You are on page 1of 6

Bài 1.6.

1. Anh (chị) tư vấn cho Công ty chọn phương án nào?


Nhận lãi định kỳ: giá mua = mệnh giá, lãi suất thực tế = lãi suất danh nghĩa => lãi suất thực tế
= 12%
Nhận lãi trả trước:
- Trái tức nhận được: 100.000.000 x 9,607% x 3 năm = 28.821.000
- Số tiền thanh toán thực tế cho ngân hàng: 100.000.000 (FV) – 28.821.000 = 71.179.000 (PV)
FV = PV x (1+i)n với n = 3 => i = 11,9995% = 12%
Nhận lãi trả sau:
- Trái tức nhận được: 100.000.000 x 13,498% x 3 năm = 40.494.000
- Số tiền công ty nhận được khi đáo hạn: 100.000.000 (PV) + 40.494.000 = 140.494.000 (FV)
FV = PV x (1+i)n với n = 3 => i = 12,00032% = 12%
Chọn cả 3 phương án vì đều có lãi suất thực tế là 12%.
2. Trình bày các định khoản kế toán liên quan đến khoản đầu tư kỳ phiếu kho bạc trong suốt
thời gian đầu tư.
Phương án 1: nhận lãi định kỳ
1/11/N Mua trái phiếu: Nợ TK 128: 100.000.000/ Có TK 112: 100.000.000
31/12/N: Nợ TK 138: 2.000.000/ Có TK 515: 2.000.000 (= 12.000.000/ 12 tháng x 2 tháng)
1/11/N+1 Nhận lãi năm thứ 1:
Nợ TK 112: 12.000.000/ Có TK 138: 2.000.000; Có TK 515: 10.000.000
31/12/N+1: Nợ TK 138: 2.000.000/ Có TK 515: 2.000.000 (= 12.000.000/ 12 tháng x 2 tháng)
1/11/N+2 Nhận lãi năm thứ 2:
Nợ TK 112: 12.000.000/ Có TK 138: 2.000.000; Có TK 515: 10.000.000
31/12/N+3: Nợ TK 138: 2.000.000/ Có TK 515: 2.000.000 (= 12.000.000/ 12 tháng x 2 tháng)
1/11/N+3 Nhận lãi năm thứ 3 và đáo hạn:
Nợ TK 112: 12.000.000/ Có TK 138: 2.000.000; Có TK 515: 10.000.000
Nợ TK 112: 100.000.000/ Có TK 128: 100.000.000
Phương án 2: Nhận lãi trước
Năm j Vốn đầu tư đầu năm j Lãi thực tế năm j (i=12%)
1 71.179.000 8.541.480
2 79.720.480 9.566.458
3 89.286.938 10.713.062

1
Tổng cộng 100.000.000 28.821.000
1/11/N Mua trái phiếu: Nợ TK 128: 100.000.000/ Có TK 112: 71.179.000; Có TK 3387:
28.821.000
31/12/N: Nợ TK 3387: 1.423.580/ Có TK 515: 1.423.580 (=8.541.480/12*2)
31/12/N+1: Nợ TK 3387: 8.712.310/ Có TK 515: 8.712.310
(=8.541.480/12*10+9.566.458/12*2)
31/12/N+2: Nợ TK 3387: 9.757.558/ Có TK 515: 9.757.558
(=9.566.458/12*10+10.713.062/12*2)
1/11/N+3 Đáo hạn: Nợ TK 3387: 8.927.552/ Có TK 515: 8.927.552 (=10.713.062/12*10)
Nợ TK 112: 100.000.000/ Có TK 128: 100.000.000
Phương án 3: Nhận lãi sau
Năm j Vốn đầu tư đầu năm j Lãi thực tế năm j (i=12%)
1 100.000.000 12.000.000
2 112.000.000 13.440.000
3 125.440.000 15.054.000
Tổng cộng 140.494.000 40.494.000
1/11/N Mua trái phiếu: Nợ TK 128: 100.000.000/ Có TK 112: 100.000.000
31/12/N: Nợ TK 138: 2.000.000/ Có TK 515: 2.000.000 (=12.000.000/12*2)
31/12/N+1: Nợ TK 138: 12.240.000/ Có TK 515: 12.240.000
(=12.000.000/12*10+13.440.000/12*2)
31/12/N+2: Nợ TK 138: 13.709.000/ Có TK 515: 13.709.000
(=13.440.000/12*10+15.054.000/12*2)
1/11/N+3 Đáo hạn: Nợ TK 138: 12.545.000/ Có TK 515: 12.545.000 (=15.054.000/12*10)
Nợ TK 112: 140.494.000/ Có TK 128: 100.000.000; Có TK 138: 40.494.000

Bài 1.8.
TH1. Nhận lãi định kỳ
Mệnh giá trái phiếu: 20.000 x 100 = 2.000.000
Trái tức nhận hằng năm: 2.000.000 x 12% = 240.000
Lãi danh nghĩa nhận trong 3 năm: 240.000 x 3 năm = 720.000
Giá mua trái phiếu: 20.000 x 95 = 1.900.000
Lãi thực tế: (2.000.000 + 720.000) – 1.900.000 = 820.000
Ta có: PV = 1.900.000; CF1 = CF2 = 240.000; CF3 = 2.240.000 => i = 14,159%

