Professional Documents
Culture Documents
Chapter 02. Ke Toan Von Co Phan
Chapter 02. Ke Toan Von Co Phan
Vốn chủ sở hữu của công ty cổ phần: Vốn chủ sở hữu của công ty cổ phần:
Vốn đầu tư của chủ sở hữu Cổ phiếu quỹ
◼ Vốn đầu tư của chủ sở hữu (tiếp theo) ◼ Cổ phiếu quỹ là cổ phiếu do công ty phát hành, sau đó
◼ Thặng dư vốn cổ phần (Additional paid-in capital): là phần được công ty mua lại vì các mục đích khác nhau
Ngày 17/3/2020, công ty cổ phần Gemadept đã công bố kế hoạch mua
chênh lệch giữa giá phát hành (issuing price) và mệnh giá
◼
25 triệu cổ phiếu quỹ (8,4% cổ phiếu đang lưu hành), tương đương 424
(par value) cổ phần tỷ đồng giá trị hiện tại, sau khi giá cổ phiếu sụt giảm 32,2% kể từ đầu
năm.
◼ Thặng dư vốn cổ phần có thể là dương (+) hoặc âm (-)
Cổ phiếu quỹ không bị huỷ bỏ, sẽ được tái phát hành trở
◼ Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu: phát ◼
sinh khi công ty phát hành loại trái phiếu có thể chuyển lại tùy theo chiến lược của công ty
đổi thành một số lượng cổ phiếu xác định được quy định ◼ Các cổ phiếu quỹ do công ty nắm giữ không được nhận cổ
sẵn trong phương án phát hành tức, không có quyền bầu cử hay tham gia chia phần tài
◼ Quyền này được xác định là phần chênh lệch giữa số tiền
sản khi công ty giải thể
thu được khi phát hành và nợ gốc trái phiếu chuyển đổi. ◼ Giá trị cổ phiếu quỹ được trình bày trong bảng cân đối kế
https://www.reecorp.com/tin-tuc--su-kien/tin-tuc/thong-bao-ngay-chot- toán là giá trị âm (giảm vốn chủ sở hữu của công ty)
danh-sach-trai-chu-thuc-hien-chuyen-doi-trai-phieu-thanh-co-phieu.html
© Nguyễn Công Phương 2022 7 © Nguyễn Công Phương 2022 8
Vốn chủ sở hữu của công ty cổ phần: Vốn chủ sở hữu của công ty cổ phần:
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Các quỹ
◼ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (retained ◼ Các khoản vốn chủ sở hữu khác gồm:
earnings) là phần lợi nhuận sau thuế dồn tích thu ◼ Quỹ đầu tư phát triển
được qua các năm, chưa được sử dụng để chia cho
◼ Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
cổ đông hay trích lập các quỹ của công ty
◼ Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
◼ Chỉ tiêu này được trình bày trong bảng cân đối kế
toán theo hai chỉ tiêu nhỏ: ◼ Tùy theo mục đích, chiến lược của công ty mà
◼ phần lợi nhuận chưa phân phối dồn tích của các năm các quỹ này có hay không, nhiều hay ít
trước,
◼ và phần lợi nhuận chưa phân phối từ kết quả hoạt động
kinh doanh của năm báo cáo
Các loại cổ phiếu: Cổ phiếu phổ thông Các loại cổ phiếu: Cổ phiếu ưu đãi
◼ Cổ phiếu phổ thông (đôi khi được gọi là cổ ◼ Công ty phát hành cổ phiếu ưu đãi (preferred
phiếu thường, common stock) là loại cổ phiếu stock) nhằm thu hút các nhà đầu tư, những
phổ biến nhất trong các loại cổ phiếu của một người có mục tiêu khác với mục tiêu của nhà
công ty cổ phần đầu tư vào cổ phiếu phổ thông
◼ Cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông ◼ Cổ phiếu ưu đãi mang lại những ưu đãi cho cổ
(shareholder) có quyền: đông nắm giữ so với cổ phiếu phổ thông, gồm:
◼ biểu quyết các vấn đề có liên quan đến công ty ◼ Cổ phiếu ưu đãi về cổ tức nhận được
◼ nhận được phần lợi nhuận được phân phối ◼ Cổ phiếu ưu đãi về quyền biểu quyết
◼ nhận được phần tài sản khi giải thể công ty ◼ Cổ phiếu ưu đãi về hoàn lại vốn cổ phần
◼ tự do chuyển nhượng cổ phần nắm giữ
Các loại cổ phiếu: Cổ phiếu ưu đãi Các loại cổ phiếu: Cổ phiếu ưu đãi
