoãn lại Tổng TS
6. Tổng lợi nhuận sau thuế (3-4-5) Nợi (Các khoản mục nợ GTCL của GTCL của 2+3+5-4
7. Phần lợi nhuận của cổ đông không trên bảng cân đối kế toán) chênh lệch chênh lệch
(GTHL<Giá gốc) (GTHL>Giá
KS tại ngày mua gốc) tại ngày
8. Lợi nhuân hợp nhất (6-7) mua
Vốn CSH VCSH của C 2+3+5-4
(ngoại trừ…)
Lợi ích của cổ đông không Lợi ích của cổ 2+3+5-4 34
© Nguyễn Công Phương-2023 © Nguyễn Công Phương-2023
kiểm soát đông không KS
Lợi ích của cổ đông không kiểm soát: 80 Lợi thế thương mại được phân bổ trong 10 năm
© Nguyễn Công Phương-2023 35 © Nguyễn Công Phương-2023 36
Tổng TS 2065
Nợi (Các khoản mục nợ 800 500 0 0 1300
trên bảng cân đối kế toán)
Bước 6b: Bảng cân đối kt hợp Trường hợp công ty mẹ có ít hơn
nhất 100% tỷ lệ lợi ích ở công ty con
Ví dụ 6: Sử dụng lại ví dụ 4 (A kiểm soát 80% của B, giá trị
hợp lý lớn hơn giá trị kế toán tại ngày mua). Kết quả từ ví
Tài sản bao gồm: Tài sản A 516, tài sản B 937, dụ 4 :
lợi thế thương mại 612 (= 680-68, ở B1) Chênh lệch giữa GTHL và Giá trị kế toán tại ngày mua:
Nguồn vốn bao gồm:
Nợ của A 800, nợ của B 500;
Vốn góp của chủ sở hữu của A 200, quỹ của A 400,
lợi nhuận chưa phân phối 77,6 (ở B4) - Giá trị hợp lý cao hơn giá ghi sổ kế toán của tài sản tại ngày mua,
Lợi ích của cổ đông không kiểm soát 87,4 được phân bổ sau ngày mua ghi tăng chi phí (giảm lợi nhuận hợp
(=20%*437) nhất); và ngược lại.
- Giá trị hợp lý cao hơn giá ghi sổ kế toán của Nợ tại ngày mua, được
TS thuần của công ty con: (330+637)- (200+300) = 437
phân bổ sau ngày mua ghi giảm chi phí (tăng lợi nhuận hợp nhất); và
Tổng ts = tổng nv: ngược lại.
Nợ của B: 500+ 30
Nợ thuế hoãn lại 16
• Chú ý: 1) Hoàn nhập thuế hoàn lại sau ngày mua
theo từng loại tài sản, nợ thuế hoãn lại; sau đó bù trừ Vốn chủ sở hữu
• 2) Hoàn nhập thuế hoãn lại ngược lại với thuế hoãn Vốn góp của chủ sở hữu (của A): 200
lại phát sinh Quỹ (của A): 400
Lợi nhuận chưa phân phối: -16
© Nguyễn Công Phương-2023 45 © Nguyễn Công Phương-2023 46
Lợi ích của cổ đông không kiểm soát: 480*20% = 96
TS: Đầu tư vào công ty con B 1000, tài sản cố định 400, tài sản khác 116;
NV: Nợ ngắn hạn 300, nợ dài hạn 500, Vốn đầu tư của CSH 200, Quỹ 400, Lợi nhuận 5.pptx
chưa phân phối 116
Doanh thu 355, chi phí 200, lợi nhuận trước thuế 155, lợi nhuận sau thuế 116 (chi phi Xem các bảng phân bổ của bước 1 ở sau
thuế TNDNHH 39)
Công ty B:
TS cố định 300, tài sản khác 637
NV: Nợ ngắn hạn 200, nợ dài hạn 300, Vốn đầu tư của CSH 300, Chênh lệch tỷ giá
100, lợi nhuận chưa phân phối 37
Doanh thu 120, chi phí 70, lợi nhuận trước thuế 50, lợi nhuận sau thuế 37 (chi phi
thuế TNDNHH 13)
Bổ sung thông tin trong ví dụ 4: Chênh lệch giữa GTHL và GT kế toán của
tài sản là chênh lệch của thiết bị, thiết bị này có thời gian khấu hao còn lại
5 năm. Chênh lệch nợ phân bổ 2 năm. Lợi thế thương mại được phân bổ
trong 10 năm.
© Nguyễn Công Phương-2023 47 © Nguyễn Công Phương-2023 48