2
Năm j Vốn đầu tư đầu năm j Lãi thực tế năm j Vốn đầu tư tăng thêm năm j
1 1.900.000 269.021 29.021
2 1.929.021 273.130 33.130
3 1.962.151 277.849 37.849
Tổng cộng 2.000.000 820.000 100.000
1/10/N Mua trái phiếu: Nợ TK 128: 1.900.000/ Có TK 112: 1.900.000
31/12/N: Nợ TK 112: 240.000; Nợ TK 128: 29.021/ Có TK 515: 269.021
31/12/N+1: Nợ TK 112: 240.000; Nợ TK 128: 33.130/ Có TK 515: 273.130
31/12/N+2 Đáo hạn: Nợ TK 112: 240.000; Nợ TK 128: 37.849/ Có TK 515: 277.849 và
Nợ TK 112: 2.000.000/ Có TK 128: 2.000.000
TH2. Nhận lãi trước
Mệnh giá trái phiếu: 20.000 x 100 = 2.000.000
Trái tức nhận trước: 2.000.000 x 9,261% x 3 năm = 555.660
Giá mua trái phiếu: 20.000 x 95 = 1.900.000
Số tiền phải trả khi nhận trái phiếu: 1.900.000 – 555.660 = 1.344.340
Lãi thực tế: 2.000.000 – 1.344.340 = 655.660
FV = 2.000.000; PV = 1.344.340; n = 3 năm => i = 14,158%
Năm j Vốn đầu tư đầu năm j Lãi thực tế năm j
1 1.344.340 190.332
2 1.534.672 217.279
3 1.751.950 248.050
Tổng cộng 2.000.000 655.660
1/1/N Mua trái phiếu: Nợ TK 128: 1.900.000/ Có TK 112: 1.344.340; Có TK 3387: 555.660
31/12/N: Nợ TK 3387: 190.332/ Có TK 515: 190.332
31/12/N+1: Nợ TK 3387: 217.279/ Có TK 515: 217.282
31/12/N+2 Đáo hạn: Nợ TK 3387: 248.050/ Có TK515: 248.050 và
Nợ TK 112: 2.000.000/ Có TK 128: 1.900.000; Có TK 3387: 100.000
TH3: Nhận lãi sau
Mệnh giá trái phiếu: 20.000 x 100 = 2.000.000
Lãi trả sau khi đáo hạn: 2.000.000 x 13,779% x 3 năm = 826.740
Giá mua trái phiếu: 20.000 x 95 = 1.900.000
Lãi thực tế: (2.000.000 + 826.740) – 1.900.000 = 926.740
PV = 1.900.000; FV = 2.826.740; n = 3 => i = 14,159%

3
Năm j Vốn đầu tư đầu năm j Lãi thực tế năm j
1 1.900.000 269.021
2 2.169.021 307.112
3 2.476.133 350.607
Tổng cộng 2.826.740 926.740
1/1/N Mua trái phiếu: Nợ TK 128: 1.900.000/ Có TK 112: 1.900.000
31/12/N: Nợ TK 138: 269.021/ Có TK 515: 269.021
31/12/N+1: Nợ TK 138: 307.112/ Có TK 515: 307.112
31/12/N+2 Đáo hạn: Nợ TK 138: 350.607/ Có TK 515: 350.607 và
Nợ TK 112: 2.826.740/ Có TK 138: 926.740; Có TK 128: 1.900.000

Bài 1.11.
ABC XYZ
Chi phí riêng Chi phí riêng
Tiền lương công nhân khai thác Tiền lương công nhân khai thác
Nợ TK 622: 12.000 Nợ TK 622: 5.000
Có TK 334: 12.000 Có TK 334: 5.000
Khấu hao TSCĐ Khấu hao TSCĐ
Nợ TK 627: 30.000 Nợ TK 627: 10.000
Có TK 214: 30.000 Có TK 214: 10.000
Chi phí chung Chi phí chung
Nhiên liệu
Nợ TK 627: 200.000
Có TK 152: 200.000
Tiền lương công nhân vận hành máy
Nợ TK 627: 50.000
Có TK 334: 50.000
Vật liệu và phụ tùng
Nợ TK 627: 5.000
Có TK 152: 5.000
Tiền lương nhân viên quản lý
Nợ TK 627: 5.000
Có TK 334: 5.000
Chi phí phục vụ
Nợ TK 627: 10.000
Có TK 112: 10.000
Thuế tài nguyên
Nợ TK 627: 10.000
Có TK 333: 10.000
Phải thu XYZ Phải trả ABC
Nợ TK 138: 84.000 Nợ TK 627: 84.000
Có TK 627: 84.000 Có TK 338: 84.000
Kết chuyển chi phí Kết chuyển chi phí
Nợ TK 154: 238.000 Nợ TK 154: 99.000
Có TK 622: 12.000 Có TK 622: 5.000
Có TK 627: 226.000 Có TK 627: 94.000
Nhận sản phẩm Nhận sản phẩm
Nợ TK 155: 238.000 Nợ TK 155: 99.000
Có TK 154: 238.000 Có TK 154: 99.000