◼ Cổ phiếu ưu đãi về quyền biểu quyết (voting ◼ Cổ phiếu ưu đãi cổ tức (preferred dividends)
stock) ◼ Là cổ phiếu hoặc được trả cổ tức với tỷ lệ cao hơn tỷ lệ
◼ Là cổ phiếu có số phiếu biểu quyết nhiều hơn so với cổ cổ tức của cổ phần phổ thông hoặc có mức cổ tức ổn
phần phổ thông định hằng năm
◼ Điều lệ công ty quy định quy định số phiếu biểu quyết ◼ Cổ tức được chia hằng năm gồm cổ tức cố định và có
thể cổ tức thưởng
của một cổ phần ưu đãi biểu quyết
◼ Cổ tức cố định không phụ thuộc vào kết quả kinh doanh
◼ Cổ phiếu ưu đãi biểu quyết không được phép chuyển của công ty
nhượng cho người khác
◼ Cổ đông ưu đãi cổ tức không có quyền biểu quyết, dự
◼ Ví dụ: Ngày 27/12/2019, công ty cổ phần tập đoàn đầu họp đại hội đồng cổ đông, đề cử người vào hội đồng
tư địa ốc NOVA LAND đã phát hành 969.540797 cổ quản trị và ban kiểm soát
phiếu ưu đãi quyền biểu quyết
© Nguyễn Công Phương 2022 15 © Nguyễn Công Phương 2022 16
Các loại cổ phiếu: Cổ phiếu ưu đãi Các loại cổ phiếu: Cổ phiếu ưu đãi
◼ Cổ phiếu ưu đãi cổ tức (tiếp theo) ◼ Cổ phiếu ưu đãi hoàn lại (preference as to
◼ Minh hoạ: Năm 2019, Công ty Thành Thành Công – asset)
Biên Hòa (SBT) đã bán thành công hơn 21,6 triệu cổ ◼ Là cổ phiếu được công ty hoàn lại vốn góp theo yêu
phiếu ưu đãi cổ tức có quyền chuyển đổi (thành cổ cầu của người sở hữu hoặc theo các điều kiện được
phiếu phổ thông), với giá bán bình quân 30.000 ghi tại cổ phiếu của cổ phần ưu đãi hoàn lại
đồng/cp. Cổ tức của cổ phần ưu đãi được cố định
◼ Cổ đông sở hữu loại cổ phiếu ưu đãi này được nhận
5,5%/năm trong vòng 1,5 năm đầu tiên. Các năm tiếp
theo, mức cổ tức ưu đãi có thể được điều chỉnh để cổ tức như cổ đông phổ thông
đảm bảo tỷ suất sinh lời nội bộ (IRR) theo thoả thuận ◼ Tuy nhiên họ không có quyền biểu quyết, dự họp đại
giữa SBT và nhà đầu tư tại thời điểm chuyển đổi hoặc hội đồng cổ đông, đề cử người vào hội đồng quản trị
một phần hoặc toàn bộ số lượng cổ phần ưu đãi đã và ban kiểm soát
phát hành, tối đa 12%. Thời gian ưu đãi cổ tức lên đến
6,5 năm.
© Nguyễn Công Phương 2022 17 © Nguyễn Công Phương 2022 18
Kế toán phát hành cổ phiếu: Phát hành từ các Kế toán phát hành cổ phiếu: Phát hành từ các
nguồn thuộc vốn chủ sở hữu (phát hành cho cổ nguồn thuộc vốn chủ sở hữu (phát hành cho cổ
đông hiện hữu) đông hiện hữu)
◼ Ngày 10 tháng 8 năm 2020, Vinamilk thông báo phát hành cổ phiếu ◼ Trường hợp phát hành cổ phiếu từ thặng dư vốn
phổ thông từ thặng dư vốn cổ phần và quỹ đầu tư phát triển
cổ phần
Ngày Diễn giải Tài khoản Nợ Có
../10/202 Phát hành cổ phiếu phổ 4112 260.699.620.761
0 thông từ nguồn thặng dư
vốn cổ phần
4111 260.699.620.761
◼ Ngày 3/8/2020, Công ty cổ phần tư vấn xây dựng điện 2 ◼ Chương trình phát hành cổ phiếu chỉ dành cho người lao động
thông báo phát hành cổ phiếu để trả cổ tức năm 2019 của công ty với giá ưu đãi hoặc để thưởng kèm theo một số
◼ Số lượng cổ phiếu dự kiến phát hành là 12.005.059 điều kiện của công ty (ví dụ như dành cho nhân viên chủ chốt
◼ Tổng giá trị phát hành theo mệnh giá 120.050.590.000 đồng có thành tích xuất sắc, hạn chế chuyển nhượng trong vòng 1
năm,… )
◼ Tỷ lệ thực hiện 2:1 (cổ đông sở hữu hai cổ phiếu tại ngày chốt
danh sách được sở hữu một cổ phiếu phát hành thêm) ◼ ESOP:
◼ Nguồn được sử dụng từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối lũy kế ◼ Ưu đãi lớn cho quản trị cấp cao: Giá phát hành bằng mệnh giá, trong khi
giá thị trường cổ phiếu cao hơn
đến hết năm 2019
◼ Xung đột lợi ích với cổ đông