4
Bài 1.12.
ABC XYZ
Chi phí riêng
Vật liệu chính Vật liệu chính
Nợ TK 621: 320.000 Nợ TK 621: 210.000
Có TK 152: 320.000 Có TK 152: 210.000
Vật liệu phụ Nợ TK 621: 10.000; Nợ TK 627: 3.000
Nợ TK 621: 30.000 Có TK 152: 13.000
Nợ TK 627: 5.000 Nợ TK 622: 90.000; Nợ TK 627: 3.000
Có TK 152: 35.000 Có TK 334: 93.000
Tiền lương phải trả Nợ TK 627: 2.000/ Có TK 214: 2.000
Nợ TK 622: 150.000 Nợ TK 627: 2.000/ Có TK 111: 2.000
Nợ TK 627: 5.000
Có TK 334: 155.000
Chi phí khấu hao TSCĐ
Nợ TK 627: 7.000
Có TK 214: 7.000
Chi phí chi bằng tiền mặt
Nợ TK 627: 3.000
Có TK 111: 3.000
Chi phí chung
Nợ TK 642: 10.000/ Có TK 111: 10.000
Nợ TK 642: 50.000/ Có TK 331: 50.000
Nợ TK 642: 20.000/ Có TK 334: 20.000
Nợ TK 138: 32.000/ Có TK 642: 32.000 Nợ TK 642: 32.000/ Có TK 338: 32.000
Công việc hoàn thành
Nợ TK 154: 520.000/ Có TK 621: 350.000; Có Nợ TK 154: 320.000/ Có TK 621: 220.000; Có
TK 622: 150.000; Có TK 627: 20.000 TK 622: 90.000; Có TK 627: 10.000
Nợ TK 632: 520.000/ Có TK 254: 520.000 Nợ TK 632: 320.000/ Có TK 254: 320.000
Nợ TK 131: 1.650.000
Có TK 338: 1.500.000; Có TK 3331: 150.000
Nợ TK 338: 900.000/ Có TK 511: 900.000 Nợ TK 338: 600.000/ Có TK 511: 600.000
Kết quả hoạt động liên doanh
Nợ TK 911: 568.000 Nợ TK 911: 352.000
Có TK 632: 520.000; Có TK 642: 48.000 Có TK 632: 320.000; Có TK 642: 32.000
Nợ TK 511: 900.000/ Có TK 911: 900.000 Nợ TK 511: 600.000/ Có TK 911: 600.000
Nợ TK 911: 66.400/ Có TK 821: 66.400 Nợ TK 911: 49.600/ Có TK 821: 49.600
Nợ TK 821: 66.400/ Có TK 3334: 66.400 Nợ TK 821: 49.600/ Có TK 3334: 49.600
Nợ TK 911: 265.600/ Có TK 421: 265.600 Nợ TK 911: 198.400/ Có TK 421: 198.400

Bài 1.13.
ABC XYZ
Góp vốn Góp vốn
Nợ TK 211: 5.000.000; Nợ TK 133: 250.000 Nợ TK 211: 5.000.000; Nợ TK 133: 250.000
Có TK 112: 5.250.000 Có TK 112: 5.250.000
Chi phí và doanh thu
Nợ TK 621: 20.000/ Có TK 152: 20.000
Nợ TK 622: 30.000/ Có TK 334: 30.000
Nợ TK 627: 5.000/ Có TK 334: 5.000
Nợ TK 627: 2.000/ Có TK 111: 2.000
Nợ TK 154: 57.000/ Có TK 621: 20.000; Có TK
622: 30.000; Có TK 627: 7.000

5
Ghi nhận giá vốn hàng bán và doanh thu
Nợ TK 632: 57.000/ Có TK 154: 57.000
Nợ TK 111: 132.000
Có TK 511: 120.000; Có TK 3331: 12.000
Ghi giảm giá vốn hàng bán và doanh thu Ghi nhận giá vốn hàng bán và doanh thu
Nợ TK 138: 28.500/ Có TK 632: 28.500 Nợ TK 632: 28.500/ Có TK 338: 28.500
Nợ TK 511: 60.000; Nợ TK 3331: 6.000 Nợ TK 138: 66.000
Có TK 338: 66.000 Có TK 511: 60.000; Có TK 3331: 6.000
Xác định thuế TNDN phải nộp Xác định thuế TNDN phải nộp
Nợ TK 821: 6.300 Nợ TK 821: 6.300/ Có TK 338: 6.300
Nợ TK 138: 6.300
Có TK 3334: 12.600
Bù trừ phải thu và phải trả Bù trừ phải thu và phải trả
Nợ TK 338: 34.800/ Có TK 138: 34.800 Nợ TK 338: 34.800/ Có TK 138: 34.800
Thanh toán tiền Thanh toán tiền
Nợ TK 338: 31.200/ Có TK 112: 31.200 Nợ TK 112: 31.200/ Có TK 138: 31.200

You might also like