Ngày Diễn giải Tài khoản Nợ Có ◼ Năm 2018, CTCP Thế giới di động (MWG) có kế hoạch phát
hành 10.624.558 cổ phiếu ESOP dành cho cán bộ quản lý chủ
../09/20 Phát hành 421 120.050.590.000
chốt có đóng góp cho sự tăng trưởng và hiệu quả kinh doanh
20 12.005.059 cổ phiếu 4111 120.050.590.000
phổ thông trả cổ tức
của công ty. Số lượng cổ phiếu ESOP, tương ứng 3% khối
lượng cổ phiếu đang lưu hành. Giá bán ưu đãi 10.000 đồng/cổ
31
phiếu 32
© Nguyễn Công Phương 2022 © Nguyễn Công Phương 2022
Phát hành cổ phiếu đầu tư vào Phát hành cổ phiếu đầu tư vào
doanh nghiệp khác doanh nghiệp khác
◼ Công ty cổ phần có thể đầu tư vào doanh nghiệp khác ◼ Cuối năm 2019, Vingroup phát hành 13,86 triệu cổ phiếu
thông qua phát hành cổ phiếu cho doanh nghiệp nhận (mã VIC) để hoán đổi toàn bộ số cổ phiếu phổ thông
đầu tư đang lưu hành của Công ty đầu tư và phát triển đô thị Sài
◼ Hoạt động này thường được xem là hoạt động đầu tư Đồng (mã chứng khoán SDI) để sáp nhập công ty này vào
chiến lược, dẫn đến kiểm soát bên nhận đầu tư Vingroup, với tỷ lệ hoán đổi 1,1:1 (1,1 cổ phiếu VIC đổi 1
◼ Hoạt động chào bán cổ phiếu ra công chúng để hoán đổi cổ phiếu SDI)
lấy cổ phiếu của công ty khác là một trong các hoạt động ◼ Định khoản
phổ biến hiện nay ◼ Nợ TK 221 hoặc 222: Giá phát hành
Có TK 4111: Mệnh giá
◼ Một trường hợp khác là công ty phát hành cổ phiếu để ◼
Nợ hoặc Có TK 4112: Chênh lệch giữa giá phát hành và mệnh giá
hoán đổi toàn bộ số cổ phiếu đang lưu hành của công ty ◼
đại chúng khác theo hợp đồng hợp nhất, sáp nhập (M&A)
giữa hai công ty
Kế toán cổ phiếu quỹ: Tái phát hành Kế toán cổ phiếu quỹ: hủy bỏ cổ
cổ phiếu quỹ phiếu quỹ
◼ Giá tái phát hành có thể bằng, cao hơn hoặc thấp hơn giá ◼ Trong một số trường hợp, công ty không tái phát
gốc hành cổ phiếu quỹ mà hủy bỏ nó
Chênh lệch giữa giá tái phát hành với giá gốc ghi vào tài khoản
◼
Kế toán chia cổ tức: Ghi nhận chia Kế toán chia cổ tức: Ghi nhận chia
cổ tức bằng tiền cổ tức bằng tiền
◼ Trả cổ tức bằng tiền thể hiện khả năng sinh lời của nhà ◼ Ví dụ: Ngày 26/6/2020, công ty Z-Tech công bố
đầu tư và thường có ảnh hưởng đến giá trị thị trường của cổ tức bằng tiền đợt một năm 2020 với tỷ lệ 2000
cổ phiếu
đồng/cổ phiếu (tương đương 20% của mệnh giá).
Trả cổ tức thường liên quan đến ba thời điểm quan trọng:
◼
Số cổ phiếu phổ thông là 5.000 cổ phiếu
Ngày công bố cổ tức, ngày chốt danh sách cổ đông để
được nhận cổ tức, và ngày thanh toán cổ tức, ví dụ một ◼ Ghi nhận nợ cổ tức vào ngày 26/6/2020
công ty: Ngày Diễn giải Tài khoản Nợ Có
26/06/ Công bố cổ tức đợt 421 10.000.000
2020 I năm 2020, tỷ lệ 338 10.000.000
2000 đồng/cổ
phiếu
◼ Khi thanh toán cổ tức cho cổ đông vào ngày
15/10:
© Nguyễn Công Phương 2022 41 ◼ Nợ TK 338/Có TK 112: 10.000.000
© Nguyễn Công Phương 2022 42
Kế toán chia cổ tức: Ghi nhận chia Trình bày và cung cấp thông tin: Báo
cổ tức bằng cổ phiếu cáo vốn chủ sở hữu
◼ Lý do, cách thức và ghi nhận trả cổ tức bằng cổ ◼ Báo cáo vốn chủ sở hữu trình bày biến động
phiếu được trình bày ở nội dung “Phát hành cổ trong kỳ các khoản mục cấu thành vốn chủ sở
phiếu trả cổ tức ” hữu, trong đó có biến động vốn cổ phần và cổ
tức
◼ Xem các biểu mẫu báo cáo ở thông tư
200/2014 (phần thuyết minh báo cáo tài chính)
◼ Các biểu mẫu của báo cáo “Vốn chủ sở hữu”, mục
25, Phụ lục báo cáo tài chính, Thông tư 200/2014
◼ Bieu mau Bao cao von chu so huu_thong tu 200.docx
◼ Ví dụ: Bao cao vcsh cua Vinamilk.pdf